Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 6: Câu kiểu Ai là gì? Từ ngữ về đồ dùng học tập

ppt 18 trang thuongdo99 10640
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 6: Câu kiểu Ai là gì? Từ ngữ về đồ dùng học tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_tuan_6_cau_kieu_ai_la_gi_tu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 6: Câu kiểu Ai là gì? Từ ngữ về đồ dùng học tập

  1. HÃY CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG Bài 1. Tên riêng nào được viết đúng: A. Cao bằng B. lạng sơn C. Hà Nội www.themegallery.com Company Logo
  2. HÃY CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG Bài 2. Câu nào đặt đúng theo mẫu Ai là gì? A. Nam là bạn thân nhất của em. B. Nam rất chăm học. C. Cả lớp ai cũng quý mến Nam.
  3. www.themegallery.com Company Logo
  4. Bài 1. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm. MẪU: b) Lan làlà họchọc sinhsinh giỏigiỏi nhấtnhất lớp?lớp. Ai
  5. Bài 1. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm. a) Em là học sinh lớp 2. Ai là học sinh lớp 2 ? b) Lan là học sinh giỏi nhất lớp. Ai là học sinh giỏi nhất lớp? c) Môn học em yêu thích là Tiếng Việt. Môn học em yêu thích là gì ?
  6. Bài 3. Tìm các đồ vật ẩn trong tranh sau. Cho biết mỗi đồ vật ấy dùng để làm gì. www.themegallery.com Company Logo
  7. • Bài 3. Tìm các đồ vật ẩn trong tranh sau. Cho biết mỗi đồ vật ấy dùng để làm gì.
  8. Bài 3: Ghi lại tên, số lượng, tác dụng của mỗi đồ dùng học tập ẩn trong tranh vào bảng dưới đây. Tên đồ dùng Số Tác dụng học tập lượng ( Dùng làm gì?) Đựng sách, vở, đồ dùng Cặp sách 3 học tập. Quyển vở 4 Để ghi bài. Lọ mực 2 Đựng mực để viết. Bút chì 3 Để vẽ, viết. Thước kẻ 1 Để đo và kẻ đường thẳng. Ê ke 1 Để đo, kẻ đường thẳng, kẻ góc. Com pa 1 Để vẽ đường tròn. Tẩy 1 Để tẩy nét chì.
  9. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu còn thiếu trong câu văn sau: Ai là lớp trưởng của lớp em?
  10. Bạn hãy giải câu đố sau: Cái gì dài một gang tay Bé vẽ, bé viết hàng ngày ngắn đi? (Là cái gì?) Là cái bút chì
  11. Bạn hãy tìm một từ không chỉ đồ dùng học tập trong nhóm từ sau: bút, thước kẻ, sách, viên bi, phấn. sách, bút chì,viên com bi pa, thước kẻ, viên bi, bảng con.
  12. Phần thưởng là một cây kẹo
  13. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm: Phần thưởng của Lan là một cái gọt bút chì. Phần thưởng của Lan là gì?