Bài tập ôn tập môn Vật lí Lớp 12 (Chương trình chuẩn) - Trường THPT Thái Phiên
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Vật lí Lớp 12 (Chương trình chuẩn) - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_tap_on_tap_mon_vat_li_lop_12_chuong_trinh_chuan_truong_t.pdf
Nội dung text: Bài tập ôn tập môn Vật lí Lớp 12 (Chương trình chuẩn) - Trường THPT Thái Phiên
- BÀI TẬP ÔN TẬP ĐỢT 4 ( từ 13/4 đến 19/4 ) MÔN: VẬT LÝ 12 ( CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ) Câu 1: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng tán sắc ánh sáng là sai? A. Do hiện tượng tán sắc ánh sáng, một chùm tia sáng trắng hẹp khi khúc xạ sẽ tách thành nhiều chùm tia có màu sắc khác nhau. B. Chỉ có thể quan sát được hiện tượng tán sắc ánh sáng bằng cách dùng lăng kính. C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ ánh sáng trắng bao gồm rất nhiều ánh sáng đơn sắc có màu sắc khác nhau. D. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng có bước sóng khác nhau là khác nhau. Câu 2: Một bức xạ đơn sắc có tần số f khi truyền trong môi trường có bước sóng thì chiết suất của môi trường đối với bức xạ trên là A. n f B. nc /f C. nc /f D. nc f Câu 3: Từ không khí, chiếu chùm tia sáng trắng hẹp xiên góc xuống mặt nước trong suốt của chậu nước. Dưới đáy chậu nước ta quan sát thấy: A. một vệt sáng trắng. B. một dải màu từ đỏ đến tím, màu tím bị lệch xa nhất so với tia tới. C. một dải màu từ đỏ đến tím, màu đỏ bị lệch xa nhất so với tia tới. D. một màu đơn sắc thay đổi tùy theo góc tới. Câu 4: Khi chiếu chùm sáng trắng hẹp vào một lăng kính thì chùm sáng màu tím bị lệch nhiều nhất. Nguyên nhân là: A. ánh sáng tím là màu cuối cùng trong quang phổ của ánh sáng trắng. B. chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng tím có giá trị lớn nhất. C. chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng tím có giá trị nhỏ nhất. D. ánh sáng tím bị hút về phía đáy của lăng kính mạnh hơn so với các màu khác. Câu 5: Một lăng kính có góc chiết quang A 45 . Chiếu chùm tia sáng hẹp đa sắc SI gồm 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lục và tím đến gặp mặt bên AB theo phương vuông góc. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu lam là 2 . Các tia ló ra khỏi mặt bên AC gồm các ánh sáng đơn sắc A. đỏ, vàng, lục và tím. B. đỏ, vàng và tím. C. đỏ, lục và tím. D. đỏ, vàng và lục. Câu 6: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp vào mặt bên của lăng kính, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Sau lăng kính, đặt một màn quan sát song song với mặt phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này một đoạn 2m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ nd 1,50 và đối với tia tím là nt 1,54 . Góc chiết quang của lăng kính bằng 5. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát (khoảng cách từ mép tím đến mép đỏ) bằng A. 7,0 mm B. 8,0 mm C. 6,25 mm D. 9,2 mm Câu 7: Chiếu một chùm ánh sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang 6 theo phương vuông góc mặt phân giác góc chiết quang. Trên màn quan sát E đặt song song và cách mặt phân
- giác của lăng kính một đoạn 1,5m ta thu được dải màu có bề rộng là 6 mm. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5015. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím sẽ là: A. 1,5004 B. 1,5397 C. 1,5543 D. 1,496 Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có 0,52 m . Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng ' thì khoảng vân tăng 1,2 lần. Bước sóng ' bằng A. 0 ,624 m B. 4m C. 6 ,2 m D. 0 ,4 m Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe SS12được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D 2m . Dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng 0 ,6 m . Tại M cách vân trung tâm 1,8mm thu được vân có tính chất gì? A. Vân tối thứ 4 B. Vân sáng thứ 9 C. Vân sáng thứ 4 D. Vân tối thứ 5 Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2,5m. Trên màn, người ta đo khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên trái đến vân sáng bậc 3 bên phải so với vân trung tâm là 9mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là: A. 0 ,6 m B. 0 ,7 m C. 0 ,8 m D. 0 ,9 m Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe S,S1mm12 , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe SS12đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 0,6 m và bước sóng 2 . Trong khoảng rộng L 2,4cm trên màn, đếm được 33 vạch sáng, trong đó có 5 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân, biết 2 trong 5 vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của trường giao thoa, bước sóng là A. 0,65m B. 0,45 m C. 0,75m D. 0,55m Câu 12: Thực hiện giao thoa với khe Young, khoảng cách giữa hai khe bằng 1,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Hai khe được rọi đồng thời bằng các bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 0,48m và 2 0,64m . Xác định khoảng cách nhỏ nhất giữa vân sáng trung tâm và vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm? A. 5,12mm B. 2,36mm C. 2,56mm D. 1,92mm Câu 13: Trong thí nghiêm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, có bước sóng lần lượt là 720nm và 450nm. Hỏi trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm, có bao nhiêu vân sáng khác màu vân sáng trung tâm? A. 11 B. 12 C. 13 D. 10 Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp FF12 là 1mm. Nguồn sáng điểm phát ra đồng thời một bức xạ 1 600nm và 2 500nm . Khoảng cách từ mặt phẳng
- chưa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2,4m. Xét hai điểm M, N trên màn về cùng một phía vân trung tâm, biết khoảng cách tới vân trung tâm là 1,5cm và 3,7cm. Trên đoạn MN có bao nhiêu vân sáng trùng nhau? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, biết a 0 ,5 m m , D 1 m . Khe S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 0,4 m , 2 0,5 m. Biết hai điểm M và N nằm hai bên vân sáng trung tâm, cách vân sáng trung tâm lần lượt những khoảng 5mm và 20mm. Số vân sáng quan sát được nằm từ điểm M đến điểm N là: A. 51 B. 44 C. 50 D. 58 Câu 16: Thực hiện thí nghiệm giao thoa khe Young đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 và 2 . Biết 1 5 2 0n m và 620nm740nm 2 . Trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm người ta đếm được 12 vân sáng của . Bước sóng có giá trị nào trong các giá trị sau: A. 732nm B. 693,3nm C. 676nm D. 624nm Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là: a1,2mm ; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D 2m . Chiếu ánh sáng trắng ( 0,38m 0,76m ) vào hai khe . Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 4mm có những bức xạ đơn sắc nào cho vân sáng trùng nhau? A. 0 ,60 m ; 0 ,48 m và 0 ,40 m . B. 0 ,60 m ;0 ,38 m và 0,50m. C. 0 ,76 m ; và 0 ,64 m . D. 0 ,60 m ; và . Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách khe 2m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0 ,40 m đến 0 ,75 m . Trên màn thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là: A. 0,45mm B. 0,55mm C. 0,50mm D. 0,35mm Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Chiếu vào hai khe sáng đó ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm thì có bao nhiêu loại ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại điểm M cách vân trung tâm 5mm? A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
