5 Đề ôn tập kiểm tra học kì II môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Thái Phiên

pdf 14 trang Đăng Bình 13/12/2023 570
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề ôn tập kiểm tra học kì II môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf5_de_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_11_nam_hoc_202.pdf

Nội dung text: 5 Đề ôn tập kiểm tra học kì II môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Thái Phiên

  1. TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI KÌ II – VẬT LI 11 TỔ: VẬT LÍ – CN NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐỀ 1 : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7.0 điểm) Câu 1. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong khơng gian và A. tác dụng lục hút lên các vật. C. tác dụng lực từ lên nam châm hoặc dịng điện đặt trong nĩ. B. tác dụng lực điện lên điện tích. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nĩ. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? Từ trường đều là từ trường cĩ A. các đường sức song song và cách đều nhau. B. cảm ứng từ tại mọi điểm đều bằng nhau. C. lực từ tác dụng lên các dịng điện như nhau. D. các đường sức song song, cách đều nhau và cảm ứng từ tại mọi điểm đều bằng nhau. Câu 3: Phát biểu nào sau đây về từ trường đều là sai A. Từ trường đều cĩ các vectơ cảm ứng từ B tại mọi điểm đều bằng nhau. B. Từ trường cĩ các đường sức từ là những đường thẳng song song. C. Từ trường mà cĩ các đường sức cách đều nhau là từ trường đều. D. Đường sức từ của từ trường đều là những đường thẳng song song và cách đều nhau. Câu 4: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong khơng khí cĩ dịng điện với cường độ I chạy qua.Độ lớn cảm ứng từ B do dịng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn được tính bởi cơng thức r r I I A. B 2.10 7 . B. B 2.107 . C. B 2.10 7 . D. B 2.107 . I I r r Câu 5: Cho một đoạn dây dẫn mang dịng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dịng điện ngược chiều với chiều của đường sức từ. Khi đĩ A. Lực từ khơng thay đổi khi tăng cường độ dịng điện. B. Lực từ giảm khi giảm cường độ dịng điện. C. Lực từ giảm khi tăng cường độ dịng điện. D. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dịng điện. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? A. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực F B. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo cơng thức B phụ thuộc vào cường độ dịng điện I và Il sin chiều dài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường. F C. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo cơng thức B khơng phụ thuộc vào cường độ dịng điện Il sin I và chiều đài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường. D. Cảm ứng từ là đại lượng vectơ. Câu 7. Một dây dẫn thẳng cĩ dịng điện I đặt trong vùng khơng gian cĩ từ trường đều như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây cĩ A. phương ngang hướng sang trái. B. phương ngang hướng sang phải. I C. phương thẳng đứng hướng lên. D. phương thẳng đứng hướng xuống. Câu 8. Lực Lo-ren-xơ khơng cĩ đặc điểm nào sau đây?  A. Phương vuơng gĩc với v và B. B. Chiều tuân theo quy tắc nắm bàn tay phải. C. Chiều tuân theo quy tắc bàn tay trái. D. Độ lớn f qvB0 . . .sin . Câu 9. Một hạt electron chuyển động với vận tốc 2.106 m/s vào vùng khơng gian cĩ từ trường đều với cảm ứng từ B = 0,01 T theo hướng hợp với các đường sức từ một gĩc 300. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt cĩ độ lớn là A. 3,2.10–15 N. B. 3,2.10–14 N. C. 1,6.10–15 N. D. 1,610–14 N. Câu 10. Đơn vị đo của từ thơng là Wb, 1Wb bằng : A. 1T/m2 B. 1A.m C. 1A/m D. 1T.m2 Câu 11. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? A. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung cĩ xuất hiện dịng điện cảm ứng. B. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung khơng cĩ dịng điện cảm ứng. 1/1
  2. C. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ vuơng với các đường cảm ứng từ thì trong khung cĩ xuất hiện dịng điện cảm ứng. D. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ hợp với các đường cảm ứng từ một gĩc nhọn thì trong khung cĩ xuất hiện dịng điện cảm ứng. Câu 12. Dịng điện Fu-cơ là dịng điện cảm ứng xuất hiện trong các khối kim loại khi A. những khối này chuyển động tịnh tiến thẳng trong một từ trường đều. B. những khối này chuyển động trong một từ trường khơng đều hoặc được đặt trong một từ trường biến đổi theo thời gian. C. những khối này đặt trong một điện trường tĩnh. D. những khối này đặt trong một từ trường đều. Câu 13. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dịng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vịng dây dịch chuyển, với v1 > v2: v2 v2 v2 v2 Ic Ic v1 v1 v v1 1 A. S N B. S N C. S N D. S N Ic Ic=0 Câu 14. Chọn câu sai : Suất điện động tự cảm trong một mạch điện cĩ giá trị lớn khi A. Cường độ dịng điện trong mạch biến thiên nhanh. B. Cường độ dịng điện trong mạch giảm nhanh. C. Cường độ dịng điện trong mạch cĩ giá trị nhỏ . D .Cường độ dịng điện trong mạch tăng nhanh. Câu 15. Một cuộn cảm cĩ độ tự cảm 0,1 H. Trong khoảng thời gian 0,05 s, dịng điện trong cuộn cảm cĩ cường độ giảm đều từ 2 A xuống 0 thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm cĩ độ lớn là A. 4 V. B. 0,4 V. C. 0,02 V. D. 8 V. Câu 16. Theo định luật khúc xạ thì A. Tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng. B. Gĩc khúc xạ cĩ thể bằng gĩc tới. C. Gĩc