Bài tập Tuần 6 môn Địa lí Lớp 12 - Trường THPT Thái Phiên

pdf 7 trang Đăng Bình 12/12/2023 170
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tuần 6 môn Địa lí Lớp 12 - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_tuan_6_mon_dia_li_lop_12_truong_thpt_thai_phien.pdf

Nội dung text: Bài tập Tuần 6 môn Địa lí Lớp 12 - Trường THPT Thái Phiên

  1. BÀI TP TUN 6 (Từ 20/4 đn 25/4) Các e hc sinh 12 thân mn! Tun này ngày 23/4, đài Đà Nẵng sẽ phát bài dy 24, các em chép bài vào vở và làm bài tp dưới đây (Lưu Ủ: những em nào đã có tp bài rồi thì chỉ cn mở ra bài 24 và chn đáp án là được nhé) HS nào chép bài và làm bài tp đy đ, khi đi hc li các Cô giáo kim tra sẽ cho đim 10 cột ming nha. Chúc các em và gđ mnh khe, hnh phúc nhé. BÀI 24. VN Đ PHÁT TRIN LỂM NGHIP VÀ THY SN Những điều kiện thuận lợi và khó khăn để phát triển ngành TS Lâm nghiệp - Thun lợi - Lâm + Băbiểnădàiă3260kmăvàăvùngăđặcăquyềnăkinhătếătrênăbiểnărngăkhongă1 nghip có triệuăkm2. vai trò +ăNguồnăliăhiăsnăkháăphongăphú.ă quan +ăCóănhiềuăngătrng,ătrongăđóăcóă4ăngătrngătrọngăđiểmă(Càămauă – Kiên trng v Giang;ăNinhăThuậnă– BìnhăThuậnă– BàăRaă- VũngăTàu;ăHiăPhòngă– QungăNinh;ă kinh t và qunăđoăHoàngăSa,ăTrngăSa). sinh thái. +ăDọcăbăbiểnăcóăbưiătriều,ăđmăphá,ăcánhărừngăngậpămặnăthuậnăliăchoănuôiătrồngă Ncătaăcóă thuỷăsnăncăl.ă ¾ădiệnătíchă +ăămtăsốăhiăđoăcóăcácărnăđá,ălàănơiătậpătrungănhiềuăthuỷăsnăcóăgiáătrăkinhă làă đồiă núi,ă tế liăcóăvùngă +ăVenăbăcóănhiềuăđoăvàăvng,ăvnhătoăđiềuăkiệnăchoăcácăbưiăcáăđẻ. rừngă ngậpă + Có nhiềuăsôngăsuối,ăkênhărch,ăaoăhồ,ăăvùngăđồngăbằngăcóăcácăôătrũngăcóă mặnă venă thểănuôiăthăcá,ătômăncăngọt.ă biển.ă Doă +ăNhânădânăcóăkinhănghiệmăvàătruyềnăthốngăđánhăbắtăvàănuôiătrồngăthuỷăsn. vậy,ă lâmă +ăCácăphơngătiệnătàuăthuyền,ăngăcăđcătrangăbăngàyăcàngătốtăhơn.ă nghiệpă cóă +ăCácădchăvăthuỷăsnăvà chếăbiếnăthuỷăsnăđcămărng. vaiătròăđặcă +ăNhuăcuăvềăcácămặtăhàngăthuỷăsnăătrongăncăvàăthếăgiiătĕngănhiềuătrongă biệtă quană nhữngănĕmăgnăđây.ă trọngă +ăSựăđổiămiăchínhăsáchăcaăNhàăncăvềăphátătriểnăngànhăthuỷăsn.ă trongă cơă - Khó khăn cuă KTă +ăHằngănĕmăcóătiă9ă- 10ăcơnăbưoăxutăhiệnăăBiểnăĐôngăvàăkhongă30ă- 35ăđtă caă cácă gióămùaăđôngăbắc,ăgâyăthiệtăhiăvềăngiăvàătàiăsn,ăhnăchếăsốăngàyăraăkhơi.