3 Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên

docx 11 trang Đăng Bình 13/12/2023 150
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docx3_de_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_nam_hoc_2019_2020_tr.docx

Nội dung text: 3 Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THPT. NĂM HỌC 2019-2020 ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 (Đề thi có 4 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ 1 23 -1 -34 (Giá trị các hằng số dùng trong bài : Số N A = 6,02.10 mol , hằng số Planck h = 6,625.10 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s, đơn vị khối lượng nguyên tử 1u = 931,5MeV/c2). Câu 1: Trong thời gian t, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là q. Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây dẫn được tính bằng công thức 2 푞 A. 푞 . B. I = qt. C. I = q2t. D. . = 푡 = 푡 Câu 2: Một mạch kín phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều. Biết vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng chứa mạch một góc α. Từ thông qua diện tích S là 푆 푆 A. Φ = BScosα. B. Φ = BSsinα. C. Φ = 표푠훼. D. Φ = 푠푖푛훼. Câu 3: Một chất điểm dao động diều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Đại lượng φ gọi là A. Pha dao động tại thời điểm t. B. Tần số góc của dao động. C. Pha ban đầu của dao động. D. Chu kì của dao động. Câu 4: Chọn câu sai: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, cơ năng của con lắc là A. Động năng của nó ở thời điểm ban đầu. B. Động năng của nó ở vị trí cân bằng. C. Thế năng của nó ở vị trí biên. D. Tổng động năng và thế năng của nó ở thời điểm t. Câu 5: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc A. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật. Câu 6: Phương trình của một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox có dạng A. = 표푠 2 푡 ― . B. = 표푠 2 푡 ― 2 . 휆 휆 C. = 표푠 푡 ― . D. = 표푠 푡 ― 2 . 휆 휆 Câu 7: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiếu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. 2kλ với k = 0; ± 1; ± 2; B. (2k + 1)λ với k = 0; ± 1; ± 2; 1 C. kλ với k = 0; ± 1; ± 2; D. (k + 2)λ với k = 0; ± 1; ± 2; Câu 8: Đối tượng nào sau đây không nghe được sóng âm có tần số lớn hơn 20 kHz. A. Loài dơi. B. Loài chó. C. Cá heo. D. Con người. Câu 9: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ: 푖 = 2 3푠푖푛 100 푡 ― (A). Kết luận nào sau đây sai? 3 A. Tần số của dòng điện bằng 50Hz. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 2 3 A. C. Chu kì của dòng điện bằng 0,02s. D. Cường độ dòng điện cực đại bằng 2 3 A. Câu 10: Đặt điện áp u = Uocos(ωt ― 4) (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện qua tụ C có dạng A. i = CωUocos(ωt + 4) (A). B. i = CωUocos(ωt + 2) (A). C. i = CωUocos(ωt ― 4) (A). D. i = CωUocos(ωt ― 2) (A). Câu 11: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng 1
  2. A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. B. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. C. tăng điện áp mà không làm thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. D. giảm điện áp mà không làm thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 12: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto A. bằng tốc độ quay của từ trường. B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. D. lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường. Câu 13: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là Q o và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I o. Chu kì dao động điện từ của mạch là 푄표 표 A. = 2 . B. T = 2πQoIo. C. = 2 . D. T = 2πLC. 