tới tăng bao nhiêu lần thì gĩc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần. D. Gĩc tới luơn luơn lớn hơn gĩc khúc xạ. Câu 17. Chiết suất tỉ đối giữa hai mơi trường A. Cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ mơi trường này vào mơi trường kia. B. Càng lớn khi gĩc tới của tia sáng càng lớn. C. Càng lớn thì gĩc khúc xạ càng nhỏ. D. Bàng tỉ số giữa gĩc khúc xạ và gĩc tới. Câu 18. Hiện tượng phản xạ tồn phần là hiện tượng A. ánh sáng bị phản xạ tồn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai mơi trường trong suốt. B. ánh sáng bị phản xạ tồn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 mơi trường trong suốt. D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai mơi trường trong suốt. Câu 19. Chiếu một tia sáng đi từ thủy tinh vào nước với gĩc tới là 450, biết chiết suất của nước là 4/3; chiết suất của thủy tinh là 1,54. Gĩc giới hạn phản xạ tồn phần (lấy trịn) là: A. 300. B. 450 C. 600. D. 650 Câu 20. Trong một thí nghiệm về sự khúc xạ ánh sáng, một học sinh ghi lại trên tấm bìa ba đường truyền của ánh sáng như hình vẽ, nhưng quên ghi chiều truyền. (Các) tia nào kể sau cĩ thể là tia khúc xạ? A. IR1. B. IR2. C. IR3. D. IR2 hoặc IR3. Câu 21. Phát biểu nào dưới đây khơng chính xác? Chiếu một chùm tia sáng vào mặt bên thứ nhất của một lăng kính ở trong khơng khí A. gĩc khúc xạ r1 bé hơn gĩc tới i1. B. gĩc tới r2 tại mặt bên thứ hai bé hơn gĩc lĩ i2. C. chùm tia sáng bị lệch khi đi qua lăng kính. D. luơn luơn cĩ chùm tia sáng lĩ ra ở mặt bên thứ hai. 2/1
  3. Câu 22. Gĩc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là gĩc tạo bởi A. hai mặt bên của lăng kính. B. tia tới và pháp tuyến. C. tia tới lăng kính và tia lĩ ra khỏi lăng kính. D. tia lĩ và pháp tuyến. Câu 23. Hình vẽ bên là đường truyền của tia sáng đơn sắc qua lăng kính đặt trong khơng khí cĩ chiết suất n = 2 . Biết tia tới vuơng gĩc với mặt bên AB và tia lĩ nằm sát mặt AC. Gĩc chiết quang lăng kính là A. 400. B. 480. C. 450. D. 300. Câu 24. Chọn câu sai. Đối với thấu kính phân kì thì A. tia sáng qua quang tâm O sẽ truyền thẳng. B. tia tới song song với trục chính thì tia lĩ sẽ đi qua tiêu điểm ảnh chính F'. C. tia tới cĩ đường kéo dài qua tiêu điểm vật chính F thì tia lĩ song song với trục chính. D. tia tới đi qua tiêu điểm ảnh chính F' và khơng song song với trục chính thì tia lĩ khơng song song với trục chính. Câu 25. Chọn câu sai. Khi nĩi về sự tương quan giữa ảnh và vật qua thấu kính. A. Vật thật và ảnh thật luơn nằm về hai phía của thấu kính. B. Vật thật và ảnh ảo luơn nằm về một phía của thấu kính. C. Vật thật cho ảnh ảo luơn ngược chiều với vật. D. Vật thật cho ảnh thật luơn ngược chiều với vật. Câu 26. Một tia sáng từ S trước thấu kính L; qua thấu kính cho tia lĩ như hình vẽ. Điều nào sau đây là đúng khi nĩi về loại thấu kính của L và tính chất ảnh của S? A. Thấu kính phân kì, ảnh thật. B. Thấu kính hội tụ, ảnh ảo. C. Thấu kính hội tụ, ảnh thật. D. Thấu kính phân kì, ảnh ảo. Câu 27. Thấu kính hội tụ là A. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt luơn là các mặt cầu B. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi một mặt cầu lõm và một mặt phẳng. C. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu lõm. D. Một khối chất trong suốt, cĩ phần rìa mỏng hơn phần giữa, được giới hạn bởi hai mặt cầu, hoặc một mặt phẳng và một mặt cầu. Câu 28. Thấu kính cĩ độ tụ D = -5 (dp), đĩ là: A. thấu kính phân kì cĩ tiêu cự f = - 20 (cm). B. thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự f = + 5 (cm). C. thấu kính phân kì cĩ tiêu cự f = - 5 (cm). D. thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự f = + 20 (cm). II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm): Câu 1. (1 điểm) Hai dịng điện ngược chiều chạy trong 2 dây dẫn thẳng dài vơ hạn song song, cách nhau AB= 10cm trong khơng khí, lần lượt cĩ cường độ I = 10A; I = 8A đi qua như I1 + . I2  1 2 hình vẽ. Xác định cảm ứng từ B tại C là trung điểm của AB. (7,2.10-5 T) A B Câu 2. (0,5điểm) Ống dây điện hình trụ cĩ lõi chân khơng, chiều dài l = 20cm, cĩ N = 1000 vịng, diện tích S = 100cm2. Dịng điện qua cuộn cảm đĩ tăng đều từ 0 đến 10A trong 0,1s. Tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây. (6,28V) Câu 3. (0,5 điểm) Tia sáng truyền trong khơng khí tới gặp mặt thống của chất lỏng cĩ chiết suất n 3. Nếu o tia phản xạ và tia khúc xạ vuơng gĩc với nhau, mặt khác gĩc tới là 30 thì chiết suất tỉ đối n21 0,577) là bao nhiêu? Câu 4. (1 điểm) Một vật cao 4cm đặt trước thấu kính hội tụ một đoạn 75cm. Biết thấu kính cĩ tiêu cự là 50cm.Xác( định vị trí, tính chất và chiều cao của ảnh ? Vẽ hình theo đúng tỉ lệ? ( ảnh thật cách thấu kính 150cm, cao 8cm ) ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong khơng gian và A. tác dụng lực hút lên các vật. B. tác dụng lực điện lên điện tích. 3/1
