5 Đề minh họa kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên (Có đáp án)

pdf 12 trang Đăng Bình 12/12/2023 160
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề minh họa kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf5_de_minh_hoa_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_10_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: 5 Đề minh họa kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên (Có đáp án)

  1. MA TRN Đ KIM TRA HC KÌ I ậ HÓA LP 10 NĂM HC : 2019-2020 Vn dụng Nhn bit Thông hiu Cấp đ Cấp đ thấp Cấp đ cao Cng Tên chủ đ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Các khái niệm v: điện Tính nguyên tử khối Xác đnh tên ngtố tích hạt nhân, số khối, trung bình. khi bit tổng hạt Nguyên tử cấu tạo nguyên tử, đồng v. Số điểm 0,4đ 0,4đ 0,4đ 1,2đ Số câu 1 1 1 3 Cho Z , vit cấu hình e suy ra tính chất cơ Cấu hình bản của nguyên tố đó electron là kim loại, phi kim trong hay khí him. nguyên tử. XĐ v trí của nguyên tử trong BTH Số điểm 0,5đ 0,5đ Số câu 1/2 1/2 Bảng tuần Nguyên tắc sắp xp Cấu hình e của ion Toán 2 nguyên tố hoàn các BTH, cấu tạo BTH v trí của nguyên tử liên tip trong chu kì NTHH hoặc nhóm Số điểm 0,4đ 0,4đ 0,4đ 1,2đ Số câu 1 1 1 3 S bin đổi Hỗn hợp 2 kl nhóm tuần hoàn A, 1 kl nhóm A tác cấu hình dụng với nước, dung electron dch HCl nguyên tử Số điểm 0,4đ 0,4đ Số câu 1 1 S bin đổi Hóa tr của các nguyên Tính kim loại, tính Toán phần trăm khối tuần hoàn tố, oxit và hiđroxit của phi kim, tổng hợp lượng của nguyên tố tính chất các nguyên tố nhóm A kin thức trong hợp chất của các - So sánh bán kính NTHH ngtu, độ âm điện, tính axit, bazo của h/c. 1
  2. Số điểm 0,4đ 0,5đ 0,8đ 0,4đ 1đ 3,1đ Số câu 1 1/2 2 1 1 5 + 1/2 Ý nghĩa Quan hệ giữa v trí của của BTH nguyên tố và cấu tạo nguyên tử Sốđiểm 0,4đ 0,4đ Sốcâu 1 1 Liên kt Khái niệm các loại liên hóa hc kt. Số điểm 0,4đ 0,4đ Số câu 1 1 Phản ứng Các khái niệm liên Cân bằng pư OXH-K Cân bằng pư OXH- oxi-hóa quan đn phản ứng oxi dạng đơn giản. K dạng phức tạp. khử hóa khử. Số điểm 0,4đ 1đ 0,5đ 1,4đ Số câu 1 1 1 3 Kiên th c ứ tổng hợp Số điểm 0,4đ 0,5 1,4đ Số câu 1 1 2 Tổng số 2,4đ + 0,5đ 1,6đ + 1đ 1,6đ + 1,5đ 1,4đ 10đ đim II. Ni dung kin thức: 1. Thành phần cấu tạo của nguyên tử và thuộc tính các loại hạt trong nguyên tử. 2. Các khái niệm: điện tích hạt nhân, số khối, nguyên tố hóa hc, ki hiệu nguyên tử, đồng v. 3. Giải được bài tập v các loại hạt trong nguyên tử, phân tử, ion và các bài toán v đồng v. 4. Nắm được quy tắc vit cấu hình electron. Từ cấu hình electron suy ra được v trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn và tính chất hóa hc cơ bản của nó. 5. Sự bin đổi bán kính nguyên tử, tính kim loại, tính phi kim; tính axit-bazơ của oxit, hiđroxit, sự bin đổi v hóa tr của các nguyên tố trong cùng chu kì, cùng nhóm A. 6. Khái niệm: liên kt ion, liên kt cộng hóa tr. 7. Mô tả sự hình thành liên kt trong hợp chất ion; vit công thức electron, công thức cấu tạo của các chất có liên cộng hóa tr 8. Trình bày các khái niệm: chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử, phản ứng oxi hóa khử. 9. Vận dụng phương pháp thăng bằng electron để cân bằng phản ứng oxi hóa khử. 2
