Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 21: Tính chất hóa học của kim loại - Lý Thị Như Hoa
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 21: Tính chất hóa học của kim loại - Lý Thị Như Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_21_tinh_chat_hoa_hoc_cua_kim_lo.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 21: Tính chất hóa học của kim loại - Lý Thị Như Hoa
- Trêng THCS ¸I Mé Chuyên đề: Trong d¹y häc m«n hãa häc Gi¸o viªn thùc hiÖn: Lý ThÞ Nh Hoa
- Mêi c¸c em xem mét sè hình ¶nh sau sau: Những hình ảnh đó ®Ò cËp tíi vÊn ®Ò gì?
- Tiết 21. Tính chất hóa học của kim loại Nêu những hiểu biết ban đầu của em về kim loại HS thảo luận nhóm và ghi vào phiếu học tập ( 3 phút) Hãy dự đoán tính chất hóa học của kim loại Còn điều gì băn khoăn thắc mắc về tính chất hóa học của kim loại. Hãy đặt câu hỏi cho những băn khoăn thắc mắc đó. Để trả lời những câu hỏi trên ta cần làm những thí nghiệm nào?
- Dụng cụ và hóa chất Dụng cụ 1. Kẹp sắt, kẹp gỗ Các nhóm thảo luận, đề xuất 2. Ống nghiệm các thí nghiệm cần nghiên cứu 3. Sợi dây gai ( ghi vào bảng phụ ( 3 phút) Hóa chất 1. Đinh sắt buộc chỉ ( Fe) 2. Sợi dây bạc (Ag) 3. Kẽm viên ( Zn) 4. Sợi dây đồng, bột đồng (Cu) 5. Lưu huỳnh (S) 6. Lọ khí Clo (Cl2) 7. dd Đồng sunfat (CuSO4) 8. dd Bac nitrat (AgNO3)
- TiÕn hµnh thÝ nghiÖm T Thí nghiệm đề xuất Dự đoán hiện Hiện tượng quan PTHH Kết luận , kiến T tượng sát được thức mới Tên TN Các bước tiến hành 1 Kim lo¹i TD với phi kim 2 Kim loại dông víi dd axit 3 Kim loại dông víi dd muối Kết luận về tính chất hóa học của Kim loại .
- Kết luận về tính chất hóa học của kim loại 1. Tác dụng với phi kim a. Tác dụng với oxi Oxit 3Fe + 2O2 Fe3O4 b. Tác dụng với phi kim khác Muối 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 o Cu + S ⎯⎯→t Cu S 2. Tác dụng với dung dịch axit Muối + H2 ⎯⎯→ Fe + 2HCl FeCl2 + H2 3. Tác dụng với dung dịch muối Muối + Kim loại Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
- Bài tập củng cố Bài 1. Đánh dấu (x) vào ô có PƯHH xảy ra. Viết PTHH của PƯ xảy ra Chất K Mg Cu Cl2 x x x H2O x x dd HCl x dd FeSO4 x x to 2K + Cl2 ⎯⎯→ 2KCl 2K + 2H2O 2KOH + H2 2K + 2HCl 2KCl + H2 2K + FeSO4 + 2H2O Fe(OH)2 + K2SO4 + H2 to Mg + Cl2 ⎯⎯→ MgCl2 Mg + 2HCl MgCl2 + H2 Mg + FeSO4 Mg SO4 + Fe to Cu + Cl2 ⎯⎯→ CuCl2
- Bài tập củng cố Bài 2. Cho 10g hỗn hợp bột sắt và đồng vào dd axit HCl ( dư) . Sau khi phản ứng kết thúc thu được 2,24 lit khí không màu ( đktc). a. Tính thành phần % khối lượng các chất có trong hỗn hợp b.Tính thể tích dd axit HCl 1M cần dùng cho PƯ vừa đủ Đáp án V H2 = 2,24l => nH2 =VH2/ 22,4 = 2,24/22,4= 0,1 mol Cu không tác dụng với dd HCl PTHH : Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Theo PT: 1 mol 2 mol 1 mol 1 mol Đầu bài: 0,1 mol 0,2 mol mCu = 4,4g %mFe = mFe . 100/ m hỗn hợp = 5,6.100/ 10 = 56% b. VddHCl = nHCl/CM = 0,2/1 = 0,2 lit = 200ml
- Tính chất hóa học của kim loại + Oxi Oxit + Phi kim + Phi kim khác Muối KIM LOẠI + dd Axit Muối + H2 + dd Muối Muối (mới) + kim loại (mới)
- - Sưu tầm tư liệu về ứng dụng của kim loại - Nêu tính chất hóa học của kimlo ại, viết PTHH minh họa. - BTVN: 2,4,6/51/ SGK.