Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Lịch sử Lớp 12

docx 130 trang Đăng Bình 11/12/2023 1150
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Lịch sử Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_cau_hoi_trac_nghiem_on_tap_mon_lich_su_lop_12.docx

Nội dung text: Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Lịch sử Lớp 12

  1. 1. 2. 3. C. Triển khai chiến lược toàn cầu để lãnh đạo thế giới. 4. D. Giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa. 5. Câu 26.(2) I.Gagarin (Liên Xô) là người đầu tiên trên thế giới thực hiện thành công 6. A. hành trình khám phá Sao Hỏa. B. kế hoạch thám hiểm Sao Mộc. 7. C. hành trình chinh phục Mặt Trăng. D. chuyến bay vòng quanh Trái Đất. 8. Câu 27.(2) Một trong những nguyên nhân dẫn đến việc Liên Xô và Mĩ cùng tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh (tháng 12 - 1989) là 9. A. nền kinh tế hai nước lâm vào khủng hoảng nghiêm trọng. 10. B. sự suy giảm “thế mạnh” của cả hai nước trên nhiều mặt so với các cường quốc khác. 11. C. phạm vi ảnh hưởng của Mĩ và Liên Xô bị thu hẹp. 12. D. trật tự hai cực Ianta bị xói mòn và sụp đổ hoàn toàn. 13. Câu 28 (giảm tải – theo chương trình chuẩn).(2) Một trong những mục tiêu của Hội đồng Tương trợ kinh tế (SEV) khi thành lập là 14. A. tăng cường hợp tác giữa các nước xã hội chủ nghĩa. 15. B. tăng cường hợp tác giữa các nước xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa. 16. C. chống lại sự bao vây, cấm vận của Mĩ và các nước phương Tây. 17. D. chống lại “Kế hoạch Mácsan” của Mĩ. 18. Câu 29 (giảm tải – theo chương trình chuẩn).(2) Mục tiêu thành lập Tổ chức Hiệp ước Vácsava là 19. A. ủng hộ Liên Xô chống lại sự bành trướng của Mĩ và các nước phương Tây. 20. B. tạo liên minh chính trị - quân sự mang tính phòng thủ của các nước xã hội chủ nghĩa châu Âu. 21. C. chống lại tham vọng muốn thiết lập trật tự “đơn cực” của Mĩ. 22. D. nhằm hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật giữa Liên Xô và các nước. 23. Câu 30.(1) Quốc gia đầu tiên trên thế giới phóng thành công con tàu vũ trụ có người lái bay vòng quanh Trái Đất là 24. A. Liên Xô. B. Mĩ. 25. C. Trung Quốc. D. Nhật Bản. 26. Câu 31.(3) Trong những năm chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu lâm vào khủng hoảng, Đảng và Nhà nước Việt Nam cho rằng 27. A. chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam không chịu tác động từ cuộc khủng hoảng này. 28. B. hệ thống xã hội chủ nghĩa trên thế giới bị tác động lớn, nên cần kịp thời điều chỉnh đổi mới đất nước.
  2. 29. C. mô hình chủ nghĩa xã hội không phù hợp ở châu Âu dẫn đến dễ khủng hoảng. 30. D. chủ nghĩa xã hội Việt Nam không chịu tác động, nhưng cần tổng kết và rút kinh nghiệm. 31. Câu 32 (giảm tải – theo chương trình chuẩn).(2) Nguyên nhân khách quan dẫn đến chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ là do 32. A. sự chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nước. 33. B. các nhà lãnh đạo Liên Xô và Đông Âu chậm sửa chữa sai lầm. 34. C. xây dựng mô hình xã hội chủ nghĩa không phù hợp. 35. D. không bắt kịp sự phát triển nhanh chóng của cách mạng khoa học - kĩ thuật. 36. Câu 33.(2) Năm 1949, Liên Xô đạt được thành tựu khoa học - kĩ thuật nào dưới đây 37. A. Phóng tàu vũ trụ Phương Đông. 38. B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo. 39. C. Chế tạo thành công bom nguyên tử. 40. D. Đưa con người thám hiểm Mặt Trăng. 41. Câu 34.(3) Bức tranh chung của tình hình nước Nga từ năm 1991 đến năm 1995 là 42. A. chính trị - xã hội không ổn định, kinh tế tăng trưởng âm, vị thế quốc tế suy yếu. 43. B. chính trị - xã hội ổn định, kinh tế phát triển, có vị thế trên trường quốc tế. 44. C. kinh tế phát triển mạnh, chính trị - xã hội không ổn định. 45. D. kinh tế phát triển, chính trị - xã hội vẫn chưa ổn định, 46. Câu 35.(2) Từ năm 1996 đến năm 2000, kinh tế Liên bang Nga 47. A. kém phát triển và suy thoái. B. phát triển với tốc độ cao. 48. C. lâm vào trì trệ và khủng hoảng.`D. có sự phục hồi và phát triển. 49. Câu 36.(2) Đặc điểm nổi bật của quan hệ quốc tế từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX là gì 50. A. Hai siêu cường Xô - Mĩ đối thoại, hợp tác. 51. B. Hai siêu cường Xô - Mĩ đối đầu gay gắt. 52. C. Hòa bình hợp tác trở thành xu thế chủ đạo. 53. D. Thế giới chuyển từ đối đầu sang đối thoại. 54. Câu 37.(2) Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô là 55. A. đối đầu. B. hợp tác. 56. C. đối tác. D. đồng minh.