  3. TRNG THPT THÁI PHIÊN Đ KIM TRA HC KỲ I NĂM HC 2019 ậ 2020 Đ MINH HA Môn thi: Hóa hc - Lp 10 Đ 1 Thi gian làm bài: 45 phút (không kể thi gian giao đ) I. TRC NGHIM: (6đim) Hc sinh dùng bút chì đ tô vào phơng án trả li đúng ở ô phiu trả li trc nghim (Hc sinh dùng bút khác thì cho 0 (không) đim phần này) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B C D Câu 1: Phát biểu nào đúng? A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bi 2 loại hạt cơ bản là proton và nơtron. B. Vỏ nguyên tử gồm các electron mang điện tích dương. C. Trong nguyên tử số proton luôn bằng số nơtron. D. Trong nguyên tử các electron luôn đứng yên. Câu 2: Hợp chất M2X có tổng số các hạt trong phân tử là 116, trong đó số hạt mang điện nhiu hơn số hạt không mang điện là 36. Nguyên tử khối X lớn hơn M là 9. Tổng số 3 loại hạt trong ion X2- nhiu hơn trong ion M+ là 17 hạt. Số khối của nguyên tử M và X là A. 21 và 31 B. 22 và 30 C. 23 và 34 D. 23 và 32 Câu 3: Nguyên tử khối trung bình của Sb là 121,76. Sb có 2 đồng v, bit 121Sb chim 62%. Số khối của đồng v thứ 2 là A. 123. B. 122,5. C. 124. D. 121. Câu 4: Dãy gồm các phân lớp electron đã bão hòa là A. s1 , p3, d7, f12. B. s2 , p5, d9, f13. C. s2 , p6, d10, f11. D. s2 , p6, d10, f14. Câu 5: Anion X2 có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p6. Hỏi nguyên tử X có cấu hình electron nào sau đây ? A. 1s2 2s2 2p2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 C. 1s2 2s2 2p4 D. 1s2 2s2 2p5 Câu 6: Cho 36,0 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loaị (đu nhóm IIA, 2 chu kì liên tip) phản ư ng ht với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra 22,4 lít khí H2 (đktc). Hai kim loaị là A. Mg (24) và Ca (40). B. Be (9) và Mg (24). C. Ca (40) và Sr (88). D. Sr (88) và Ba (137). Câu 7 : Nguyên tô R nhóm VA, trong hợp chất oxit cao nhất % khôi lương̣ của oxi bằng 34,8%. R là A. As (75). B. N (14). C. P (31). D. Sb (122). Câu 8 : Trong 4 hợp chất sau: HClO4, H2CO3, H2SO4, H2SiO3, hợp chất có tính axit mạnh nhất là A. HClO4. B. H2CO3. C. H2SO4. D. H2SiO3. Câu 9 : X và Y là hai nguyên tố cùng nhóm A và thuộc hai chu kì liên tip trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử của X và Y bằng 32. X và Y là các nguyên tố nào sau đây ? A. N và P B. Al và Ga C. Mg và Ca D. Na và K Câu 10 : Cho các nhận xét sau: (1) Các nguyên tử của nguyên tô nhóm VIIA dễ nhận thêm 1 electron khi tham gia phản ư ng hóa hc. (2) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử của nguyên tô khí him luôn luôn là ns2np6. 3
  4. (3) Các nguyên tô kim loaị kim chỉ có hóa tr I trong các hợp chất. (4) Oxit cao nhất của lưu huỳnh (Z = 16) là SO2. (5) Nguyên tô flo có độ âm điện lớn nhất, có tính phi kim mạnh nhất. Các nhận xét đúng gồm: A. (1); (3); (4). B. (2); (3); (5). C. (1); (3); (5). D. (2); (4); (5). Câu 11 : Khi hình thành liên kt ion, nguyên tử nhưng electron tr thành ion có A. điện tích dương và số proton không thay đổi. B. điện tích âm và có nhiu proton hơn. C. điện tích dương và có nhiu proton hơn. D. điện tích âm và có số proton không thay đổi. Câu 12 : Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng? Trong phản ứng oxi hóa khử A. chất có số oxi hóa tăng là chất khử. B. chất có số oxi hóa tăng là chất nhưng e. C. chất có số oxi hóa giảm là chất nhận e. D. chất có số oxi hóa giảm là chất b oxi hóa. Câu 13 : Sự bin đổi độ âm điện của các nguyên tố 11Na, 12Mg, 13Al, 15P, 17Cl là: A. Giảm rồi tăng. B. Tăng dần. C. Tăng rồi giảm. D. Giảm dần. Câu 14 : Nguyên tố X chu kì 4, nhóm VIA. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là A. 4s24p4. B. 4s24p6. C. 6s26p4. D. 3s23p4. Câu 15: Liên kt hóa hc là A. sự kt hợp các hạt cơ bản hình thành nguyên tử bn vững. B. sự kt hợp của các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bn vững. C. sự kt hợp của các phân tử hình thành các chất bn vững. D. sự kt hợp của chất tạo thành vật thể bn vững. II. T ̣ LUỆ̉N (4 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) : Cho nguyên tố Mg (Z =12). a/ Vit cấu hình electron, nêu v trí của Mg trong Bảng tuần hoàn. b/ Hãy nêu tính chất sau của Mg : - Tính kim loại hay tính phi kim - Hóa tr cao nhất trong hợp chất với oxi - Công thức oxit cao nhất, công thư c hidroxit tương ứng và tính chất của nó. Câu 2 ( 1,5 điểm) Cân băng cac phản ư ng oxi hoa khử sau theo phương phap thăng băng electron. Xac định rõ chât khử , chât oxi hoa, qua trinh khử , qua trinh oxi hoa? a. NH3 + O2 N2 + H2O b. FeS2 + HNO3 H2SO4 + NO + Fe(NO3)3 + H2O Câu 3 (1 điểm) Hợp chất khí với hiđro của ngtố R là RH4. Trong oxit cao nhất của R có 53,3 % oxi v khối lượng. Xac định nguyên tô R. HT Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học 4
  5. TRNG THPT THÁI PHIểN Đ KIM TRA HC KỲ I NĂM HC 2019 ậ 2020 Đ MINH HA Môn thi: Hóa hc - Lp 10 Đ 2 Thi gian làm bài: 45 phút (không kể thi gian giao đ) I. TRC NGHIM: (6đim) Hc sinh dùng bút chì đ tô vào phơng án trả li đúng ở ô phiu trả li trc nghim (Hc sinh dùng bút khác thì cho 0 (không) đim phần này) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B C D 19 Câu 1: Tổng số hạt p, n, e trong 9 F là A. 19. B. 28. C. 30. D. 32. Câu 2: Đồng có 2 đồng v 63Cu (69,1%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là A. 64,382(u). B. 63,618(u). C. 64,382. D. 63,618. Câu 3: Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34. Trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R là A. Mg B. Na C. Al. D. Ne Câu 4: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VA. Số electron lớp ngoài cùng của X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 5: Nguyên tố có số thứ tự nào là kim loại mạnh nhất so với ba nguyên tố còn lại? A. Z = 12 B. Z = 11 C. Z = 13 D. Z = 4 Câu 6: Cho 5,6 gam hỗn hơp̣ hai kim loaị A, B thuôc̣ 2 chu ki liên tiêp va thuôc̣ cung nhom IA, tac dung̣ vơi dung dịch HCl thu đươc̣ 3,56 lit (đktc) H2. Nguyên tô A, B lân lươṭ la A. K, Rb. B. Rb, Cs. C. Na, K. D. Li, Na. Câu 7: Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Bit % v khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 74,07 %. Nguyên tử khối của X là A. 31. B. 52. C. 32. D. 14. Câu 8: Một nguyên tố R có cấu hình electron : 1s2 2s2 2p3 . Công thức hợp chất với hidro và công thức