Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Bài 36: Vật liệu kĩ thuật điện - Năm học 2019-2020

ppt 21 trang thuongdo99 2730
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Bài 36: Vật liệu kĩ thuật điện - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_lop_8_bai_36_vat_lieu_ki_thuat_dien_nam.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Bài 36: Vật liệu kĩ thuật điện - Năm học 2019-2020

  1. CÁC NỘI DUNG CHÍNH TRONG Chương VII ĐỒ DÙNG ĐIỆN GIA ĐèNH Vật liệu Phõn loại Sử dụng hợp lớ kỹ thuật điện đồ dựng điện điện năng Tớnh toỏn Đồ dựng Đồ dựng Đồ dựng điện năng điện – điện – nhiệt điện – cơ tiờu thụ quang Bàn là điện Quạt điện trong Đốn sợi đốt gia đỡnh
  2. Tiết 35 - Bài 36 Vật liệu kỹ thuật điện Dựa vào đặc tớnh và cụng dụng, người ta phõn vật liệu kĩ thuật điện thành 3 loại: VẬT LIỆU KĨ THUẬT ĐIỆN VẬT LIỆU VẬT LIỆU VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN CÁCH ĐIỆN DẪN TỪ
  3. Tiết 35 – vật liệu kỹ thuật điện I – vật liệu dẫn điện TrongThếKhái nào 5 phần niệm:là vật tử Vật liệuliệucủa dẫn dẫnphích điện điện? cắm là vật liệuvà màổ lấy dòng điện, điện theo em phần tử chạynào quadẫn điện?đợc. 1. Hai chốt phích cắm điện 1. Hai chốt phích cắm điện 4. Hai2. Thân lõi dây phích điện cắm điện 5. Hai3. Vỏ lỗ lấydây điện điện 4. Hai lõi dây điện
  4. - Đặc trng của vật liệu dẫn điện về mặt cản trở dòng điện chạy qua là điện trở suất. - Điện trở suất kí hiệu là ρ, đơn vị của điện trở suất là Ωm (Ôm – mét) -Vật liệu dẫn điện có điện trở suất nhỏ: khoảng 10-6 đến 10-8 Ωm, điện trở suất càng nhỏ dẫn điện càng tốt. Bạc 1,6 . 10-8 Ωm Đồng 1,7.10-8 Ωm Nhôm 2,8 .10-8 Ωm Sắt 12.10-8 Ωm Niken – crôm 1,1 .10-6 Ωm Than 0,4.10-4 Ωm Cao su 5. 1012 Ωm Sứ 1,4.1013 Ωm
  5. Tiết 35 – vật liệu kỹ thuật điện I – vật liệu dẫn điện Vật liệu dẫn điện có đặc tính gì? Đặc tính: Dẫn điện tốt vì có điện trở suất nhỏ ( khoảng 10-6 đến 10-8 Ωm), điện trở suất càng nhỏ dẫn điện càng tốt. Em hãy kể tên một số vật liệu dẫn điện mà em biết? Vật liệu dẫn điện: Kim loại, hợp kim, than chì, dung dịch điện phân( axit, bazơ, muối), hơi thuỷ ngân
  6. Tiết 35 – vật liệu kỹ thuật điện I – vật liệu dẫn điện Ví dụ - Lõi dâyHãyđiện, kể tênchốt nhữngphíc bộ phậncắm làmth ờng làm bằng đồngbằnghoặc vật liệunhôm dẫn. điện trong đồ dùng điện mà em biết. Chúng làm -Dây điệnbằngtrở vậtcho liệu dẫnmỏ điệnhàn, gì? nồi cơm điện thờng làm bằng hợp kim pheroniken, nicrom. Công dụng của vật liệu dẫn điện là gì? Công dụng: Dùng chế tạo các phần tử (bộ phận) dẫn điện của các loại thiết bị điện.