  3. 57. Câu 38.(2) Những nhà lãnh đạo nào của Liên Xô và Mĩ đã chính thức tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh vào năm 1989 58. A. Goócbachốp, B.Clintơn.B. Goócbachốp, Rigân. 59. C. Goócbachốp, Busơ (cha).D. Goócbachốp, Busơ (con). 60. Câu 39.(3) Trong thời kì Chiến tranh lạnh, sự kiện nào dưới đây góp phần làm cho tình hình căng thẳng ở Châu Âu giảm đi rõ rệt 61. A. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức. 62. B. Sự thành lập Cộng đồng châu Âu (EC). 63. C. Sự giải thể của Hội đồng Tương trợ kinh tế (SEV). 64. D. Sự tan rã của Tổ chức Hiệp ước Vácsava. 65. Câu 40.(2) Quốc gia đi tiên phong trong lĩnh vực công nghiệp vũ trụ và điện hạt nhân là 66. A. Mĩ. B. Liên Xô. 67. C. Nga. D. Nhật Bản. 68. Câu 41.(3) Bán đảo Triều Tiên bị chia cắt làm hai miền theo vĩ tuyến 38 cho đến nay có nguồn gốc sâu xa từ 69. A. quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945). 70. B. tác động của cuộc Chiến tranh lạnh. 71. C. việc kí Hiệp định giữa hai miền tại Bàn Môn Điếm (1953). 72. D. thỏa thuận giữa hai cường quốc Xô - Mĩ. 73. Câu 42.(2) Bốn “con rồng” kinh tế của châu Á gồm 74. A. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan, Ma Cao. 75. B. Hàn Quốc, Hồng Công, Xingapo, Thái Lan. 76. C. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan, Xingapo. 77. D. Nhật Bản, Hàn Quốc, Hồng Công, Xingapo. 78. Câu 43.(3) Sau khi chiến tranh chống Nhật kết thúc, từ năm 1946 đến năm 1949 ở Trung Quốc đã diễn ra sự kiện nào? 79. A. cuộc nội chiến Quốc - Cộng. 80. B. thực hiện đường lối “Ba ngọn cờ hồng”. 81. C. “Đại Cách mạng văn hóa vô sản”. 82. D. đề ra đường lối mới. 83. Câu 44.(3) Cuộc nội chiến cách mạng ở Trung Quốc (1946-1949) được coi là cuộc cách mạng dân tộc dân chủ vì đã đánh đổ 84. A. tập đoàn Tưởng Giới Thạch, đại diện cho thế lực phong kiến Trung Quốc. 85. B. tập đoàn tư sản mại bản và phong kiến có Mĩ giúp sức. 86. C. tập đoàn phong kiến Tưởng Giới Thạch được Mĩ giúp sức. 87. D. đánh bại can thiệp của Mĩ ở Trung Quốc.
  4. 88. Câu 45.(2) Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập (1949) là kết quả thắng lợi của cách mạng Trung Quốc trong 89. A. cuộc kháng chiến chống phát xít Nhật. 90. B. cuộc đấu tranh chống chế độ phong kiến. 91. C. cuộc nội chiến Quốc - Cộng. 92. D. cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân phương Tây. 93. Câu 46.(2) Ý nào dưới đây không phải là kết quả của cuộc nội chiến Quốc - Cộng (1946-1949) 94. A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa thành lập. 95. B. Chính quyền Quốc dân đảng sụp đổ. 96. C. Trung Quốc lục địa được giải phóng. 97. D. Quốc - Cộng thỏa thuận việc thành lập hai nhà nước ở lục địa và Đài Loan. 98. Câu 47.(2) Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa thắng lợi của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở Trung Quốc 99. A. Chấm dứt hơn 100 năm nô dịch của đế quốc. 100.B. Ảnh hưởng sâu sắc đến phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. 101.C. Lật đổ triều đại phong kiến Mãn Thanh. 102.D. Đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do và tiến lên chủ nghĩa xã hội. 103.Câu 48.(3) Hoạt động ngoại giao nào của Trung Quốc năm 1972 đã gây bất lợi cho cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của nhân dân Việt Nam 104.A. Gây xung đột biên giới với Liên Xô. 105.B. Xảy ra xung đột biên giới với Ấn Độ. 106.C. Mở đầu quan hệ hòa dịu giữa Trung Quốc và Mĩ. 107.D. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao với phương Tây. 108.Câu 49.(2) Mục tiêu đường lối cải cách mở cửa của Trung Quốc từ năm 1978 là 109.A. biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ, văn minh. 110.B. biến Trung Quốc thành quốc gia có tiềm lực quân sự hàng đầu thế giới. 111.C. biến Trung Quốc thành cường quốc kinh tế và quân sự. 112.D. biến Trung Quốc thành “con rồng” kinh tế tại châu Á. 113.Câu 50.(2) Điểm giống nhau về hoàn cảnh lịch sử trong công cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc với công cuộc cải tổ ở Liên Xô và đổi mới đất nước ở Việt Nam là 114.A. tiến hành cải tổ chính trị, chủ trương đa nguyên đa đảng. 115.B. lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nghị quốc tế.
