Bài giảng Tiếng Anh Lớp 7 - Period 1: Revision - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 7 - Period 1: Revision - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tieng_anh_lop_7_period_1_revision_truong_thcs_nguy.ppt
Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 7 - Period 1: Revision - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu
- Nguyen Dinh Chieu Secondary School
- Monday , September7th, 2020 Period 1: Revision
- Present perfect Simple Past present continuous I.Tenses Present Simple continuous past Simple Past Future future perfect continuous
- 1. Simple present tense: Form: + S + V(s/es) - S + don’t /doesn’t + V(bare infinitive) ? Do/Does +S + V( bare infinitive) ? Use : 1. Diễn tả một thói quen trong sinh hoạt (habits), hành động xảy ra lặp đi lặp lại trong hiện tại( repeated actions) Ex: She drives to work every day 2. Diễn tả một sự thật hiển nhiên (general truths) Ex: The sun rises in the east and sets in the west 3. Mang hàm ý tương lai diễn tả lịch trình, chương trình, thời gian biểu. Ex: The plane leaves at 5.00 tomorrow morning
- Dấu hiệu: •Adverbs of frequency : always, usually, often, ,frequently ,sometimes, seldom =rarely (hiếm khi), never (không bao giờ), . •Adverbs of time: every day/week /month /year / . •Once/twice/three times/four times a day/week/ month/year
- 2. Present continuous tense: Form: + S + am/is/are + V-ing - S + amnot/isn’t/aren’t + V-ing ? Am/Is/Are +S + V-ing? Use : 1. Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói, hay hành động bất chợt xảy ra vào lúc nói Ex: I am watching TV now Listen! Someone is singing 2. Diễn tảmột kế hoạch đã được lên lịch cố định trong tương lai gần ex: I bought the ticket yesterday. I am flying to New York tomorrow. 3. Diễn tả sự không hài lòng hay phàn nàn về việc gì trong câu sử dụng “always” Ex: He is always talking in class.
- Dấu hiệu: •Adverbs of time : – Now, right now, At the moment, At present •Verbs : – Look!– Listen!– Keep silent!, Be careful ,
- 3. Simple future tense : Form: + S + will + V(bare) - S + won’t+ V(bare) ? Will +S + V(bare) ? Use : 1. Diễn tả một quyết định tại thời điểm nói Ex:- Are you going to the supermarket now? I will go with you. 2. Diễn tả dự đoán, một dự báo Ex:- She thinks that she will get a better job 3. Diễn tả một lời hứa hay lời yêu cầu, đề nghị Ex : I promise that I will tell you the truth. Will you bring me a cup of coffee? 4. Sử dụng trong câu điều kiện loại một, diễn tả một giả định có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai. Ex: If the weather is fine tomorrow , I will go on a picnic
- Dấu hiệu: Adverbs of time: – in + thời gian,(in 2 minutes: trong 2 phút nữa), soon, tonight . – tomorrow, next day,next week/ next month/ next year: – I think/ believe/ suppose/hope : nghĩ/ tin/ cho là in / when + mốc thời gian trong tương lai: in 2024,
- 4. Simple past tense: Form: + S + V2/V-ed - S + didn’t+ V(bare infinitive) ? Did +S + V( bare infinitive) Use : 1.Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, có thời gian xác định Ex: He went to the cinema last night 2. Diễn tả hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ: Ex: I got up and ate a big breakfast . 3. Diễn tả hành động xảy ra cắt ngang hành động khác đang diễn ra trong quá khứ: Ex: When he was having breakfast, the telephone rang 4. Dùng trong câu điệu kiện loại 2 Ex: If I were you I would study hard.
- Dấu hiệu: Adverbs of time: -Yesterday, last night/ last week/ last month/ last year, ago – when/ in + mốc thời gian trong quá khứ : in 2019. when I was young .
