Bài tập Toán + Tiếng Việt Khối 1

doc 6 trang Đăng Bình 06/12/2023 1600
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán + Tiếng Việt Khối 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_toan_tieng_viet_khoi_1.doc

Nội dung text: Bài tập Toán + Tiếng Việt Khối 1

  1. Lớp : Họ và tên: ÔN TOÁN 1. Viết số: Mười: Mười sáu : . Mười một: Mười bảy: Mười hai: . Mười tám: . Mười ba: Mười chín: . 2. Đọc số: 13: . 15: 14: . 20: . 3. Số ? a) Số liền trước của số 12 là . Số liền trước của số 15 là . Số liền trước của số 20 là . b) Số liền sau của số 10 là . Số liền sau của số 19 là . Số liền sau của số 16 là . 4. Tính : 13 + 2 = 17 – 4 + 2 = 12 + 4 = 15 – 3 + 1 = 17 + 2 = 19 – 4 + 3 = 5. > , < , = 3 + 2 6 7 + 3 2 + 6 8 – 4 4 5 + 2 9 – 1 7 4 + 5 8 – 6 2 + 0 6. Viết phép tính thích hợp: a) Có : 15 con cá b) Có : 18 quả táo Thêm : 4 con cá Cho : 4 quả táo Tất cả có : con cá ? Còn lại : quả táo ?
  2. ÔN TOÁN 1. Viết số: - Các số từ 10 đến 20 là: 2. Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Số 18 gồm chục và đơn vị b) Số 13 gồm chục và đơn vị c) Số 20 gồm chục và đơn vị 3. Viết các số: 12, 19, 15, 10 theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: b) Từ lớn đến bé: 4. Đặt tính rồi tính: 12 + 3 10 + 9 14 + 2 16 - 4 17 - 2 19 - 6 . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5. Tính : 14 + 2 = 10 – 2 = 14 – 4 = 18 – 3 = 13 + 2 = 16 + 3 = 6. Viết phép tính thích hợp: a) Bạn Lan : 13 búp bê Bạn Hà : 5 búp bê Cả hai bạn có : búp bê ? 7.Ở hình bên: a) Có hình vuông b) Có hình tam giác c) Có đoạn thẳng
  3.  Các bé đọc lại nhiều lần các bài đọc từ trang 9 đến trang 83 sách TV-CNGD tập 2.  Phụ huynh vui lòng hỗ trợ giúp cho các bé ôn bài. ÔN TẬP TIẾNG VIỆT Họ và tên: Lớp: 1 *Học sinh nghe – viết bài chính tả sau: Bài 1: Hoa mai vàng Nhà bác Khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng. Bạn Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.
  4. Bài tập 1/ Tìm trong bài chính tả và viết lại: a) 1 tiếng vần chỉ có âm chính: b) 1 tiếng vần chỉ có âm chính và âm cuối: c) 1 tiếng vần chỉ có âm đệm và âm chính: 2/ Hãy đưa các tiếng đã tìm được vào mô hình: a) b) c) .
  5. ÔN TẬP TIẾNG VIỆT Họ và tên: Lớp: 1 *Học sinh đọc và nghe – viết lại bài chính tả sau: Bài 4: Du lịch Khách du lịch đi ra vịnh ngắm cảnh. Ca nô xình xịch, bập bềnh, gió mát, rất thích. Nắng chênh chếch làm cho mặt vịnh lấp lánh. Đằng xa, đá chênh vênh, lặng thinh, đủ hình đủ dáng. Du khách tha hồ ngắm cảnh.
  6. Bài tập 1/ Tìm trong bài chính tả và viết lại: a) 2 tiếng vần chỉ có âm chính: b) 2 tiếng vần chỉ có âm chính và âm cuối: 2/ Hãy đưa các tiếng đã tìm được vào mô hình: a) b) .