  4. C. tác dụng lực từ lên nam châm và dịng điện. D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nĩ. Câu 2: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong khơng gian cĩ từ trường sao cho A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đĩ. B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đĩ. C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một gĩc khơng đổi. D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một gĩc khơng đổi. Câu 3: Đặc điểm nào sau đây khơng phải của các đường sức từ biểu diễn từ trường sinh bởi dịng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài? A. Các đường sức là các đường trịn; B. Mặt phẳng chứa các đường sức thì vuơng gĩc với dây dẫn; C. Chiều các đường sức được xác định bởi quy tắc nắm bàn tay phải; D. Chiều các đường sức khơng phụ thuộc chiều dịng dịng điện. Câu 4: Đơn vị của cảm ứng từ là A. Tesla (T). B. niutơn (N). C. ốt (W). D. jun (J). Câu 5: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong khơng khí cĩ dịng điện với cường độ I chạy qua.Độ lớn cảm ứng từ B do dịng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn được tính bởi cơng thức r r I I A. B 2.10 7 . B. B 2.107 . C. B 2.10 7 . D. B 2.107 . I I r r Câu 6: Một dây dẫn thẳng cĩ dịng điện I đặt trong vùng khơng gian cĩ từ trường đều như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây cĩ A. phương ngang hướng sang trái. B. phương ngang hướng sang phải. C. phương thẳng đứng hướng lên. D. phương thẳng đứng hướng xuống. Câu 7: Dịng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây ⃗I dẫn 20 (cm) cĩ độ lớn là: A. 2.10-8 (T). B. 1.10-6 (T). C. 2.10-6 (T). D. 4.10-7 (T). Câu 8: Lực Lo – ren – xơ là A. lực Trái Đất tác dụng lên vật. B. lực điện tác dụng lên điện tích. C. lực từ tác dụng lên dịng điện. D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường. Câu 9: Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điện dương chuyển động trong từ trường đều: v e F F F B A. F B. C. v D. v q>0 e q>0 B v B B  Câu 10: Một đường cong phẳng kín cĩ diện tích S, được đặt trong từ trường đều B. Biếtgĩc hợp bởi vectơ pháp  tuyến n với vectơ B là α. Từ thơng qua diện tích S được tính bằng cơng thức nào sau đây? A.  BS sin . B.  BS tan . C.  BS cot . D.  BS cos . Câu 11: Dịng điện Fu-cơ là dịng điện xuất hiện trong khối kim loại khi khối kim loại được đặt trong A. một bình điện phân. B. một từ trường biến thiên theo thời gian. C. một chất điện mơi. D. một từ trường khơng đổi theo thời gian. Câu 12: Một khung dây dẫn hình vuơng cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức song song với mặt khung dây. Từ thơng qua khung dây đĩ là A. 0,048 Wb. B. 24 Wb. C. 480 Wb. D. 0 Wb. Câu 13: Một mạch kín (C) cĩ hai đầu nối vào điện kế G. Khi cho một thanh nam châm dịch chuyển lại gần (C) thì thấy kim của điện kế G lệch đi. Đây là hiện tượng 4/1
  5. A. cảm ứng điện từ. B. dẫn điện tự lực. C. nhiệt điện. D. siêu dẫn. Câu 14: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thơng qua mạch gây ra bởi A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch. B. sự chuyển động của nam châm với mạch. C. sự chuyển động của mạch với nam châm. D. sự biến thiên từ trường Trái Đất. Câu 15: Một mạch kín C cĩ hệ số tự cảm 0,1 H cĩ dịng điện 200 mA chạy qua. Từ thơng riêng của mạch là A. 0,02 Wb. B. 0,04 Wb. C. 200 Wb. D. 4 Wb. Câu 16: Chiết suất tuyệt đối của một mơi trường là chiết suất tỉ đối của mơi trường đĩ so với A. chính nĩ. B. khơng khí. C. chân khơng. D. nước. Câu 17: Trong trường hợp sau đây, tia sáng khơng truyền thẳng khi A. truyền qua mặt phân cách giữa hai mơi trường trong suất cĩ cùng chiết suất. B. tới vuơng gĩc với mặt phân cách giữa hai mơi trường trong suốt. C. cĩ hướng đi qua tâm của một quả cầu trong suốt. D. truyền xiên gĩc từ khơng khí vào kim cương. Câu 18: Hiện tượng phản xạ tồn phần xảy ra với hai điều kiện là: A. ánh sáng cĩ chiều từ mơi trường chiết quang hơn sang mơi trường chiết quang kém và gĩc tới lớn hơn hoặc bằng gĩc giới hạn phản xạ tồn phần; B. ánh sáng cĩ chiều từ mơi trường chiết quang kém sang mơi trường chiết quang hơn và gĩc tới lớn hơn hoặc bằng gĩc giới hạn phản xạ tồn phần; C. ánh sáng cĩ chiều từ mơi trường chiết quang kém sang mơi trường chiết quang hơn và gĩc tới nhỏ hơn hoặc bằng gĩc giới hạn phản xạ tồn phần; D. ánh sáng cĩ chiều từ mơi trường chiết quang hơn sang mơi trường chiết quang kém và gĩc tới nhỏ hơn gĩc giới hạn phản xạ tồn phần. Câu 19: Nếu chiết suất của mơi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của mơi trường chứa tia khúc xạ thì gĩc khúc xạ A. luơn nhỏ hơn gĩc tới. B. luơn lớn hơn gĩc tới. C. luơn bằng gĩc tới. D. cĩ thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn gĩc tới. Câu 20: Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra khơng khí. Sự phản xạ tồn phần xảy ra khi gĩc tới A. i 42⁰. C. i > 49⁰. D. i > 43⁰. Câu 21: Lăng kính là một khối chất trong suốt ⁰ A. cĩ dạng trụ tam giác. B. cĩ dạng hình trụ trịn. C. giới hạn bởi 2 mặt cầu. D. hình lục lăng. Câu 22: Qua lăng kính cĩ chiết suất lớn hơn chiết suất mơi trường. So với tia tới, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía A. trên của lăng kính. B. dưới của lăng kính. C. cạnh của lăng kính. D. đáy của lăng kính. Câu 23: Gĩc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là gĩc tạo bởi A. hai mặt bên của lăng kính. B. tia tới và pháp tuyến. C. tia tới lăng kính và tia lĩ ra khỏi lăng kính. D. tia lĩ và pháp tuyến. Câu 24: Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi A. hai mặt cầu lồi. B. hai mặt phẳng. C. hai mặt cầu lõm. D. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng. Câu 25: Nhận định nào sau đây là đúng về tiêu điểm chính của thấu kính? A. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính hội tụ nằm trước kính; B. Tiêu điểm vật chính của thấu kính hội tụ nằm sau thấu kính; C. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính; D. Tiêu điểm vật chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính. Câu 26: Trong các nhận định sau, nhận định khơng đúng về ánh sáng truyền qua thấu kính hội tụ là: 5/1