  5. 116.C. tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng không ổn định, khủng hoảng kéo dài. 117.D. Đảng Cộng sản lãnh đạo, kiên trì theo con đường xã hội chủ nghĩa. 118.Câu 51.(3) Nội dung nào trong công cuộc đổi mới đất nước ở Việt Nam có điểm tương đồng so với cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc 119.A. Xây dựng nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa. 120.B. Coi đổi mới chính trị là trọng tâm. 121.C. Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước tư bản phương Tây. 122.D. Kiên trì con đường độc lập, tự chủ, phát triển hòa bình. 123.Câu 52.(3) Sự kiện nào ở khu vực Đông Bắc Á có tác động tích cực đến cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam từ năm 1949 đến năm 1954 124.A. Nội chiến Quốc - Cộng kết thúc, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời. 125.B. Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên ra đời. 126.C. Hàn Quốc, Đài Loan trở thành “con rồng” kinh tế của châu Á. 127.D. Nhật Bản bước vào giai đoạn kinh tế phát triển “thần kì”. 128.Câu 53.(2) Sau năm 1945, nhiều nước Đông Nam Á vẫn tiếp tục cuộc đấu tranh để giành và bảo vệ độc lập do 129.A. thực dân Pháp và Mĩ quay trở lại xâm lược. 130.B. Mĩ ủng hộ thực dân phương Tây quay trở lại xâm lược . 131.C. thực dân Âu - Mĩ quay trở lại xâm lược Đông Nam Á. 132.D. thực dân Mĩ và Hà Lan quay trở lại xâm lược. 133.Câu 54.(3) Biến đổi lớn nhất ở khu vực Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ hai là 134.A. nhiều nước có tăng trưởng kinh tế cao, trở thành nước công nghiệp. 135.B. thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. 136.C. từ thân phận là những nước thuộc địa, các nước đã trở thành các quốc gia độc lập, tự chủ. 137.D. Việt Nam góp phần làm sụp đổ chủ nghĩa thực dân kiểu cũ và kiểu mới. 138.Câu 55.(2) Nhóm 5 nước ASEAN thực hiện chiến lược phát triển kinh tế hướng nội với mục tiêu 139.A. đẩy mạnh công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu. 140.B. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ. 141.C. phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa. 142.D. lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa để phát triển sản xuất. 143.Câu 56.(2) Quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương lần đầu tiên được một hội nghị quốc tế ghi nhận tại
  6. 144.A. Hội nghị Pari (1973). B. Hội nghị Pari (1991). 145.C. Hội nghị Giơnevơ (1954).D. Hội nghị Pốtxđam (1945). 146.Câu 57.(2) Quyền dân tộc cơ bản của mỗi quốc gia: độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ được tổ chức nào ghi nhận 147.A. tổ chức Thương mại thế giới (WTO). 148.B. Liên Minh châu Âu (EU). 149.C. Tổ chức Liên hợp quốc. 150.D. Tổ chức Hiệp ước Vácsava. 151.Câu 58.(3) Tháng 8-1967, Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập là biểu hiện rõ nét của xu thế nào? 152.A. Toàn cầu hóa.B. Liên kết khu vực. 153.C. Hòa hoãn Đông Tây. D. Đa cực, nhiều trung tâm. 154.Câu 59.(3) Việc mở rộng số nước thành viên của ASEAN diễn ra lâu dài và đầy trở ngại chủ yếu là do 155.A. có nhiều khác biệt về văn hóa giữa các dân tộc. 156.B. nguyên tắc hoạt động của ASEAN không phù hợp với một số nước. 157.C. tác động của cuộc Chiến tranh lạnh và cục diện hai cực, hai phe. 158.D. các nước thực hiện những chiến lược phát triển kinh tế khác nhau. 159.Câu 60.(2) Nước tiến hành cuộc “Cách mạng chất xám” từ những năm 90 của thế kỉ XX là 160.A. Mĩ. B. Trung Quốc. 161.C. Nhật Bản. D. Ấn Độ. 162.Câu 61.(2) Quốc gia nào ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập sau cuộc trưng cầu dân ý tách khỏi Inđônêxia (2002) 163.A. Singapo. B. Brunây. 164.C. Đông Timo. D. Mianma. 165.Câu 62.(2) Nội dung của Hiệp định Viêng Chăn (1973) đề cập đến vấn đề quan trọng gì 166.A. Tuyên bố nền độc lập của Lào. 167.B. Lập lại hòa bình, thực hiện hòa hợp dân tộc ở Lào. 168.C. Chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Lào. 169.D. Tuyên bố sự ra đời của nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào. 170.Câu 63.(3) Điểm khác biệt giữa phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi với châu Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là 171.A. đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang. 172.B. đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân kiểu cũ. 173.C. đấu tranh dưới sự lãnh đạo của tổ chức chính trị trong khu vực.
