Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 45: Thực hành Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố lên đời sống sinh vật - Năm học 2020-2021

ppt 42 trang thuongdo99 4820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 45: Thực hành Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố lên đời sống sinh vật - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_9_bai_45_thuc_hanh_tim_hieu_moi_truon.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 45: Thực hành Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố lên đời sống sinh vật - Năm học 2020-2021

  1. Tiết 45 + 46 - Bài 45 + Bài 46 Thực hành: TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ LÊN ĐỜI SỐNG SINH VẬT
  2. Khái niệm: – Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng. – Có 4 loại môi trường: ➢Môi trường trên mặt đất - không khí. ➢Môi trường nước. ➢Môi trường trong đất. ➢Môi trường sinh vật.
  3. Bảng 45.1 Các loài sinh vật quan sát trong tranh Tên sinh vật Nơi sống Thực vật Động vật Nấm Địa y
  4. ĐỘNG VẬT DƯỚI NƯỚC: Cá sư tử THỰC VẬT DƯỚI NƯỚC: Cây hoa súng *Môi trường nước
  5. Động vật (động vật hoang dã)- *Môi trường Thực vật (cây phong lan) trên mặt đất – không khí
  6. Giun đất Con mối *Môi trường trong đất
  7. Địa y Sán lá gan Nấm mộc nhĩ *Môi trường sinh vật
  8. Bảng 45.1 Các loài sinh vật quan sát trong tranh CóTên sinhmấyvậtloại môi trườngNơi sống Dây tơ hồng,phong lan Môi trường sinh vật Thực sống đã quan sát được? Môi trường nước vật HoaMôi súng,trường bèo hoa sốngdâu nào có số Câylượng ngải cứu, cây lúa,sinh cây xà cừ,vật cây lá lốtquanMôi trườngsát trên cạn Cừu, trâu, sếu, cáo, được nhiều nhấtMôi? trườngMôi trên cạn Động trườngGiun nàođất, Mốiít nhất ?Môi trường trong đất vật Sán dây, sán lá gan Môi trường sinh vật Cá Môi trường nước Nấm Môi trường sinh vật Địa y Môi trường sinh vật
  9. – Số lượng sinh vật mà chúng ta quan ?Số lượng sinh sát là: khoảng 30 sinh vật. vật đã quan sát. – Có 4 loại môi trường mà chúng ta ?Có mấy loại đã quan sát: môi trường đã + Môi trường nước. quan sát ? Môi + Môi trường trên cạn – không khí. trường nào có + Môi trường trong đất. số lượng sinh + Môi trường sinh vật. vật quan sát – Môi trường nước & Môi trường nhiều nhất ? trên cạn – không khí là hai môi Môi trường nào trường sinh vật sống tập trung bằng ít nhất ? nhau; nếu có chênh kệnh thì cũng chỉ là con số nhỏ. – Môi trường sinh vật & Môi trường *Thống kê trong đất có thể coi là môi trường ít sinh vật (nếu so với hai môi trường nêu trên).
  10. 1.Quan sát các lá cây ở những môi trường sinh sống và địa điểm khác nhau. 2.Quan sát để hoàn thành bảng 45.2.
  11. * S TÊN CÂY NƠI SÔNG ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC ĐẶC ĐIỂM NHỮNG T PHIẾN LÁ NÀY CHỨNG NHẬN XÉT T TỎ LÁ CÂY KHÁC (NẾU QUAN SÁT LÀ: CÓ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9
  12. Cây Cây Cây hoa bàng chuối súng Cây lô hội Cây rau Cây lúa má
  13. Cây rong đuôi Cây trúc chồn đào Cây lá Cây lá lốt bỏng
  14. Các đặc điểm hình thái lá cây Các đặc điểm Những Tên Nơi Đặc điểm của này chứng tỏ lá nhận xét cây sống phiến lá cây quan sát là: khác Phiến lá dài, lá Lá cây ưa sáng Cây Trên màu xanh nhạt bàng cạn
  15. Các đặc điểm Những Tên Nơi Đặc điểm của này chứng tỏ nhận cây sống phiến lá lá cây quan xét sát là: khác Cây Trên mặt Phiến lá to rộng, Lá cây nổi hoa nước lá màu xanh thẫm trên mặt súng nước
  16. Những Đặc Các đặc điểm này Tên Nơi nhận điểm của chứng tỏ lá cây cây sống xét phiến lá quan sát là: khác Cây rong Dưới Phiến lá Lá cây chìm đuôi chó nước rất nhỏ trong nước
  17. Các đặc điểm Những Tên Nơi Đặc điểm này chứng tỏ nhận xét cây sống của phiến lá lá cây quan khác sát là: Trên cạn Lá rộng bản, Cây Lá cây ưa bóng (nơi ẩm lá màu xanh lá lốt ướt) thẫm
  18. *.Nghiên cứu hình thái của lá cây và phân tích ảnh hưởng của ánh sáng tới hình thái của lá: - Hãy cho biết ảnh hưởng của ánh sáng đến hình thái của lá? - Lá của cây ưa sáng: phiến lá nhỏ, màu xanh nhạt. - Lá của cây ưa bóng: phiến to, màu xanh thẫm.
