Bài tập Tuần 7 môn Địa lí Lớp 12 - Trường THPT Thái Phiên

pdf 5 trang Đăng Bình 12/12/2023 160
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tuần 7 môn Địa lí Lớp 12 - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_tuan_7_mon_dia_li_lop_12_truong_thpt_thai_phien.pdf

Nội dung text: Bài tập Tuần 7 môn Địa lí Lớp 12 - Trường THPT Thái Phiên

  1. BÀI TP TUN 7 (Từ 27/4 đến 2/5) Các e hc sinh 12 thân mến! Tun này ngày 30/4, đài Đà Nẵng sẽ phát bài dạy 26, các em chép bài vào vở và làm bài tp dưới đây (Lưu ý: những em nào đã có tp bài rồi thì chỉ cn mở ra bài 26 và chn đáp án là được nhé) Các em chịu khó chép bài và làm bài đy đủ nha. BÀI 26. C CU NGÀNH CÔNG NGHIP C cu CN theo ngƠnh C cu CN theo lãnh thổ C cu CN theo thƠnh phần KT - C cu ngƠnh CN nước ta Hoạt động CN tập trung chủ yếu một số KV: - Nh kết quả của tưng đối đa dạng. - Bắc Bộ, ĐBSH vƠ vùng phụ cận: công cuộc đổi mới, Có 3 nhóm với 29 ngành CN + Mức độ tập trung CN cao nhất nước. cơ cấu CN theo + công nghiệp khai thác (4 + Từ Hà Nội, hoạt động CN với chuyên môn hóa khác thành phần KT có ngành) nhau lan tỏa theo nhiều hướng dọc theo các tuyến giao những thay đổi + công nghiệp chế biến (23 thông huyết mạch. : sâu sắc : ngành) • Hải Phòng -Hạ Long-Cẩm Phả : cơ khí, than, VLXD. + Số thành phần + sản xuất, phân phối điện, khí • Đáp Cầu- Bắc Giang : VLXD, phân hóa học. KT tham gia hoạt đốt, nước (2 ngành). • Đông Anh- Thái Nguyên:cơ khí, luyện kim. động CN đã được - Một số ngành CN trọng điểm: • Việt Trì- Lâm Thao : Hóa chất, giấy m rộng nhằm năng lượng, chế biến lương thực • Hòa Bình- Sơn La : Thủy điện phát huy mọi tiềm - thực phẩm, dệt - may, hoá chất • Nam Định, Ninh Bình- Thanh Hóa : dệt-may, điện, năng cho việc sx. - phân bón - cao su, vật liệu xây VLXD. + Xu hướng dựng, cơ khí - điện tử, - Nam Bộ : chung là giảm tỉ - Cơ cấu ngành CN nước ta đang + Hình thành 1 dải CN, trong đó nổi lên các trung tâm trọng KV nhà có sự chuyển dịch nhằm thích CN hàng đầu như TP HCM, Biên Hòa, Vũng Tàu, thủ Dầu nước, tăng tỉ trọng nghi với tình hình mới để hội Một. khu vực ngoài nhà nhập vào thị trưng khu vực và + Hướng chuyên môn hóa rất đa dạng, có một vài ngành nước, đặc biệt là thế giới. tương đối non trẻ nhưng pt mạnh như khai thác dầu khí. khu vực có vốn + Tăng tỉ trọng CN chế biến - Dọc theo DHMT : Đà Nẵng là TTCN quan trọng nhất. đầu tư nước + Giảm tỉ trọng CN khai thác; CN Ngoài ra có 1 số TT khác : ngoài. sản xuất, phân phối điện, khí đốt. Vinh, Quy Nhơn, - Hoàn thin c cu ngƠnh CN - các khu vực còn lại, nhất là vùng núi, CN phát triển theo hướng chậm, phân bố phân tán ri rạc. + Xây dựng cơ cấu ngành CN Gii thích : Những khu vực tập trung CN linh hoạt, thích nghi với cơ chế thưng gắn liền với sự có mặt của TNTN, nguồn lao động thị trưng có tay nghề, thị trưng, KCHT và VTĐL thuận lợi. + Đẩy mạnh pt các ngành CN - Những khu vực gặp nhiều hạn chế trong pt CN là do sự trọng điểm. thiếu đồng bộ của các nhân tố trên, đặc biệt là GTVT. + Đầu tư CN theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. CÂU HI TRC NGHIỆM Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp lớn nhất, có cơ cấu ngành đa dạng nhất ở vùng Duyên hải miền Trung là thành phố nào sau đây ? A. Vinh. B. Huế. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang. Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng? A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. B. Hải Phòng, Bà Rịa- Vũng Tàu. C. Hà Nội, Hải Phòng. D. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một. Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp có quy mô từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long? A. Cần Thơ, Long Xuyên. B. Cần Thơ, Cà Mau.