  7. 174.D. mức độ giành độc lập đồng đều. 175.Câu 64.(2) “Hòa bình, trung lập, không tham gia bất cứ khối liên minh quân sự hoặc chính trị nào, tiếp nhận viện trợ từ mọi phía, không có điều kiện ràng buộc” là đường lối của 176.A. Chính phủ Xihanúc ở Campuchia trong giai đoạn 1954 - 1970. 177.B. Chính phủ Nêru ở Ấn Độ trong giai đoạn 1950 - 1973. 178.C. Chính phủ Lào trong giai đoạn 1954 - 1975. 179.D. Chính phủ Ấn Độ trong giai đoạn 1974 đến nay. 180.Câu 65.(2) Sau cuộc Tổng tuyển cử (9 - 1993), Quốc hội mới của Campuchia tuyên bố thành lập 181.A. nước Cộng hòa Campuchia. 182.B. Vương quốc Campuchia. 183.C. nước Cộng hòa Nhân dân Campuchia. 184.D. nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Campuchia. 185.Câu 66.(2) Thực dân Anh thực hiện “Phương án Maobáttơn” chia Ấn Độ thành hai quốc gia dựa trên cơ sở nào? 186.A. Sự chênh lệch về trình độ phát triển. 187.B. Ý thức hệ chính trị. 188.C. Sự khác biệt về tôn giáo. 189.D. Phân biệt chủng tộc. 190.Câu 67.(2) Năm 1947, thực dân Anh thực hiện “Phương án Maobáttơn” chia Ấn Độ thành hai quốc gia. Đây là việc thực hiện thủ đoạn chính sách 191.A. phân biệt chủng tộc. B. mua chuộc giai cấp thống trị. 192.C. đồng hóa. D. chia để trị. 193.Câu 68.(3) Từ những năm 90 của thế kỉ XX đánh dấu “một chương mới” trong việc mở rộng số thành viên của tổ chức Asean là nhờ 194.A. vấn đề Campuchia đã được giải quyết bằng Hiệp định Pari. 195.B. ASEAN từ 5 nước ban đầu đã phát triển thành 10 nước thành viên. 196.C. quan hệ giữa Đông Dương và ASEAN được cải thiện. 197.D. các nước kí Hiến chương ASEAN. 198.Câu 69.(3) Điểm tương đồng trong quá trình ra đời của ASEAN và EU là gì 199.A. Đều là đồng minh của Mĩ. 200.B. Nhằm hạn chế những ảnh hưởng và tác động từ bên ngoài. 201.C. Xuất phát từ nhu cầu liên kết và hợp tác giữa các nước. 202.D. Đều ra đời sau khi Chiến tranh lạnh kết thúc. 203.Câu 70.(3) Quá trình phát triển thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) từ 5 nước lên 10 nước không gặp trở ngại nào dưới đây.
  8. 204.A. Sự đối đầu giữa ASEAN với các nước Đông Dương. 205.B. Sự khác nhau về thể chế chính trị giữa các nước. 206.C. Sự tác động của cuộc Chiến tranh lạnh. 207.D. Quá trình đấu tranh giành độc lập của các nước không giống nhau. 208.Câu 71.(2) Đặc điểm nổi bật của cuộc đấu tranh giành và bảo vệ độc lập của nhân dân Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là 209.A. chống lại chế độ độc tài Batixta. 210.B. chống lại chế độ độc tài thân Mĩ. 211.C. chống lại chế độ thực dân Tây Ban Nha. 212.D. chống lại chế độ thực dân Bồ Đào Nha. 213.Câu 72.(2) Phong trào đấu tranh được coi là “lá cờ đầu” của cách mạng Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là 214.A. cách mạng Mêhicô.B. cách mạng Cuba. 215.C. cách mạng Côlômbia. D. cách mạng Vênêxuêla. 216.Câu 73.(2) Chính sách đối ngoại xuyên suốt của Mĩ từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000 là 217.A. triển khai chiến lược toàn cầu, thiết lập trật tự “đơn cực” để bá chủ thế giới. 218.B. khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ. 219.C. ngăn chặn tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới. 220.D. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân và cộng sản quốc tế. 221.Câu 74.(2) “Kế hoạch Mácsan” do Mĩ triển khai ở các nước Tây Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai còn được gọi là 222.A. kế hoạch chinh phục châu Âu.B. kế hoạch phục hưng châu Âu. 223.C. kế hoạch “nhất thể hóa” châu Âu. D. kế hoạch khôi phục kinh tế châu Âu. 224.Câu 75.(3) Trong giai đoạn 1950 - 1973 đánh dấu thời kì “phi thực dân” trên toàn thế giới khi 225.A. nhiều thuộc địa của Anh, Pháp, Hà Lan tuyên bố độc lập. 226.B. phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi và Mĩ Latinh giành thắng lợi. 227.C. chế độ phân biệt chủng tộc chính thức bị xóa bỏ ở châu Phi. 228.D. chính quyền độc tài thân Mĩ ở nhiều nước Mĩ Latinh bị lật đổ. 229.Câu 76.(2) Năm 1993, Cộng đồng châu Âu (EC) chính thức mang tên mới là Liên minh châu Âu (EU) với mục tiêu đẩy mạnh hợp tác, liên minh giữa các nước thành viên trong các lĩnh vực 230.A. kinh tế, chính trị, văn hóa. 231.B. kinh tế, tiền tệ.
