Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài 136: Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông

ppt 20 trang thuongdo99 4700
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài 136: Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_bai_136_don_vi_do_dien_tich_xang_ti_met.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài 136: Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông

  1. CHÀO MỪNG CÁC THẦY, CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ CỦA LỚP 3B
  2. Môn: TOÁN LỚP 3B
  3. Kiểm tra bài: P Q So sánh diện tích hình P với diện tích hình Q?
  4. P Q Diện tích hình P lớn hơn diện tích hình Q
  5. Hãy nêu tên các hình có diện tích bằng nhau A B C D Diện tích hình A bằng diện tích hình D Diện tích hình B bằng diện tích hình C
  6. Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông Để đo diện tích ta dùng đơn vị đo diện tích, chẳng hạn: xăng-ti-mét vuông. 1 cm Diện tích hình vuông này là 1 xăng-ti-mét vuông Xăng-ti-méXt vuôngăng-ti -làmdiétệ nvuông tích h lìnhà g vuôngì? có cạnh dài 1 cm
  7. Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông 1 cm2 • Để đo diện tích ta dùng đơn vị đo diện tích, chẳng hạn: xăng-ti-mét vuông. 1 cm • Xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 cm. •Xăng-ti-mét vuông được viết tắt là: cm
  8. Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông 2 cm :xăng-ti-métcm vuông
  9. Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông Luyện tập: Bài tập 1: Viết (theo mẫu): Đọc Viết Năm xăng-ti-mét vuông 5 cm2 Một trăm hai mươi xăng-ti-mét vuông 120 cm2 Một nghìn năm trăm xăng-ti-mét vuông 1500 cm2 Mười nghìn xăng-ti-mét vuông 10 000 cm2
  10. Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông Bài tập 2: a) Viết vào chỗ chấm (theo mẫu): •Hình A gồm 6 •Hình B gồm 6 ô vuông 1cm2 ô vuông 1 cm2 •Diện tích hình B Diện tích hình A bằng 6 cm2 bằng 6 cm2 2 A 1cm B
  11. Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông Bài tập 2: a) Viết vào chỗ chấm (theo mẫu): •Hình A gồm 6 •Hình B gồm 6 ô vuông 1cm2 ô vuông 1 cm2 •Diện tích hình A •Diện tích hình B bằng 6 cm2 bằng 6 cm2 2 A 1cm B b) Sob) Disánhện tdiíchện htìínhch Ahì nhbằ ngA vdiớệi ndi tệíchn t íhchình h ìB.nh B.
  12. Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông Bài tập 2: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) •Hình A gồm 6 •Hình B gồm 6 ô vuông 1cm2 ô vuông 1cm2 •Diện tích hình A •Diện tích hình B bằng 6 cm2 bằng 6 cm2 2 A 1cm B b) Diện tích hình A bằng diện tích hình B.
  13. Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông Bài tập 3: Tính ( theo mẫu):
  14. Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông Bài tập 3: Tính ( theo mẫu): Mẫu: 3 cm2 + 5 cm2 = 8 cm2 3 cm2 x 2 = 6 cm2 a) 18 cm2 + 26 cm2 = 44 cm2 b) 6 cm2 x 4 = 24 cm2 2 40 cm2 – 17 cm2 = 23 cm2 32 cm2 : 4 = 8 cm
  15. Mở cổng thành cứu Công chúa - Thể lệ, luật chơi và cách chơi như sau: + Ở mỗi cổng thành đã bị đóng và chắn bởi 3 câu hỏi. + Để cứu được Công chúa bạn phải chọn 1 trong 3 đáp án đúng của mỗi câu hỏi thì cổng thành lần lượt sẽ được mở. + Bạn phải trả lời đúng cả 3 câu hỏi ở 3 cổng thành thì mới cứu được Công chúa. + Nếu bạn chọn sai cổng thành sẽ không mở được và không cứu được công chúa. * Lưu ý: Một bạn chỉ được chọn 01 đáp án cho 01 cổng thành. Nếu bạn trả lời lần 1 sai thì mất quyền tham dự cuộc chơi ở cổng thành đó.
  16. Ai cứu tôi với Cổng số 3 Đọc: a. cm 2 : Xăng- ti- mét vuông b. cm 2 : Xen- ti- mét vuông Cổng số 2 c. Cả 2 cách đọc đều đúng a. cm 2 là đơn vị đo diện tích CảmRấtRất tiếctiếc ơn saisai rồinhữngrồi dũngb. cm sĩ 2 tàilà đơn giỏi vị đo độ dài Cổng số 1 c. Cả 2 đều đúng Cách viết đơn vị đo diện tích là: RấtRất tiếctiếc saisai rồirồi a. cm b. cm 2 c. cm2
  17. Đơn vị đo diện tích. Xăng–ti–mét vuông Nêu diện tích của hình sau: 1 cm2 11 cm2
  18. Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông Nêu diện tích của hình sau: 13 cm2
  19. Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông •Xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 cm. 2 •Xăng-ti-mét vuông được viết tắt là: cm • cm2 :xăng-ti-mét vuông • Số đo diện tích của một hình theo xăng-ti-mét vuông chính là số ô vuông 1 cm2có trong hình đó.