Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 2 - Tuần 27, Unit 10: A New Friend - Lesson 3+4 - Hoang Dieu Tran
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 2 - Tuần 27, Unit 10: A New Friend - Lesson 3+4 - Hoang Dieu Tran", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_mon_tieng_anh_lop_2_tuan_27_unit_10_a_new_friend_les.docx
Nội dung text: Bài tập môn Tiếng Anh Lớp 2 - Tuần 27, Unit 10: A New Friend - Lesson 3+4 - Hoang Dieu Tran
- An Thoi Dong Primary School Grade 2 Name (tên): Class (lớp) : Teacher’s name: Hoang Dieu Tran Week: 27 UNIT 10: A NEW FRIEND! LESSON 3 + 4 1. Em sắp xếp lại câu (Rewrite the sentences) 1. has / It / eyes. / black It has black eyes 2. doesn’t / She / have / hair. / long . 3. He / curly / has / hair. 4. It / have / doesn’t / eyes. / green 5. straight / She / hair. / has . 6. nose. / The elephant / long / has 2. Em mở track số 110 nghe và lặp lại - Listen and repeat track Square Circle triangle 3. Em tìm các hình và đếm xem có bao nhiều hình vuông, hình tam giác, hình tròn - Find and count the shapes. Shape: cạnh Squares? ___ Triangles? ___ Circles? ___ 4. Em đọc và tô đầy ô tròn đúng - Read . Fill in the correct circle. 1.It has three side. What is it? 2. It doesn’t have sides. What is it? 3. It has four sides. They are the a.It’s a square. a. It’s a quare. same. What is it? b.It’s a triangle. b.It’s a triangle. a. It’s square. c.It’s a circle. c.It’s a circle b. It’s a triangle. c. It’s a circle. 5.Em nghe track 111 và hát - Listen and sing
- LESSON 4: PHONICS 1. Em nghe track 112 và lặp lại - Listen, point and repeat Cat Fan man 1. Em khoanh âm a ở giữa của từ - Circle the a in the middle of the words The cat has a hat The cat has a hat a, a, a, a, a The man has a fan. The man has a fan. a, a, a, a, a 2. Em viết lại từ và đọc lại - Say and write the words tah nam fna tac 3. Em tô chữ at màu đỏ; tô chữ at màu xanh biển - Color at red Color an blue. Then, connect UNIT 10 LESSON 5+6 Review 1. Em đọc và đánh dấu tick (đúng) hoặc cross X (sai) .Read and tick or cross Mặc áo thun màu xanh lá cô gái mặc áo đầm màu đỏ Tóc ngắn, xoăn và màu nâu She has long, black Her dress is purple. He has short, yellow and His T-shirt is green. and straight hair. curly hair.
- 2. Nghe bài đọc track 114 và đọc theo - Look at the picture, listen track and read Dear Kim, 1. This is a picture of me with my dolls. 2. Can you see Thi? She has long, red hair. 3. Khoa’s T-shirt is green. Nhan’s T-shirt is 4. purple. He has curly, brown hair. 5. My favorite doll is Thanh. She has straight, 6. black hair. I am in the picture, too. 7. I have long black hair. My eyes are brown, 8. can you see me? Tell me about your doll. Oanh 3. Em đọc lại bài và viết tên nhân vật - Read and write the name Mặc áo màu tím. Tóc thẳng, màu đen Tóc màu đen Tóc màu đỏ Tóc xoăn, màu nâu Mặc áo thun màu xanh lá Nhan 4. Em nhìn hình, đọc và dùng từ trong khung điền vào chỗ trống - Read and write words from the box eyes hair girl curly friend My name is Freddy. I have three friends. Simon has black (1) ___hair___. It is short and curly. His (2) ___are brown. Ed is also my (3) ___. His hair is short, too. It is brown and straight. He has green eyes. My other friend is a (4) ___ Her name is Amy. She is Simon’s cousin. She has long hair. It is red and (5) ___. She has blue eyes. 5. Em đọc lại bài số 4 và viết tên vẽ theo miêu tả từng người - Read and write the name and color .
- 6. Em nhìn lại bức tranh bài 5 và điền vào chỗ trống - Look at the picture and read again. Write + How many: Bao nhiêu? + Who : ai? + What color: màu gì 1. How many children have curly hair? ___ children have curly hair. 2. Who has long hair? ___ has long hair. 3. What color is Simon’s hair? Simon’s hair is ___ 4. Who has brown hair? ___ has brown hair. 5. What color are Ed’s eyes? Ed has ___eyes. 7. Em nghe track số 115 và đánh số vào ô trống. Sau đó tập miêu tả từng người theo số - Listen and number 8. Em viết dạng ngắn cua tu do not va does not - Write the short form do not viết thành don’t does not viết thành doesn’t 1. I do not have short hair. ___I don’t have short hair___ 2. I do not have long hair. ___ 3. She does not have blue eyes. ___ 4. He does not have curly hair. ___ Lưu ý: Phụ huynh vào trang web nhấp vào lớp (Grade .) con mình đang theo học, sau đó chọn class audio tiếp tục nhấp vào lớp (Grade ) con mình đang theo học. Ở phần student book chọn bài học (unit ) và chọn track nghe (đối với track 86,87,89 còn track 14 chọn trong phần workbook).