Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 109: Văn bản Cây tre Việt Nam - Năm học 2018-2019 - Mai Hoài Thanh

ppt 22 trang thuongdo99 2170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 109: Văn bản Cây tre Việt Nam - Năm học 2018-2019 - Mai Hoài Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_6_tiet_109_van_ban_cay_tre_viet_nam_na.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 109: Văn bản Cây tre Việt Nam - Năm học 2018-2019 - Mai Hoài Thanh

  1. TRƯỜNG THCS LONG BIÊN Giáoviên Mai Hoài Thanh Ngữ Văn 6
  2. BUNGARI CUNHẬTNGA BA BẢN
  3. Tuần 29 – Tiết 109
  4. Tiết 109 Văn bản: CÂY TRE VIỆT NAM (Thép Mới) I. Tìm hiểu chung: 1. Tác giả: Bố cụcBÚT: 3KÍ phần (Học-Thép chú Mới thích tên khai * SGK/98) sinh là Hà Văn 2. Tác phẩm: Lộc (1925-1991),quê ở Hà Nội.Ông Bài cây tre Việt Nam viết năm1955 làm- Bài báo,viết Cây tre bútViệt kí, Nam thuyết là lời minh bình - Đoạn 1: Từ đầu đến “chí 3.phim.choThể bộ loại:phim cùngBút kí tên của các nhà khíĐây như là mộtngười”. bài bút kí - điện ảnh Ba Lan. Thông qua hình thuyết→ Những minh phẩm phim chất tàicủa 4. Đọc- tìm hiểu chú thích: ảnh cây tre (tượng trưng cho đất cây tre. nước và con người Việt Nam) bộ liệu có giá trị nghệ - Đoạn 2: Tiếp theo đến 5.phim Bố cacục ngợi: 3 cuộcphần kháng chiến thuật đặc sắc: Đậm “chiến đấu”. chốngII. Đọc- thựchiểu dânvăn Phápbản: của dân tộc chất chính luận - trữ ta.a. Những Bài “Cây phẩm tre Việtchất Nam” của cây được tre: → Sự gắn bó của tre với con viết năm 1955. ngườitình, như và dân một tộc bài Việt thơ Nam. bằng- Đoạn văn3: Còn xuôi, lại dồi dào hình→ Ý nghĩa ảnh củavà nhạchình ảnh điệu cây. tre. THÉP MỚI (1925 – 1991)
  5. TRE Mọc thẳng Mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp Xanh tốt Dẻo dai, thanh cao, giản dị, chí khí như người.
  6. Tiết 109 Văn bản: CÂY TRE VIỆT NAM (Thép Mới) I. Tìm hiểu chung: b. Sự gắn bó tre với con người: 1. Tác giả: - Tre có mặt khắp mọi nơi. - Bóng tre trùm lên âu yếm làng, bản, (Học chú thích * SGK/98) xóm, thôn. 2. Tác phẩm: - Tre giúp người nông dân rất nhiều Bài cây tre Việt Nam viết năm1955. trong công việc sản xuất. 3. Thể loại: Bút kí - Dưới bóng tre xanh, người dân cày 4. Đọc- tìm hiểu chú thích: dựng nhà,dựng cửa,vỡ ruộng khai hoang. 5. Bố cục: 3 phần. - Tre gắn bó với mọi lứa tuổi. II. Đọc- hiểu văn bản:. -Tre là vũ khí giữ làng, giữ nước, giữ a. Những phẩm chất của cây mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín. tre: -Tre mọc thẳng, xanh tốt, mộc mạc ,nhũn nhặn,cứng cáp, dẻo dai,thanh cao, giản dị, chí khí như người. → tính từ, nhân hóa, điệp từ. Tre mang phẩm chất tốt đẹp của con người Việt Nam.
  7. Tre làm vũ khí
  8. Tre là khúc nhạc của đồng quê
  9. Tre mọc trên phù hiệu của các em thiếu nhi Việt Nam.
  10. Tre đi vào những câu hát giao duyên, tiếng sáo tre du dương giữa trời quê trên những cánh diều. Tre làm cây đu cho con người bay vào không gian trong các ngày lễ hội.