- Câu 20: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a 2 mm . Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D 2m . Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0 ,38 m đến 0 ,76 m . Vùng trùng nhau giữa quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 3 có bề rộng là A. 2,28 mm B. 1,52 mm C. 1,14 mm D. 0,38 mm Câu 21: Một chùm sáng hẹp gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam, tím đi từ không khí vào nước. Gọi rđ, rl, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia đỏ, lam, tím; các góc này sắp xếp theo thứ tự tăng dần là A. rt, rl, rđ. B. rđ, rl, rt. C. rt, rđ, rl. D. rl, rt, rđ. Câu 22: Bước sóng trong chân không của ánh sáng đỏ là 0,75 µm, của ánh sáng tím là 0,4 µm. Tính bước sóng của ánh sáng đỏ và tím trong thuỷ tinh, biết chiết suất của thuỷ tinh đối với tia đỏ là 1,5 và đối với tia tím là 1,54. A. λđ = 0,5 μm; λt = 0,26 μm. B. λđ = 0,26 μm; λt = 0,5 μm. C. λđ = 0,75 μm; λt = 0,4 μm. D. λđ = 0,38 μm; λt = 0,2 μm. Câu 23: Chiết suất một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc lục nlục = 2. Một chùm sáng tổng hợp gồm ba ánh sáng đơn sắc: đỏ, lục, tím được chiếu đến mặt phân cách của môi trường nói trên với góc tới i = 30o. Ánh sáng đơn sắc nào ló ra không khí? A. Ánh sáng màu đỏ. B. Ánh sáng màu tím. C. Ánh sáng màu lục. D. Ánh sáng màu đỏ, màu lục và màu tím. Câu 24: Một cái bể sâu 1,5 m, chứa đầy nước. Người ta chắn và để một tia sáng hẹp từ Mặt Trời rọi vào mặt nước dưới góc tới i = 600. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,328 và 1,343. Bề rộng của quang phổ do sự tán sắc tạo ra ở đáy bể là A. 18,25 mm. B. 15,73 mm. C. 24,8 mm. D. 21,5 mm. Câu 25: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe sáng 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe sáng đến màn là 2 m. Người ta đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4 mm. Xác định bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm. A. 0,8 m. B. 0,5 m. C. 0,4 m. D. 0,45 m. Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 1 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5 µm. Bề rộng miền giao thoa (về hai phía vân trung tâm) là L = 13 mm. Số vân giao thoa quan sát trên màn gồm A. 12 vân sáng; 13 vân tối. B. 13 vân sáng; 14 vân tối. C. 11 vân sáng; 12 vân tối. D. 10 vân sáng; 11 vân tối. Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,4 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,6 m. Cho các điểm M, N có toạ độ xN = – 6 mm, xM = 16,5 mm. Trong khoảng MN có bao nhiêu vân sáng, bao nhiêu vân tối (kể cả tại M và tại N)? A. 8 sáng; 9 tối. B. 8 sáng; 8 tối. C. 9 sáng; 8 tối. D. 9 sáng; 9 tối. Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng. Taị vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ còn có bao nhiêu bức xạ đơn sắc khác cho vân sáng tại đó? A. 4 bức xạ khác. B. 3 bức xạ khác. C. 5 bức xạ khác. D. 6 bức xạ khác. Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn thu được lần lượt là i1 = 0,5 mm và i2 = 0,3 mm. Biết bề rộng trường giao thoa là 5 mm. Số vị trí trong trường giao thoa có 2 vân tối của hai hệ trùng nhau là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
- Câu 30: Thực hiện giao thoa ánh sáng với nguồn S phát ra hai bức xạ đơn sắc. Trên màn ảnh có hai hệ thống vân giao thoa với các khoảng vân đo được lần lượt là i1 = 0,8 mm, i2 = 0,6 mm. Biết bề rộng trường giao thoa là 9,6 mm. Trên trường giao thoa, số vị trí mà vân sáng của hệ 2 trùng với vân tối hệ 1 là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 31: Giao thoa bằng ánh sáng đơn sắc với hai khe Y-âng. Khi khoảng cách từ hai khe đến màn là D thì tại điểm M trên màn có vân sáng bậc 8. Nếu tịnh tiến màn xa hai khe thêm một đoạn 80 cm dọc theo trung trực của hai khe thì điểm M trở thành vân tối thứ 6. Khoảng cách D nói trên bằng A. 150 cm. B. 176 cm. C. 200 cm. D. 220 cm. Câu 32: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, cho a = 0,5 mm; D = 2 m. Nguồn sáng S phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 740 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có 5 bức xạ cho vân sáng là A. 13,68 mm. B. 10,0 mm. C. 12,16 mm. D. 15,2 mm. Câu 33: Chọn câu sai trong các câu sau? A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau. C. Ánh sáng trắng là tập hợp của ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. D. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng. Câu 34: Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là A. màu sắc. B. tần số. C. vận tốc truyền. D. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó. Câu 35: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc. B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. C. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau. D. ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 36: Trong quang phổ liên tục, vùng đỏ có bước sóng nằm trong giới hạn nào? A. 0,58 μm ≤ λ ≤ 0,64 μm. B. 0,64 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm. C. 0,495 μm ≤ λ ≤ 0,58 μm. D. 0,40 μm ≤ λ ≤ 0,44 μm. Câu 37: Vị trí vân tối trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công thức nào sau đây? 2kD kD kD (2k 1)D A. x B. x C. x D. x a 2a a 2a Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này vân trung tâm đến vân tối bậc 5 bên kia vân trung tâm là A. 6,5i. B. 7,5i. C. 8,5i. D. 9,5i. Câu 39: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 μm. Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng A. 1,6 mm. B. 0,16 mm. C. 0,016 mm. D. 16 mm. Câu 40: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo A. tần số ánh sáng. B. bước sóng của ánh sáng. C. chiết suất của một môi trường. D. vận tốc của ánh sáng. Câu 41. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm, khoảng cách từ mặt phẵng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (d = 0,76m) đến vân sáng bậc 1 màu tím (t = 0,40m) cùng một phía của vân sáng trung tâm là A. 1,8mm. B. 2,4mm. C. 1,5mm. D. 2,7mm. Câu 42. Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
- A. tần số thay đổi, vận tốc không đổi. B. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi. C. tần số không đổi, vận tốc thay đổi. D. tần số không đổi, vận tốc không đổi. Câu 43. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 ở cùng phía với nhau so với vân sáng chính giữa là A. 4,5mm. B. 5,5mm. C. 4,0mm. D. 5,0mm. Câu 44. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối kề nhau là A. 1,5i. B. 0,5i. C. 2i. D. i. Câu 45. Giao thoa với hai khe Iâng có a = 0,5mm; D = 2m. Nguồn sáng dùng là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40m đến 0,75m. Tính bề rộng của quang phổ bậc 2. A. 1,4mm. B. 2,8mm. C. 4,2mm. D. 5,6mm. Câu 46. Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết xuất của một môi trường? A. Chiết xuất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. B. Chiết xuất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài. C. Chiết xuất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn. D. Chiết xuất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua. Câu 47. Phát biểu nào sau đây là không đúng?Cho các chùm sáng sau: trắng, đỏ, vàng, tím. A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Chiếu ánh sáng trắng vào quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục. C. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất. D. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định. Câu 48: Lăng kính ABC có góc chiết quang 360, chiết suất với tia tím 1,62256 với tia đỏ 1,5883. Một chùm ánh sáng trắng hẹp chiếu tới mặt bên AB theo phương vuông góc. Tính góc hợp bởi tia đỏ và tia tím ló ra khỏi mặt AC. A. 3,50. B. 2,60. C. 2,50. D. 1,60. Câu 49: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Hai điểm M và N nằm đối xứng nhau qua vân trung tâm. Ban đầu đặt hệ thống trong không khí tại điểm M có vân sáng bậc 10. Về sau đặt hệ thống vào môi trường có chiết suất n = 1,4 thì số vân sáng và tối quan sát được trong đoạn MN là A. 28 vân sáng, 26 vân tối. B. 29 vân sáng, 28 vân tối. C. 27 vân sáng, 29 vân tối. D. 26 vân sáng, 27 vân tối. Câu 50: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn thu được lần lượt là i1 = 0,48 mm và i2 = 0,64 mm. Xét tại hai điểm A, B trên màn cách nhau một khoảng 6,72 mm. Tại A cả hai hệ vân đều cho vân sáng, còn tại B hệ i1 cho vân sáng, hệ i2 cho vân tối. Trên đoạn AB quan sát được 22 vạch sáng. Hỏi trên AB có mấy vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân? A. 3 B. 4. C. 5. D. 6.