  2. C. Cà Mau, Long Xuyên. D. Sóc Trăng, Mỹ Tho. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Vinh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Hạ Long thuộc vùng kinh tế nào? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Bắc. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng có giá trị sản xuất CN là bao nhiêu nghìn tỉ đồng? A. trên 120 nghìn tỉ đồng. B. 40-120 nghìn tỉ đồng. C. 9-40 nghìn tỉ đồng. D. dưới 9 nghìn tỉ đồng. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với cả nước là A. trên 0,5-1%. B. trên 1-2,5 %. C. trên 2,5-10%. D. trên 10%. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết vùng có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước? A. Duyên hải miền Trung. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 9. Căn cứ vào Atlat trang 21, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất CN của cả nước phân theo thành phần kinh tế ? A. giảm khu vực Nhà nước và tăng khu vực Ngoài nhà nước. B. giảm khu vực Nhà nước và tăng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. C. giảm khu vực Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. D. tăng khu vực Ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 10. Căn cứ vào Atlat trang 21, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất CN của cả nước phân theo nhóm ngành ? A. Tăng CN khai thác. B. Giảm CN chế biến. C. Tăng CN sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước. D. Giảm CN khai thác, tăng CN chế biến. Câu 11. Cơ cấu CN theo ngành được thể hiện ở: A. Số lượng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành CN. B. Mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành CN C. Tỉ trọng giá trị SX của từng ngành trong hệ thống các ngành CN. D. Thứ tự giá trị SX mỗi ngành trong hệ thống các ngành CN Câu 12. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ một cách rõ ràng nhất cơ cấu ngành CN nước ta tương đối đa dạng: A. Có 4 ngành thuộc nhóm CN khai thác B. Có 3 nhóm với 29 ngành CN C. Nhóm CN chế biến có 23 ngành D. Nhóm SX phân phối điện, khí đốt, nước có 2 ngành. Câu 13. Theo cách phân loại hiện hành, nước ta có các nhóm ngành CN: A. Công nghiệp nặng, CN nhẹ B. Khai thác; chế biến; SX phân phối điện, khí đốt,
  3. nước C. Khai thác; công nghiệp nhẹ D. SX phân phối điện, khí đốt, nước; công nghiệp nặng Câu 14. Trong cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta hiên nay, ngành có tỉ trọng lớn nhất là A. khai thác. B. chế biến. C. sản xuất điện. D. hóa chất và cơ khí. Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không đúng cơ cấu CN theo ngành nước ta hiện nay? A. Có các ngành trọng điểm B.tập trung một số nơi. C. tương đối đa dạng D. có sự chuyển dịch rõ rệt. Câu 16. CN trọng điểm không phải là ngành: A. Có thế mạnh lâu dài B. Mang lại hiệu quả cao về KT-XH. C. Dựa hoàn toàn vào vốn nước ngoài D. Có tác động mạnh mẽ đến sự PT của các ngành KT khác. Câu 17. Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là A. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp. B. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế - xã hội. C. sử dụng nhiều loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn. D. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển. Câu 18. Ngành nào sau đây của nước ta không phải là CN trọng điểm A. CN năng lượng. B. CN chế biến LTTP. C. CN sản xuất vật liệu xây dựng. D. Luyện kim. Câu 19. Công nghiệp khai thác khoáng sản là thế mạnh của vùng A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 20. Ngành công nghiệp cần đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa là A. công nghiệp điện tử. B. công nghiệp hoá chất. C. công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm. D. công nghiệp điện lực. Câu 21. Cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta đang thay đổi theo hướng A. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác. B. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt và nước. C. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến. D. tăng tỉ trọng các ngành khai thác dầu khí, điện tử. Câu 22. Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta không chuyển dịch theo hướng nào sau đây? A. Tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp B. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến C. Tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp D. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác. Câu 23. Ý kiến nào sau đây không phải là phương hướng nhằm hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta A. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt. B. Đẩy mạnh phát triển ở tất cả các ngành công nghiệp. C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. Câu 24. Sự đa dạng về tài nguyên thiên nhiên ở nước ta là cơ sở để