oxit cao nhất của R là : A. RH2, RO. B. RH5 , R2O3. C. RH3 , R2O5. D. RH4 , RO2 Câu 9: Cho kim loại kim Na tác dụng ht với nước thu được 100 ml dung dch A và 3,36 lít khí hiđro ( đktc). Nồng độ mol của NaOH có trong dung dch A là A. 3,0M B. 0,15M C. 0,3M D. 1,5M Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X, có điện tích hạt nhân là 15+. V trí của X trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 3 và nhóm VIIA B. chu kì 3 và nhóm VA C. chu kì 4 và nhóm IVA D. chu kì 4 và nhóm IIIA Câu 11: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào có liên kt ion? A. HCl. B. H2O. C. N2O. D. NaCl. – – Câu 12: Số oxi hóa của nitơ trong NO2 , NO3 , NH3 lần lượt là : A. – 3 , +3 , +5 B. +3 , –3 , –5 C. +3 , +5 , –3 D. +4 , +6 , +3 Câu 13: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa – khử? A. 2Al + 6HCl Ō 2AlCl3 + 3H2. B. FeS + 2HCl Ō FeCl2 + H2Sŋ. C. 2FeCl3 + Fe Ō 3FeCl2. D. Fe + CuSO4 Ō FeSO4 + Cu. Câu 14: Cho phương trình phản ứng : 5
  6. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Ō Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Hệ số cân bằng tối giản của FeSO4 là : A. 10 B. 8 C. 6 D. 2 Câu 15: Nguyên tử X có tổng số hạt là 46. Số hạt không mang điện bằng 8/15 số hạt mang điện. Y là đồng v của X, Y có ít hơn X 1 nơtron. Y chim 4% v số nguyên tử trong tự nhiên. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố gồm hai đồng v X và Y là: A. 32,00 B. 40,00 C. 31,00 D. 30,96 II. T LUN: (4 đim) + 2- Câu 1. (1,5 đim) Cho X có cấu hình electron của [18Ar] và Y có cấu hình của [10Ne] a. Xác đnh v trí của X, Y trong bảng tuần hoàn. b. Vit sơ đồ tạo thành liên kt khi cho nguyên tử X kt hợp với nguyên tử Y c. Vit công thức electron, công thức cấu tạo của CY2 (C là cacbon). Câu 2: (1,5 đim) Xác đnh chất khử, chất oxi hóa, và cân bằng phương trình phản ứng theo phương pháp cân bằng electron: a. MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O b. KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 Ō MnSO4 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O Câu 3:(1đ) Hòa tan hoàn toàn 23,4g kim loại A hóa tr I vào 227,2 gam nước thấy có 6,72 lít khí H2 thoát ra đktc. a. Xác đnh kim loại A. b. Tính nồng độ % của chất tan trong dd thu được. HT Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học 6
  7. TRNG THPT THÁI PHIÊN Đ KIM TRA HC KỲ I NĂM HC 2019 ậ 2020 Đ MINH HA Môn thi: Hóa hc - Lp 10 Đ 3 Thi gian làm bài: 45 phút (không kể thi gian giao đ) I. TRC NGHIM: (6đim) Hc sinh dùng bút chì đ tô vào phơng án trả li đúng ở ô phiu trả li trc nghim (Hc sinh dùng bút khác thì cho 0 (không) đim phần này) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B C D Câu 1: Cho nguyên tử của nguyên tố X có cấu tạo như sau (hình vẽ): Phát biểu nào sau đây không đúng v X A. X có điện tích hạt nhân là 19+.  B. trạng thái cơ bản; X có 6 electron s. C. X là nguyên tố kim loại và là nguyên tố s. D. X thuộc chu kỳ 4, nhóm IA. 109 Câu 2: Trong tự nhiên, Bạc có 2 đồng v: Ag chim 44%. Bit AAg = 107,88. Số khối của đồng v thứ 2 là A. 106. B. 109. C. 108. D. 107. Câu 3: Nguyên tử nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Bit số hạt proton ít hơn số hạt nơtron là 1 hạt. Kí hiệu của A là 38K 39K 39K 38K A. 19 . B. 19 . C. 20 . D. 20 . Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng v bảng tuần hoàn? A. Các nguyên tố được sắp xp theo chiu tăng dần điện tích hạt nhân. B. Các nguyên tố có số electron hóa tr như nhau trong nguyên tử được xp thành một cột. C. Các nguyên tố có cùng số electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử được xp thành một hàng. D. Số thứ tự của ô nguyên tố đúng bằng số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó. Câu 5: Anion X2– có cấu hình electron là 1s²2s²2p63s²3p6. V trí của X trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 3, nhóm VIA. B. Chu kì 3, nhóm VA. C. Chu kì 3, nhóm IVA. D. Chu kì 4, nhóm IIA. Câu 6: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tip. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 31 (bit ZX < ZY). Y là các nguyên tố nào sau đây? A. Nitơ. B. Photpho. C. Lưu huỳnh. D. Oxi. Câu 7: Cho 5,7 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA, hai chu kì liên tip nhau trong bảng tuần hoàn, vào dung dch HCl dư thì sau phản ứng khối lượng dung dch tăng lên 5,1 gam. Hai kim loại là A. Be,Mg. B. Ca, Ba. C. Mg, Ca. D. Ca, Sr. Câu 8: Cho các nguyên tố: X (Z=4), Y (Z=11), R (Z=12), T (Z=19) có hiđroxit tương ứng với oxit cao nhất lần lượt là X1, Y1, R1, T1. Chiu giảm dần tính bazơ của các hidroxit từ trái sang phải là: 7
  8. A. T1, X1, R1, Y1. B. X1, Y1, R1, T1. C. Y1, X1, R1, T1. D. T1,Y1, R1, X1. Câu 9: Trong 1 chu kỳ, theo chiu tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì A. Bán kính nguyên tử tăng dần và độ âm điện nói chung tăng dần. B. Bán kính nguyên tử tăng dần và tính kim loại giảm dần. C. Giá tr độ âm điện nói chung tăng dần và tính phi kim giảm dần. D. Bán kính nguyên tử giảm dần và tính phi kim tăng dần. Câu 10: Cho nguyên tử các nguyên tố sau: 19K , 20Ca, 12Mg và 13Al. Dãy gồm các nguyên tố được sắp xp theo chiu giảm dần tính kim loại từ trái sang phải là A. Ca, K, Mg, Al. B. K, Ca, Mg, Al. C. K, Mg, Ca, Al. D. K, Ca , Al, Mg. Câu 11: Nguyên tố R tạo được hợp chất với hidro có công thức là RH3. Trong oxit cao nhất của R, oxi chim 74,07 % v khối lượng. Nguyên tố R là A. Nitơ. B. Cacbon. C. Lưu huỳnh. D. Photpho. 2 Câu 12: Câu hinh electron của X là [Ar] 4s .V trí của X trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 4, nhóm VIIIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIA. C. chu kì 4, nhóm IIB. D. chu kì 4, nhóm IIA. Câu 13: Liên kt cộng hóa tr là liên kt hóa hc được hình thành giữa hai nguyên tử bằng A. một electron chung. B. sự cho - nhận electron. C. một cặp electron chung. D. một hay nhiu cặp electron chung. Câu 14: Cho các chất: NaCl, CH4, MgCl2, AlCl3 và độ âm điện của các nguyên tố: Al (1,61), Cl (3,16) Na (0,93), Mg (1,31), H (2,20), C (2,55). Dựa vào hiệu độ âm điện, số chất có liên kt ion là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 15: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá tr của k là: A. 4/7. B. 3/7. C. 3/14. D. 1/7. II. T LUN:(4 đim) Câu 1: (1,5 đim) Cho nguyên tố X có Z = 7, nguyên tố Y có Z = 17. a. ↑it cấu hình electron và xác đnh v trí của X trong bảng tuần hoàn. b. Y là kim loại, phi kim hay khí him? Giải thích. c. So sánh khả năng hoạt động hóa hc của X và Y dạng đơn chất (trong điu kiện thưng). Giải thích? Câu 2.