  6. A. Tia sáng tới song song với trục chính của gương, tia lĩ đi qua tiêu điểm vật chính; B. Tia sáng đia qua tiêu điểm vật chính thì lĩ ra song song với trục chính; C. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính đều đi thẳng; D. Tia sáng tới trùng với trục chính thì tia lĩ cũng trùng với trục chính. Câu 27: Đặt một điểm sáng nằm trên trục chính của một thấu kính cách kính 0,2 m thì chùm tia lĩ ra khỏi thấu kính là chùm song song. Đây là A. thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự 20 cm. B. thấu kính phân kì cĩ tiêu cự 20 cm. C. thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự 200 cm. D. thấu kính phân kì cĩ tiêu cự 200 cm. Câu 28: Thấu kính hội tụ tiêu cự 20cm. Độ tụ thấu kính là : A. 5 dp B. -5 dp C. 0,05 dp D. -0,05 dp II. TỰ LUẬN ( 3 điểm): Bài 1: Một dây dẫn dài 2m mang dịng điện 10A cĩ chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường đều cĩ B = 5T cĩ chiều từ dưới lên. Xác định phương, chiều và độ lớn của lực từ tác dụng lên dây dẫn? (F = 100N) Bài 2: Một khung dây phẳng diện tích 100π cm2 gồm 50 vịng đặt trong từ trường đều B = 0,05T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một gĩc 600. Người ta giảm đều từ trường đến khơng trong khoảng thời gian 0,05s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi. (1,36V) Bài 3: Tia sáng truyền từ nước ra khơng khí. Nước cĩ chiết suất n = 4/3. Gĩc tới là i = 300. Tính gĩc khúc xạ và gĩc lệch của tia sáng? (r = 41,8⁰, D = 11,8⁰) Bài 4: Đặt một vật phẳng nhỏ vuơng gĩc với trục chính trước một thấu kính một khoảng 40 cm, ảnh của vật hứng được trên màn chắn và cao bằng 3 lần vật. Xác định loại thấu kính và tiêu cự bao nhiêu? (thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm.) ĐỀ 3 I. TRẮC NGHIỆM (7 Điểm): Câu 1: Đường đi của tia sáng qua thấu kính ở hình nào sau đây là sai? F’ O F F’ O F F O F O F’ F’ Hình Hình 2 Hình 3 Hình 1 4 A. Hình 2 B. Hình 4 C. Hình 3 D. Hình 1 Câu 2: Thấu kính khơng được dùng trong thiết bị nào sau đây? A. Máy in B. Đèn chiếu. C. Máy ảnh. D. Máy quang phổ. Câu 3: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thơng qua mạch gây ra bởi A. sự chuyển động của mạch với nam châm. B. sự chuyển động của nam châm với mạch. C. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch. D. sự biến thiên từ trường Trái Đất. Câu 4: Đơn vị của từ thơng là A. Vơn (V). B. Ampe (A). C. Wb (Vebe). D. Tesla ( T). Câu 5: Nhận xét nào sau đây khơng đúng về cảm ứng từ? A. Cĩ đơn vị là Tesla. B. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ. C. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dịng điện. D. Trùng với hướng của từ trường. Câu 6: Một điện tích 10-6 C bay với vận tốc 104 m/s xiên gĩc 300 so với các đường sức từ vào một từ trường đều cĩ độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là 6/1
  7. A. 25 N. B. 25 2 mN. C. 2,5 mN. D. 2,5 N. Câu 7: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân khơng vào một khối chất trong suốt với gĩc tới 450 thì gĩc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của mơi trường này là A. 3 B. 2 . C. 2 D. /3 2 . Câu 8: Khi cho hai dây dẫn thẳng song song dài vơ hạn cách nhau một khoảng a, mang hai dịng điện cùng độ lớn I và ngược chiều thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây cĩ giá trị A. 2.10-7.I/a. B. 4.10-7I/a. C. 0. D. 8.10-7I/ a. Câu 9: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ tồn phần là A. cáp dẫn sáng trong nội soi. B. gương phẳng. C. gương cầu. D. thấu kính. Câu 10: Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dịng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại vị trí đặt đoạn dây đĩ A. giảm 2 lần. B. tăng 4 lần. C. vẫn khơng đổi. D. tăng 2 lần. Câu 11: Nếu chiết suất của mơi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của mơi trường chứa tia khúc xạ thì gĩc khúc xạ A. luơn lớn hơn gĩc tới. B. luơn nhỏ hơn gĩc tới. C. luơn bằng gĩc tới. D. cĩ thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn gĩc tới. Câu 12: Dịng điện cảm ứng trong mạch kín cĩ chiều A. sao cho từ trường cảm ứng luơn ngược chiều với từ trường ngồi. B. hồn tồn ngẫu nhiên. C. sao cho từ trường cảm ứng luơn cùng chiều với từ trường ngồi. D. sao cho từ trường cảm ứng cĩ chiều chống lại sự biến thiên từ thơng ban đầu qua mạch. Câu 13: Một dịng điện chạy trong một khung dây trịn 20 vịng, đường kính 20 cm với cường độ 10 A thì cảm ứng từ tại tâm khung dây là A. 0,02πmT. B. 20πμT. C. 0,2 mT. D. 0,4π mT. Câu 14: Trong một từ trường cĩ chiều từ trong ra ngồi, một điện tích âm chuyển động theo phương ngang chiều từ trái sang phải. Nĩ chịu lực Lo – ren – xơ cĩ chiều A. từ dưới lên trên. B. từ trong ra ngồi. C. từ trái sang phải. D. từ trên xuống dưới. Câu 15: Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Hiện tượng phản xạ tồn phần cĩ thể xảy ra khi chiếu ánh sáng từ A. từ nước vào thủy tinh flin. B. từ benzen vào nước. C. từ benzen vào thủy tinh flin. D. từ chân khơng vào thủy tinh flin. Câu 16: Cĩ tia sáng truyền từ khơng khí vào ba mơi trường (1), (2), (3) như sau (hình vẽ). Phản xạ tồn phần khơng thể xảy ra khi ánh sáng truyền từ mơi trường nào tới mơi trường nào? A. Từ (1) tới (2). B. Từ (2) tới (3). C. Từ (1) tới (3). D. Từ (3) tới (2). Câu 17: Muốn cĩ ảnh ảo qua thấu kính hội tụ thì vật sáng phải cĩ vị trí trong khoảng nào? A. Ngồi đoạn OF. B. Trong đoạn OF. C. Trong đoạn OF’. D. Ngồi đoạn OF’. Câu 18: Trong hình vẽ, xy là trục chính của thấu kính L, A là điểm vật thật, A A’ là ảnh của A tạo bởi thấu kính. Nhận xét nào đúng ? y A. A’ là ảnh thật. B. Độ lớn số phĩng đại nhỏ hơn 1. x C. L là thấu kính phân kì. D. Tiêu điểm là giao điểm của xy và AA’. A’ Câu 19: Một dây dẫn mang dịng điện được bố trí theo phương nằm ngang, cĩ chiều từ trong ra ngồi. Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây cĩ chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ cĩ chiều 7/1