  4. A. phát triển các ngành công nghiệp khai khoáng. B. phát triển công nghiệp với cơ cấu ngành đa dạng. C. phát triển các ngành công nghiệp nhẹ. D. phát triển các ngành công nghiệp nặng. Câu 25. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa dạng? A. Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu. B. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao. C. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú. D. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất. Câu 26: Cơ cấu sản phẩm công nghiệp của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu là để A. khai thác tốt hơn thế mạnh về khoáng sản. B. tận dụng tối đa nguồn vốn từ nước ngoài. C. phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường. D.sử dụng có hiệu quả hơn nguồn lao động. Câu 27. Việc đa dạng hóa sản phẩm CN nước ta chủ yếu nhằm A. khai thác thế mạnh về tự nhiên. B. góp phần phát triển xuất khẩu. C. tận dụng thế mạnh lao động. D. đáp ứng nhu cầu thị trường. Câu 28. Việc chuyển dịch cơ cấu công nghiệp nước ta chủ yếu nhằm A. sử dụng tốt nguồn lao động, tạo việc làm. B. tận dụng tối đa các nguồn vốn khác nhau. C. khai thác nhiều hơn các loại khoáng sản. D. tăng hiệu quả đầu tư, phù hợp thị trường. Câu 29. Cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm mục tiêu chủ yếu nào sau đây? A. Tạo điều kiện để hội nhập vào thị trường thế giới. B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường. C. Khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. Tạo thuận lợi cho việc chuyển dịch cơ cấu lao động. Câu 30. Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp nước ta? A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. B. Tập trung vào phát triển nhiều ngành sản xuất khác nhau. C. Gắn với nhu cầu thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước. D. Đào tạo và nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động. Câu 31. Ngành công nghiệp nước ta tiếp tục được đầu tư đổi mới trang thiết bị và công nghệ chủ yếu nhằm A.nâng cao về chất lượng và hạ giá thành sản phẩm. B.đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. phù hợp tình hình phát triển thực tế của đất nước.
  5. D.đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngoài nước. Câu 32. Biện pháp chủ yếu để tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm CN nước ta? A. thu hút nhiều thành phần kinh tế tham gia. B. xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt. C. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới công nghệ. D. đảm bảo nguyên liệu, chú trọng xuất khẩu. Câu 33. Nước ta cần phải xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt chủ yếu nhằm A. khai thác lợi thế về tài nguyên. C. nâng cao chất lượng sản phẩm. B. khai thác thế mạnh về lao động. D. thích nghi với cơ chế thị trường. Câu 34. Giải pháp chủ yếu để công nghiệp nước ta thích nghi với cơ chế thị trường là A. phát triển các ngành trọng điểm. B. xây dựng cơ cấu ngành CN linh hoạt. C. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị. D. hình thành các vùng CN. Câu 35. Biện pháp chủ yếu để phát triển bền vững CN nước ta là A. đầu tư công nghệ, giảm thiểu ô nhiễm. B. phát triển giao thông vận tải, thông tin. C. đào tạo nhân lực, đảm bảo nguyên liệu. D.nâng cao chất lượng, hạ thấp giá thành. Câu 36. Mục tiêu tiếp theo trong quá trình công nghiệp hóa ở nước ta là A. ưu tiên phát triển công nghiệp khai thác. B. chú trọng mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm công nghiệp. C. từng bước ưu tiên phát triển các ngành có hàm lượng kĩ thuật cao. D. phát triển các nhóm ngành ngang nhau. Câu 37. Với nước ta, biện pháp hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp vững chắc, hiệu quả nhất hiện nay là A. đẩy mạnh hơn nữa các ngành công nghiệp trọng điểm. B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ. C. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp. D. hạ giá thành sản phẩm. Câu 38. Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 1995- 2005 (Đơn vị: tỉ %) Năm 1995 1999 2000 2001 2005 Nhóm hàng Công nhiệp nặng và khoáng sản 25,3 31,3 37,2 34,9 36,1 Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp 28,5 36,8 33,8 35,7 40,0 Nông, lâm, thủy sản 46,2 31,9 29,0 29,4 22,9 Loại biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn trên: A. Cột B. tròn C. miền D. kết hợp