Bài giảng Công nghệ Lớp 9 - Bài 10: Thực hành Món rán

pptx 12 trang thuongdo99 3710
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 9 - Bài 10: Thực hành Món rán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_cong_nghe_lop_9_bai_10_thuc_hanh_mon_ran.pptx

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ Lớp 9 - Bài 10: Thực hành Món rán

  1. Nguyên liệu thực phẩm được làm chín trong một lượng chất béo khá nhiều , đun bằng lửa vừa. Trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm theo yêu cầu Thế nào là món Riêng trường hợp rán ránphủ bề? mặt , lượng chất béo được sử dụng rất ít ( rán trứng, bánh xèo )
  2. Chuẩn bị: nguyên liệu thực phẩm làm sạch cắt thái phù hợp , tẩm ướp gia vị Quy trình thực hiện Chế biến ( rán ) : cho thựcmón phẩmrán ?vào rán trong chất béo đang nóng già . Trở thực phẩm để mặt ngoài có lớp vàng nâu , giòn và chín đều , vớt ra để ráo mỡ Trình bày: cho món rán vào đĩa , trình bày đẹp mắt sáng tạo
  3. Yêu cầu kĩ thuật của món rán ? 1. Thực phẩm giòn xốp , ráo mỡ và chín đều 2. Hương vị thơm ngon vừa ăn 3. Màu vàng nâu không cháy sém
  4. I. Nguyên liệu ➢500g thịt xay ➢200g khoai môn ➢1 củ cà rốt ➢50g miến bún tàu ➢5g mộc nhĩ ➢30 cái bánh bò bía ➢1 quả trứng ➢1 chai dầu ăn nhỏ ➢Hành tím, hành lá, tỏi, tiêu ➢Chanh,ớt, đường , nước mắm, bột ngọt ➢Rau xà lách, rau thơm , rau mùi
  5. II. Quy trình thực hiện 1.chuẩn bị : (sơ chế ) ➢ Khoai môn gọt vỏ, rửa sạch bào sợi , cắt khúc ➢ Cà rốt gọt vỏ, bào sợi, băm nhỏ ➢ Mộc nhĩ ngâm nước rửa sạch băm nhỏ ➢ Hành tím khô bóc vỏ băm nhỏ ➢ Rau xà lách rau thơm rửa sạch ➢ Miến ngâm nước cắt khúc
  6. Làm nước chấm : đường + chanh +nước + nước mắm + tỏi ớt , quấy đều
  7. 2.Chế biến a.Trộn nhân : thịt xay + khoai + cà rốt + miến + mộc nhĩ + hành tím+ tỏi + tiêu + đường + bột ngọt ( hoặc bột nêm)+ trứng
  8. b.Cuốn nem( chả): trải bánh cho nhân vào gấp 2 mép sau đó cuộn tròn
  9. c. Rán nem Cho dầu hơi nóng già , cho những cuốn nem vào từ từ , đặt mép gấp xuống dưới rán trước để tránh bong vỡ nem Rán lửa vừa để cuốn nem vàng từ từ và giòn lâu
  10. 3. Trình bày