ă vùng. +ăTàuăthuyền,ăcácăphơngătiệnăđánhăbắtănóiăchungăcònăchậmăđcăđổiămi. +ăHệăthốngăcácăcngăcáăcònăchaăđápăứngăyêuăcu.ă +ăViệcăchếăbiếnăthuỷăsn,ănângăcaoăchtălngăthơngăphmăcũngăcònănhiềuăhnă chế.ă +ăămtăsốăvùngăvenăbiển,ămôiătrngăbăsuyăthoáiăvàănguồnăliăthuỷăsnăcũngă băđeădoăsuyăgim. CỂU HI TRC NGHIM
  2. Câu 1. CĕnăcứăvàoăAtlatăĐaălíăViệtăNamătrangă20,ăhưyăchoăbiếtă4ătnhăcóăsnălngăkhaiă thácăthuỷăsnălnănhtăncătaălà? A.ăBìnhăThuận,ăBìnhăĐnh,ăCàăMau,ăKiênăGiang. B.ăBìnhăThuận,ăBàăRa- VũngăTàu,ăCàăMau,ăKiênăGiang. C.ăQungăNgưi,ăBìnhăThuận,ăKhánhăHòa,ăCàăMau. D. An Giang, ĐồngăTháp,ăCàăMau,ăBcăLiêu. Câu 2. CĕnăcứăvàoăAtlatăĐaălíăViệtăNamătrangă19,ăhưyăchoăbiếtătốcăđăgiaătĕngăsnălngă khaiăthácăthyăsnăcaăncătaănĕmă2007ăsoăviănĕmă2000ă? A. 186,5%. B. 360,1%. C. 49,4%. D. 124,9%. Câu 3. CĕnăcứăvàoăAtlatăĐaălỦăViệtăNamătrangă20,ăhưyăchoăbiếtătnhănàoăsauăđâyăcóătălệă diện tíchărừngătrênă60%ăsoăviădiệnătíchătoànătnhălà? A.ăNghệăAn. B.ăHàăTĩnh. C.ăĐắkăLắk. D.ăLâmăĐồng. Câu 4. CĕnăcứăvàoăAtlatăĐaălỦăViệtăNamătrangă20,ăhưyăchoăbiếtătnhănàoăsauăđâyăcóă giáătr snălngăthyăsnănuôiătrồngăcaoănhtăĐồngăbằngăsôngăCửuăLong? A. An Giang. B. Kiên Giang. C.ăĐồngăTháp. D. Cà Mau. Câu 5.ăCĕnăcứăvàoăAtlatăĐaălỦăViệtăNamătrangă20,ăhưyăchoăbiếtătnhănàoăsauăđâyăcóă giáătr snălngăthyăsnăkhaiăthácăcaoănhtăĐồngăbằngăsôngăCửuăLongă? A.ăBcăLiêu.ă B. Kiên Giang. C.ăSócăTrĕng.ă D. Cà Mau. Câu 6.ăCĕnăcứăvàoăAtlatăĐaălỦăViệtăNamătrangă20,ăhưyăchoăbiếtătnhănàoăsauăđâyăcóătălệă diện tíchărừngătừătrênă40ă%ă- 60%ăsoăviădiệnătíchătoànătnhălà? A.ăNghệăAn. B. Lai Châu. C. Kon Tum. D. Tuyên Quang. Câu 7. CĕnăcứăvàoăAtlatăĐaălỦăViệtăNamătrangă20,ăhưyăchoăbiếtătnhănàoăsauăđâyăcóă sn lngăthyăsnăkhaiăthácăcaoăhơnăsnălngănuôiătrồng?ăăăăăA.ăCàăMau.ăăăăăăăăăăăăăăăă B. Kiên Giang. C. BếnăTre. D.ăBcăLiêu. Câu 8.ăCĕnăcứăvàoăAtlatăĐaălỦăViệtăNamătrangă20,ăhưyăchoăbiếtătnhănàoăsauăđâyăcóă giáătr snăxutăthyăsnătrênă50ă%ătrongătổngăgiáătrăsnăxutănôngă– lâm – thyăsn? A.ăQungăNinh. B.ăBìnhăĐnh.ăăăăăă C.ăBìnhăThuận. D.