Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 26: Mở rộng vốn từ Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy - Trần Thu Linh Chi

ppt 24 trang thuongdo99 2910
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 26: Mở rộng vốn từ Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy - Trần Thu Linh Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_tuan_26_mo_rong_von_tu_tu_ng.ppt

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 26: Mở rộng vốn từ Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy - Trần Thu Linh Chi

  1. Khởi động: 1. Tìm các từ ngữ có chứa tiếng biển? Tiếng biển đứng trước Tiếng biển đứng sau Biển cả, biển Bãi biển, sóng khơi, biển rộng, biển, cá biển, tàu biển xanh biển
  2. Khởi động 2. Đặt câu hỏi cho phần in đậm trong câu sau: Không được bơi ở đoạn sông này vì có nước xoáy. →→Không được bơi ở đoạn sông này vì sao? → Vì sao không được bơi ở đoạn sông này?
  3. 1 Hãy xếp tên các loài cá dưới đây vào nhóm thích hợp: Cá thu Cá mè Cá chép Cá chim Cá trê Cá chuồn Cá nục Cá quả (cá chuối, cá lóc) Cá nước mặn(cá biển) Cá nước ngọt (cáở sông, hồ, ao) M: cá nục, M: cá chép,
  4. Cá nục
  5. 1 Hãy xếp tên các loài cá dưới đây vào nhóm thích hợp: Cá nước mặn Cá nước ngọt (cá biển) (cáở sông, hồ, ao) Cá nục
  6. Cá chép
  7. 1 Hãy xếp tên các loài cá dưới đây vào nhóm thích hợp: Cá nước mặn Cá nước ngọt (cá biển) (cáở sông, hồ, ao) Cá nục Cá chép
  8. 1 Hãy xếp tên các loài cá dưới đây vào nhóm thích hợp: Cá thu Cá mè Cá chép Cá chim Cá trê Cá chuồn Cá nục Cá quả (cá chuối, cá lóc) Cá nước mặn (cá biển) Cá nước ngọt (cá ở sông, hồ, ao) M: cá nục, M: cá chép,
  9. Bài 1: Hãy xếp tên các loài cá dưới đây vào nhóm thích hợp: Cá nước mặn Cá nước ngọt (cá biển) (cá ở sông, hồ, ao) M: cá nục M: cá chép cá thu cá mè cá chuồn cá trê cá chim cá quả (cá chuối, cá lóc)
  10. 1 Cá nục Cá thu Cá nước mặn Cá chim Cá chuồn
  11. 1 Cá trê Cá mè Cá nước ngọt Cá chép Cá quả (cá chuối, cá lóc)
  12. 2 Kể tên các con vật sống ở dưới nước: : M: tôm, sứa, ba ba,
  13. Cá ngựa Cá mập Cá sấu Cá hồi Cá mao tiên Sao biển Ốc Sò huyết Lươn Cá hề Rùa Hải mã Bạch tuộc Cá đuối Cua Tôm
  14. Chúng ta cần làm gì để bảo vệ các con vật sống dưới nước?
  15. Không làm ô nhiễm Không đánh bắt các loài nguồn nước quý hiếm
  16. Dọn rác ở trên bờ biển Nuôi trồng thuỷ sản
  17. Bài 3: Những chỗ nào trong câu 1 và câu 4 còn thiếu dấu phẩy? Trăng trên sông, trên đồng,trên làng quê, tôi đã thấy nhiều. Chỉ có trăng trên biển lúc mới mọc thì đây là lần đầu tiên tôi được thấy. Màu trăng như màu lòng đỏ trứng, mỗi lúc một sáng hồng lên. Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần,càng vàng dần,càng nhẹ dần.
  18. Mắt lồi, mồm rộng Sấm động mưa rào Tắm mát rủ nhau Hát bài ộp ộp LàCon con ếch gì?
  19. Tên nghe là chúa sơn lâm Sống nơi biển cả, mênh mông vẫy vùng. SưLà tử con biển gì?
  20. Con gì tám cẳng hai càng Chẳng đi mà lại bò ngang cả ngày LàCon con cua gì?
  21. Chân gần đầu, râu gần mắt, lưng còng co quắp mà nhảy rất nhanh LàCon con tôm gì?
  22. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP - Xem lại bài học - Xem trước bài sau