Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 33: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp - Năm học 2019-2020

ppt 27 trang thuongdo99 4100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 33: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_tuan_33_tu_ngu_chi_nghe_nghi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 33: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp - Năm học 2019-2020

  1. Kiêm̉ tra baì cũ 1) Trái nghĩa với buồn là: vui 2) Trái nghĩa với khen là: chê 3) Trái nghĩa với nặng là: nh ẹ Từ tráiEmnghĩa hiểu từlà tráinhững nghĩatừ cĩlà nghĩagì ? trái ngược nhau
  2. Thứ năm ngày 18 tháng 6 năm 2020 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
  3. Bài 1: Tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp của người được vẽ trong các tranh dưới đây: 1 2 3 4 5 6
  4. Công nhân
  5. Cảnh sát giao thơng
  6. Nông dân
  7. Bác sĩ
  8. Lái xe
  9. Người bán hàng
  10. 1 2 3 Cơng nhân Cảnh sát giao Nơng dân thơng TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP 4 5 6 Bác sĩ Lái xe Người bán hàng
  11. Bài 2 : Tìm thêm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp khác mà em biết.
  12. M : thợ may Bộ đội Ca sĩ giáo viên Thợ may
  13. Phi cơng
  14. Tiếp viên hàng khơng
  15. Cơng nhân thợ mỏ
  16. Cơng nhân sửa cống
  17. Thợ xây
  18. Thợ sửa xe
  19. Lao cơng
  20. Lớn lên em muớn làm nghề gì?
  21. Tất cả những nghề lao động chân chính đều cĩ ích cho xã hội và đáng được trân trọng.
  22. Bài 3: Trong các từ dưới đây, những từ nào nĩi lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam ta? Anh hùng, cao lớn, thông minh, gan dạ, rực rỡ, cần cù, đoàn kết, vui mừng, anh dũng.
  23. BàiGạch4: Đặt dướimột câunhữngvới mộttừ nĩitừ tìmvề phẩmđược chấttrong củabài tập nhân3. dân Việt Nam: anh hùng cao lớn thơng minh gan dạ rực rỡ cần cù đồn kết vui mừng anh dũng
  24. - Từ ngữ chỉ nghề nghiệp - Từ chỉ phẩm chất của nhân dân Việt Nam - Đặt câu với các từ tìm được