Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ - Năm học 2017-2018 - Trần Thị Hường

ppt 35 trang thuongdo99 2790
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ - Năm học 2017-2018 - Trần Thị Hường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_9_bai_31_vung_dong_nam_bo_nam_hoc_2017.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ - Năm học 2017-2018 - Trần Thị Hường

  1. TRƯỜNG THCS GIA THỤY TỔ HÓA – SINH – ĐỊA Chuyên đề “Dạy học theo hướng phát triển năng lực cho HS” GV thực hiện: Trần Thị Hường Hà Nội, Ngày 5/1/2018
  2. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ Vùng Đồng bằng Sông Hồng. Vùng Bắc Trung Bộ Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Vùng Tây Nguyên Vùng Đông Nam Bộ
  3. Quan sát lược đồ kể tên các tỉnh và thành phố trong vùng Đông Nam Bộ? Đông Nam Bộ gồm 6 tỉnh và thành phố là: - Bình Phước - Tây Ninh - Bình Dương - Đồng Nai - TP. Hồ Chí Minh - Bà Rịa – Vũng Tàu Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ (phần đất liền)
  4. Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ (Hình 31.1/SGK)
  5. Cho biết diện tích, dân số vùng Đông Nam Bộ năm 2002 và so sánh với số liệu cả nước? Năm 2002: Vùng Đông Nam Bộ có: - Diện tích 23 550 km2, chiếm 7,2% - Dân số 10,9 triệu người, chiếm 13,7% Năm 2015: - Diện tích 4. 523 000km2 - Dân số 17 triệu người, chiếm 19,5%
  6. NHIỆM VỤ: NHÓM 1: TRÌNH BÀY VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ VÙNG ĐÔNG NAM BỘ NHÓM 2: TRÌNH BÀY VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN VÙNG ĐÔNG NAM BỘ NHÓM 3: TRÌNH BÀY ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
  7. Vị trí tiếp giáp: - Bắc, Tây Bắc giáp Cam- pu-chia - Nam giáp Biển Đông - Tây Nam giáp ĐB. Sông Cửu Long - Đông giáp Tây Nguyên, Nam Trung Bộ Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ ( phần đất liền)
  8. * Ý nghĩa vị trí địa lý: - Tạo mối liên hệ kinh tế với các vùng lân cận. - Phát triển kinh tế biển - Tạo mối liên hệ kinh tế với các nước trên thế giới
  9. H14.1. Lược đồ mạng lưới giao thông
  10. TP Hồ Chí Minh Lược đồ các nước Đông Nam Á
  11. 1. Vùng đất liền Đặc điểm tự nhiên: - Địa hình thấp, thoải. Nêu đặc điểm tự nhiên - Khí hậu cận xích đạo và tiềm năng kinh tế nóng, ẩm. trên đất liền của Đông - Sông ngòi có nguồn Nam Bộ? sinh thủy tốt. - Tài nguyên đất bazan, đất xám. Thế mạnh kinh tế: - Mặt bằng xây dựng tốt - Trồng cây công nghiệp Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ (phần đất liền)
  12. Một số cây công nghiệp và cây ăn quả ở Đông Nam Bộ Cà phê Điều Mãng Cầu Cao Su Sầu Riêng Chôm Chôm
  13. 2. Vùng biển Đặc điểmVì sao vùng Đông biển: Nam Bộ - Biểncó ấm,điều ngư kiện trường phát triển rộng, mạnhhải sản kinh phong tế biển? phú. - Thềm lục địa nông, rộng, giàu tiềm năng dầu khí. - Gần đường biển quốc tế. Thế mạnh kinh tế: - Khai thác dầu khí. - Khai thác hải sản. - Phát triển giao thông vận tải, dịch vụ, du lịch biển đảo. Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ (phần biển)
  14. THẾ MẠNH PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ BIỂN Ở ĐÔNG NAM BỘ
  15. Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ (hình 31.1/ sgk)
  16. Sông ngòi có giá trị to lớn đối với vùng Cung cấp nước Thủy điện Thủy lợi cho sản xuất và sinh hoạt
  17. HỒ DẦU TIẾNG – HỒ THỦY LỢI LỚN NHẤT NƯỚC TA
  18. HỒ THỦY ĐIỆN TRỊ AN TRÊN SÔNG ĐỒNG NAI
  19. Ý nghĩa việc bảo vệ rừng đầu nguồn: - Bảo vệ môi trường sinh thái. - Chống xói mòn, rửa trôi đất. - Bảo vệ nguồn sinh thủy. Vì sao phải bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn, hạn chế ô nhiễm nước của các dòng sông ở Đông Nam Bộ?