표 푄표 Câu 14: Để thông liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điều hành dưới mặt đất người ta sử dụng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng A. 3km ÷ 200m. B. 200m ÷ 10m. C. 10m ÷ 0,01m. D. 4km ÷ 3km. Câu 15: Trong chân không, ánh sáng có tần số nhỏ nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam, tím là A. ánh sáng tím. B. ánh sáng vàng. C. Ánh sáng lam.D. Ánh sáng đỏ. Câu 16: Tại các nơi công cộng như sân bay, nhà ga, siêu thị, bệnh viện, thì việc tự động đóng mở cửa, bật tắt đèn, vòi nước, được thực hiện bằng cách dùng A. tia tử ngoại. B. tia X. C. Tia laze.D. Tia hồng ngoại. Câu 17: Hiện tượng quang điện là hiện tượng các electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại A. các prôtôn có bước sóng thích hợp. B. các phôtôn có bước sóng thích hợp. C. các electron có bước sóng thích hợp. D. Các nơtron có bước sóng thích hợp. Câu 18: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là ro. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính 16ro. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng A. O. B. N. C. M. D. L. 210 Câu 19: Hạt nhân 84 푃표 có: A. 126 nơtron. B. 210 prôtôn. C. 126 electron. D. 84 nơtron. Câu 20: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ: A. Tia β-. B. Tia β+. C. Tia X. D. Tia α. Câu 21: Lực điện tác dụng lên điện tích q = - 4 µC đặt trong điện trường tại điểm M có cường độ điện trường E = 8 V/cm có độ lớn A. 20.10-3 N. B. 3,2.10-5 N. C. 3,2.10-3 N. D. 20.10-5 N. Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài 40 cm dao động điều hòa tại nơi có g = π 2 m/s2. Số dao động toàn phần mà con lắc thực hiện trong thời gian 1 phút là A. 47. B. 76. C. 74. D. 67. Câu 23: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 50 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 25 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 5 nút, 4 bụng.B. 4 nút, 3 bụng. C. 3 nút, 2 bụng. D. 6 nút, 5 bụng. 0,5 Câu 24: Đặt một điện áp u = U 2 cos(100πt + ) (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm: H thì dòng 6 điện chạy qua cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 2 A. Giá trị của U bằng A. 50 V. B. 100 2 V. C. 50 2 V. D. 100V. Câu 25: Khi cho một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời i = 4 2cos(100πt) (A) đi qua điện trở R trong thời gian 7 phút, thì nhiệt lượng tỏa ra là 33,6 KJ. Giá trị của R là A. 2,5 Ω. B. 5Ω. C. 3 Ω. D. 1,5 Ω. Câu 26: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L = 2 µH và một tụ điện C = 1800 pF. Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng là A. 11,3 m. B. 13,1 m. C. 113 m. D. 131 m. 2
  3. Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 3m. Tại vị trí cách vân trung tâm 6,3 mm có A. vân sáng bậc 3. B. vân tối thứ 4. C. vân sáng bậc 4. D. vân tối thứ 3. Câu 28: Nếu sắp xếp các tia: hồng ngoại, tử ngoại, Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự tăng dần của tần số thì ta có dãy sau: A. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen. B. Tia từ ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy. D. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. Câu 29: Lần lượt chiếu vào tấm kim loại có công thoát 6,625 eV các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,1875 µm; λ2 = 0,1925 µm; λ3 = 0,1685 µm. Những bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. λ2; λ3. B. λ1; λ2. C. λ1; λ2; λ3. D. λ1; λ3. Câu 30: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt trước phản ứng là 0,04 u. Phản ứng hạt nhân này A. tỏa năng lượng 37,26 MeV. B. thu năng lượng 37,26 MeV. C. thu năng lượng 3,726 MeV. D. tỏa năng lượng 3,726 MeV. Câu 31: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Tác dụng lực cưỡng bức biến thiên điều hoà với biên độ F 0 và tần số f = 4 Hz vào vật thì biên độ dao động của vật là A 1. Giữ nguyên biên độ F0 và tăng tần số của ngoại lực thêm 4 Hz thì biên độ dao động của vật là A2. Kết luận nào sau đây là đúng? A. A1 = A2. B. A1 A2. D. 2A1 = A2. Câu 32: Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 100 cm. Độ biến thiên độ tụ của mắt người đó từ trạng thái không điều tiết đến