Bài tập Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 9: The body

doc 11 trang Đăng Bình 06/12/2023 1480
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 9: The body", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_tieng_anh_lop_6_unit_9_the_body.doc

Nội dung text: Bài tập Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 9: The body

  1. ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 THEO UNIT UNIT 9: THE BODY Phần A. Chọn từ gạch chân khác với các từ còn lại 1/ Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: a. near b. hear c. ear d. read 2/ Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: a. face b. hand c. man d. black 3/ Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: a. like b. limbs c. side d. describe 4/ Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: a. thin b. thick c. lips d. size 5/ Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại: a. body b. long c. front d. strong Phần B. Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống 6/ Chọn một đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: We hear with our ___. a. ears b. head c. eyes 1
  2. d. noses 7/ Chọn một đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: We see with our ___. a. bone b. face c. ears d. eyes 8/ Chọn một đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: We have two arms and two ___. They are our limbs. a. ears b. legs c. eyes d. noses 9/ Chọn một đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: On the top of our head is our ___. a. face b. eyes c. hair d. mouth 2
  3. 10/ Chọn một đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: We have two ___. We walk with them. a. foot b. feet c. tooth d. teeth 11/ Chọn một đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: We have two ___. They are the right hand and the left one. a. hands b. eyes c. legs d. arms 12/ Chọn một đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: We eat and speak with our ___. a. face b. arm c. head d. mouth 13/ Chọn một đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: 3
  4. Where are the ___? They are on our hands. a. toes b. feet c. fingers d. eyes 14/ Chọn một đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: At the end of our legs are our ___. Each foot has five ___. a. foot/ fingers b. feet/ toes c. foot/ toes d. feet/ fingers 15/ Chọn một đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: What colour is ___? – Brown. a. his teeth b. his eyes c. his lips d. his hair 16/ Chọn một đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: She has ___. They are beautiful. 4
  5. a. big brown eyes b. eyes brown big c. brown big eyes d. big eyes brown 17/ Chọn một đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: My brother is tall and thin. He isn’t ___. a. fat b. short c. big d. a & b 18/ Chọn một đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: Her face is oval. She has ___. a. a oval face b. a face oval c. an oval face d. an face oval 19/ Chọn một đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: Her teeth are small and white. They are nice. She has ___. a. teeth nice white small 5
  6. b. nice small white teeth c. small nice white teeth d. white small nice teeth 20/ Chọn một đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: Where is your tongue? – It’s inside my ___. a. head b. ears c. face d. mouth 21/ Chọn một đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: Mary ___ black hair and black eyes. a. is b. has c. does d. is having 22/ Chọn một đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: What ___, Alice? – A picture book. a. do you do b. you are doing 6
  7. c. are you reading d. are you doing 23/ Chọn một đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: ___ is Bill? – He’s 1.5m tall. a. How b. How old c. How tall d. What 24/ Chọn một đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: Where is Jack? – ___. a. He’s working b. He’s in his room c. He goes to school everyday d. He has breakfast at home 25/ Chọn một đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: Hi. ___? – Not bad, thank you. And you? a. Who are you b. Are you fine c. How are you 7
  8. d. How do you do 26/ Chọn một đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: ___ is your bicycle? – It’s green. a. What b. Where c. How d. What colour 27/ Chọn một đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: He is a student but he ___ now. a. isn’t studying b. isn’t study c. doesn’t study d. hasn’t study 28/ Chọn một đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: Do you like pop music? – ___. a. No, I like it b. Yes, I am c. Yes, a lot d. No, I don’t have it 8
  9. 29/ Chọn một đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: They are good workers. ___ everyday. a. They are working b. They work c. They have working d. They can working 30/ Chọn một đáp án thích hợp nhất để điền vào chỗ trống: The train arrives ___ Vinh station ___ 2.30. a. at/ at b. at/ in c. on/ in d. in/ on Phần C. Tìm lỗi sai 31/ Hãy tìm một lỗi sai ở mỗi câu: Look (a), what is (b) Tom doing? He rides (c) his bicycle too (d) fast. 32/ Hãy tìm một lỗi sai ở mỗi câu: Daisy has (a) long black (b) hairs (c) and brown eyes (d). 33/ Hãy tìm một lỗi sai ở mỗi câu: There (a) aren’t some magazines and books on (c) the sheft (d). 9
  10. 34/ Hãy tìm một lỗi sai ở mỗi câu: The house (a) is about (b) 100 year (c) old and it’s (d) very big. 35/ Hãy tìm một lỗi sai ở mỗi câu: Here (a) are my friends (b). They (c) names are (d) Tom and Margaret. 36/ Hãy tìm một lỗi sai ở mỗi câu: They (a) are three bedrooms (b) and a big (c) kitchen in (d) our house. 37/ Hãy tìm một lỗi sai ở mỗi câu: Mr Johnson isn’t at (a) work today (b). He’s (c) at (d) holiday. 38/ Hãy tìm một lỗi sai ở mỗi câu: Get (a) me (b) a raincoat. It (c) rains (d) very hard now. 39/ Hãy tìm một lỗi sai ở mỗi câu: My mother often go (a) shopping in (b) the supermarket (c) near (d) her office. 40/ Hãy tìm một lỗi sai ở mỗi câu: My brother leaves (a) home at (b) 7.00 and goes to work (c) by foot (d). Đáp án 1 - d 2 - a 3- b 4 - d 5 - c 6 - a 7 - d 8 - b 9 - c 10 - b 11 - a 12 - d 13 - c 14 - b 15 - d 16 - a 17 - d 18 - c 19 - b 20 - d 21 - b 22 - c 23 - c 24 - b 25 - c 26 - d 27 - a 28 - c 29 - b 30 - a 31 - c 32 - c 33 - b 34 - c 35 - c 36 - a 37 - d 38 - d 39 - a 40 - d 10
  11. (rides (hairs (some (year (They (They (at thành (rains (go (by thành is thành thành thành thành thành on) thành is thành thành riding) hair) any) years) Their Three0 raining) goes) on) 11