  9. 232.C. kinh tế, văn hóa. 233.D. kinh tế, tiền tệ, chính trị đối ngoại và an ninh chung. 234.Câu 77.(3) Từ nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản đưa ra học thuyết Phucưđa và học thuyết Kaiphu với nội dung là 235.A. tiếp tục liên minh chặt chẽ với Mĩ. 236.B. coi trọng quan hệ với các nước Tây Âu. 237.C. tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á và ASEAN. 238.D. mở rộng hoạt động đối ngoại với các đối tác trên phạm vi toàn cầu. 239.Câu 78.(2) Sự kiện nào được coi là mốc đánh giá sự “trở về” châu Á của Nhật Bản 240.A. Học thuyết Phucưđa (1977). B. Học thuyết Kaiphu (1991). 241.C. Học thuyết Miyadaoa (1993). D. Học thuyết Hasimôtô (1997). 242.Câu 79.(3) Biểu hiện rõ nhất sự phát triển “thần kì” của kinh tế Nhật Bản từ năm 1960 đến năm 1973 là 243.A. đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới. 244.B. vươn lên vị trí thứ hai trong thế giới tư bản. 245.C. trở thành siêu cường tài chính số 1 thế giới. 246.D. chủ nợ lớn nhất thế giới. 247.Câu 80.(2) Sự kiện nào phá vỡ quan hệ đồng minh giữa Mĩ và Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai 248.A. Sự ra đời của học thuyết Truman. 249.B. Mĩ thực hiện “Kế hoạch Mácsan”. 250.C. Thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO). 251.D. Mĩ thành lập tổ chức “Liên minh vì sự tiến bộ”. 252.Câu 81.(3) Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng quan hệ quốc tế thời kì Chiến tranh lạnh 253.A. Tình trạng đối đầu căng thẳng giữa hai siêu cường Xô - Mĩ. 254.B. Chiến tranh cục bộ xảy ra ở nhiều nơi trên thế giới. 255.C. Trật tự hai cực Ianta từng bước bị xói mòn. 256.D. Các nước lớn đối thoại, thỏa hiệp, tránh xung đột trực tiếp. 257.Câu 82 (giảm tải – theo chương trình chuẩn) .(3) Cuộc chiến tranh nào dưới đây là “sản phẩm” của Chiến tranh lạnh và sự đụng đầu trực triếp đầu tiên giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa 258.A. Nội chiến Quốc - Cộng (1946 - 1949). 259.B. Chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953). 260.C. Chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp (1945 - 1954). 261.D. Chiến tranh xâm lược Việt Nam của đế quốc Mĩ (1954 - 1975).
  10. 262.Câu 83.(3) Để thích nghi với xu thế toàn cầu hóa, Việt Nam cần phải 263.A. nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức. 264.B. đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. 265.C. tận dụng nguồn vốn và kĩ thuật bên ngoài để phát triển kinh tế. 266.D. tiếp tục công cuộc đổi mới đất nước. 267.Câu 84.(2) Một trong những mặt tiêu cực của toàn cầu hóa là 268.A. tạo ra nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc. 269.B. kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất. 270.C. hạn chế sự chuyển biến về cơ cấu kinh tế. 271.D. hạn chế sự tăng trưởng kinh tế. 272.E. 273. 274.B. LỊCH SỬ VIỆT NAM (1919 – 2000) 275. 276.BÀI 12 277.PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ Ở VIỆT NAM TỪ 1919 – 1925 278. 279.Câu 1: Thực dân Pháp triển khai chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam trong hoàn cảnh: 280.a. Thực dân Pháp đang gặp nhiều khó khăn, trong khi cuộc chiến tranh thế giới đang bước vào giai đoạn quyết định. 281.b. Kinh tế ổn định nhưng chính trị bất ổn. Phong trào phản đối chiến tranh, đòi cải thiện điều kiện sống của công nhân và nhân dân lao động Pháp lên cao. 282.c. Pháp đang lâm vào cuộc khủng hoảng kinh tế nặng nề nhất trong lịch sử - "khủng hoảng thừa". 283.d. Chiến tranh đã để lại hậu quả rất nặng nề, nền kinh tế Pháp đang gặp khó khăn ; Pháp trở thành con nợ lớn của Mĩ. 284.Câu 2: Điểm mới của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp là: 285.a. đầu tư vào những lĩnh vực thu lợi nhuận caob. ra sức vơ vét tài nguyên thiên nhiên 286.c. đầu tư vào công nghiệp và giao thông vận tải d. đầu tư vào kinh doanh nông nghiệp 287.Câu 3: Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam nhằm: 288.a. bù đắp những thiệt hại của Pháp trong chiến tranh thế giới thứ nhất 289.b. bù đắp những thiệt hại của Pháp trong cuộc khai thác thuộc địa thứ nhất
  11. 290.c. thúc đẩy kinh tế - xã hội ở Việt Nam phát triển 291.d. tất cả các câu đều đúng 292.Câu 4: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần hai, thực dân Pháp đầu tư chủ yếu vào: 293.a. công nghiệp b. nông nghiệp và khai thác mỏ 294.c. nông nghiệp và thương nghiệp d. giao thông vận tải 295.Câu 5: Loại hình đồn điền nào phát triển mạnh ớ Việt Nam trong thời kì 1919 - 1929? 296.a. Đồn điền trồng lúa. b. Đồn điền trồng cao su. 297.c. Đồn điền trồng chè. d. Đồn điền trồng cà phê. 298.Câu 6. Cuộc khai thác thuộc địa lần hai của Pháp ở Việt Nam (1919 - 1929) có điểm gì tương đồng so với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ? 