Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 61, Bài 10: Danh từ - Mai Hoài Thanh
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 61, Bài 10: Danh từ - Mai Hoài Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ngu_van_lop_6_tiet_61_bai_10_danh_tu_mai_hoai_than.ppt
Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 61, Bài 10: Danh từ - Mai Hoài Thanh
- Phòng giáo dục &Đào tạo Q.LONG BIấN Giáo án điện tử Trờng THCS Q.LONG BIấN Ngữ văn 6 Bài 10 – Tiết 41 Danh từ Giáo viên thực hiện Mai Hoài Thanh
- Kiểm tra bài cũ: Hãy lựa chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: Danh từ đợc chia thành các loại lớn là: A. Danh từ chỉ ngời, chỉ vật, chỉ khái niệm. B. Danh từ chỉ đơn vị, danh từ chung và danh từ riêng, danh từ chỉ sự vật. C. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật.
- Danh từ Danhchỉ đơn từ vị chỉ gồm: đơn vị đ- - Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên ợc phân loại nh thếchính xác - Danh từ chỉ đơn vịnào? quy ớc ớc chừng DT chỉ sựThế vật nêunào tênlà DT từng chỉ loại hoặc từng cá thể ngời, vật,sự vật?hiện tợng, khái niệm.
- Tiết 32: DANH Từ 1/Đặc điểm của danh từ 2/Phân loại danh từ: a.Danh từ chỉ đơn vị: b.Danh từ chỉ sự vật: - Danh từ chung - Danh từ riêng
- Tiết 41: DANH Từ (tiếp theo) I/ Danh từ chung và danh từ riêng 1/Ví dụ: VD: Vua nhớ công ơn tráng sĩ, phong cho làm Phù Đổng Thiên Vơng và lập đền thờ ngay ở làng Gióng, nay thuộc xã Phù Đổng, huyện Từ Liêm, Hà Nội. (Theo “ Thánh Gióng”) Danh từ chung vua, công ơn, tráng sĩ, đền thờ, làng, xã, huyện. Phù Đổng Thiên Vơng, Gióng, Danh từ riêng Phù Đổng, Gia Lâm, Hà Nội
- - Hãy gọi tên nghề nghiệp, giới tính, nhàlứa tuổi thơ, của nhữngca ng sĩ,ời côtrong gái, các Tố Hữu A. Pu-skin bức tranh này. đàn?Các ông, tên gọi đàn đó bà, có điểmtrẻ g ìemchung? (chỉ ngời nói chung)
- - Hãy gọi tên đànnhữ vịt,ng sựcon vật mèo, hoatrong hồng, các câybức tre, quần tranh.áo, bàn, ghế (là nh? Tênững congọi củavật,đồ vật, câychúng cối chúng nói chung)có điểm gì chung?
- Tên gọi những sự vật trong các bức tranh này có giống tên Chùa Một Cột(Hà Nội) Chùa Thiên Mụ(Huế) gọiLà tênnhữ củang sựnh vậtững sựtrong vật riêngcác bức lẻ, tranhtên riêng trớc các không?địa phơng Tháp Chàm(Bình Thuận) Động Thiên Cung(Hạ Long)
- Tiết 41: DANH Từ (tiếp theo) I/ Danh từ chung và danh từ riêng 1/Ví dụ: 2/ Ghi nhớ: *Danh từ chung: Danh từ riêng: Là tên gọi một loại Qua việc quanLà sát, tên gọi riêng tên của sự ?vật từng ngời, (ngời, concác vật, bức tranh, em từnghiểu vật, đồ vật, câythế cối ) nào là danhtừng từ chung, địa phơng. nói chung.thế nào là danh từ riêng?