ăBcăLiêu. Câu 9. CĕnăcứăvàoăAtlatăĐaălỦăViệtăNamătrangă20,ăhưyăchoăbiếtăcácătnhănàoăsauăđâyăcóă diện tíchărừngăsoăviădiệnătíchătoànătnhătrênă60%ă? A.TuyênăQuang,ăNghệăAn,ăĐắkăLắk,ăLâmăĐồng. B.LâmăĐồng,ăĐắk Lắk,ă KonăTum,ăQungăBình. C.QungăBình,ăQungăTr,ăKonăTum,ăLâmăĐồng. D.TuyênăQuang,ăQungă Bình,ăKonăTum,ăLâmăĐồng. Câu 10. CĕnăcứăvàoăAtlatăĐaălỦăViệtăNamătrangă20,ăhưyăchoăbiếtănhậnăxétănàoăsauăđâyă không đúngăvềăbiểuăđồădiệnătíchărừngăcaăncătaăquaăcácănĕm?ă A.ăTổngădiệnătíchărừngăncătaătĕngăquaăcácănĕm. B.ăDiệnătíchărừngătựănhiênăquaăcácănĕmătĕngăliênătuc.̣ C.ăDiệnătíchărừngătrồngăquaăcácănĕmătĕngăliênătuc.̣ D.ăDiệnătíchărừngătựănhiênătĕngănhanh hơnădiệnătíchărừngătrồng. Câu 11. CĕnăcứăvàoăAtlatăĐaălíăViệtăNamătrangă20,ăchoăbiếtăphátăbiểuănàoăsauăđâyă đúngăkhiăsoăsánhăăsnălngăthyăsnăcaămtăsố tnh?
  3. A.Nuôi trồngăcaăHậuăGiangălnăhơnăĐồngăTháp.ăăăăăăăB.ăKhaiăthácăcaăKiênă GiangălnăhơnăĐồngăTháp.ăă Că.ăKhaiăthácăcaăBìnhăThuậnănhỏăhơnăHậuăGiang.ăăăăăăD.NuôiătrồngăcaăCàăMauă nhỏăhơnăĐồngăNai. Câu 12.ăCĕnăcứăvàoăAtlatăĐaălỦăViệtăNamătrangă20,ăhưyăchoăbiếtănhậnăxét nào sau đâyălà không đúng vềăbiểuăđồăsnălngăthyăsnăcaăncătaăquaăcácănĕm?ă A.ăTổngăsn lngăthyăsnătĕngăquaăcácănĕm. B.ăSnălngăthyăsnăkhaiă thácăgim. C.ăSnălngăthyăsnănuôiătrồngătĕng. D.ă Snă lngă nuôiă trồngă tĕngă nhanhăhơnăsnălngăkhaiăthác. Câu 13.ăCĕnăcứăvàoăAtlatăĐaălỦăViệtăNamătrangă20,ăhưyăchoăbiếtănhậnăxét nào sau đâyălà không đúng vềăsựăthayăđổiăcơăcuăsnălngăthyăsnăcaăncătaăquaăcácă nĕm?ă A.ăcơăcuăsnălngăthyăsnăcóăsựăthayăđổi. B.ătătrọngăthyăsnă nuôiătrồngăvàăkhaiăthácăđềuătĕng. C.ătătrọngăthyăsnănuôiătrồngătĕng. D.ă tă trọngă thyă snă khaiă thácăgim. Câu 14. Điềuăkiệnăthiênănhiênăthuậnăliăchoăhotăđngăđánhăbắtăhiăsnăcaăncătaălà: A.ăBăbiểnădài,ăvùngăđặcăquyềnăkinhătếărng.ă B. Nhu cuăcaăthătrngăthếă giiăngàyăcàngăln C.ăCóănhiềuăsôngăngòi,ăkênhărch D.ăăNhânădânăcóănhiềuăkinhă nghiệmăđánhăbắt Câu 15. Ngătrngătrọngăđiểmănằmăngoàiăkhơiăxaăcaăvùngăbiểnăncătaălà: A. Cà Mau - KiênăGiangă(ngătrngăvnhăTháiăLan) B.ăăQunăđoăTrngăSa- qunăđoăHoàngăSa. C.ăăNinhăThuận- BìnhăThuận-BàăRaăVũngăTàu D.ăăHiăPhòng- QungăNinhă(ngă trngăvnhăBắcăB) Câu 16. Cà Mau - KiênăGiangălàămtătrongănhữngăngătrngălnănhtăncătaăchăyếuă do có A.