  19. Một số hình ảnh về thực vật và môi trường sống của chúng *Sống nổi trên mặt nước• Cây Nong tằm *Cây bèo tây • Sống nổi trên mặt nước
  20. * Sự khác nhau về hình thái lá cây ưa bóng và cây ưa sáng: Đặc Cây ưa bóng Cây ưa sáng điểm Rộng, mỏng, gân ít Hẹp, dày, gân nhiều Xanh thẫm Xanh nhạt Phiến Không có lớp cutin Có lớp cutin dày lá Không có lông bao phủ Có lông bao phủ Mô giậu thường kém Mô giậu phát triển phát triển
  21. 1.Quan sát động vật ở các môi trường sinh sống và địa điểm khác nhau. 2.Quan sát để hoàn thành bảng 45.3.
  22. Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới. Cơ thể của chúng lớn lên khi phát triển. Hầu hết động vật có khả năng di chuyển một cách tự nhiên và độc lập.
  23. S TÊN ĐỘNG MÔI MÔ TẢ ĐẶC ĐIỂM CỦA T VẬT TRƯỜNG ĐỘNG VẬT THÍCH NGHI T SỐNG VỚI MÔI TRƯỜNG SỐNG 1 2 3
  24. 1. Châu chấu 2. Ruồi 4. Ốc sên 3. Giun đất
  25. 5. Cá chép 6. Mực 8. 7.Ếch Rắn
  26. Môi trường sống của các động vật quan sát được S Tên Môi trường Mô tả đặc điểm của động vật T động sống thích nghi với môi trường sống T vật Châu Trên Có cánh, hàm khỏe ăn thực 1 chấu không vật Trên Có cánh, miệng có vòi hút Ruồi 2 không thức ăn 2. 1.
  27. Tên Môi Mô tả đặc điểm của ST động trường động vật thích nghi với T vật sống môi trường sống Giun Trong Cơ thể dài, phân 3 đất đất ẩm đốt, hô hấp bằng da Ốc Trên Có vỏ đá vôi, thân 4 sên cạn mềm, không phân đốt 3. 4.
  28. Tên Môi Mô tả đặc điểm của ST động trường động vật thích nghi với T vật sống môi trường sống 5 Cá Trong Bơi bằng vây, hô chép nước hấp bằng mang Trong Thân mềm, đầu có Mực 6 nước nhiều tua, có mai 5. 6.
  29. Tên Mô tả đặc điểm của động ST Môi trường động vật thích nghi với môi T sống vật trường sống Trong nước, Chân có màng, hô hấp Ếch 7 trên cạn bằng da, phổi Không chân, da khô, có 8 Rắn Trên cạn vảy sừng 7. 8.
  30. Sau khi quan sát hãy cho biết: 1.Động vật nào thuộc nào nhóm động vật ưa ẩm. 2.Động vật nào thuộc nào nhóm động vật ưa khô.
  31. ?Có mấy loại môi trường ? ?Môi trường đó có bảo vệ tốt cho động vật và thực vật ở đó ? ?Hãy kể tên những nhân tố ảnh hưởng đến đời sống sinh vật.
  32. 1. Có 4 loại môi trường: ?Có mấy loại +Môi trường nước. môi trường ? + Môi trường trên cạn – không khí. ?Hãy kể tên những nhân + Môi trường trong đất. tố ảnh hưởng + Môi trường sinh vật. đến đời sống sinh vật 2. Có 3 nhân tố ảnh hưởng đến đời sống sinh vật: ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm. Trả lời *Trong đó ánh sáng là quan trọng nhất vì: Năng lượng ánh sáng chiếu xuống các câu mặt đất một phần đã chuyển hóa thành năng lượng sống thông qua quang hợp hỏi đi vào hệ thống cung cấp năng lượng sự sống.
  33. ? Môi trường đó có bảo vệ tốt cho động vật và thực vật ở đó ? ▪ Tùy thuộc vào mỗi môi trường và mỗi loài: + Cá, thực vật dưới nước: môi trường nước sẽ là tốt nhất; tùy thuộc vào các loại nước mà cá sống cũng như thực vật dưới nước. + Động vật và con người: môi trường trên cạn là tốt nhất vì dễ di chuyển và thuận lợi cho chính mình. + Động vật biết bay: môi trường không khí. + Giun, mối : môi trường trong đất là môi trường tốt nhất vì nó thích nghi được và cơ thể của nó được cấu tạo như vậy. + Kí sinh trùng, các loại vi khuẩn: môi trường sinh vật là môi trường tốt nhất. ▪ Nếu các sinh vật đang sống trong môi trường đó mà chuyển sang môi trường khác sống thì các sinh vật sẽ không được bảo vệ và duy trì được sự sống của mình.