trạng thái điều tiết tối đa là: A. 9 dp. B. 11 dp. C. 8 dp. D. 6 dp. Câu 33: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là = 6 표푠 20푡 + 2 cm và = 8 표푠 20푡 ― cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là 1 3 2 3 A. 20 cm/s. B. 140 cm/s. C. 40 cm/s. D. 200 cm/s. Câu 34: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp 1t = 1,75s và t2 = 2,5s, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Toạ độ chất điểm tại thời điểm t = 0 là A. 6 cm. B. – 4 cm. C. 0 cm. D. – 3 cm. Câu 35: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới của dây để tự do. Người ta tạo sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f 1. Để có sóng dừng trên dây phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f 2. Tỉ số 2 là: 1 A. 3,5. B. 3. C. 2,5. D. 2. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong đoạn mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo L. Giá trị của R là 40 A. 40 Ω. B. 3 Ω. C. 40 3 Ω. D. 80 Ω. Câu 37: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 200 g và lò xo có độ cứng k, được treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Đưa vật dọc theo trục của lò xo tới vị trí lò xo nén 1,5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa. Biết gia tốc cực đại của vật bằng 16 m/s2. Lấy g = 10 m/s2. Giá trị của k là A. 40 N/m. B. 100 N/m. C. 80 N/m. D. 160 N/m. Câu 38: Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 44 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 8 cm. Gọi M và N là hai điểm trên mặt nước sao cho ABMN là hình chữ nhật. Để trên MN có số điểm dao động với biên độ cực đại nhiều nhất thì diện tích hình chữ nhật ABMN lớn nhất gần giá trị nào nhất sau đây? A. 260 cm2. B. 180 cm2. C. 260 mm2. D. 180 mm2. 3
  4. Câu 39: Đặt điện áp u = 50cos(ωt + φ) (V) (ω không đổi và 4 < 휑 < 2) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự: điện trở R, cuộn cảm thuần với Z L = 3 R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C 1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là u 1 = 100cos(ωt) (V). Khi C = C2 thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và L là u 2 = Uocos(ωt + 2) (V). Giá trị của Uo gần nhất giá trị nào sau đây? A. 87 V. B. 60 V. C. 77 V. D. 26 V. Câu 40: Một nhà máy điện gồm nhiều tổ máy cùng công suất có thể hoạt động đồng thời. Điện sản xuất được truyền tới nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha với điện áp hiệu dụng ở nơi phát và điện trở của đường dây không thay đổi, hệ số công suất của mạch truyền tải luôn bằng 1. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Khi ngừng hoạt động 4 tổ máy thì hiệu suất truyền tải là 85%. Để hiệu suất truyền tải là 95% thì số tổ máy tiếp tục phải ngừng hoạt động thêm là A. 16. B. 8. C. 4. D. 12. ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Nối hai đầu của một biến trở vào một hiệu điện thế không đổi. Khi thay đổi giá trị của điện trở thì công suất tỏa nhiệt trên biến trở sẽ A. tỉ lệ với điện trở. B. không phụ thuộc vào điện trở. C. tỉ lệ nghịch với điện trở. D. tỉ lệ với bình phương điện trở. Câu 2: Khi cho nam châm lại gần vòng dây treo như hình vẽ thì chúng tương tác: A. đẩy nhau B. hút nhau v S N C. Ban đầu đẩy nhau, khi đến gần thì hút nhau D. không tương tác Câu 3: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa. A. Thời gian của một dao dộng toàn phần là một chu kì. B. Tần số riêng của con lắc lò xo tăng nếu độ cứng của lò xo tăng. C. Động năng của con lắc đơn là cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. D. Tần số của con lắc là số lần con lắc đi qua vị trí cân bằng trong một giây. Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 6cos t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s. B. Chu kì của dao động là 0,5 s. C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2. D. Tần số của dao động là 2 Hz. Câu 5: Dao động cưỡng bức có đặc điểm A. biên độ tăng dần theo tần số ngoại lực. B. biên độ không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực. C. biên độ không phụ thuộc tần số của ngoại lực. D. chu kì bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn. Câu 6: Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ A. luôn ngược pha với sóng tới. B. luôn cùng pha với sóng tới. C. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là tự do. 4