ănhiềuăcửaăsôngăln,ăbiểnăsâu,ănhiềuăvnhăkín. B.ăbăbiểnăkhúcăkhuỷu,ănhiềuăvũng,ăvnh,ăđmăphá. C.ăbăbiểnăkhúcăkhuỷu,ăhệăthốngăđoăvenăbădàyăđặc. D.ăcácăhiălu,ăthềmălcăđaănông,ănhiềuăcửaăsôngăvàăbưiătriều. Câu 17.ăKhóăkhĕnălnănhtăvềătựănhiênălàmăgiánăđonăthiăgianăkhaiăthácăthyăsnăncă taătrongănĕmălà A.ăbăbiểnăstălănhiềuănơi.ă B.ănguồnăliăthyăsnăsuyăgim. C.ămôiătrngăvenăbiểnăbăôănhiễm.ă D.ăcóănhiềuăbưoăvàăgióămùaăĐôngă Bắc. Câu 18. Thuậnăliăchăyếuăchoăviệcănuôiătrồngăthuỷăsnăăncătaălà A. băbiểnădàiăvàăvùngăđặcăquyềnăkinhătếătrênăbiểnărng. B.ăvùngăbiểnăcóănguồnăliăhiăsnăkháăphongăphú.
  4. C.ădọcăbăbiểnăcóăbưiătriều,ăđmăphá,ărừngăngậpămặn. D. ven các hiăđoătậpătrungănhiềuăthuỷăsnăcóăgiáătr. Câu 19. Thuậnăliăvềăkinhătếăxưăhiăđốiăviăngànhăthyăsnăncăta là: A.ăăBăbiểnădài,ăvùngăđặcăquyềnăkinhătếărngălnăă B.ăăVùngăbiểnăncătaăcóănguồnăliăhiăsnăkháăphongăphú C.ăăThătrngăngoàiăncăvềăthyăsnămărng D.ăăCóănhiềuăkhuăvựcăthuậnăliăchoănuôiătrồngăthyăsn Câu 20. Ttăcăcácătnhăgiápăbiểnăđềuăđyămnhăđánhăbắtăhiăsn,ănhngănghềăcáăcóăvaiă tròălnăhơnă A.ăĐồngăbằngăsôngăHồngăvàăduyênăhiăNamăTrungăB.ăăă. B.ăăNamăBă vàăBắcăTrungăB. C.ăăBắcăTrungăBăvàăĐồngăbằngăSôngăHồng. D. Duyên hiăNamăTrungăBăvàăNamăB Câu 21.ăNguyênănhânăchăyếuănhtălàmăchoăhotăđngăkhaiăthácăhiăsnăxaăbăncătaă ngàyăcàngăphátătriểnălàădo A.ănguồnăliăsinhăvậtăbiểnăngàyăcàngăphongăphú. B.ăcơăsăchếăbiếnăthyă snăngàyăcàngăphátătriển. C.ătàuăthuyềnăvàăngăcăngàyăcàngăhiệnăđi. D.ălaoăđngăcóăkinhă nghiệmăngàyăcàngăđông. *Câu 22. Vnăđềăquanătrọngănhtăcnăgiiăquyếtăđểătĕngăsnălngăđánhăbắtăhiăsnăă ncătaălà A.ăđuătătrangăbăphơngătiệnăhiệnăđiăđểăđánhăbắtăxaăb. B.ătìmăkiếmăcácăngătrngălnăăvùngăbiểnăngoàiăkhơi. C.ăphổăbiếnăkinhănghiệmăvàătrangăbăkiếnăthứcăchoăngădân. D.ămărngăquiămôănuôiătrồngăthyăsnăkhuăvựcăvenăbiển. Câu 23. Nhân tố nh hng quan trọng nht đến hot đng khai thác thuỷ sn nc ta là A.ăđiềuăkiện đánh bắt. B.ădânăcăvàălao đng. C.ăcơăsăvậtăcht kĩ thuật. D.ăth trng. Câu 24.ăNĕngăsutălaoăđngătrongăngànhăthyăsnăthpăchăyếuălàădo A.ăăhệăthốngăcácăcngăcáăcònăchaăđápăứngăyêuăcu.ă B.ătàuăthuyền,ăcácăphơngătiệnăđánhăbắtăchậmăđcăđổiămi. C.