(1,5 đim) Cân bằng các phản ứng sau theơng pháp thăng bằng electron. Xac đnh rõ chât khử , chât oxi hoa, qua trinh khử , qua trinh oxi hoa. a. CuO + NH3 Ō Cu + N2 + H2O t0 b. Fe3C + HNO3(đặc)  Fe(NO3)3 + NO2 + CO2 + H2O Câu 3.(1,0 đim) Nguyên tố R thuộc chu kỳ 2, nhóm IVA. Nguyên tố R tạo với kim loại M hợp chất có công thức MR2, trong đó M chim 62,5% v khối lượng. Xác đnh kim loại M. HT Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học 8
  9. TRNG THPT THÁI PHIÊN Đ KIM TRA HC KỲ I NĂM HC 2019 ậ 2020 Đ MINH HA Môn thi: Hóa hc - Lp 10 Đ 4 Thi gian làm bài: 45 phút (không kể thi gian giao đ) I. TRC NGHIM: (6đim) Hc sinh dùng bút chì đ tô vào phơng án trả li đúng ở ô phiu trả li trc nghim (Hc sinh dùng bút khác thì cho 0 (không) đim phần này) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B C D Câu 1: Điu khẳng đnh nào sau đây là sai ? A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo nên bi các hạt proton, electron, nơtron. B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron. C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N). D. Nguyên tử được cấu tạo nên bi các hạt proton, electron, nơtron. 14 15 Câu 2: Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng v là 7 N (99,63%) và 7 N (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là A. 14,7 B. 14,0 C. 14,4 D. 13,7 Câu 3: Tổng sô haṭ p, n, e trong nguyên tử của nguyên tô X bằng 10. Nguyên tô X la A. C (Z = 6). B. Be (Z = 4). C. N (Z = 7). D. Li (Z = 3). Câu 4: Các nguyên tố hoá hc trong bảng tuần hoàn được sắp xp theo nguyên tắc: A. Các nguyên tố được xp theo chiu tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xp cùng một hàng C. Các nguyên tố có cung số electron hoá tr trong nguyên tử được xp thành một cột D. Cả A, B, và C Câu 5: Ion Y2- có cấu hình electron 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p6 . V trí của Y trong bảng tuần hoàn là: A. chu kì 3, nhóm VIIA B. chu kì 3, nhóm VIA C. chu kì 3, nhóm VA D. chu kì 4, nhóm IA Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IA thuộc hai chu kì liên tip vào nước thấy thoát ra 4,48 lít khí H2(đktc).Hai kim loại đó là A.Li;Na B.Na;K C.K;Rb D.Rb;Cs Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 1,7 gam hỗn hợp gồm hai kim loại là Na và K trong nước thấy thoát ra 0,672 lít khí H2(đktc).Phần trăm khối lượng của Na trong hỗn hợp đầu là A.45,9% B.54,1% C.40% D.60% Câu 8: Hai nguyên tố X và Y đứng k tip nhau trong một chu kỳ theo chiu từ trái sang phải có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25.Số hiệu nguyên tử của X và Y lần lượt là A.13;12 B.11;12 C.12;13 D.13,14 Câu 9: Nguyên tố R thuộc chu kì 3 nhóm VA.Công thức oxit cao nhất của R là A.RO2 B.RO3 C.R2O5 D.R2O7 Câu 10: Các nguyên tố X,Y,Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11,12,19.So sánh tính bazơ của các hidroxit tương ứng của X,Y,Z là A.XOH > Y(OH)2 > ZOH B. ZOH > Y(OH)2 > XOH 9