299.a. Pháp chú trọng đầu tư vào ngành khai thác mỏ. 300.b. Pháp không đầu tư nhiều vào các ngành công nghiệp nặng. 301.c. Đẩy mạnh hoạt động thương mại xuất - nhập khẩu. 302.d. Pháp không đầu tư nhiều vào xây dựng cơ sở hạ tầng. 303.Câu 7: Bổ sung từ còn thiếu trong câu nói nổi tiếng của Nguyễn Ái Quốc: "Rượu cồn và thuốc phiện cùng báo chí phản động của bọn cầm quyền bổ sung cho cái công cuộc của Chính phủ. Máy chém và nhà tù làm nốt phần còn lại". 304.a. Trị dân. b. Khai hoá. c. An dân. d. Ngu dân. 305.Câu 8: Tuyến đường sắt nào được thực dân Pháp xây dựng trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ? 306.a. Hà Nội - Lạng Sơn. b. Hà Nội - Vinh. 307.c. Vinh - Đông Hà. d. Hải Phòng - Vân Nam. 308.Câu 9: Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ II được bắt đầu trong thời kì cầm quyền của ai ở Đông Dương ? 309.a. Toàn quyền Pát-ki-ê. b. Toàn quyền Pôn Đu-me. 310.c. Toàn quyền Méc-lanh. d. Toàn quyền An-be Xa-rô. 311.Câu 10: Thực dân Pháp triển khai chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam vào: 312. a. 1919 b. 1920 c. 1918 d. 1921 313.Câu 11: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp, giai cấp bị phân hóa là: 314.a. địa chủ b. công nhân c. tiểu tư sản d. địa chủ và tư sản 315.Câu 12: Trong khai thác thuộc địa lần thứ hai, tư bản Pháp hạn chế phát triển công nghiệp nặng ở VN vì:
  12. 316.a. cột chặt nền kinh tế Việt Nam vào nền kinh tế Pháp 317.b. biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hóa của Pháp 318.c. biến Việt Nam thành căn cứ quân sự và chính trị của Pháp 319.d. câu a, b đều đúng 320.Câu 13: Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp đã làm cho kinh tế Việt Nam: 321.a. phát triển độc lập tự chủ 322.b. phát triển một bước nhưng mất cân đối và lệ thuộc kinh tế Pháp 323.c. lạc hậu, phụ thuộc vào Pháp d. trở thành thị trường độc chiếm của Pháp 324.Câu 14: Mục tiêu đấu tranh của giai cấp tiểu tư sản trong những năm 1919 – 1925 là: 325.a. giành độc lập dân tộc b. đòi tự do dân chủ 326.c. đòi quyền lợi kinh tế d. tất cả các câu đều đúng 327.Câu 15: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng đông đảo và hăng hái tham gia cách mạng Việt Nam nhất là: 328.a. công nhân b. tiểu tư sản c. tư sản dân tộc d. nông dân 329.Câu 16: Mục tiêu đấu tranh của giai cấp công nhân trong những năm 1919 – 1925 là: 330.a. giành độc lập dân tộc b. đòi tự do dân chủ 331.c. đòi quyền lợi kinh tế d. tất cả các câu đều đúng 332.Câu 17: Sự kiện đánh dấu bước phát triển của giai cấp công nhân Việt Nam từ đấu tranh tự phát đến tự giác là: 333.a. thành lập Công hội ở Sài Gòn - Chợ Lớn 334.b. cuộc bãi công của công nhân ở Nam Định, Hà Nội, Hải Phòng 335.c. cuộc bãi công của thợ nhuộm ở Chợ Lớn 336.d. cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son ở Cảng Sài Gòn 337.Câu 18: Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành Quốc tế thứ III vì tổ chức này: 338.a. bênh vực quyền lợi cho các nước thuộc địa b. giúp nhân dân ta đấu tranh chống Pháp 339.c. đề ra đường lối cho Cách mạng Việt Nam d. chủ trương thành lập mặt trận giải phóng dân tộc VN 340.Câu 19: Sự kiện đánh dấu Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn là: 341.a. đưa yêu sách đến Hội nghị Vec-xai 342.b. đọc được bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương của Lênin 343.c. tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp
  13. 344.d. tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pa-ri 345.Câu 20: Quá trình tìm chân lý cứu nước của Nguyễn Ái Quốc khác với các bậc tiền bối đi trước là: 346.a. đi sang phương Tây tìm đường cứu nước 347.b. đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa cộng sản 348.c. đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác - Lênin, kết hợp đường lối dân tộc với CNXH 349.d. đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa vô sản 350.Câu 21: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, mâu thuẫn cơ bản và cấp bách nhất trong lòng xã hội Việt Nam là mâu thuẩn giữa: 351.a. công nhân và tư sản b. nông dân và địa chủ 352.c. nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp d. địa chủ và tư sản 353.Câu 22: Đặc điểm nổi bậc của kinh tế Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai là 354.a. nền kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ và toàn diện 355.b. nền kinh tế nông nghiệp phát triển toàn diện 356.c. nền kinh tế nông nghiệp phát triển mất cân đối, lệ thuộc 357.d. nền kinh tế công - nông nghiệp khá phát triển 358.Câu 23: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp hăng hát đấu tranh vì độc lập, tự do của dân tộc là 359.a. tư sản b. tiểu tư sản c. vô sản d. nông dân 360.Câu 24: Đối tượng bị bóc lột nặng nề nhất trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của TD Pháp là 361.a. tiểu tư sản b. công nhân c. nông dân d. địa chủ 362.Câu 25: Công hội là tổ chức đầu tiên của giai cấp 363.a. công nhân b. nông dân c. tư sản d. tiểu tư sản 364.Câu 26: Ngày 11/11/1924, Nguyễn Ái Quốc về 365.a. Cửu Long – Hương Cảng- Trung Quốc b. Pác Bó – Hà Quảng – Cao bằng 366.c. Tân Trào – Tuyên Quang d. Quảng Châu – Trung Quốc 367.Câu 27: Năm 1921, Nguyễn Ái quốc là người chủ nhiệm kim chủ bút tờ báo 368.a. Người cùng khổ b. Đời sống công nhân c. Nhân đạo d. Thanh niên 369.Câu 28: Tổ chức nào dưới đay không phải của giai cấp tiểu tư sản 370.a. Việt Nam nghĩa đoàn b. Hội Phục Việt c. Đảng Lập Hiến d. Đảng Thanh niên
