Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Chuyên đề: Nhận dạng các loại biểu đồ địa lí - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Chuyên đề: Nhận dạng các loại biểu đồ địa lí - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_9_chuyen_de_nhan_dang_cac_loai_bieu_do.pptx
Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Chuyên đề: Nhận dạng các loại biểu đồ địa lí - Năm học 2020-2021
- SINH HOẠT CHUYÊN MÔN: MÔN ĐỊA LÍ CẤP QUẬN NĂM HỌC 2020 – 2021 NHÓM TRƯỜNG THỰC HIỆN: 1. THCS NGỌC LÂM 2. THCS LONG BIÊN
- SINH HOẠT CHUYÊN MÔN: MÔN ĐỊA LÍ CHUYÊN ĐỀ: NHẬN DẠNG CÁC LOẠI BIỂU ĐỒ ĐỊA LÍ
- MỤC TIÊU 1. Rèn cho học sinh kĩ năng: Nhận dạng các loại biểu đồ trong môn địa lí 2. Khắc phục những lỗi sai của học sinh khi nhận biết các loại biểu đồ địa lí 3. Hướng tới trang bị cho học sinh lớp 9 có đủ kiến thức, kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm trong thi vào lớp 10 môn địa lí
- Chương trình địa lí 9: Có tổng 9 bài thực hành, trong đó có 4 thực hành liên quan đến các dạng biểu đồ: STT Bài Tên bài Nội dung Dạng biểu thực hành đồ 1 10 Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu Vẽ và phân Biểu đồ diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tích biểu đồ tròn, biểu tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm đồ đường 2 16 Vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế Vẽ và phân Biểu đồ tích biểu đồ miền 3 22 Vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa Vẽ và phân Biểu đồ dân số, sản lượng lương thực, bình quân tích biểu đồ đường lương thực theo đầu người 4 37 Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất Vẽ và phân Biểu đồ cột thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long tích biểu đồ chồng
- CÂU HỎI MINH HỌA PHẦN KĨ NĂNG VỀ BIỂU ĐỒ TRONG ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN ĐỊA LÍ NĂM HỌC 2018 – 2019 CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
- - Theo đề minh họa thi vào 10 năm học 2018 – 2019 của sở Giáo dục đào tạo Hà Nội (với hình thức 100% trắc nghiệm) thì yêu cầu bài thực hành liên quan đến biểu đồ thay đổi từ: Vẽ và phân tích biểu đồ bằng câu: - Biểu đồ nào sau đây phù hợp nhất để thể hiện - Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất với số liệu về - Với lựa chọn các đáp án: A,B,C,D (ghi tên các dạng biểu đồ) học sinh phải lựa chọn chính xác dạng biểu đồ phù hợp nhất với đề bài - Vậy thay vì chỉ rèn kĩ năng vẽ và nhận xét biểu đồ giáo viên cần hướng dẫn học sinh kĩ năng nhận dạng các loại biểu đồ địa lí
- CÁC DẠNG BIỂU ĐỒ TRONG MÔN ĐỊA LÍ Biểu đồ tròn Biểu đồ miền Nhóm biểu đồ cơ cấu Biểu đồ cột chồng Biểu đồ ô vuông Biểu đồ địa lí Biểu đồ đường Nhóm biểu đồ: Qui mô, động thái Biểu đồ cột phát triển Biểu đồ kết hợp