  10. C. ZOH > XOH > Y(OH)2 D. Y(OH)2 > XOH > ZOH Câu 11: Hợp chất oxit cao nhất của R là RO2 chứa 46,67% R theo khối lượng.R là nguyên tố nào sau đây? A.C B.Si C.P D.S Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d104s2. Hãy xác đnh v trí của R trong BTH: A. Ô thứ 30, chu kì 4, nhóm VIIIB B. Ô thứ 30, chu kì 4, nhóm IIB C. Ô thứ 20, chu kì 3, nhóm IIA D. Ô thứ 30, chu kì 4, nhóm IIA Câu 13: Liên kt được tạo thành bằng lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện ngược dấu là A. liên kt ion. B. liên kt kim loại. C. liên kt cộng hóa tr. D. liên kt hiđro. Câu 14. Chn phát biểu sai: A. Chất Oxi hóa là chất nhưng e, số Oxi hóa tăng B. Chất Oxi hóa là chất nhận e, số Oxi hóa giảm C. Chất khử là chất nhưng e, số Oxi hóa tăng D. Phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa nguyên tố Câu 15: Các nguyên tố Br,F,Cl cùng nhóm có số hiệu nguyên tử lần lượt là 35,9,17.Thứ tự tăng dần tính phi kim là : A. Br < F < Cl B. Br < Cl < F C. Cl < F < Br D. F < Br < Cl II. T LUN: (4 đim) Câu 1: (1,5 đim) Cân bằng các phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron: a. Mg + H2SO4 đặc  MgSO4 + S + H2O. b. Cu2S.FeS2 + HNO3 Cu(NO3)2 + Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O Câu 2: (1,0 đim) Một nguyên tố có công thức oxit cao nhất là RO2, nguyên tố này tạo với hiđro một chất khí trong đó hiđro chim 25% v khối lượng. Xác đnh R. Câu 3: (1,5 đim) Cho nguyên tố A có số hiệu nguyên tử nguyên tố là 20. a. Vit cấu hình electron nguyên tử nguyên tố A. Xác đnh v trí của A trong Bảng tuần hoàn b. Cho bit A là kim loại, phi kim hay khí him. Nêu hóa tr cao nhất của A trong hợp chất với Oxi, vit công thức Oxit, Hidroxit cao nhất của nguyên tố A. HT Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học 10
  11. TRNG THPT THÁI PHIÊN Đ KIM TRA HC KỲ I NĂM HC 2019 ậ 2020 Đ MINH HA Môn thi: Hóa hc - Lp 10 Đ 5 Thi gian làm bài: 45 phút (không kể thi gian giao đ) I. TRC NGHIM: (6đim) Hc sinh dùng bút chì đ tô vào phơng án trả li đúng ở ô phiu trả li trc nghim (Hc sinh dùng bút khác thì cho 0 (không) đim phần này) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B C D Câu 1: Nguyên tử nào sau đây chứa đồng thi 20 nơtron, 19 proton, 19 electron? 37 39 40 40 A. 17 Cl. B. 19 K. C. 18 Ar. D. 19 K. Câu 2: A,B là 2 nguyên tử đồng v. A có số khối bằng 24 chim 60%, nguyên tử khối trung bình của hai đồng v là 24,4. Số khối của đồng v B là A. 26. B. 25. C. 23. D. 27. Câu 3: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 18. B. 23. C. 17. D. 15 Câu 4: Cho các nguyên tố X, Y, Z, T có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: X. 1s22s22p6; Y. 1s22s22p63s23p64s1; Z. 1s22s22p63s23p63d14s2; T. 1s22s22p63s23p5. Các nguyên tố cùng chu kì là A. X và Y. B. X và Z. C. Y và Z. D . Z và T. Câu 5: Anion X- và cation Y2+ đu có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. ↑ trí của X và Y trong bảng tuần hoàn là: A. X chu kì 3, nhóm VII A, ô 17; Y chu kì 4, nhóm IIA, ô 20 B. X chu kì 3, nhóm VA, ô 17; Y chu kì 4, nhóm IIA, ô 20 C. X chu kì 4, nhóm VIIA, ô 17; Y chu kì 3, nhóm IIA, ô 20 D. X chu kì 3, nhóm VA, ô 