  5. Câu 7: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp có giá trị bằng A. 0,6 mmB. 0,5 mm C. 0,9 mm D. 0,8 mm Câu 8: Một sợi dây đàn hồi dài 90cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng trong khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 1,2m/s. B. 2,4m/s. C. 2,9m/s. D. 2,6m/s. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần hệ số tự cảm L, tần số góc của dòng điện là ω ? A. Điện áp trễ pha so với dòng điện. 2 B. Mạch không tiêu thụ điện. 1 C. Tổng trở của đoạn mạch bằng . L D. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có thể sớm pha hoặc trễ pha so với dòng điện tùy thuộc vào thời điểm mà ta xét. Câu 10: Cho mạch điện gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì kết luận nào sau đây là sai ? A. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. C. Cảm kháng bằng dung kháng và.dòng điện cùng pha với điện áp. D. Mối liên hệ giữa f, L, C là 4 2f 2LC 1 . Câu 11: Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm gồm 5 cặp cực. Để phát ra dòng xoay chiều có tần số 50 Hz thì tốc độ quay của rôto phải bằng A. 300 vòng/phút. B. 600 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút. D.10 vòng/phút. Câu 12: Một máy tăng áp lý tưởng có tỉ số vòng dây giữa các cuộn sơ cấp và thứ cấp là 3. Biết cường độ hiệu dụng của dòng điện trong cuộn sơ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp lần lượt là 6 A và 120 V. Cường độ hiệu dụng của dòng điện và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp lần lượt là A. 2 A và 360 V. B. 18 V và 360 V. C. 2 A và 40 V. D. 18 A và 40 V. Câu 13: Chọn phát biểu đúng về điện từ trường và sóng điện từ. A. Dao động điện từ trong mạch LC có tần số cao nên dễ bức xạ vào không gian tạo thành sóng điện từ. B. Khi một điện tích dao động thì tạo ra từ trường hoặc điện trường. C. Sóng điện từ mang năng lượng và thuộc loại sóng ngang. D. Một điện tích đứng yên tạo ra chung quanh nó một từ trường xoáy. Câu 14: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động, biểu thức điện tích của một bản tụ điện là q 4.10 9 cos(2 108 t) (C). Kể từ thời điểm ban đầu (t = 0), sau thời gian ngắn nhất là bao lâu thì điện tích của bản tụ trên chỉ còn một nửa giá trị cực đại? 10 8 10 8 10 8 10 8 A. (s) . B. (s) . C. . (s) D. . (s) 6 12 4 3 Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát A. khoảng vân không thay đổiB. khoảng vân tăng lên C. vị trí vân trung tâm thay đổi D. khoảng vân giảm xuống Câu 16: Tia X A. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại. B. do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra. C. có thể được phát ra từ các đèn điện. D. có thể xuyên qua tất cả mọi vật. Câu 17: Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là 5
  6. A. 0,6 B.m 0,3 C. 0,4 mD. 0,2 m m Câu 18: Khi nói về thuyết lượng tử thì phát biểu nào sau đây là sai? A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi cường độ của chùm sáng càng lớn. B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng càng lớn. C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng của ánh sáng càng nhỏ. Câu 19: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ? A. Tia .B. Tia  +.C. Tia . D. Tia X. 2 Câu 20: Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtrôn và hạt nhân đơteri 1D lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. 