- 1 năm 2 năm SỐ LIỆU ĐỀ BÀI Các mốc thời gian 3 năm CÁC CĂN 1 chuỗi thời gian CỨ ĐỂ liên tục từ 4 năm NHẬN DANG Tuyệt đối BIỂU Đơn vị ĐỒ Tương đối 1 đối tượng địa lí Các đối tượng địa lí 2 đối tượng địa lí 3 đối tượng địa lí LỜI DẪN, NỘI Tìm từ khóa nhận DUNG TRONG ĐỀ dạng từng loại BÀI biểu đồ
- Nhóm biểu đồ cơ cấu 1. CÁC LOẠI BIỂU ĐỒ TRÒN Biểu đồ Phân loại Đặc điểm Biểu đồ tròn: % Biểu đồ 1 hình tròn - Chỉ có 1 năm (Tổng 100%) Biểu đồ 2,3 hình tròn - Bảng số liệu tương bán kính bằng nhau đối: % (Tổng 100%) - Từ 2-3 năm Biểu đồ 2,3 hình tròn - Bảng số liệu tuyệt đối: bán kính khác nhau Triệu tấn, nghìn tấn, triệu ha - Từ 2-3 năm
- 1. BIỂU ĐỒ TRÒN Biểu đồ tỉ trọng các ngành công nghiệp trọng điểm trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp, năm 2002 (%)
- NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ TRÒN Biểu đồ Mốc thời gian Đơn vị Các từ khóa Lưu ý Biểu đồ Từ 1 – 3 năm Giá trị tương + cơ cấu Khi vẽ biểu đồ: tròn đối: % + qui mô Nếu đơn vị là (tổng 100%) + qui mô và cơ cấu giá trị tuyệt đối + tỉ trọng phải xử lí số + tỉ lệ liệu chuyển + bao gồm, thành phần sang giá trị + phân theo, chia ra tương đối % + chuyển dịch qui mô + chuyển dịch cơ cấu + chuyển dịch qui mô và cơ cấu
- 2. BIỂU ĐỒ MIỀN Biểu đồ chuyển dịch cơ cấu GDP của nước ta từ năm 1986 đến năm 2006
- NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ MIỀN Biểu Mốc thời gian Đơn vị Các từ khóa Lưu ý đồ Biểu đồ Chuỗi thời gian Giá trị tương đối: + cơ cấu Khi vẽ biểu đồ: miền liên tục từ 4 % (Tổng 100%) + qui mô Nếu đơn vị là năm trở lên +chuyển dịch giá trị tuyệt đối cơ cấu phải xử lí số + thay đổi cơ liệu chuyển cấu sang giá trị tương đối %
- SO SÁNH NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ TRÒN VỚI BIỂU ĐỒ MIỀN Câu 1. Cho bảng số liệu:Tổng sản phẩm trong nước GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 - 2010 (Đơn vị : Tỷ đồng) Năm 2000 2010 Nông-lâm-thủy sản 108356 407647 Công nghiệp -xây dựng 162220 814065 Dịch vụ 171070 759202 Tổng 4416 1980914 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế nước ta năm 2000 và năm 2010 là: A. Cột chồng B. TrònTròn C. Miền D. Đường biểu diễn Câu 2. Cho bảng số liệu về cơ cấu sử dụng lao động nước ta giai đoạn 2000 – 2014 (Đơn vị %) Năm 2000 2005 2010 2014 Nông-Lâm-Ngư nghiệp 65,1 57,3 49,5 46,3 Công nghiệp-Xây dựng 13,1 18,2 20,9 21.3 Dịch vụ 21.8 24,5 29,6 32,3 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu sử dụng lao động nước ta giai đoạn 2000-2014 là: A. biểu đồ cột chồng B. biểuB. biểuđồ miềnđồ miền C. biểu đồ đường D. biểu đồ tròn
- 3. CÁC LOẠI BIỂU ĐỒ CỘT Biểu đồ Phân loại Đơn vị Đặc điểm Biểu đồ cột Biểu cột đơn Biểu đồ cột ghép Biểu đồ cột chồng Với đơn vị: giá trị Nhiều đối tượng tương đối: % (100%) liên quan chồng Với đơn vị: Giá trị tuyệt lên nhau (Cùng đối (Nghìn tấn, triệu chung tổng số) tấn .)