ăcôngănghiệpăchếăbiếnăhnăchế D.ămôiătrngăvenăbiểnăbăsuyăthoái,ănguồnăliăthyăsnăgim. Câu 25.ăYếuătốătựănhiênăquanătrọngănhtănhăhngăđếnăsựăphátătriểnăvàăphânăbốăngànhă đánhăbắtăthyăsnăăncătaălà A.ănguồnăliăthyăsn.ă B.ăđaăhìnhăđáyăbiển. C.ăchếăđăthyăsn.ă D.ăđiềuăkiệnăkhíăhậu. Câu 26.ăNhậnăđnhănàoăsauăđâyăđúngăvềăxuăhngăthayăđổiătrongăcơăcuăngànhăthyăsnă ăncătaă? A. tătrọngăngànhănuôiătrồngăthyăsnăngàyăcàngăcao. B.ăngànhăkhaiăthácăthyăsnăchiếmătătrọngăngàyăcàngăcao. C.tătrọngăngànhănuôiătrồngăthyăsnăngàyăcàngăgim.ă
  5. D.ătătrọngăngànhăkhaiăthácăcáăbiểnăngàyăcàngăgim. Câu 27. Nguyên nhân nào quan trng nht làmăchoăsnălngănuôiătrồngăthyăsnătĕngă nhanhăhơnăsnălngăkhaiăthácăthyăsn? A.ăNuôiătrồngăchăđngăvềăsnălngăvàăchtălngăđểăphcăvăthătrng. B.ăCóănhiềuăsôngăsuối,ăkênhărch,ăđmăpháătoăđiềuăkiệnăđểănuôiătrồngăphátătriển. C.ăNgiădânăcóănhiềuăkinhănghiệm,ăthătrngătiêuăthăđcămărng. D.ăPhơngătiệnăngàyăcàngăhiệnăđi,ădchăvăthyăsnăngàyăcàngăphátătriển. Câu 28.ăNguyênănhânăchăyếuănàoăsauăđâyălàmăchoănghềănuôiătômăăncătaăphátătriểnă mnhătrongănhữngănĕmăgnăđây? A.ănhuăcuăsửădngăthựcăphmătừătômăngàyăcàngănhiều.ă B.ăCóăđiềuăkiệnătựă nhiênăthuậnăli. C.ăngiănôngădânăngàyăcàngăcó nhiềuăkinhănghiệm.ă D.ăkĩăthuậtănuôiă ngàyăcàngăđcăciătiến. Câu 29.ăKĩăthuậtănuôiătômăphổăbiếnăhiệnănayălà A.ăqungăcanh.ăB. bán thâm canh. C.ăqungăcanhăciătiến.ă D. thâm canh côngănghiệp.ă Câu 30.ăKhóăkhĕnăch yếu ca việc nuôi tôm là A. trongănĕmăcóăkhong 30 – 35ăđtăgióămùaăđôngăBắc B. hằngănĕmăcóăti 9-10ăcơnăbưoăxut hiện biểnăĐông C.ămôiătrng mt số vùng biển b suyăthoáiăđeădọa nguồn li thy sn. D. dch bệnh xy ra trên diện rng gây nhiều thiệt hi Câu 31. ụănàoăsauăđâyălàăhnăchếălàmăchoăcácămặtăhàngăthyăsnăcaăncătaăkhóăthâmă nhậpăvàoăthătrngăthếăgiiăhiệnănay? A.ăSnăphmăcaăncătaăcóăgiáăcnhătranhăăthătrngătrongănc. B.ăSnăphmăchăyếuălàămặtăhàngăđôngălnh. C.ăKhâuăanătoànăvệăsinhăthựcăphmăyếuăkém. D.ăKhốiălngăhàngăkhôngăổnăđnh. Câu 32. Nguyênănhânăchăyếuănàoălàmăchoăhotăđngănuôiătrồngăthyăsnăncăngọtăă ĐBSCLăhiệnănayăgặpănhiềuăkhóăkhĕn? A.ăXâmănhậpămặnăsâu.ă B.ăBưoăhotăđngămnh. C.ăDiệnătíchămặtăncăgim.ă D.