  14. 371.Câu 29: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng nào trong xã hội không thể tham gia vào phong trào cách mạng dân tộc dân chủ ở Việt Nam 372.a. Công nhân, nông dân. b. Đại địa chủ, tư sản mại bản. 373.c. Tiểu tư sản, trí thức. d. Trung, tiểu địa chủ, tư sản dân tộc. 374.Câu 30: Hãy sắp xếp các sự kiện theo thứ tự thời gian: 1. Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội nghị Véc-xai bản yêu sách của nhân dân An Nam ; 2. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội lần thứ XVIII của Đảng Xã hội Pháp ; 3. Nguyến Ái Quốc đọc được bản Sơ thảo lần thứ nhất những luân cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của V.L. Lênin ; 4. Nguyễn Ái Quốc viết cuốn Bản án chế độ thực dân Pháp 375.a. 1, 2, 3, 4 b. 3, 2, 4, 1 c. 1, 3, 2, 4 d. 4, 2, 3, 1 376.Câu 31: Năm 1925, Nguyễn Ái Quốc cho xuất bản: 377.a. sách Đường Kách mệnh b. sách Bản án chế độ thực dân Pháp 378.c. Báo Người cùng khổ d. báo Nhân đạo 379.Câu 32: Hướng đi tìm đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc khác với các bậc tiền bối là sang 380.a. phương Đông. b. Nhật Bản. c. phương Tây. d. Trung Quốc. 381.Câu 33: Sự kiện nào dưới đây đánh dấu Nguyễn Ái Quốc từ một người yêu nước trở thành một chiến sĩ Cộng sản 382.a. Nguyễn Ái Quốc thay mặt nhân dân An Nam gửi đến Hội nghị Vec-xai bản yêu sách 8 điều 383.b. Nguyễn Ái Quốc đọc được bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương của Lênin 384.c. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp 385.d. Nguyễn Ái Quốc đã đứng về phía đa số đại biểu bỏ phiếu tán thành gia nhập quốc tế Cộng sản 386.Câu 34: Giai cấp nông dân là lực lượng to lớn của dân tộc. Vì: 387.a. đây là giai cấp có đủ khả năng lãnh đạo cách mạng giải phóng dân tộc ở nước ta 388.b. là lực lượng sản suất chính, chịu ảnh hưởng của cách mạng vô sản 389.c. đây là giai cấp đông nhất và có tinh thần cách mạng nhất 390.d. là giai cấp rất nhạy cảm với thời cuộc và tha thiết canh tân đất nước 391.Câu 35: Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến Pháp triển khai chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai 392.a. Pháp là nước thắng trận nhưng bị thiệt hai nặng nề về kinh tế - tài chính.
  15. 393.b. nhiều nhà máy, đường sá, cầu cống, làng mạc bị phá hủy, sản xuất công nghiệp bị đình trệ 394.c. thương mại giảm sút, nợ nước ngoài tăng 395.d. Pháp là nước bại trận nhưng bị thiệt hai nặng nề về kinh tế - tài chính. 396.Câu 36: Sự kiện quốc tế nào dưới đây có ảnh hưởng mạnh mẽ đến sự phát triển của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam trong giai đoạn 1919 - 1925 397.a. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc năm 1918. 398.b. Đảng Cộng sản thành lập ở nhiều nước. 399.c. Thắng lợi của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917. 400.d. Đảng Cộng sản Pháp thành lập năm 1920. 401.Câu 37: Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam bước đầu đi vào con đường đấu tranh tự giác 402.a. Tổ chức Công hội thành lập ở Sài Gòn - Chợ Lớn. b. Bãi công của thợ nhuộm ở Chợ Lớn. 403.c. Bãi công của thợ máy Ba Son. d. Bãi công của công nhân ở Nam Định. 404.Câu 38: Đặc điểm nào mang tính khách quan quyết định giai cấp công nhân Việt Nam có sứ mệnh lịch sử lãnh đạo phong trào cách mạng giải phóng dân tộc 405.a. Có quan hệ gắn bó với giai cấp nông dân. 406.b. Có ý thức tổ chức chặt chẽ, tính kỷ luật cao. 407.c. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến nhất. 408.d. Bị tư sản và đế quốc thực dân áp bức, bóc lột nặng nề. 409.Câu 39: Cuộc đấu tranh của thợ máy Ba Son (1925) được coi là đánh dấu bước ngoặt của phong trào công nhân Việt Nam vì cuộc đấu tranh này 410.a. có mục tiêu kinh tế, chính trị rõ ràng. b. có quy mô rộng lớn, tinh thần đấu tranh quyết liệt 411.c. có tổ chức, có mục tiêu chính trị, thể hiện tinh thần đoàn kết quốc tế. 412.d. có tổ chức, buộc Pháp phải nhượng bộ một số quyền lợi về kinh tế. 413.Câu 40: Tài liệu nào được Nguyễn Ái Quốc xuất bản bằng tiếng Việt để truyền bá lý luận cách mạng giải phóng dân tộc 414.a. Tác phẩm “Con rồng tre”. b. Báo “Người cùng khổ”. 415.c. Đường Kách mệnh. d. Bản án chế độ thực dân Pháp. 416. 417. 418.BÀI 13 419.PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ Ở VIỆT NAM TỪ 1925 – 1930