  8. A. từ phải sang trái. B. từ trên xuống dưới. C. từ dưới lên trên. D. từ trái sang phải. Câu 20: Nhận định nào khơng đúng về cảm ứng từ sinh bởi dịng điện trong dây dẫn thẳng dài? A. phụ thuộc độ lớn dịng điện. B. phụ thuộc hình dạng dây dẫn. C. phụ thuộc mơi trường xung quanh. D. phụ thuộc bản chất dây dẫn. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? Từ trường đều là từ trường cĩ A. các đường sức song song và cách đều nhau. B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau. C. lực từ tác dụng lên các dịng điện như nhau. D. các đặc điểm bao gồm cả phương án A và B. Câu 22: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dịng điện I cĩ chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ cĩ hướng như hình vẽ: N S I I A. I F B. I F C. S N D. N S F F S N Câu 23: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dịng điện I đặt trong từ trường đều thì A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây. B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây. C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nĩ khơng song song với đường sức từ. D. lực từ tác dụng lên đoạn dây cĩ điểm đặt là trung điểm của đoạn dây. Câu 24: Từ thơng qua một mạch điện phụ thuộc vào: A. đường kính của dây dẫn làm mạch điện B. điện trở suất của dây dẫn C. khối lượng riêng của dây dẫn D. hình dạng và kích thước của mạch điện Câu 25: Lăng kính được cấu tạo bằng khối chất trong suốt, đồng chất, thường cĩ dạng hình lăng trụ. Tiết diện thẳng của lăng kính hình A. trịn B. elip C. tam giác D. chữ nhật Câu 26: Biết một lăng kính cĩ tiết diện thẳng là tam giác ABC, gĩc chiết quang A. Tia sáng đi tới mặt bên AB và lĩ ra mặt bên AC. So với tia tới thì tia lĩ A. lệch một gĩc chiết quang A. B. đi ra ở gĩc B. C. lệch về đáy của lăng kính. D. đi ra cùng phương. Câu 27: Trong máy quang phổ, lăng kính thực hiện chức năng A. Phân tích ánh sáng từ nguồn sáng thành những thành phần đơn sắc B. Làm cho ánh sáng qua máy quang phổ đều bị lệch. C. Làm cho ánh sáng qua máy quang phổ hội tụ tại một điểm. D. Làm cho ánh sáng qua máy quang phổ được nhuộm màu. Câu 28: Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì A. Luơn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. Luơn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vât C. Cĩ thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật. D. Luơn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật II. PHẦN TỰ LUẬN (3 Điểm): Câu 1 (1 điểm): Cho 2 dịng điện cùng nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Dịng điện chạy trong dây dẫn trịn bán kính 5 cm cĩ cường độ I1 = 2A và dịng điện chạy trong dây dẫn thẳng cĩ cường độ I2 = 5A. Khoảng cách từ dịng điện O 8/1
  9. thẳng đến tâm của dịng điện trịn là 10 cm. Xác định cảm ứng từ tổng hợp tại tâm O của vịng dây trịn. (B = 3,5.10-5T) Câu 2 (1 điểm): Vật sáng AB cách thấu kính 10 cm, qua thấu kính L cho ảnh ảo cao bằng nửa vật. a. Lập luận để nhận biết loại của thấu kính L. b. Xác định tiêu cự của thấu kính. ( TKPK; f = - 10 cm) Câu 3 (0,5 điểm): Chiếu một tia sáng đi từ khơng khí vào nước cĩ chiết suất n = 4/3, biết gĩc tới i = 420.Tính gĩc hợp bởi tia khúc xạ và mặt nước. ( 59,880) Câu 4 (0,5 điểm): Một khung dây phẳng diện tích 20cm2 gồm 50 vịng đặt trong từ trường đều B = 2.10-4T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một gĩc 600. Người ta giảm đều từ trường đến khơng trong khoảng thời gian 0,02s. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi. ( 8,66.10-4 V) ĐỀ 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Câu 1: Điều nào dưới đây khơng đúng với tính chất của đường sức từ? A. Chỗ nào từ trường mạnh thì các đường sức từ được vẽ mau, chỗ nào từ trường yếu thì các đường sức từ được vẽ thưa. B. Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vơ hạn ở 2 đầu. C. Qua mỗi điểm trong khơng gian vẽ được vơ số đường sức từ. D. Chiều của các đường sức từ tuân theo những quy tắc xác định (quy tắc nắm tay phải, quy tắc ra Bắc vào Nam). Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau? A. Hai cực nam châm cùng tên thì hút nhau. B. Hai dịng điện thẳng đặt gần nhau thì đẩy nhau. C. Dịng điện khơng tác dụng lên nam châm thử. D. Từ trường tác dụng lực từ lên các hạt mang điện chuyển động đặt trong nĩ. Câu 3: Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dịng điện cĩ dạng, phân bố, đặc điểm như thế nào: A. là các đường trịn và là từ trường đều B. là các đường thẳng vuơng gĩc với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều C. là các đường thẳng song song với trục ống dây, cách đều nhau và là từ trường đều D. các đường xoắn ốc, là từ trường đều Câu 4: Một ống dây hình trụ cĩ chiều dài l, gồm N vịng dây. Khi dịng điện chạy trong ống dây cĩ cường độ I thì cảm ứng từ B tại một điểm trong lịng ống dây được tính bằng cơng thức nào sau đây? A. 10-7 B. B 4.10 7 nI . C. B 2.10 7 nI . D. 10-7 Câu 5: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng chiều của vectơ cảm ứng từ do dịng điện thẳng dài I gây ra tại điểm =M: 4 . = . I I I I M M M M ⃗ ⃗ ⃗ A. B. C. D. ⃗ Câu 6: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dịng điện I cĩ chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ cĩ hướng như hình vẽ: Câu 7: Chọn câu đúng trong các câu sau? Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dịng điện đặt trong từ trường đều A. khơng phụ thuộc vào độ dài đoạn dây. B. tỉ lệ thuận với điện trở của đoạn dây. C. khơng phụ thuộc vào độ lớn cảm ứng từ. D. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây. 9/1