  20. Rừng Nam Cát Tiên Rừng Ngập mặn Cần giờ
  21. Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ (hình 31.1/ sgk) * Khó khăn: Trên đất liền khoáng sản ít, rừng tự nhiên có diện tích nhỏ, nguy cơ ô nhiễm môi trường ngày càng tăng.
  22. Một số hình ảnh ô nhiễm môi trường ở Đông Nam Bộ
  23. Người/km2 500 463 450 400 350 300 242 250 East 200 190 150 100 81 50 0 ĐNB Tây nguyên DHNTB Cả nước Biểu đồ mật độ dân số Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ và cả nước năm 2002
  24. * Đặc điểm dân cư: - Dân số đông, mật độ dân số cao. - Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.
  25. Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đông Nam Bộ năm 1999 Tiêu chí Đơn vị tính Đông Nam Bộ Cả nước Mật độ dân số Người/km2 434 233 Tỷ lệ gia tăng tự nhiên của dân số % 1,4 1,4 Tỷ lệ thất nghiệp ở đô thị % 6,5 7,4 Tỷ lệ thiếu việc làm ở nông thôn % 24,8 26,5 Thu nhập bình quân đầu người một tháng Nghìn đồng 527,8 295,0 Tỷ lệ người lớn biết chữ % 92,1 90,3 Tuổi thọ trung bình Năm 72,9 70,9 Tỷ lệ dân số thành thị % 55,5 23,6 - Các chỉ tiêu của Vùng đều cao hơn so với mức trung bình của cả nước -Về mật? Nêu độ nhậndân sốxét và về thu đặc nhập điểm bình xã hội quân vùng đầu Đông người Nam rất Bộ? cao gấp 2-2.5 lần so với cả nước
  26. * Đặc điểm xã hội: - Tỷ lệ dân thành thị cao. - Đời sống dân cư cao hơn trung bình cả nước. => Đông Nam Bộ có nền kinh tế rất phát triển
  27. DinhĐịa đạo Thống Củ Chi Nhất Nhà tù côn đảo Bến cảng Nhà Rồng
  28. Câu 1: Các đặc điểm tự nhiên sau đây của Đông Nam Bộ là thuận lợi hay khó khăn cho sự phát triển kinh tế vùng? T Địa hình thấp, thoải. T Khí hậu cận xích đạo nóng, ẩm. K Khoáng sản trên đất liền ít. T Biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú. K Rừng tự nhiên có diện tích nhỏ. T Thềm lục địa nông, rộng, giàu khoáng sản dầu khí. K Nguy cơ ô nhiễm môi trường ngày càng tăng. T Tài nguyên đất bazan, đất xám có diện tích lớn. T Sông ngòi có nguồn sinh thủy tốt.
  29. Câu 2: Vì sao Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước? A. Có nhiều cơ hội việc làm cho người lao động. B. Thu nhập bình quân đầu người cao. C. Phổ biến lối sống đô thị hiện đại. D. Tất cả các ý trên.
  30. Câu 3: Chỉ tiêu phát triển dân cư xã hội nào ở Đông Nam Bộ năm 1999 thấp hơn trung bình cả nước? A. Tỷ lệ thất nghiệp ở đô thị. B. Thu nhập bình quân đầu người một tháng. C. Tỷ lệ người lớn biết chữ, tuổi thọ trung bình. D. Tỷ lệ dân số đô thị.
  31. HƯỚNG DẪN HỌC TẬP - Học bài và hoàn thành các câu hỏi, bài tập trong SGK. - Vẽ bản đồ tư duy tổng kết bài học trên lớp. -Chuẩn bị bài 32: Vùng Đông Nam Bộ ( TT) - Tr116 + nhóm 1, 2: công nghiệp + nhóm 3,4 : nông nghiệp
  32. Hướng dẫn bài tập 3 trang 116 sgk 1. Xử lý số liệu ( tính ra % ). 2. Vẽ biểu đồ cột chồng. 3. Chú thích trên lược đồ. % 100% 90% 80% 70% 60% 75% 50% 40% 30% 20% 10% 25% 0% 19951 22000 20023 Năm Nông thôn Thành thị Biểu đồ thể hiện dân số thành thị và dân số nông thôn ở thành phố Hồ Chí Minh