- 3. BIỂU ĐỒ CỘT CHỒNG % 100 53,9 18,8 19,4 80 3,9 22,8 60 4,6 40 41,5 58,4 20 76,7 0 Thủy sản Cá biển khai thác Cá nuôi Tôm nuôi ĐBS Cửu Long ĐBS Hồng Các vùng khác BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ TRỌNG SẢN LƯỢNG CÁ BIỂN KHAI THÁC, CÁ NUÔI, TÔM NUÔI Ở ĐBSCL VÀ ĐBSH SO VỚI CẢ NƯỚC, NĂM 2002(%)
- NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ CỘT CHỒNG Biểu đồ Mốc thời gian Đơn vị Các từ khóa Lưu ý Biểu đồ Từ 1 năm hoặc - Giá trị tương đối: % - Có từ tỉ lệ, cơ cấu cột chồng 2 năm trở lên (Tổng 100%) (Kèm theo các từ khóa sau: tình hình - Giá trị tuyệt đối: phát triển, so sánh, triệu người, triệu tấn, sản lượng, số lượng, nghìn tấn . khối lượng, diện tích)
- Biểu đồ cột chồng có đơn vị với giá trị tương đối Cho bảng số liệu về tình hình sản xuất thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2002 (Đơn vị: nghìn tấn) Sản lượng Đồng bằng sông Đồng bằng sông Cả nước Cửu Long Hồng Cá biển khai 493,8 54,8 1189,6 thác Cá nuôi 283,9 110,9 486,4 Tôm nuôi 142,9 7,3 186,3 Để thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước thì biểu đồ thích hợp nhất là: A. Tròn B. Cột C. Cột chồng D. Miền Đơn vị giá trị tương đối: Thể hiện cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu theo thời gian, không gian
- Biểu đồ cột chồng có đơn vị với giá trị tuyệt đối Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản nước ta thời kì 1990-2014 (Đơn vị: nghìn tấn) Sản lương 1990 2000 2005 2010 2014 Tổng số 890,6 2250,5 3465,9 5142,7 6333,2 Khai thác 728,5 1660,9 1987,9 2414,4 2920,4 Nuôi trồng 162,1 589,6 1478 2728,3 3412,8 Để thể hiện tình hình phát triển thủy sản ở nước ta giai đoạn 1990-2014 biểu đồ thích hợp nhất là: A. Tròn B. Cột C. Cột chồng D. Miền Đơn vị giá trị tuyệt đối thể hiện qui mô và các thành phần tổng thể
- SO SÁNH NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ CỘT CHỒNG VỚI CÁC DẠNG BIỂU ĐỒ CỘT KHÁC Câu 1. Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản của đồng bằng Sông Cửu Long và cả nước (Đơn vị nghìn tấn) Năm 2014 2015 2016 Đồng bằng Sông Cửu Long 3604,8 3703,4 3822,4 Cả nước 6333,1 6582.1 6803,9 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng thủy sản ở đồng bằng Sông Cửu Long so với cả nước là: A.A. biểuBiểu đồ cộtcộtchồngchồng B. biểu đồ miền C. biểu đồ đường D. biểu đồ cột đôi Câu 2. Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy hải sản của nước ta (Đơn vị nghìn tấn) Năm 2013 2015 2016 2017 Khai thác 2710 3026 3076 3421 Nuôi trồng 3340 3533 3650 3853 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy hải sản của nước ta từ năm 2013 - 2017 là: A. biểu đồ cột chồng B. biểu đồ miền C. biểu đồ đường D.D. biểubiểu đồđồ cộtcột đôiđôi
- BIỂU ĐỒ Ô VUÔNG
- TỔNG KẾT: NHẬN DẠNG CÁC LOAI BIỂU ĐỒ CƠ CẤU Biểu đồ Mốc thời gian Đơn vị Các từ khóa Lưu ý 1 năm đến tối đa 3 Giá trị tương đối: % (tổng 100%). Cơ cấu, qui mô, qui mô và Khi vẽ biểu đồ: Nếu năm cơ cấu, tỉ trọng, tỉ lệ, bao đơn vị là giá trị tuyệt Biểu đồ tròn gồm, thành phần, phân đối phải xử lí số liệu theo, chia ra, chuyển dịch chuyển sang giá trị qui mô, chuyển dịch cơ tương đối % cấu, chuyển dịch qui mô và cơ cấu Chuỗi thời gian từ 4 Giá trị tương đối: % (tổng 100%). cơ cấu, qui mô, chuyển năm trở lên dịch cơ cấu, thay đổi cơ Biểu đồ miền cấu Giá trị tương đối: % (tổng 100%) Có từ tỉ lệ, cơ cấu (Kèm theo các từ khóa Biểu đồ cột chồng sau: tình hình, so sánh, sản lượng, số lượng, khối lượng, diện tích) Từ 2 năm trở lên Giá trị tuyệt đối: triệu người, nghìn Khi vẽ biểu đồ: Nếu tấn, triệu tấn . đơn vị là giá trị tuyệt đối phải xử lí số liệu chuyển sang giá trị tương đối %
- CÂU HỎI MINH HỌA PHẦN KĨ NĂNG VỀ BIỂU ĐỒ TRONG ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN ĐỊA LÍ NĂM HỌC 2018 – 2019 CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI