2 Đề ôn tập cuối kì II môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Hòa Vang (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề ôn tập cuối kì II môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Hòa Vang (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 2_de_on_tap_cuoi_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_11_nam_hoc_2020_2021.doc
- dap an on tap lop 10 cuoi ki 2 -2021.docx.doc
Nội dung text: 2 Đề ôn tập cuối kì II môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Hòa Vang (Kèm đáp án)
- TRƯỜNG THPT HÒA VANG ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Hóa học - Lớp 10 ĐỀ 1 Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Cl=35,5, Na=23, Ca=40, Mn=55, K=39, Fe=56, Ba=137. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm Câu 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố halogen thuộc nhóm A. VIIA. B. VIA.C. IVA.D. VA. Câu 2: Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là A. tính phi kim mạnh.B. tính oxi hóa mạnh. C. tính khử mạnh. D. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. Câu 3: 90% lượng lưu huỳnh sản xuất ra được dùng để A. lưu hóa cao su.B. sản xuất chất tẩy trắng. C. sản xuất axit sunfuric.D. sản xuất diêm. Câu 4: Tính chất vật lý nào sau đây của khí hiđro sunfua? A. Màu vàng, không mùi.B. Không màu, không mùi. C. Màu vàng, mùi trứng thối. D. Không màu, mùi trứng thối. Câu 5: Ứng dụng nào sau đây của SO2? A. Điều chế axit sunfuric, sản xuất chất tẩy trắng bột giấy. B. Lưu hóa cao su, sản xuất diêm. C. Sản xuất chất dẻo ebonit, tơ. D. Sản xuất dược phẩm, thực phẩm. Câu 6: Ở điều kiện thường, tính chất nào sau đây đúng đối với SO3? A. Là oxit axit. C. Chất lỏng, màu xanh nhạt. B. Là chất khí, không màu.D. Không tan trong nước. Câu 7: Tính chất vật lý nào sau đây không đúng đối với H2SO4? A. Chất lỏng sánh như dầu. B. Tan vô hạn trong nước. C. Nặng gần gấp hai lần nước. D. Dễ bay hơi. Câu 8: Thuốc thử để nhận biết ion sunfat là dung dịch nào sau đây? A. NaNO3. B. BaCl 2. C. Na2CO3.D. MgCl 2. Câu 9: Nguyên liệu ban đầu để sản xuất H2SO4 trong công nghiệp là A. Na2S. B. SO 2. C. SO 3. D. FeS2. Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, để pha loãng dung dịch H 2SO4 đặc cần tiến hành theo cách nào sau đây? A. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều. B. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều. C. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều. D. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều. Câu 11: Tốc độ phản ứng hóa học không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Thời gian xảy ra phản ứng. B. Diện tích bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng. C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng.D. Chất xúc tác. Câu 12: Chất xúc tác là chất A. làm giảm tốc độ phản ứng và bị tiêu hao trong phản ứng. B. làm giảm tốc độ phản ứng và không bị tiêu hao trong phản ứng. C. làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng còn lại sau khi phản ứng kết thúc. D. làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao nhiều trong phản ứng. 1