  10. Câu 8. Một electron bay vào trong một từ trường đều cĩ cảm ứng từ B=1,2T với vận tốc v 0 hợp với B một gĩc 0 7 =30 , cĩ độ lớn v0=10 m/s. Lực Lorenxo tác dụng lên electron cĩ độ lớn: A. 0,8.10-12N B. 1,2.10-12N C. 9,6.10-13N D. 2,4.10-12N Câu 9. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron chuyển động trong từ trường đều: chọn câu sai e N N A F B v C v D N S S N F F v . v . F . e . e e S S Câu 10. Chọn câu sai. Từ thơng qua mặt S đặt trong từ trường phụ thuộc vào độ A. nghiêng của mặt S so với vecto cảm ứng từ. B. lớn của chu vi của đường giới hạn mặt S. C. lớn của vecto cảm ứng từ. D. lớn của diện tích mặt S. Câu 11: Trong hình bên, MN là dây dẫn thẳng, dài cĩ dịng điện I đi qua. Khung dây kim loại ABCD khơng biến dạng được treo bằng sợi dây mảnh nằm đồng phẳng với MN. Khi dịng điện I bắt đầu giảm xuống thì kết luận nào sau đây đúng? A. khung dây ABCD bắt đầu di chuyển ra xa MN. B. khung dây ABCD bắt đầu di chuyển lại gần MN. C. khung dây ABCD vẫn đứng yên. D. khung dây ABCD bắt đầu quay quanh sợi dây treo. Câu 12: Một khung dây hình chữ nhật cĩ chiều dài là 25 cm, được đặt vuơng gĩc với các đường sức từ của một từ trường đều B 410 3 T Từ thơng xuyên qua khung dây là 10-5 Wb, hãy xác định chiều rộng của khung dây nĩi trên? A. 0,01 m. B. 0,02 m. C. 0,03 m. D. 0,04 m. Câu 13. Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2, gồm 10 vịng được đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây gĩc 30° và cĩ độ lớn bằng 2.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01 s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi. A. 200 (µV). B. 180 (µV). C. 160 (µV). D. 80 (µV). Câu 14. Hiện tượng tự cảm thực chất là hiện tượng A. dịng điện cảm ứng bị biến đổi khi từ thơng qua một mạch kín đột nhiên bị triệt tiêu. B. cảm ứng điện từ xảy ra khi một khung dây đặt trong từ trường biến thiên. C. xuất hiện suất điện động cảm ứng khi một dây dẫn chuyển động trong từ trường. D. cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch điện kín do chính sự biến đổi dịng điện trong mạch đĩ gây ra. Câu 15: Một ống dây hình trụ khơng cĩ lõi sắt đặt trong khơng khí, chiều dài  = 62,8cm, cĩ 1000 vịng dây, diện tích mỗi vịng dây là S 50 cm2 , cường độ dịng điện qua ống dây I = 4A. Từ thơng qua ống dây cĩ giá trị bằng A. 0,12Wb B. 0,02Wb C. 0,08Wb D. 0,04Wb Câu 16: Chọn câu trả lời sai? Khi ánh sáng đi từ mơi trường chiết suất lớn sang mơi trường chiết suất nhỏ hơn thì: A. khi gĩc tới i = igh thì tia khúc xạ đi sát mặt phân cách. B. khi tăng gĩc tới thì cường độ tia phản xạ yếu dần cịn tia khúc xạ sáng dần lên. C. khi gĩc tới i > igh thì khơng cịn tia khúc xạ. nnhỏ D. gĩc tới giới hạn xác định bởi sinigh nlớn Câu 17: Một tia sáng truyền từ mơi trường A đến mơi trường B dưới gĩc tới 300 gĩc khúc xạ bằng 250. Vận tốc của ánh sáng trong mơi trường B A. nhỏ hơn vận tốc trong mơi trường A. B. bằng vận tốc trong mơi trường A. C. lớn hơn vận tốc trong mơi trường A. D. cĩ thể nhỏ hơn, lớn hơn hoặc bằng vận tốc trong mơi trường A. Câu 18: Khi tia sáng truyền từ mt chiết suất n1 sang mt chiết suất n2, điều kiện đầy đủ để xảy ra phản xạ tồn phần là: A. n1 > n2 và i > igh B. n1 > n2 và i igh D. n1 < n2 và i < igh 10/1
  11. Câu 19: Ánh sáng truyền từ khơng khí vào một chất lỏng trong suốt với gĩc tới i = 600 thì gĩc khúc xạ r = 300. Cho vận tốc ánh sáng trong khơng khí là c = 3.108m/s. Vận tốc ánh sáng trong chất lỏng là: A. 1,73.105 m/s. B. 2,12.108 m/s. C. 1,7.108 m/s. D. 3 .108 m/s. Câu 20: Tia sáng từ khơng khí vào chất lỏng với gĩc tới i = 450 thì gĩc khúc xạ r = 300. Gĩc khúc xạ giới hạn giữa hai mơi trường này là: A. 300 B. 600 C. 450 D. 48,50 Câu 21: Phát biểu nào dưới đây sai? Chiếu một chùm tia sáng vào một mặt bên của lăng kính ở trong khơng khí: A. gĩc khúc xạ r nhỏ hơn gĩc tới i. B. gĩc tới r’tại mặt bên thứ hai nhỏ hơn gĩc lĩ i’. C. luơn cĩ chùm tia lĩ ra ở mặt bên thứ hai. D. chùm tia sáng bị lệch đi khi qua lăng kính. Câu 22: Chọn câu sai trong các câu sau? Cho một chùm tia tới song song, đơn sắc, khi đi qua một lăng kính bằng thủy tinh thì: A. chùm tia lĩ là chùm tia song song. B. chùm tia lĩ lệch về phía đáy của lăng kính. C. gĩc lệch D của chùm tia tùy thuộc vào gĩc tới i. D. chùm tia lĩ là chùm tia phân kỳ. Câu 23. Cho tia sáng truyền từ khơng khí tới lăng kính, cĩ tiết diện thẳng là tam giác vuơng cân như hình vẽ. Tia lĩ truyền đi sát mặt BC. Chiết suất n của lăng kính cĩ giá trị gần giá trị nào nhất sau đây: A. 1,4 B. 1,5 C. 1,7 D. 1,8 Câu 24: Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luơn cho ảnh lớn hơn vật. B. Với thấu kính phân kì, vật thật luơn cho ảnh lớn hơn vật. C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luơn cho ảnh thật. D. Với thấu kính phân kì, vật thật luơn cho ảnh ảo. Câu 25: Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính ta thấy chùm tia lĩ là chùm tia phân kì coi như xuất phát từ một điểm nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25cm. Thấu kính đĩ là: A. thấu kính hội tụ cĩ f = 25cm. B. thấu kính phân kì cĩ f = 25cm. C. thấu kính hội tụ cĩ f = – 25cm. D. thấu kính phân kì cĩ f = – 25cm. Câu 26. Th u kính là m t kh i ch t trong su t c gi i h n b i A. hai m t cấ u l i. ộ ốB. haiấ m t ph ng.