  11. Văn bản: Tiết 109 CÂY TRE VIỆT NAM (Thép Mới) I. Tìm hiểu chung: b.Cây tre gắn bó tre với người Việt Nam: 1. Tác giả: - Tre có mặt khắp mọi nơi. (Học chú thích * SGK/98) - Bóng tre trùm lên âu yếm làng, bản, 2. Tác phẩm: xóm, thôn. Bài cây tre Việt Nam viết năm1955. -Tre giúp người nông dân rất nhiều trong 3. Thể loại: Bút kí công việc sản xuất. 4. Đọc- tìm hiểu chú thích: - Dưới bóng tre, người dân cày dựng nhà,dựng cửa,vỡ ruộng, khai hoang. 5. Bố cục: 3 phần - Tre gắn bó với mọi lứa tuổi. II. Đọc- hiểu văn bản:. -Tre là vũ khí giữ làng, giữ nước, giữ a. Những phẩm chất của cây mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín. tre: → Điệp từ, nhân hóa, liệt kê, câu văn -Tre mọc thẳng, xanh tốt, mộc mạc nhũn nhặn,cứng cáp, dẻo dai,thanh giàu tính nhạc. cao, giản dị, chí khí như người. Tre là người bạn thân của nhân dân Việt Nam trong cuộc sống hàng ngày, → tính từ, nhân hóa, điệp từ. lao động và chiến đấu.  Phẩm chất tốt đẹp của con c. Hình ảnh cây tre mang Ý nghĩa : người Việt Nam.
  12. Tiết 109 Văn bản: CÂY TRE VIỆT NAM (Thép Mới) I. Tìm hiểu chung: - Dưới bóng tre xanh, người dân cày 1. Tác giả: khai hoang. - Tre gắn bó với mọi lứa tuổi. (Học chú thích * SGK/98) - Tre là vũ khí giữ làng, giữ nước, giữ 2. Tác phẩm: mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín. (Học chú thích * SGK/98) -Tre sẽ còn mãi với dân tộc Việt Nam 3. Thể loại: Bút kí trong hiện tại và tương lai. II. Đọc- hiểu văn bản: → Điệp từ, nhân hóa, liệt kê, câu văn 1. Đọc- tìm hiểu chú thích: giàu tính nhạc. 2. Bố cục: 3 phần Tre là người bạn thân của nhân dân Việt Nam trong cuộc sống hàng ngày, 3. II. Đọc- hiểu văn bản: lao động và chiến đấu. a.A.Nội Những dung: phẩm chất của cây c. Hình ảnh cây tre mang Ý nghĩa : tre: -Tre tượng trưng cho con người Việt Nam b. Sự gắn bó tre với con người: cần cù, sáng tạo ,anh hùng,bất khuất. - Tre có mặt khắp mọi nơi. - Tre tượng trưng cho đất nước Việt Nam. - Bóng tre trùm lên âu yếm làng, bản, xóm, thôn. B.Nghệ thuật: - Dưới bóng tre xanh, ta gìn giữ một nền văn hóa lâu đời.
  13. Tiết 109 Văn bản: CÂY TRE VIỆT NAM (Thép Mới) -Phương thức chính trong văn bản:chính I. Tìm hiểu chung: luận và biểu cảm. 1. Tác giả: -Hình ảnh chọn lọc có tính biểu tượng. (Học chú thích * SGK/98) -Nghệ thuật:So sánh,nhân hóa,điệp ngữ. 2. Tác phẩm: III.Ý nghĩa văn bản: Tre có vẻ đẹp và gắn bó với đời sống dân (Học chú thích * SGK/98) tộc Việt Nam.Tình cảm,niềm tin,lòng tự hào 3. Thể loại: Bút kí của tác giả về cây tre. IV. Luyện tập: II. Em hãy tìm một số câu tục ngữ, ca dao, thơ, 1. Đọc- tìm hiểu chú thích: truyện cổ tích Việt Nam có nói đến cây tre ? 2. Bố cục: 3 phần *TỤC NGỮ: II. Đọc- hiểu văn bản: -Tre già khó uốn -Tre già là bà lim. -Tre già măng mọc a.1.Nội Những dung: phẩm chất của cây tre: *CA DAO: b. Sự gắn bó tre với con người: - Chặt tre cài bẫy vót chông c. Hình ảnh cây tre mang ý nghĩa: Tre bao nhiêu lá thương chồng bấy nhiêu. - Em về cắt rạ đánh tranh -Tre tượng trưng cho dân tộc Việt Chặt tre chẻ lạt cho anh lợp nhà Nam cần cù,sáng tạo,anh hùng,bất Sớm khuya hoà thuận đôi ta khuất. Hơn ai gác tía lầu hoa một mình. -Tre tượng trưng cho đất nước Việt - Một cành tre, năm bảy cành tre Nam. Đẹp duyên thì lấy chớ nghe họ hàng.
  14. Từ thuở lọt lòng trong chiếc nôi tre đến .giường tre
  15. A. BÀI CŨ: • Học thuộc lòng ghi nhớ SGK/100. • Sưu tầm những bài văn bài thơ nói về cây tre B. BÀI MỚI : • Soạn “Câu trần thuật đơn”. • Đọc, phân tích ví dụ . • Tìm hiểu câu trần thuật đơn là gì ? • Xem trước bài tập.