- Câu 13: Để đánh giá mức độ nhanh hay chậm của các phản ứng hóa học người ta dùng khái niệm nào sau đây? A. Thời gian phản ứng. B. Tốc độ phản ứng.C. Gia tốc phản ứng.D. Hiệu suất phản ứng. Câu 14: Mô tả nào sau đây đúng khi phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng? A. Phản ứng dừng lại. B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. C. Nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ sản phẩm. D. Nhiệt độ của phản ứng không đổi. Câu 15. Yếu tố không ảnh hưởng đến cân bằng của phản ứng hóa học: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) ∆H<0 là A. nồng độ.B. nhiệt độ. C. áp suất.D. chất xúc tác. Câu 16: Khi cho cùng một lượng dung dịch H 2SO4 vào hai cốc chứa CaCO3 có khối lượng bằng nhau. Ở cốc CaCO3 đã được nghiền mịn thấy khí thoát ra nhanh và mạnh hơn cốc CaCO 3 dạng khối. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ở hai thí nghiệm trên là A. nồng độ.B. nhiệt độ. C. áp suất. D. diện tích bề mặt tiếp xúc. Câu 17: Đơn chất halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. F2.B. Cl 2. C. Br2.D. I 2. Câu 18: Dãy gồm các chất đều có phản ứng hóa học với oxi là: A. CH4, Fe, NaCl.B. Cl 2, Zn, CaO.C. Na, Fe, S. D. CH 4, Cu, Cl2. Câu 19: Lưu huỳnh đóng vai trò chất khử trong phản ứng với chất nào sau đây? A. O2. C. H 2. B. Hg.D. Fe. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít H2S (đktc). Khối lượng SO2 thu được là A. 19,2 gam. B. 12,9 gam. C. 6,72 gam.D. 14,6 gam. Câu 21: Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra chất khí? A. Cho dung dịch HCl vào Na2SO3 rắn.B. Cho dung dịch H 2SO4 vào ZnS. C. Cho dung dịch HCl vào CuS.D. Đốt cháy FeS 2. Câu 22: Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng nhưng không tan trong H2SO4 loãng? A. Ag. B. Fe. C. Al. D. Zn. Câu 23: Hoà tan 11,2 gam Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Thể tích H2 thoát ra (đktc) là A. 1,12 lít. B. 5,6 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít. Câu 24: Phản ứng hóa học của dung dịch H2SO4 đặc với chất nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử? A. CuO.B. Fe 2O3.C. Fe 2(SO4)3.D. FeO. Câu 25: Quan sát sơ đồ thí nghiệm sau: Hiện tượng quan sát được ở bình chứa nước Br2 là A. xuất hiện kết tủa trắng. B. dung dịch chuyển sang màu xanh tím. C. dung dịch bị nhạt màu. D. xuất hiện kết tủa vàng. Câu 26: Tốc độ phản ứng tăng khi tác động vào phản ứng yếu tố nào sau đây? A. giảm nhiệt độ của bình phản ứng.B. tăng nồng độ các chất phản ứng. 2
- C. tăng lượng chất xúc tác.D. tăng thể tích các chất phản ứng. Câu 27: Cho phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2SO2(k) + O2(k) ⇄ 2SO3 (k) ( H < 0). Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi A. giảm nồng độ SO2.B. tăng nồng độ O 2. C. tăng nhiệt độ bình phản ứng.D. giảm áp suất bình phản ứng. Câu 28: Cho phản ứng: 2NaHCO3 (r) ⇄ Na2CO3(r) + CO2(k) + H2O (k) H = 129kJ. Để thu được nhiều khí CO2 cần A. giảm nhiệt độ bình phản ứng.B. thêm chất xúc tác. C. tăng nhiệt độ bình phản ứng. D. thêm lượng NaHCO3. PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu 29 (1,0 điểm): Bằng phương pháp hóa học, phân biệt các dung dịch mất nhãn sau. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra: NaF, NaCl, Na2S Câu 30 (1,0 điểm): Cho 30g hỗn hợp X gồm Fe và Fe 2O3 tác dụng với dung dịch H 2SO4 98% dư, nóng thu được 8,4 lít khí SO2 (đkc). a. Tính % khối lượng các chất trong X. b. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 98% đã dùng, biết lấy dư 25% so với lượng phản ứng. Câu 31 (0,5 điểm): Cho phản ứng hóa học tổng hợp amoniac: N2(k) + 3H2(k) ⇋ 2NH3(k) ΔH= -92KJ Giải thích tại sao để tăng hiệu suất của phản ứng cần thực hiện phản ứng ở nhiệt độ khoảng 400 oC đến 500oC, dưới áp suất cao (100 – 150 atm) và dùng thêm chất xúc tác. Câu 32 (0,5 điểm): Cho 9,6 gam Mg tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 đặc nóng, thấy có 49 gam H2SO4 tham gia phản ứng. Sau phản ứng thu được muối MgSO4 và chất X (là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Xác định công thức phân tử của X 3
- TRƯỜNG THPT HÒA VANG ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Hóa học - Lớp 10 ĐỀ 2 PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Ở điều kiện thường, clo là chất A. rắn màu vàng.B. khí không màu. C. khí màu vàng lục.D. rắn màu lục nhạt. Câu 2: Công thức của muối natri clorua là A. NaCl. B. KCl.C. NaClO.D. CaOCl 2. Câu 3: Trong bảng tuần hoàn, lưu huỳnh thuộc nhóm VIA. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh là A. 4.B. 5.C. 6.D. 7. Câu 4: Lưu huỳnh đioxit có công thức là A.H 2S. B. SO3. C. SO2.D. H 2SO4. Câu 5: Số nguyên tử oxi trong phân tử lưu huỳnh trioxit là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 6: Ở điều kiện thường, hiđro sunfua là chất A. khí, mùi trứng thối.B. khí, không mùi. C. lỏng, mùi trứng thối.D. lỏng, không màu. 2- Câu 7: Chất nào sau đây nhận biết được ion sunfat SO4 ? A. BaCl2.B. HCl.C. KNO 3.D. HNO 3. Câu 8: Muốn pha loãng H2SO4 đặc, phải rót A. từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ.B. từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ. C. nhanh axit vào nước và khuấy nhẹ. D. nhanh nước vào axit và khuấy nhẹ. Câu 9: Hấp thụ SO3 bằng H2SO4 đặc (98%), thu được oleum có công thức dạng A. H2SO4.nH2O.B. H 2SO4.nSO3.C. H 2SO4.nSO2.D. H 2SO4. Câu 10: Dẫn khí X vào nước brom, thấy nước brom mất màu. Khí X là A.SO 2.B. CO 2.C. O 2. D. N2. Câu 11: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh, chậm của các phản ứng hóa học, người ta đưa ra khái niệm A. tốc độ phản ứng.B. cân bằng hóa học. C. nồng độ. D. chất xúc tác. Câu 12: Khi cho MnO2 vào dung dịch H2O2 thì H2O2 bị phân hủy nhanh hơn, khi đó yếu tố nào đã làm tăng tốc độ phản ứng phân hủy H2O2? A. Áp suất.B. Nhiệt độ.C. Nồng độ.D. Chất xúc tác. Câu 13: Nếu giữ nguyên các điều kiện khác mà chỉ thay đổi một yếu tố thì yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng tốc độ ban đầu của phản ứng? A. Giảm nhiệt độ của phản ứng.B. Giảm áp suất hệ phản ứng. C. Tăng nhiệt độ của phản ứng.D. Giảm nồng độ chất phản ứng. Câu 14: Yếu tố nào sau đây không thể làm chuyển dịch cân bằng hóa học? A. Nhiệt độ.B. Áp suất.C. Chất xúc tác.D. Nồng độ. Câu 15: Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi A. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. B. tốc độ phản ứng thuận lớn hơn tốc độ phản ứng nghịch. C. tốc độ phản ứng thuận nhỏ hơn tốc độ phản ứng nghịch. D. các phản ứng thuận và phản ứng nghịch đã kết thúc. Câu 16: Cho một hạt Zn vào dung dịch H2SO4 loãng, sau đó đun nóng thì A. bọt khí thoát ra nhanh hơn.B. bọt khí thoát ra chậm hơn. C. tốc độ thoát khí không đổi.D. kẽm tan chậm hơn. t0 Câu 17: Trong phản ứng: 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3, clo thể hiện A. tính khử mạnh.B. tính khử yếu. C. tính oxi hóa mạnh.D. cả tính oxi hóa và tính khử. Câu 18: Khi cho Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, thu được dung dịch chứa hai muối nào sau đây? 4