  7. Tiết 35 – vật liệu kỹ thuật điện I – vật liệu dẫn điện II – vật liệu cách điện Khái niệm: Vật VậyTrong thế 5 phần nào tửlà Vật liệu liệu cáchcủavật phíchliệu điện cách cắm là vậtcách điện liệu khôngvà ổđiện? lấy cho điện, dòng điệntheo chạy em qua. phần tử nào cách điện? 1. Hai chốt phích cắm điện Vật liệu 2. Thân phích cắm điện dẫn điện 3. Vỏ dây điện 4. Hai lõi dây điện 5. Hai lỗ lấy điện
  8. Tiết 35 – Vật liệu kỹ thuật điện I – vật liệu dẫn điện II – vật liệu cách điện Vật liệu cách điện có điện trở suất rất lớn khoảng 108 đến 1013 Ωm Vật liệu cách điện có đặc tính gì? Đặc tính: Cách điện tốt vì có điện trở suất rất lớn ( khoảng 108 đến 1013 Ωm) Em hãy kể tên một số vật liệu cách điện mà em biết? Vật liệu cách điện: Giấy cách điện, thủy tinh, sứ, cao su, dầu biến thế, khí trơ
  9. Tiết 35 – vật liệu kỹ thuật điện I – vật liệu dẫn điện II – vật liệu cách điện Ví Hãydụ kể-Vỏ têndây nhữđiệnng bộth phậnờng làmlàm bằngbằng vậtcác liệuloại nhựacáchhoặc điệncao trongsu, cácvỏ đồquạt dùngđiện điệnlàm màbằng em biết.nhựa cáchChúngđiện, đợcchuôi làmk bằngìm điện vật thliệuờng cáchlàm bằngđiện gcaoì? su cách điện Vật liệu cách điện có công dụng gì? Công dụng: Dùng chế tạo các thiết bị cách điện, các phần tử (bộ phận) cách điện của các thiết bị điện
  10. Vỏ dây điện, thân Vỏ dây -VỏVậyphíc dây phần cắm điện tử có cách công dùng điện để điện cáchcó ly dụngcông hai dụng g lõiì? gdâyì? điện với nhau và cách ly với bên ngoài Thân phích - Thân phích cắm điện cắm điện dùng để cách ly hai chốt phích cắm với nhauPhầnvàtử cáchcáchlyđiệnvớicó công dụng: Cách ly các phầnbêntửngoàimang. điện với nhau và cách ly giữa phần tử mang điện với phần tử không mang điện.
  11. - Trong quá trình làm việc của đồ dùng điện, vật liệu cách điện sẽ bị già hoá do tác động của nhiệt độ, chấn động và các tác động lí hoá khác. Bàn là bị dò điện Dây dẫn hở cách điện - ở nhiệt độ làm việc cho phép tuổi thọ của vật liệu cách điện khoảng 15 đến 20 năm. Nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép từ 80C đến 100C, tuổi thọ cách điện của vật liệu chỉ còn một nữa.
  12. Tiết 35 – vật liệu kỹ thuật điện I – vật liệu dẫn điện II – vật liệu cách điện Lõi của III – Vật liệu dẫn từ nam châm điện Lõi của máy biến áp
  13. Tiết 35 – vật liệu kỹ thuật điện I – vật liệu dẫn điện II – vật liệu cách điện III – Vật liệu dẫn từ Thế nào là vật liệu dẫn từ? Khái niệm: Vật liệu dẫn từ là vật liệu mà đ- ờng sức từ trờng chạy qua đợc. Đặc tính của vật liệu dẫn từ là gì? Đặc tính: dẫn từ tốt Vật liệu dẫn từ thờng dùng là vật liệu nào? *Vật liệu dẫn từ thờng dùng là thép kỹ thuật điện (anico, ferit, pecmaloi)
  14. Tiết 35 – vật liệu kỹ thuật điện I – vật liệu dẫn điện II – vật liệu cách điện III – Vật liệu dẫn từ Vật liệu dẫn từ dùng để làm gì? Công dụng: Dùng làm lõi dẫn từ của nam châm điện lõi máy biến áp, lõi các máy phát điện, động cơ điện.
  15. Tiết 35 – vật liệu kỹ thuật điện I – vật liệu dẫn điện - Khái niệm - Đặc tính - Công dụng: - Một số vật liệu II – vật liệu cách điện - Khái niệm - Đặc tính - Công dụng - Một số vật liệu III – Vật liệu dẫn từ - Khái niệm - Đặc tính - Công dụng - Một số vật liệu
  16. Tên vật Đặc tính Tên phần tử của thiết bị điện liệu đợc chế tạo Đồng Dẫn điện Lõi dây điện, chốt phích cắm Nhựa ebonit Cách điệnHãy điềnTay cầm vào đồ chỗ dùng trống điện (kìm điện ) trong bảng đặc tính và tên Anico Dẫn từ các phầnNam tử châm của thiếtvĩnh cửu bị điện đợc chế tạo từ các vật Nhôm Dẫn điện Lõi dây điện, chốt phích cắm liệu kỹ thuật điện? Thép kỹ Dẫn từ Lõi của máy biến áp, nam châm điện, thuật điện máy phát điện Cao su Cách điện Thảm, giày, găng tay cao su cách điện Nicrom Dẫn điện Dây điện trở của bếp điện, nồi cơm điện
  17. Ghi nhớ * Dùng từ thích hợp điền vào chỗ trống ( .) trong những câu sau: 1- Vật liệu (1) Dẫn điện. có điện trở suất nhỏ, dùng để chế tạo các phần tử (2) Dẫncủa điệncác thết bị điện. 2 - Vật liệu (3) Cách điện. có điện trở suất rất lớn, dùng để chế tạo các phần tử (4) Cách điện 3 - Vật liệu (5) dùngDẫn từ để chế tạo lõi (6) Dẫn từ của các thiết bị điện.
  18. Dặn dò - Xem lại nội dung bài học. - Học thuộc phần ghi nhớ. - Trả lời câu hỏi 1,2,3 trang 130 SGK vào vở. - Đọc và nghiên cứu bài 38 : “Đồ dùng điện – quang, Đèn sợi đốt”