2 2 Biết 1u=931,5MeV / c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 1D là: A. 2,24B.M e 4,48V MeVC. 1,12 MeV D. 3,06 MeV -6 -6 Câu 21: Hai điện tích điểm q1 = – 10 C và q2 = 10 C đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau 40 cm, cường độ điện trường tổng hợp tại điểm N cách A 20 cm và cách B 60 cm là A. 105V/m B. 0,5. 105V/m C. 2. 105V/m D. 2,5. 105V/m Câu 22: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g và dây treo khối lượng không đáng kể, dao động điều hoà tại nơi có g = 10 m/s2 với biên độ góc bằng 0,05 rad. Năng lượng dao động điều hoà bằng 5.10 -4 J. Chiều dài của dây treo là A. 20 cm. B. 25 cm. C. 30 cm. D. 40 cm. Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,0 m, hai đầu cố định có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng trên dây là A. 2,0 m. B. 0,5 m.C. 1,0 m. D. 4,0 m. Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2cos100πt (V) vào hai đầu điện trở R = 50 Ω. Khi điện áp hai đầu điện trở R là 200 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng A. 4 A. B. 22 A. C. 26 A. D. 2 A. Câu 25: Biểu thức nào sau đây là biểu thức tổng quát nhất để tính công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều? A. P = RI2. B. P = U.I.cos . C. P = U2/R. D. P = ZI2. Câu 26: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 3000 m. Lấy c = 3. 10 8 m/s. Biết trong sóng điện từ, thành phần từ trường tại một điểm biến thiên điều hòa với chu kì T. Giá trị của T là A. 4. 10-6 s. B. 2. 10-5 s.C. 10 -5 s.D. 3. 10 -6 s. Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 2 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn 4 m, bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,6 µm. Vị trí vân tối thứ 6 kể từ vân trung tâm trên màn là A. x = ± 1,65 mm. B. x = ± 6,6 mm.C. x = ± 66 mm. D. x = ± 7,8 mm. Câu 28: Tia hồng ngoại có A. khả năng đâm xuyên rất mạnh. B. có thể kích thích cho một số chất phát quang. C. chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C. D. mắt người không nhìn thấy được. Câu 29: Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng  1 = 0,75 m và 2 = 0,25 m vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0 = 0,35 m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên.B. Chỉ có bức xạ  2. C. Chỉ có bức xạ 1. D. Cả hai bức xạ. Câu 30: Năng lượng liên kết riêng của 235 U là 7,7 MeV thì khối lượng hạt nhân U235 là bao nhiêu? Biết m = 92 p 1,0073 u; m = 1,0087 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. n A. 234,0015 u. B. 236,0912 u. C. 234,9731 u. D. 234,1197 u. Câu 31: Một con lắc lò xo, lò xo có độ cứng K = 200(N/m), vật nặng có khối lượng m = 50(g), cho π2 = 10. Con lắc dao động dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F = 10cosπt (N). Chu kì dao động của con lắc có giá trị bằng : A. 2(s).B. 0,4(s).C. 0,2(s).D.4(s) 6
  7. Câu 32: Đặt một vật sáng AB song song và cách màn ảnh một đoạn L = 100 cm. Trong khoảng AB và màn, đặt một thấu kính hội tụ có tiêu cự f sao cho trục chính vuông góc với màn. Khi di chuyển thấu kính theo phương vuông góc với màn ta thấy có một vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Tính tiêu cự của thấu kính. A. 50 cm.B. 25 cm. C. 20 cm. D. 35cm Câu 33: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình : x1 3cos(5 t / 2)(cm) và x2 4cos(5 t)(cm) . Vận tốc của vật có độ lớn cực đại: A. 5cm/sB.5 ( c C.m / s) 2 5 ( c m D./ s25cm/s) Câu 34: Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ dài 60 cm/s trên đường tròn đường kính 40 cm. Hình chiếu của chất điểm này lên đường kính của quỹ đạo dao động điều hòa với biên độ và chu kì là A. 40 cm; 2,1 s. B. 20 cm; 0,48 s. C. 40 cm; 0,84 s. D. 20 cm; 2,1 s. Câu 35: Sóng dừng trên một sợ dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần dây duỗi thẳng là 0,05 s. tốc độ truyền sóng trên dây là A. 4 m/s.B. 8 m/s.C. 12 m/s.D.16 m/s. Câu 36: Đặt điện áp u U 2 cos t V (với U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm đèn sợi đốt có ghi 220V – 100W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi đó đèn sáng đúng công suất định mức. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì đèn chỉ sáng với công suất bằng 50W. Trong hai trường hợp, coi điện trở của đèn như nhau, bỏ qua độ tự cảm của đèn. Dung kháng của tụ điện không thể là giá trị nào trong các giá trị sau? A. 345 . B. 484 . C. 475 . D. 274 .  Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm. Chọn trục x,x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại VTCB, gốc thời gian t = 0 vật qua VTCB theo chiều dương. Lấy g = 10m/s2 và 2 10 . Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là: 7 1 3 4 A. s. B. s . C. . s D. s. 30 30 10 15 Câu 38: Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 50 mm lần lượt dao động theo phương trình u1 = Acos200πt (cm) và u2 = Acos(200πt + π) (cm) trên mặt thoáng của thuỷ ngân. Xét về một phía của đường trung trực của AB, người ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có MA – MB = 12 mm và vân bậc (k + 3) (cùng loại với vân bậc k) đi qua điểm N có NA – NB = 36 mm. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn AB là A. 11. B. 12.C. 13.D. 14. Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 20 V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có tổng số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 2200 vòng. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với đoạn mạch AB (hình vẽ); trong đó, điện trở R có giá trị không đổi,cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2 H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị C = 10-3/3 2 (F) thì vôn kế (lí tưởng) chỉ giá trị cực đại bằng 103,9 V ( lấy là 603 V). Số vòng dây của cuộn sơ cấp là A. 1800 vòng. B. 1650 vòng. C. 400 vòng. D. 550 vòng. Câu 40: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm R = 50 Ω; C = 0,1/π mF; cuộn dây thần cảm L = 0,5/π H. Điện áp hai đầu mạch là u = 100 2 cos100πt (V). Viết biểu thức điện áp hai đầu tụ A. uC = 100 2 cos(100πt – π/2) (V). B. u C = 200cos(100πt – π/2) (V). C. uC = 200cos(100πt – π/4) (V). D. uC = 2002 cos(100 t – /4) (V). 7
  8. ĐỀ SỐ 3 Câu 1: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là: A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ C. biên độ và tốc độ D. biên độ và năng lượng. Câu 2: Trong dao động điều hòa li độ, vận tốc, gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu. Câu 3: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ lớn k . Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là: A. 2 B. 2 C. D. Câu 4: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên trái đất . Chiều dài và chu kì dao động của hai 1 con lắc đơn lần lượt là 푙 ,푙 và , . Biết 1 = . Hệ thức đúng là 1 2 1 2 2 2 푙 푙 푙 1 푙 1 A. 1 = 2. B. 1 = 4 C 1 = . D. 1 = . 푙2 푙2 푙2 2 푙2 4 Câu 5: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 6: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có giá trị A. cực đại khi hai dao động thành phần lệch pha 2 B. cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha. C. bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần. D. cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha. Câu 7: Một dao động điều hòa với li độ = 10cos( 푡 + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 2 = 10. Độ 6 lớn gia tốc cực đại của vật là A. 100π cm/s2 B. 100 cm/s2 C. 10π cm/s2 D. 10 cm/s2 2 Câu 8: Một đèn neon được đặt dưới điện áp xoay chiều u= 220 cos(100πt-2 ) (V). Đèm sẽ tắt nếu điện áp tức thời đặt vào đèn có giá trị nhỏ hơn110 2 . Khoảng thời gian đèn sáng trong mỗi chu kì của dòng điện là? 1 1 1 1 A. 100푠 B. 50푠 C. 75푠 D. 150푠 Câu 9: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau , giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. Cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. Cùng tần số, cùng