- A. KCl và KClO3.B. NaCl và NaClO. C. NaCl và NaClO3.D. KCl và KClO 3. Câu 19: Muốn thu hồi thủy ngân bị rơi vãi người ta dùng chất nào sau đây? A. S. B. O 2. C. Cl2. D. N2. Câu 20: Hấp thụ hết 0,1 mol SO2 vào dung dịch NaOH dư. Số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,10.B. 0,20.C. 0,15.D. 0,05. Câu 21: Khi dẫn khí SO2 vào dung dịch H2S thì trong dung dịch xuất hiện A. kết tủa màu đen. C. kết tủa màu vàng. B. kết tủa màu trắng. D. kết tủa màu đỏ. Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe cần vừa đủ dung dịch chứa x mol H2SO4 loãng. Giá trị của x là A. 0,10.B. 0,15.C. 0,05.D. 0,20. Câu 23: Cho 0,1 mol FeSO4 tác dụng hết với dung dịch BaCl2 dư, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là A. 23,30.B. 11,65.C. 46,60.D. 34,95. Câu 24: Trong phản ứng: Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) CuSO4 + SO2 + 2H2O, axit H2SO4 thể hiện tính A. oxi hóa mạnh.B. khử mạnh.C. axit mạnh.D. háo nước. Câu 25: Tiến hành thí nghiệm: Cho kim loại Cu vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 (đặc), đun nhẹ, thấy kim loại Cu tan, có khí thoát ra và dung dịch thu được A. có màu xanh.B. có màu vàng.C. không màu .D. có màu da cam. Câu 26: Người ta đã lợi dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng khi dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc trong sản xuất gang? A. Nhiệt độ và diện tích tiếp xúc. C. Nhiệt độ và áp suất. B. Áp suất và diện tích tiếp xúc.D. Nồng độ và diện tích tiếp xúc. Câu 27: Hệ cân bằng xảy ra trong bình kín: I2(k) + H2(k) € 2HI(k) ∆H > 0. Khi giữ nguyên các điều kiện khác, nếu thêm H2 vào bình phản ứng thì cân bằng sẽ A. chuyển dịch theo chiều thuận.B. chuyển dịch theo chiều nghịch. C. chuyển dịch theo chiều tăng nồng độ H2.D. không chuyển dịch. Câu 28: Tiến hành thí nghiệm: Cho một hạt kẽm vào ống nghiệm chứa 3 ml dung dịch HCl 10%. Nếu giữ nguyên các điều kiện khác thì tốc độ phản ứng trong thí nghiệm sẽ tăng khi thay dung dịch HCl 10% bằng dung dịch HCl có nồng độ nào sau đây? A. 6%.B. 8%.C. 5%. D. 15%. PHẦN TỰ LUẬN Câu 29 (1 điểm): Chỉ dùng một thuốc thử, hãy trình bày phương pháp hóa học để phân biệt 4 dung dịch không màu đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn sau : H2SO4, HCl, BaCl2 và NaCl. Câu 30 (1 điểm): Nung nóng 14,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và S (trong điều kiện không có oxi), thu được hỗn hợp Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính phần trăm khối lượng các chất trong X. Câu 31 (0,5 điểm): Khi làm thí nghiệm điều chế các khí H2S và khí Cl2. Một học sinh đề xuất dùng H2SO4 đặc để làm khô hai khí này. Hãy cho biết quan điểm của em về đề xuất trên. Giải thích và viết phương trình phản ứng (nếu có). Câu 32 (0,5 điểm): Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 trong O2 thu được Fe2O3 và SO2 Hấp thụ hết SO2 vào dung dịch chứa 0,015 mol Ba(OH)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,17 gam kết tủa. Tính m. Hết 5