ố đượ ớ ạ ở C. hai mặt cầu lõm.ồ D. hai mặt c uẳ ho c m t m t c u, m t m t ph ng. Câu 27. ặNh ần nh nào sau ây khơngặ đúngầ vặ ột vàặ tiêuầ c cộ a thặ u kínhẳ h i t ? A. Tiêu c cậ ađị th u kính h đi t cĩ giá tr d ng.ề độ ụ ự ủ ấ ộ ụ B. Tiêu cự của thấu kính càngộ ụl n thì ị t ươ c a kính càng l n. C. ự ủ ấ ớ độ ụ ủ ớ . D. Thấun v kính c a cĩ khả t là năng i phội (dp). tụ chùm tia sáng càng mạnh khi tiêu cự càng nhỏ CâuĐơ 28. Vị ủt ABđộ ụ tr đ cố th u kính h i t cho nh th t cách th u kính 120 cm, tiêu c c a th u kính là f = 30 cm. V trí ậ t v tđặt tr cướ th u kínhấ là ộ ụ ả ậ ấ ự ủ ấ A. 60 ịcm. đặ ậ ướ ấ B. 40 cm. C. 50 cm. D. 80 cm. II. PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm) Bài 1. Tia sáng truyền trong khơng khí tới gặp mặt thống của chất lỏng cĩ chiết suất n = 1,6. Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ hợp với nhau một gĩc 100° thì gĩc tới bằng bao nhiêu ? Đ/A: 51o Bài 2: Trên hình vẽ, xy là trục chính của thấu kính, O là quang tâm, S’ là ảnh của điểm sáng S cho bởi thấu kính. a/Thấu kính trên là thấu kính gì? Vì sao?. Vẽ và trình bày cách xác định tiêu điểm của thấu kính b/ Biết độ lớn tiêu cự của thấu kính |f| = 20 cm và SS’ = 45cm. Hỏi vật cách thấu kính bao nhiêu? 11/1
  12. Đ/A: a) TKHT b) d=15cm Bài 3. Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10 cm trong khơng khí, cĩ hai dịng điện cùng chiều, cĩ cường độ I1 = 6 A; I2 = 12 A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dịng điện này gây -5 ra tại điểm M cách dây dẫn mang dịng I1 5 cm và cách dây dẫn mang dịng I2 15 cm. Đ/A: 4.10 T Bài 4. Một ống dây dài 60 cm cĩ 2500 vịng dây. Đường kính của ống bằng 2 cm. Cho một dịng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01 s dịng điện tăng từ 0 đến 1,5 A. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây. ĐỀ 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7.0 điểm) Câu 1: Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dịng điện đặt trong nĩ. B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nĩ. C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dịng điện và nam châm đặt trong nĩ. D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của mơi trường xung quanh. Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? A. Tương tác giữa hai dịng điện là tương tác từ. B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ. C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường. D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ cĩ một đường sức từ. Câu 3: Kim nam châm của la bàn đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc - Nam địa lí vì A. Lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nĩ. B. Lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nĩ. C. Từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nĩ. D. Vì một lí do khác chưa biết Câu 4: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? A. Lực từ tác dụng lên dịng điện cĩ phương vuơng gĩc với dịng điện. B. Lực từ tác dụng lên dịng điện cĩ phương vuơng gĩc với đường cảm ứng từ. C. Lực từ tác dụng lên dịng điện cĩ phương vuơng gĩc với mặt phẳng chứa dịng điện và đường cảm ứng từ. D. Lực từ tác dụng lên dịng điện cĩ phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ. Câu 5: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dịng điện I cĩ chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ cĩ hướng như hình vẽ: B I F B B F I F I A F B B C D Câu 6: Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuơng gĩc với vectơ cảm ứng từ. Dịng điện chạy qua dây cĩ cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đĩ là 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đĩ cĩ độ lớn là: A. 0,4 (T). B. 0,8 (T). C. 1,0 (T). D. 1,2 (T). Câu 7 : Một ống dây dài 50 (cm), cường độ dịng điện chạy qua mỗi vịng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên trong ống dây cĩ độ lớn B = 25.10-4 (T). Số vịng dây của ống dây là: A. 250 B. 320 C. 418 D. 497 Câu 8: Lực Lorenxơ là A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. B. lực từ tác dụng lên dịng điện. C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường. D. lực từ do dịng điện này tác dụng lên dịng điện kia. Câu 9: Một hạt prơtơn chuyển động với vận tốc 2.106 (m/s) vào vùng khơng gian cĩ từ trường đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một gĩc 300. Biết điện tích của hạt prơtơn là 1,6.10-19 (C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt cĩ độ lớn là. A. 3,2.10-14 (N) B. 6,4.10-14 (N) C. 3,2.10-15 (N) D. 6,4.10-15 (N) Câu 10: Từ thơng qua một mạch điện phụ thuộc vào: A. đường kính của dây dẫn làm mạch điện B. điện trở suất của dây dẫn C. khối lượng riêng của dây dẫn D. hình dạng và kích thước của mạch điện Câu 11: Định luật Len-xơ được dùng để : 12/1