phương. C. Có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. Cùng tần số cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 10: Chọn câu đúng khi nói về sóng ngang trong cơ học? A. Sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn. B. Sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng C. Sóng ngang chỉ truyền được trong chất khí và lỏng. D. Sóng ngang truyền được trong chất lỏng, rắn và khí. Câu 11: Người ta phân biệt sóng siêu âm, hạ âm, âm thanh dựa vào A. tốc độ truyền của chúng khác nhau. B. biên độ dao động của chúng. C. bản chất vật lí của chúng khác nhau. D. khả năng cảm thụ âm của tai người. 8
  9. Câu 12: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u = Acosπ(0,02x – 2t) trong đó x, y được đo bằng cm và t đo bằng s. Bước sóng đo bằng cm là: A. 50. B. 100. C. 200. D. 5. Câu 13: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v = 400 m/s. B. v = 16 m/s. C. v = 6,25 m/s. D. v = 400 cm/s. Câu 14: Đặt điện áp u=U0cos 100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và 12 tụ điện có cường độ dòng điện qua mạch là i=I0 cos 100 t (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng: 12 A. 1,00B. 0,87C. 0,71D. 0,50 Câu 15: Trên bóng đèn sợi đốt ghi 220V - 60W. Bóng đèn này chịu được giá trị điện áp xoay chiều tối đa là A. 440 V. B. 110 2 V. C. 220 2 V. D. 220 V. Câu 16: Một máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp bằng 2. Máy đó có tác dụng A. tăng cường độ dòng điện. B. tăng áp. C. tăng hoặc hạ áp. D. hạ áp. Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng Z C mắc nối tiếp. Tại thời điểm t, điện áp giữa hai đầu điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện lần lượt là uR ,uL,uC ; dòng điện qua mạch lúc đó là i. Hệ thức nào dưới đây đúng? uC u A. .i B. . uR C. i . R D. uL i.ZL i Z 2 2 C R (ZL ZC ) Câu 18: Sóng điện từ: A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. D. không truyền được trong chân không. Câu 19: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng): A. tách sóng B. khuếch đại C. phát dao động cao tần D. biến điệu Câu 20: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là 10 -8C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là: A. 2,5.103 kHz. B. 3.103 kHz. C. 2.103 kHz. D. 103 kHz. Câu 21: Khi một chùm sáng đơn sắc hẹp song song truyền từ không khí vào trong nước thì: A. Tần số tăng, bước sóng tăng. B. Tần số không đổi, bước sóng giảm. C. Tần số không đổi, bước sóng tăng. D. Tần số giảm, bước sóng giảm. Câu 22: Gọi nc, nv và nl lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng và lục. Hệ thức nào sau đây đúng? A. nc > nv > nl . B. nv > nl > nc . C. nl > nc > nv. D. nc > nl > nv. Câu 23: Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 540 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i 1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân: A. i2 = 0,60 mm. B. i2 = 0,40 mm. C. i2 = 0,50 mm. D. i2 = 0,45 mm. Câu 24: Tia tử ngoại được dùng: A. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. C. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. 9
  10. Câu 25: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,75 µm và λ2 = 0,25 µm vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện λ 0 = 0,35 µm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. Cả hai bức xạ. B. Chỉ có bức xạ λ1 . C. Không có bức xạ nào. D. Chỉ có bức xạ λ2. Câu 26: Năng lượng của một phôtôn được xác định theo biểu thức? A. 휀 = ℎ.휆B. 휀 = ℎ. /휆 C. 휀 = .휆/ℎ D. 휀 = ℎ.휆/ Câu 27: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng giải phóng A. electron thoát ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu ánh sáng thích hợp. B. electron thoát ra khỏi liên kết trong chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng thích hợp. C. electron khỏi kim loại khi bị đốt nóng. D. electron khỏi một chất bằng cách dùng ion bắn phá. Câu 28: Trong các tia sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện tích? A. tia γ.B. tia β +.C. tia α.D. tia β –. 226 x Câu 29: Chất Radi phóng xạ α có phương trình: 88 Ra y Rn . x và y là: A. x = 222; y = 86 B. x = 222; y = 84 C. x = 224; y = 84 D. x = 224; y = 86 Câu 30: Phát biểu nào sai khi nói về hạt nhân nguyên tử? A. Hạt nhân mang điện dương vì số hạt dương nhiều hơn hạt âm. B. Số nucleon cũng là số khối của A. C. Tổng số nơtron = số khối A – bậc số Z. D. Hạt nhân nguyên tử chứa Z proton. Câu 31: Từ thông qua một khung dây dẫn tăng đều từ 0,6 Wb đến 1,6 Wb trong thời gian 0,1s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 6 V. B. 10 V. C. 22V. D. 16V. Câu 32: Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần là: A. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i > igh. B. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i igh. D. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i < igh. Câu 33: Thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là 1 mm. Màn quan sát E gắn với một lò xo và có thể dao động điều hòa dọc theo trục đối xứng của hệ. Ban đầu màn E ở vị trí cân bằng là vị trí mà lò xo không biến dạng, lúc này khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát E là D = 2 m. Truyền cho màn E vận tốc ban đầu hướng ra xa mặt phẳng chứa hai khe để màn dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A = 40 cm và chu kì T = 2,4 s. Tính thời gian ngắn nhất kể từ lúc màn E dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm 5,4 mm cho vân sáng lần thứ ba? A. 1,2 s. B. 1,4 s. C. 1,6 s. D. 1,8 s. Câu 34: Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem ti vi mà không phải đeo kính, người đó phải ngồi cách màn xa nhất là A. 0,5 m. B. 2,0 m. C. 1,5 m. D. 1,0 m. Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường độ dòng điện tức thời. Tổng trở của mạch là 10
  11. A. 2 Ω.B. 50 Ω.C. 10 Ω.D. 5 Ω. Câu 36: Một điện tích q chuyển động trong điện trường đều theo một đường cong kín. Công của lực điện trong chuyển động đó là A. A > 0 nếu q > 0.B. A > 0 nếu q < 0. C. A = 0 trong mọi trường hợp. D. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q. Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn thuần cảm và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn π/2. Đoạn mạch X chứa A. cuộn thuần cảm và tụ điện có cảm kháng lớn hơn dung kháng B. điện trở thuần và tụ điện C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần x, v, a Câu 38: Một học sinh khảo sát dao động điều hòa của một chất 40 (1) điểm dọc theo trục Ox (gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng), kết quả 30 thu được đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ, vận tốc, gia tốc theo 20 (2) thời gian t như hình vẽ. Đồ thị x(t), v(t) và a(t) theo thứ tự đó là 10 các đường t(s) 0 A. (3), (2), (1). B. (2), (1), (3). -10 C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (1). -20 (3) Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa các -30 phần tử R, L, C nối tiếp (L là cuộn dây thuần cảm). Tại một thời -40 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 điểm, điện áp tức thời trên cuộn dây và hai đầu mạch đều có giá trị bằng 50% giá trị cực đại của chúng. Tại một thời điểm khác điện áp tức thời trên điện trở và trên cuộn dây bằng nhau, khi đó điện áp tức thời hai đầu mạch bằng 0. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 100V. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là A. 100 V. B. 200 V. C. 1002 V. D. 2002 V. Câu 40: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 12cos(10πt) (cm)(t tính bằng s), vận tốc truyền sóng v = 3 m/s. Cố định nguồn A và tịnh tiến nguồn B (ra xa A) trên đường thẳng qua AB một đoạn 10 cm thì tại vị trí trung điểm O ban đầu của đoạn AB sẽ dao động với tốc độ cực đại là A. 60π 2 cm/s. B. 120π cm/s. C. 120π 3 cm/s. D. 60π 3 cm/s. HẾT 11