2 Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)

docx 7 trang Đăng Bình 08/12/2023 1200
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_9_nam_hoc_2016.docx

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)

  1. Phòng GD & ĐT Quận Hải Châu MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK I Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học: 2016-2017 – Môn Địa 9 Các mức độ cần đánh giá Tổng điểm Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng T TN TN TL TN TL L Khai thác Sự phát triển và phân alat ĐL Biết đặc điểm bố nông nghiệp,lâm VN phân phát triển phân Vẽ biểu đồ- nghiệp,ngư nghiệp bố các bố nông, lâm nhận xét ngành ngư nghiệp, nông,lâm, ngư nghiệp 7 3 câu 3câu 1 câu 7 100% TSĐ= 7 điểm 15% TSĐ=0.75 15%TSĐ= 40% TSĐ= 4 5.5đ= 70 % điểm 0.75điểm điểm Sự phát triển và phân Khai thác bố công nghiệp alat ĐL Biết đặc điểm VN phân phát triển và bố các phân bố ngành nghành công nghiệp công nghiệp ( đề B) 3 2 câu 1câu 3 10%TSĐ= 0.5 điểm 10%=1 điểm 30%= 3.đ 0.5 đ= 10% Biết đặc điểm Sự phát triển và phân phát triển và bố ngành dịch vụ, phân bố ngành thương mại, du lịch dịch vụ. Thương mại, dịch vụ 4 4 4 câu 20%TSĐ= 1điểm 10% = 1 điểm 1 đ = 20 % Cộng 3.75 1 14 câu 1.75 điểm = 10 điểm = điểm= 4điểm=40% 10 điểm= 100% 25 % 100% 35%
  2. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HẢI CHÂU KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học 2016-2017 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian: 45 phút Môn: Địa 9 – Kì 1 Họ và tên Lớp: 9/ Đề: A Điểm I.Phần Trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng Câu 1. Loại cây có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu Câu 2. Cao su, được trồng nhiều nhất ở đâu? giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta là: A. Đông Nam Bộ A.Cây lương thực B. Trung du miền núi Bắc bộ B. Cây công nghiệp C.Duyên Hải Nam Trung Bộ C.Cây ăn quả và rau đậu . D. Tây Nguyên D. Cây ăn quả và công nghiệp Câu 3. Ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng lớn Câu 4. Nhà máy điện nhiệt chạy bằng than lớn nhất nhất trong giá trị sản xuất công nghiệp của nước của nước ta hiện nay là: ta: A. Bà Rịa A. Điện B. Phả Lại B. Cơ khí, điện tử C.UôngBí C.Vật chất, khoáng sản D. Chế biến lương thực, thực phẩm Câu 5 Các vườn quốc gia ( Cúc Phương,Bạch Mã ) Câu 6. Các tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn và các khu dự trữ sinh quyển thuộc loại rừng nào: nhất: A. Nghệ An, Quảng Ngãi,Bình thuận A. Đặc dụng B.Ngập mặn B. Khánh Hòa, Bà Rịa Vũng Tàu, Kiên Giang B. Sản xuất D. Phòng hộ C. Cà Mau, An Giang, Bến Tre D. Bình Thuận, Bạc Liêu,An Giang Câu 7. Nước ta có mấy ngư trường trọng điểm: Câu 8: Rừng có diện tích lớn nhất là. A.4 B. 5 C. 6 D. 7 A. Rừng phòng hộ B. Rừng Sản Xuất C. Rừng đặc dụng Câu 9. Sự phân bố các hoạt động dịch vụ phụ thuộc Câu 10. Hoạt động nào thuộc lĩnh vực dịch vụ sản vào: xuất: A. Phân bố dân cư A. Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa B.Phân bố mạng lưới đô thị B. Khách sạn nhà hàng C. Phân bố mạng lưới giao thông C.Giáo dục y tế D.Phân bố cơ sở vật chất kĩ thuật của các ngành kinh tế D. Tài chính, tín dụng Câu 11. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực chiếm tỉ trọng Câu 12. Hiện nay, buôn bán nhiều nhất với nước ta là cao nhất của nước ta là: thị trường: A.Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản A. Châu Âu B. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp B. Bắc Mĩ C. Hàng nông lâm thủy sản C. Châu Á- Thái Bình Dương D. Asean
  3. Phần II. Tự luận ( 7 điểm) Câu 1: ( 3 điểm) Dựa vào alat Địa lý Việt Nam trang 21 và kiến thức đã học em hãy: Xác định các trung tâm công nghiệp tiêu biểu cho các vùng kinh tế ở nước ta( Miền Bắc, Trung ,Nam) ? Câu 2( 4 điểm) Cho bảng số liệu về diện tích gieo trồng, phân theo nhóm cây( đơn vị %) Các nhóm cây 1990 2002 Tổng số 100 100 Cây lương thực 71.6 64.8 Cây công nghiệp 13.3 18.2 Cây thực phẩm, ăn 15.1 17.0 quả,cây khác a.Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây qua 2 năm ( Biêu đồ năm 1990 có bán kính 20mm, năm 2002 bán kính 24mm. b.Nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây? Bài Làm:
  4. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HẢI CHÂU KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học 2016-2017 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian: 45 phút Môn: Địa 9 – Kì 1 Họ và tên Lớp: 9/ Đề: B Điểm I.Phần Trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng Câu 1. Loại cây có tỉ trọng lớn thứ 2 trong cơ cấu Câu 2. Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở? giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta là: A.Đông Nam Bộ A.Cây lương thực B. Trung du miền núi Bắc bộ B. Cây công nghiệp C.Duyên Hải Nam Trung Bộ C.Cây rau đậu D. Tây Nguyên D. Cây ăn quả Câu 3. Ngành công nghiệp trọng điểm là ngành: Câu 4. Nhà máy thủy điện lớn của nước ta hiện nay A. Có thế mạnh lâu dài là: B. Mang lại hiệu quả cao về kinh tế và xã hội A. Sơn La, Thác Bà, ĐaNhim C. Có tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế B. Hòa Bình,Y –a-ly, Trị An khác C. Cần Đơn, Tuyên Quang, Thác Mơ D. Tất cả các ý trên D. Trị An, Thác Bà,Đa Nhim Câu 5. Nghành công nghiệp nào nước ta phân bố Câu 6. Các tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn rộng khắp cả nước nhất: A. Nghệ An, Quảng Ngãi,Bình thuận A. Cơ khí- điện tử B. Hóa chất B. Khánh Hòa, Bà Rịa Vũng Tàu, Kiên Giang C.công nghiệpđiện D. Chế biến lương thực thực C. Cà Mau, An Giang, Bến Tre phẩm D. Bình Thuận, Bạc Liêu,An Giang Câu 7. Độ che phủ rừng tính trung bình trên toàn Câu 8. Nước ta có mấy ngư trường trọng điểm: quốc ta là. A. 35 % . B. 27 %. C. 25 % , D.33 % A.4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 9: Câu 10. Hoạt động nào thuộc lĩnh vực dịch Câu 10. Năm 2002, vùng nào có tổng mức bán lẻ hàng vụ sản xuất: hóa và doanh thu dịch vụ cao nhất? A. Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa A. Đông Nam Bộ B. Khách sạn nhà hàng B. Đông bằng Sông Hồng C.Giáo dục y tế C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Tài chính, tín dụng D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 11. Hiện nay, buôn bán nhiều nhất với nước ta Câu 12: Sự phân bố các hoạt động dịch vụ phụ thuộc là thị trường: vào: A.Châu Âu C.Bắc Mĩ A. Phân bố dân cư B.Phân bố mạng lưới đô thị B.Châu Á- Thái Bình Dương D. Asean C. Phân bố mạng lưới giao thông D. cơ sở vật chất kĩ
  5. Phần II. Tự luận ( 7 điểm) Câu 1: ( 3 điểm) Dựa vào alat Địa lý Việt Nam trang 25 và kiến thức đã học em hãy: Xác định các trung tâm du lịch lớn của các vùng( Miền Bắc. Trung , Nam) trên cả nước? Câu 2: Cho bảng số liệu dưới đây: Số lượng đàn gia súc gia cầm của nước ta qua các năm( đơn vị % ). ( 4 điểm) Năm Đàn trâu Đàn bò Đàn lợn Đàn gia cầm 1990 100% 100 % 100 % 100% 1995 103.8 116.7 153.7 132.3 2000 101.5 132.4 164.7 182.5 2005 102.3 177.7 223.3 204.7 a. Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ bốn đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng đàn gia súc gia cầm của nước ta qua các năm 1990,1995,2000,2005. b. Nhận xét, giải thích vì sao có sự khác nhau về tốc độ gia tăng của các sản phẩm gia cầm trên. Bài Làm
  6. Ủỷ Ban Nhân Dân Quận Hải Châu ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Trường THCS Nguyễn Huệ Môn: Địa lí- Lớp 9 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ A I. Trắc nghiệm: mỗi câu đúng được 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D B A C A A A D B C II. Tự luận Câu 1:Hai khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất của nước ta là ĐB sông Hồng các vùng phụ cận và Đông Nam Bộ. + Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận: Hà Nội, Việt Trì, Hạ Long, Hải Phòng, Hải Dương ( 1.5đ) + Đông Nam Bộ: Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một (1.5) Câu 2: a. Vẽ biểu đồ Yêu cầu: - Vẽ đủ hai biểu đồ, chính xác đẹp (2đ). - Có đủ: tên biểu đồ, số liệu, tỉ lệ % của mỗi hợp phần, năm, chú giải (1đ). b. Nhận xét - Nhận xét được sự thay đổi của cơ câu cây trồng theo hướng xóa thế độc canh cây lúa, phát triển cây công nghiệp xuất khẩu, cây ăn quả ( 1điểm) ĐỀ B A.Trắc nghiệm: mỗi câu đúng được 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D D B D C A A D A C A II. Tự luận Câu 1: Một số trung tâm du lịch nổi tiếng: Hạ Long, Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, Nha Tràn, Đàlạt, Vũng Tàu, TP Hồ chí Minh thác (3 điểm ) Câu 2.a. Vẽ biểu đồ Yêu cầu: - Vẽ đủ hai biểu đồ, chính xác đẹp (2đ). - Có đủ: tên biểu đồ, số liệu, tỉ lệ % của mỗi hợp phần, năm, chú giải (1đ). b. Nhận xét.
  7. Thời kì 1990-2005,số lượng đàn gia súc gia cầm của nước ta đều tăng nhưng tốc độ tăng khác nhau. Dẫn chứng ( 1 điểm)