ăLngămaăngày càng ít. Câu 33. NguyênănhânănàoăsauăđâyălàmăchoăĐBSCLătrăthànhăvùngănuôiătrồngăthyă snălnănhtăcănc? A. Laoăđngăcóătrìnhăđăcao.ă B.ăDiệnătíchămặtăncărngăln. C.ăTrữălngăthyăsnăln.ă D.ăCơăsăvậtăchtăkĩăthuậtătốt. Câu 34. Điềuăkiệnătự nhiênăthuậnăliănhtăvềăkhaiăthácăthyăsnăăDuyênăhiăNamăTrungă B? A.ănhiềuăvnhăbiển,ăcửaăsông.ă B.ăvùngăbiểnădiệnătíchărng. C.ănhiềuăbưiătriều,ăđmăphá.ă D.ăcácăngătrngătrọngăđiểm. Câu 35.ăPhátăbiểuănàoăsauăđâyăkhông đúngăvềăsnăxutăthyăsnăcaăncătaăhiệnănay? A.ăDiệnătíchănuôiătrồngăđcămărng. B.ăSnăphmăquaăchếăbiếnăcàngă C.ăĐánhăbắtăăvenăbăđcăchúătrọng. nhiều.
  6. D.ăPhơngătiệnăsnăxutăđcăđuă t. Câu 36. Ngànhălâmănghiệpăcóăvătríăđặcăbiệtătrongăcơăcuăkinhătếăcaăhuăhếtăcácăvùngă lưnhăthổăncătaăvì A.ăNhuăcuăvếătàiănguyênărừngărtălnăvà phổ biến B.ăNcătaăcóă3/4ăđồiănúi,ăliăcóăvùngărừngăngậpămặnăven biển C.ăĐăcheăphărừngăncătaătơngăđốiălnăvà hiệnăđangăgia tĕng D.ăRừngăgiàuăcóăvềăkinhătếăvà môi trngăsinh thái. Câu 37. Cho bng số liệu sau SN LNG THY SN CA NC TA, NĔM 1995 VÀ 2005 (Đơn vị: nghìn tấn) Sn lượng 1995 2005 Đánh bắt 1 195,3 1 987,9 Nuôi trồng 389,1 1 478,0 Nhận xét nào sau đây đúng vi chuyển dch cơ cu ngành thy sn? A. T trọng thy sn đánh bắt chiểm cao nht và có xu hng gim. B. T trọng thy sn đánh bắt chiểm cao nht và có xu hng tĕng. C. T trọng thy sn nuôi trồng chiểm cao nht và có xu hng gim. D. T trọng thy sn nuôi trồng chiểm cao nht và có xu hng tĕng. Câu 38. Choăbngăsốăliệu: SNăLNGăTHYăSNăVẨăGIÁăTRă XUTăKHUăTHYăSNăCAăNCă TA,ăGIAIăĐONă2010ă- 2015 Năm Tổng sn Sn lượng nuôi Giá trị xut lượng trồng khẩu (nghìn tấn) (nghìn tấn) (triệu đô la Mỹ) 2010 5 143 2 728 5 017 2013 6 020 3 216 6 693 2014 6 333 3 413 7 825 2015 6 582 3 532 6 569 Đểăthểăhiệnăsnălngăvàăgiáătrăxutăkhuăthyăsnăcaăncăta,ăgiaiăđonă 2010 - 2015ătheoăbngăsốăliệu,ăbiểuăđồănàoăsauăđâyălàăthíchăhpănht? A.ăĐng. B.ăMiền. C.ăKếtăhp. D.ăCt. Câu 39. Choăbiểuăđồăsau:
  7. Biểuăđồăthểăhiệnăniădungănàoăsauăđây? A.ăGiáătrăkhaiăthácăthyăsnăncătaăgiaiăđonă2005ă- 2010. B.ăGiáătrănuôiătrồngăthyăsnăncătaăgiaiăđonă2005ă- 2010. C.ăTìnhăhìnhăphátătriểnăngànhăthyăsnăncătaăgiaiăđonă2005ă- 2010. D.ăSnălngăngànhăthyăsnăncătaăgiaiăđonă2005ă- 2010.