  13. A. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín . B. Xác định chiều dịng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín . C. Xác định cường độ của dịng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín . D. Xác định sự biến thiên của từ thơng qua một mạch điện kín , phẳng . Câu 12: Chọn một đáp án sai khi nĩi về dịng điện Phu cơ: A. Hiện tượng xuất hiện dịng điện Phu cơ thực chất là hiện tượng cảm ứng điện từ B. chiều của dịng điện Phu cơ cũng được xác định bằng định luật Jun – Lenxơ C. dịng điện Phu cơ trong lõi sắt của máy biến thế là dịng điện cĩ hại D. dịng điện Phu cơ cĩ tính chất xốy Câu 13: Một hình vuơng cạnh 5cm đặt trong từ trường đều cĩ cảm ứng từ B = 4.10-4T, từ thơng qua hình vuơng đĩ bằng 10-6Wb. Tính gĩc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuơng đĩ: A. 00 B. 300 C. 450 D. 600 Câu 14: Đáp án nào sau đây là sai : suất điện động tự cảm cĩ giá trị lớn khi: A. độ tự cảm của ống dây lớn B. cường độ dịng điện qua ống dây lớn C. dịng điện giảm nhanh D. dịng điện tăng nhanh Câu15: Một ống dây dài 50cm tiết diện ngang của ống là 10cm2 gồm 100 vịng. Hệ số tự cảm của ống dây là: A. 25µH B. 250µH C. 125µ D. 1250µH Câu 16: Câu nào dưới đây khơng đúng? A. Ta luơn luơn cĩ tia khúc xạ khi tia sáng đi từ mơi trường chiết quang kém sang mơi trường chiết quang hơn. B. Ta luơn luơn cĩ tia khúc xạ khi tia sáng đi từ mơi trường cĩ chiết suất lớn hơn sang mơi trường cĩ chiết suất nhỏ hơn. C. Khi chùm sáng phản xạ tồn phần thì khơng cĩ chùm sáng khúc xạ. D. Khi cĩ sự phản xạ tồn phần, cường độ chùm sáng phản xạ gần như bằng cường độ chùm sáng tới. Câu 17: Chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối của thuỷ tinh đối với nước là: A. n21 = n2/n1 B. n21 = n1/n2 C. n21 = n2 – n1 D. n12 = n1 – n2 Câu 18: Cĩ tia sáng truyền từ khơng khí vào ba mơi trường (1), (2), (3) như sau (hình vẽ). Phản xạ tồn phần khơng thể xảy ra khi ánh sáng truyền từ mơi trường nào tới mơi trường nào? A. Từ (1) tới (2). B. Từ (2) tới (3). C. Từ (1) tới (3). D. Từ (3) tới (2). Câu 19: Chiếu một tia sáng đi từ khơng khí vào nước cĩ chiết suất n = 4/3, biết gĩc tới i = 420. Gĩc hợp bởi tia khúc xạ và mặt nước là A. 630. B. 270. C. 600. D. 300. Câu 20: Khi ánh sáng truyền từ nước (n = 4/3) sang khơng khí. Điều kiện của gĩc tới i để khơng cĩ tia khúc xạ trong khơng khí là: A. i < 62044’. B. i ≥ 48035’. C. i < 48035’. D. i ≥ 62044’. Câu 21: Trong máy quang phổ, lăng kính thực hiện chức năng A. phân tích ánh sáng từ nguồn sáng thành những thành phần đơn sắc. B. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ đều bị lệch . C. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ được nhuộm màu. D. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ hội tụ tại một điểm Câu 22: Lăng kính phản xạ tồn phần là một khối lăng trụ thủy tinh cĩ tiết diện thẳng là A. một tam giác đều B. một tam giác bất kì C. một tam giác vuơng cân D. một hình vuơng Câu 23: Một lăng kính trong suốt cĩ tiết diện thẳng là một tam giác vuơng như hình vẽ. Gĩc chiết quang của lăng kính cĩ giá trị nào? A. 300. B. 600. C. 900. D. A, B, C đều đúng tuỳ thuộc đường truyền tia sáng. Câu 24: Nhận xét nào sau đây về thấu kính phân kì là khơng đúng? 13/1
  14. A. Với thấu kính phân kì, cĩ độ tụ D âm.B. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo. C. Với thấu kính phân kì, cĩ tiêu cự f âm.D. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật. Câu 25: Chọn câu sai. Khi nĩi về sự tương quan giữa ảnh và vật qua thấu kính. A. Vật thật và ảnh thật luơn nằm về hai phía của thấu kính. B. Vật thật và ảnh ảo luơn nằm về một phía của thấu kính. C. Vật thật cho ảnh ảo luơn ngược chiều với vật. D. Vật thật cho ảnh thật luơn ngược chiều với vật. Câu 26: Một tia sáng từ S trước thấu kính L; qua thấu kính cho tia lĩ như hình vẽ. Điều nào sau đây là đúng khi nĩi về loại thấu kính của L và tính chất ảnh của S? A. Thấu kính phân kì, ảnh thật. B. Thấu kính hội tụ, ảnh ảo. C. Thấu kính hội tụ, ảnh thật. D. Thấu kính phân kì, ảnh ảo. Câu 27: Một thấu kính phẳng - lồi, cĩ độ tụ bằng 4 điốp. Tiêu cự của thấu kính là A. - 25 cm. B. 25 cm. C. 2,5 cm. D. 0,25 cm. Câu 28: Một thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự 20 cm. Một vật sáng AB = 6 cm, đặt vuơng gĩc với trục chính và cách thấu kính 20 cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính A. là ảnh thật đối xứng với vật qua quang tâm O. B. là ảnh ảo cao 6 cm, cách thấu kính 20 cm. C. ở vơ cùng. D. là ảnh thật cao 3 cm cách thấu kính 15 cm. II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm): Bài 1: ( 0,75 đ) Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vịng trịn bán kính R = 1,5 cm, tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dịng điện chạy trên dây cĩ cường độ 3 A. Tính cảm ứng từ tại tâm O của vịng trịn? ĐS: 16,6.10-5 T. Bài 2: ( 0,75 đ) Một khung dây cứng,phẳng diện tích 45cm2,gồm 10 vịng dây.Khung dây được đặt trong từ trường đều.Khung dây B(T) nằm trong 5,4.10-3 mặt phẳng như hình vẽ.Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian theo đồ thị. Xác định suất điện động cảm ứng trong khung và t(s) tìm chiều của dịng điện cảm ứng trong khung? -4 O ĐS: 6,1.10 V, ic cùng chiều kim đồng hồ. 0,4 Bài 3: ( 0,75 đ) Một tia sáng trong khối thủy tinh tới mặt phân cách giữa thủy tinh và khơng khí dưới gĩc tới 300, tia phản xạ và khúc xạ vuơng gĩc với nhau: a/ Tìm chiêt suất của khối thủy tinh. b/ Tìm điều kiện của gĩc tới để khơng cĩ tia sáng lĩ ra khơng khí. ĐS: n = , i 35,260 Bài 4: ( 0,75 đ) Vật sáng AB đặt vuơng gĩc với trục chính của một thấu kính, trước thấu kính và cách thấu kính 10cm. Qua thấu kính cho một ảnh cùng chiều và cao gấp 5 lần vật. Xác định√3 loại≥ thấu kính và độ tụ của thấu kính? ĐS. TK hội tụ, D = 8 dp. 14/1