Bài tập môn Toán Lớp 2 - Bài 58: Bảng nhân 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học An Thới Đông
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 2 - Bài 58: Bảng nhân 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học An Thới Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_mon_toan_lop_2_bai_58_bang_nhan_5_nam_hoc_2019_2020.docx
Nội dung text: Bài tập môn Toán Lớp 2 - Bài 58: Bảng nhân 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học An Thới Đông
- TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THỚI ĐÔNG Khối 2 - Tuần: 21 Thứ hai, ngày 23 tháng 3 năm 2020 BÀI 58: BẢNG NHÂN 5 A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1. Chơi trò chơi “Đố bé ” ôn lại bảng nhân 2 , 3 , 4. + Phụ huynh đọc kết quả một phép nhân trong bảng nhân 2; 3; 4, học sinh nêu lên phép nhân có kết quả đó. Ví dụ: - “Phép nhân nào có kết quả bằng 12 ? ” hoặc 3 x 4 bằng mấy ? - Tích của 2 và 6 bằng mấy ? - Tương tự phụ huynh kiểm tra hết bảng nhân 2 , 3 , 4 2 . Em đọc cách thành lập bảng nhân 5 và thực hiện: + Lấy 1 tấm bìa có 5 chấm tròn nói: + 5 được lấy 1 lần, ta viết: 5 x 1 = 5 + Vậy ta được phép nhân : 5 x 1 = 5 5 x 1 = 5 + Lấy 2 tấm bìa mổi tấm có 5 chấm tròn nói: + 5 được lấy 2 lần, ta có: 5 x 2 = 5 + 5 = 10 + Vậy ta được phép nhân : 5 x 2 = 10 5 x 2 = 10 + Lấy 3 tấm bìa mỗi tấm có 5 chấm tròn nói: + 5 được lấy 3 lần, ta có: 5 x 3 = 5 + 5 + 5 = 15 5 x 3 = 15 + Vậy ta được phép nhân : 5 x 3 = 15 5 x = 5 x = 5 x = 5 x = - Tương tự em lấy 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 tấm bìa, mỗi tấm 5 x = có 5 chấm tròn để được các phép nhân còn lại. 5 x = 5 x = 3. Em đọc và học thuộc bảng nhân 5 dưới đây: BẢNG NHÂN 5 5 x 1 = 5 5 x 6 = 30 5 x 2 = 10 5 x 7 = 35 5 x 3 = 15 5 x 8 = 40 5 x 4 = 20 5 x 9 = 45 5 x 5 = 25 5 x 10 = 5
- - Em học thuộc bảng nhân 5 và đọc cho cha hoặc mẹ nghe. B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH : 1. Tính nhẫm : 5 x 1 = 5 x 2 = 5 x 4 = 5 x 3 = 5 x 6 = 5 x 10 = 5 x 5 = 5 x 8 = 5 x 9 = 5 x 7 = 2. Tính (theo mẫu) : Mẫu : 5 x 4 – 13 = 20 – 13 = 7 a) 5 x 3 – 9 = b) 5 x 7 – 15 = = = 3. Giải toán Mỗi ngày Liên học trong 5 giờ, mỗi tuần lễ Liên học 5 ngày. Hỏi mỗi tuần lễ Liên học bao nhiêu giờ ? Giải 2. Điền số vào chỗ chấm : a) 5 ; 10 ; 15 ; ; ; b) 7 ; 12 ; 17 ; ; ;