20; Y chu kì 4, nhóm IIA, ô 17 Câu 6: X và Y là hai nguyên tố cùng nhóm A và thuộc hai chu kì liên tip trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử của X và Y bằng 32. X và Y là các nguyên tố nào sau đây? A. 7N và 15P. B. 13Al và 31Ga. C. 12Mg và 20Ca. D. 11Na và 19K. Câu 7: Cho 0,99 gam hỗn hợp gồm kali và 1 kim loại kim A vào nước. Để trung hòa dd thu được cần 50 ml dung dch HCl 1M. Kim loại A và phần trăm khối lượng của nó là A. Na; 43,27%. B. Na; 35,78%. C. Li; 21,2%. D. Li; 46,52%. Câu 8: Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z là: X. 1s22s22p63s1; Y. 1s22s22p63s2; Z. 1s22s22p63s23p1. Hiđroxit của X, Y, Z xp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là A. XOH K > Mg > Al B. K > Ca > Mg > Al 11
  12. C. K > Mg > Ca > Al D. K > Ca > Al > Mg Câu 11: Y là một nguyên tố phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn. Y tạo được hợp chất khí với hiđro và có công thức oxit cao nhất là YO3. Hợp chất tạo bi Y và kim loại M là MY2 trong đó M chim 46,67% v khối lượng. M là A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Fe. Câu 12: Trong bảng tuần hoàn theo chiu tăng dần của điện tích hạt nhân, điu khẳng đnh nào sau đây không đúng? A. Trong một chu kì, theo chiu tăng của điện tích hạt nhân tính phi kim tăng dần. B. Trong một nhóm A, theo chiu tăng của điện tích hạt nhân độ âm điện của các nguyên tố tăng dần. C. Trong một nhóm A, theo chiu tăng của điện tích hạt nhân tính kim loại của các nguyên tố tăng dần. D. Trong một chu kỳ, theo chiu tăng của điện tích hạt nhân độ âm điện của các nguyên tố tăng dần. Câu 13: X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn. Bit oxit của X khi tan trong nước tạo thành một dung dch làm hồng quỳ tím, oxit của Y phản ứng với nước được dung dch làm xanh giấy quỳ tím, còn oxit của Z phản ứng được với cả axit và kim. Số thứ tự các nguyên tố trong bảng tuần hoàn tăng dần theo chiu A. X < Y < Z. B. X < Z < Y. C. Y < Z < X. D. Z < Y < X. Câu 14: Sự oxi hóa một chất là A. quá trình nhận electron của chất đó B. quá trình làm giảm số oxi hóa của chất đó C. quá trình nhưng electron của chất đó D. quá trình làm thay đổi số oxi hóa của chất đó. Câu 15: Dãy nào sau đây có số oxi hóa của Cr tăng dần? 2 2 A. CrCl2, Cr27 O , Cr2O3. B. CrO, CrCl3, CrO4 C. H2CrO4, Cr(OH)2, CrCl3. D. Cr2O3, K2Cr2O7, CrSO4. II. T LUN: (4 đim) Câu 1: (1,5 đim) Nguyên tử nguyên tố A có 7 electron thuộc phân lớp p. d. ↑it cấu hình electron và xác đnh v trí của A trong bảng tuần hoàn. e. A là kim loại, phi kim hay khí him? Cho bit hóa tr cao nhất với oxi, công thức oxit cao nhất, công thức hidroxit tương ứng của A. Câu 2. (1,5 đim) Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron: a. H2SO4 + H2S S + H2O b. M + HNO3 M(NO3)3 + NOn + H2O Câu 3. (1,0 đim) Nguyên tố R có hóa tr cao nhất trong oxit gấp 3 lần hóa tr trong hợp chất khí với hidro. a. Hãy vit công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất khí với hidro của R. b. Trong hợp chất khí với hidro của R có tỉ lệ khối lượng giữa R và hidro là 16/1. Xác đnh nguyên tố R. HT Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học 12