Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 1: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam - Năm học 2020-2021

ppt 34 trang thuongdo99 5650
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 1: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_9_bai_1_cong_dong_cac_dan_toc_viet_nam.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 1: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam - Năm học 2020-2021

  1. TIẾT 1- BÀI 1 CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM
  2. Céng ®ång c¸c d©n téc ViÖt Nam
  3. Céng ®ång c¸c d©n téc ViÖt Nam
  4. Céng ®ång c¸c d©n téc ViÖt Nam
  5. Céng ®ång c¸c d©n téc ViÖt Nam
  6. Céng ®ång c¸c d©n téc ViÖt Nam
  7. Céng ®ång c¸c d©n téc ViÖt Nam
  8. Hãy cho biết: - Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Trình bày nét khái quát về dân tộc kinh và 1 số dân tộc khác mà em biết?(ngôn ngữ, trang phục, tập quán )
  9. I. CÁC DÂN TỘC Ở VIỆT NAM • Nước ta có 54 dân tộc. - Nét văn hóa riêng thể hiện: 1. Ngôn ngữ 2. Trang phục 3. Quần cư 4. Phong tục 5. Tập quán Phong phú và giàu bản sắc
  10. I. CÁC DÂN TỘC NƯỚC TA BiÓu ®å c¬ cÊu c¸c d©n téc ViÖt Nam Q.sát H 1.1 Cho biết dân tộc nào chiếm số dân đông nhất ? Chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
  11. I. CÁC DÂN TỘC Ở NƯỚC TA - Dân tộc Kinh ( Việt ) có số dân đông nhất chiếm 86,2 % dân số cả nước .
  12. - Người Việt (kinh) chiếm 86,2%, có kinh nghiệm thâm canh lúa nước, nhiều nghề thủ công đạt mức độ tinh xảo, là lực lượng đông đảo trong các ngành kinh tế và khoa học-kĩ thuật.
  13. - Các dân tộc ít người chiếm 13,8%, có trình độ phát triển kinh tế khác nhau, mỗi dân tộc có kinh nghiệm riêng trong sản xuất và đời sống.
  14. MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC DÂN TỘC ÍT NGƯỜI Lễ hội đua thuyền của người Khơ-me Lễ hội cồng chiêng Tây Nguyên Lễ hội mừng lúa mới của người Ê-đê Ngày hội leo núi của người Cơ-ho
  15. Hãy kể tên một số sản phẩm thủ công tiêu biểu của các dân tộc ít người mà em biết?
  16. MỘT SÔ SẢN PHẨM THỦ CÔNG TIÊU BIỂU CỦA CÁC DÂN TỘC ÍT NGƯỜI Dệt tơ lụa của người Chăm (An Giang) Dệt thổ cẩm ( Mông, Dao, Thái ở Tây Bắc) Làm gốm của người Chăm (Ninh Thuận) Cồng chiêng (Tây Nguyên)
  17. - Người Việt định cư ở nước ngoài cũng là một bộ phận của cộng đồng các dân tộc Việt Nam.
  18. I. CÁC DÂN TỘC Ở NƯỚC TA - Dân tộc Kinh ( Việt ) có số dân đông nhất chiếm 86,2 % dân số cả nước . - Ngoài ra người Việt định cư ở nước ngoài cũng là một bộ phận của cồng đồng các dân tộc Việt Nam.
  19. I. CÁC DÂN TỘC Ở NƯỚC TA LỚP HỌC VÙNG CAO
  20. II. SỰ PHÂN BỐ CÁC DÂN TỘC Q.Sát lược đồ. Cho biết dân tộc Việt (Kinh )phân bố ở đâu? Lược đồ phân bố dân tộc Kinh
  21. II. PHÂN BỐ CÁC DÂN TỘC 1 . Dân tộc Việt ( Kinh) - Người Việt phân bố rộng khắp cả nước sống chủ yếu ở các đồng bằng, trung du và vùng ven biển.
  22. II. SỰ PHÂN BỐ CÁC DÂN TỘC Q.Sát lược đồ. Cho biết các dân tộc ít người phân bố ở đâu? CHÚ GIẢI
  23. II. SỰ PHÂN BỐ CÁC DÂN TỘC 1 . Dân tộc Kinh ( người Việt ) - Dân tộc Kinh ( người Việt ) sống chủ yếu ở các đồng bằng, trung du và vùng ven biển. 2 . Các dân tộc ít người - Cư trú chủ yếu ở khu vực miền núi và cao nguyên
  24. Khu vực Trung du - miền núi phía Bắc Khu vực Trường Sơn - Tây Nguyên Khu vực duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ
  25. ❖Nhóm 1: Đọc SGK (phần 2- II) và tranh ảnh, cho biết Trung du miền núi phía Bắc gồm các dân tộc: Đặc điểm của sự phân bố:
  26. ❖ Nhóm 2: Đọc SGK (phần 2- II) tranh ảnh, cho biết khu vực Trường Sơn và Tây Nguyên gồm các dân tộc: Đặc điểm của sự phân bố:
  27. ❖: Nhóm 3 Đọc SGK (phần 2- II) và tranh ảnh, cho biết khu vực cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ gồm các dân tộc: Đặc điểm của sự phân bố:
  28. Người Thái Trung du miền núi Bắc Bộ có hơn 30 dân tộc sinh sống Người Tày Người Dao Người Mường Người H.Mông
  29. Người Gia - rai Người Ê - đê Trường Sơn- Tây Nguyên có trên 20 dân tộc sinh sống. Người Xê-đăng Người Ba-na Người Tà-ôi Người Cơ - ho
  30. Người Gia - rai Người Ê - đê Người Co - ho
  31. Người Chăm Người Khơ-me Người Hoa
  32. II. SỰ PHÂN BỐ CÁC DÂN TỘC • Miền núi Trung Du phía Bắc có các dân tộc : Tày , Nùng , Thái, Hmông • Khu vực Trường sơn và Tây Nguyên bao gồm các dân tộc như : Ba na , Êđê, Gia rai • Khu vực cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ bao gồm các dân tộc như : Chăm, Khơ me, Hoa - Hiện nay, phân bố dân tộc đã có nhiều thay đổi
  33. Tính giờ Ô CỬA BÍ MẬT 109876543210 Số dân tộc ở nước ta là: Dân tộc nào có số dân đông A - 52. nhất nước ta: B - 53. A. Tày. 2 C - 54. 1 B. Kinh. C. Ê-đê. Dân tộc kinh sống tập trung Dân tộc H’Mông phân bố tập chủ yếu ở: trung nhiều nhất ở đâu? A Miền núi và cao nguyên. A. ĐB S. Hồng B Vùng sâu, vùng3 xa. 4 B. T.Sơn- Tây Nguyên C Vùng đồng bằng, ven biển C. T.du miền núi Bắc Bộ
  34. Hướng dẫn về nhà BiÓu- ®åHọc c¬ cÊu thuộc c¸c d©nbài téc ViÖt Nam - Hoàn thiện bài tập trong SGK - Chuẩn bị bài: Dân số và gia tăng dân số