- (*)Cách viết hoa danh từ riêng: 2 phút Tên ng- Tên ngời, tên địa lí nớc ngoài ời, (nguồn gốc ấn Âu) Tên cơ quan, tổ chức, giải thởng, Tên địa NguyênGhi nhớPhiên (Sgk âm trực tr109) Phiên âm qua âm danh hiệu lí Việt âm tiếp Hán Việt Nam ( Nhóm4) (Nhóm 1) ( Nhóm2) (Nhóm3) Viết hoa chữ Thờng là Hồ Chí +Napoléon +Nacái-pô đầu-lê -tiênông + Trung tâm Tin một cụm từ, Minh, của mỗi Nã Phá Luân học chữ cái TốViết Hữ hoau, bộ phân Viết hoa +Hội Cựu chiến +Alexandro +A-lếch-xan- đầu của Hàch Nội,ữ cái tạo thành chữ cái binh Xecgheevich đrơ Xéc-ghê-ê- mỗi bộ phận đầu tiên tên riêng đó; đầu tiên Huế Puskin vích Pu-skin +Giảitạo th thànhởng của nếu một bộ của Hạ Long, Hồcụm Chí từMinh này mỗi tiếng phận gồm nhiều mỗi tiếng Chùa Một +Huânđều chơng +London +Lơntiếng-đơn thì giữa +Luân Đôn Cột đợc +Mátcác -tiếngxcơ-va cần +Mạc T Khoa Sao Vàng +Matxcova viết hoa. có gạch nối
- Tiết 41: DANH Từ (tiếp theo) I/ Danh từ chung và danh từ riêng 1/Ví dụ: 2/ Ghi nhớ:SGK/ 109 II/ Luyện tập Bài 1:
- II. Luyện tập: Bài tập 1: Tìm danh từ chung, danh từ riêng - Danh từ chung: ngày xa, miền, đất, nớc, thần, nòi rồng, con trai, tên. - Danh từ riêng: Lạc Việt, Bắc Bộ, Long Nữ, Lạc Long Quân. Bài tập 2: Các từ in đậm trong các câu có phải là danh từ riêng không? vì sao?
- Trả lời: Các từ in đậm đều là những danh từ riêng. Vì: chúng đợc dùng để gọi tên của từng sự vật cá biệt, duy nhất mà không phải gọi chung một loại sự vật. a. Các từ: Chim, Mây, Nớc, Hoa, Hoạ Mi đã đợc cá thể hoá chỉ những nhân vật cụ thể. b,c. Các từ: út, Cháy vốn không phải là danh từ riêng, nhng trong câu chúng đợc dùng để chỉ một ngời, một làng cụ thể.
- Bài tập 3: 2 phút *Tìm những DT riêng trong đoạn thơ. * Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng? DT chung DT riêng tên,bng biền, miền, Nam Bộ, Tiền giang, hậu giang, thành phố Hồ Chí Minh mồ ma, giặc, rau ,rốn, đồng tháp, Việt Bắc, miền Nam, pháp, Nam- Ngãi, quê hơng, đồng bào, Bình- Phú, khánh hoà, phan rang, Phan thiết, tây nguyên, đồng chí, khúc ruột, công tum, đắc lắc, miền trung, Sông hơng, bến hải miền, nớc, nớc cửa tùng, Việt nam, việt nam dân chủ cộng hoà.
- Bài tập 4: Chính tả ( nghe viết một đoạn) bài: “Đeo nhạc cho mèo”: Nhng con giun xéo mãi cũng quằn, chuột ta lấy thế làm giận. Một hôm, mới hội cả nhau lại làm một làng chuột để chống lại mèo. Thôi thì đủ mặt: nào anh Chù, mùi hôi đến nỗi thành câu ca; nào chú Nhắt, có tính nhí nhắt đã nên câu ví; nào lại ông Cống, rung rinh béo tốt, quan trờng lại chấm cho ở trên ông Đồ
- DANH Từ DT chỉ DT chỉ đơn vị sự vật Đơn vị Đơn vị Dt DT tự nhiên quy ớc chung riêng Chính Ước xác chừng
- Hớng dẫn học bài ở nhà: • Học thuộc ghi nhớ/ 109 . • Nắm vững sơ đồ phân loại DT. • Hoàn thiện các bài tập vào vở bài tập Ngữ văn. • Chuẩn bị bài Cụm DT.