- 5. Past continuous tense: Form: + S + was/ were + V-ing - S + wasn’t/weren’t + V-ing ? Was/were +S + V-ing use: 1.Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ Ex: He was watching TV at 8o’clock last night Adverbs of time : at + giờ + last night/ yesterday – at this/ that time last week/ month/ year 2.Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xảy ra cắt ngang. Ex: When I was having dinner, he came 3.Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời cùng một lúc trong quá khứ Ex:While he was doing homework, his brother was reading a book.
- 6. Present perfect tense: Form: + S + have/ has + past participle(V3/Ved) - S + haven’t/ hasn’t+ P.P(V3/Ved) ? Have/has +S + P.P(V3/Ved) use: 1.Diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn đến hiện tại Ex: I have lived in Da Nang for five years. 2. Một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại Ex: He has never seen such a big tiger before . 3. Một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định rõ thời gian hay hành động đã xảy ra kết quả còn lưu ở hiện tại Ex: She has lost her phone. The car looks new now. He has just cleaned it.
- Dấu hiệu: Adverbs of time: never/ ever before, just: vừa mới - since + mốc thời gian (since 2000 / last summer ) - for + khoảng thời gian (for ages / two years) - already, recently, lately - not .yet: chưa(dùng trong câu phủ định và câu hỏi) - many times, several times. - in the past (ten) years: trong (mười) năm qua - in the last (years): những (năm) gần đây - so far, up to now, up to the present: cho tới bây giờ - this is the first / the second/ the third time
- Exercise 1. Choose the correct letters to complete sentences 1. What you at 7 o’clock last night? a. did/ do b. was/ doing c. were/ doing d. had /done 2. When I lived in the countryside, I usually . in the rain a. Play b. played c. had played d. was playing 3. More people playing sports ten years from now. a. Will enjoy b. enjoy c. are ẹnjoying d. ẹnjoyed 4. Look! The bus ___ a. Comes b is coming c. has come d. coming 5. When my sister ___ home, my mother___ dinner. a. came/ cooked b. was coming/cooked c. came/ was cooking d. comes/ cooked 5. This room is dirty .Someone ___ in here. a. Smoked b. did smoke c. has smoke d. has smoked 6. The earth___ on the sun for its heat and light a.is dependb. depending c. has depend d. depends 7. This is the first time I _ here. a. am b. have been c. was d. be
- Ex2.Supply the correct tense or form of the verbs in parentheses to complete the sentences: gets 1. Quang often___ up late. (get) 2. We ___will have a class meeting next week.(have) 3. Mai ( not / live) ___doesn’t live near her school. 4. Listen! ___are they (talk) ___talking in the room? 5. What type of house ___will you ___live in the future? ( live ) 6. I ___have never seen such a big flower. ( never / see ) 7. When I (be) was___ at the gym last Saturday, I saw you talking with Mai. 8. When I was young, I often spent___ a lot of money on comics (spend ) 9. We ___ him since last Christmas. ( not see ) have seen 10. When I (walk )___ home from school , I (see)___saw an accident was walking
- Exercise 3. Correct the form of the verbs ( HOME WORK) 1. He ___ a car two months ago . ( buy ) 2. They ___ to that market three times. ( be ) 3. Da Nhim Lake ___ in 1962 . ( build ) 5. She hates ___ noodles . ( eat ) 6. Yesterday he ___ to the supermarket but it was closed .( go ) 7. They ___ thousands of CDs so far .( collect ) 8. Many flowers and trees ___ in my school every year .( grow) 9. Linda isn’t here. She ___ to school. (just go) 10. Lots of souvenirs ___ inside the Temple of Literature every day. ( sell ) 11. Nam loves playing computer games, but he says he ___this hobby in the future. ( not/ continue) 12. My mother ___ here for 8 years. (teach) 13. Where is Mary? _ She ___ her homework in her room. (do) 14. When he ___(walk)to school , he ___ across her old friend (come)
- 5. Homework. - Do exercise 3 -Be ready for unit 1 :Getting started -Zalo Mrs Tuyet 0905155507