  16. 420. 421.Câu 1: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất giai cấp vươn lên nắm lấy quyền lãnh đạo phong trào dân tộc dân chủ ở VN là: 422.a. nông dân b. tư sản c. tiểu tư sản d. công nhân 423.Câu 2: Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên được thành lập vào thời điểm nào ? 424.a. 2/1925. b. 6/1925. c. 8/ 1925. d. 6/1926. 425.Câu 3: Phong trào "vô sản hoá" do tổ chức nào phát động ? 426.a. Việt Nam Cách mạng đảng. b. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. 427.c. Việt Nam Quốc dân đảng. d. Tân Việt Cách mạng đảng. 428.Câu 4: Tài liệu trình bày vấn đề cơ bản, cốt lõi của lý luận giải phóng dân tộc theo con đường cách mạng vô sản của Nguyễn Ái Quốc được in năm 1927 là: 429.a. Bản án chế độ thực dân Pháp. b. Đường Kách mệnh. 430.c. Chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt. d. Báo Người cùng khổ. 431.Câu 5: Tác dụng của phong trào "vô sản hoá": 432.a. Năng cao tính "tự giác" trong phong trào quần chúng. 433.b. Thúc đẩy quá trình kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước. 434.c. Rèn luyện đội ngũ cán bộ đảng viên. d. Tất cả các ý trên. 435.Câu 6: Sắp xếp các tác phẩm, tờ báo theo thứ tự thời gian: 1 “Đường cách mệnh” ; 2. báo Người cùng khổ ; 3. bản án chế độ thực dân Pháp ; 4. báo Thanh niên 436.a. 1, 2, 3, 4 b. 2, 3, 4, 1 c. 3, 4, 1, 2 d. 4, 1, 2, 3 437.Câu 7: Nhóm bí mật do Nguyễn Ái quốc thành lập năm 1925 là 438.a. Hội Việt nam Cách mạng Thanh niên b. Cộng sản đoàn 439.c. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông d. Tâm tâm xã 440.Câu 8: Công lao đầu tiên và to lớn của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1919 - 1930 là: 441.a. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn b. hành lập hội Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên 442.c. hợp nhất ba tổ chức cộng sản d. khởi thảo cương lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng 443.Câu 9: Cơ quan ngôn luận của Hội Việt nam Cách mạng Thanh niên là: 444.a. Tác phẩm "Đường Cách mệnh" b. Báo Thanh niên 445.c. Bản án chế độ TD Pháp d. Báo Người cùng chổ
  17. 446.Câu 10: Câu nói : "Âu là chết đi để trở thành tấm gương chợ người sau nối bước. Không thành công thì cũng thành nhân'' là của ai ? 447.a. Phó Đức Chính. b. Nguyễn Thái Học. c. Phạm Tuấn Tài. d. Nguyễn Khắc Nhu. 448.Câu 11: Nguyên nhân khách quan dẫn đến thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Bái là do: 449.a. chưa có sự chuẩn bị về tổ chức và lực lượng b. thực dân Pháp còn mạnh đủ sức để đàn áp 450.c. khởi nghĩa nổ ra hoàn cảnh bị động d. các câu trên đều đúng 451.Câu 12: Tháng 7/1925, Nguyễn Ái Quốc cùng những người yêu nước Inđônêxia, Triều Tiên đã thành lập : 452.a. Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa. b. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. 453.c. Hội Liên hợp các dân tộc bị áp bức Á Đông. d. Cộng sản đoàn. 454.Câu 13: Phong trào công nhân trong giai đoạn 1926 - 1929 có điểm nào khác so với giai đoạn 1919- 1925 ? 455.a. Số lượng các cuộc bãi công không nhiều, nhưng quy mô lớn, tính chất quyết liệt. 456.b. Các cuộc đấu tranh đã mang tính chất chính trị rõ nét, bắt đầu có sự liên kết thành một phong trào chung. 457.c. Dưới sự lãnh đạo trực tiếp của Đảng cộng sản, phong trào công nhân đã thu được nhiều thắng lợi quan trọng. d. Tất cả các ý trên 458.Câu 14: Tại hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản, có sự tham gia của đại biểu các tổ chức cộng sản: 459.a. Đông Dương cộng sản đảng và An Nam cộng sản đảng 460.b. Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn 461.c. Đông Dương cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn 462.d. An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn 463.Câu 15: Vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản (6/1 – 7/2/1930) là 464.a. chủ trì hội nghị và quyết định lấy tên Đảng là Đảng Cộng Sản VN 465.b. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên để Hội nghị thông qua 466.c. truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin vào VN d. câu a, b đúng 467.Câu 16: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xác định lực lượng cách mạng là: 468.a. công nhân và nông dân c. công nhân, nông dân, tiểu tư sản, trí thức.
  18. 469.b. tiểu tư sản và trí thức d. phú nông, trung, tiểu địa chủ và tư sản 470.Câu 17: Từ ngày 7 - 2 - 1930, hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản họp ở đâu? 471.a. Quảng Châu (TQ) b. Thượng Hải (TQ) 472.c. Cửu Long - Hương Cảng (TQ) d. Hương Cảng (Q) 473.Câu 18: Cuối năm 1924, Nguyễn Ái quốc về Quảng châu- Trung quốc để: 474.a. truyến bá lí luận giải phóng dân tộc và xây dựng tổ chức cho CM VN 475.b. thành lập Hội Việt nam Cách mạng Thanh niên 476.c. đào tạo cán bộ cho Đảng d. thành lập Cộng sản đoàn 477.Câu 19: Hội Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên thành lập vào: 478.a. 5 - 1925 ở Quảng Châu (TQ) b. Tháng 6 - 1925 ở Hương Cảng (TQ) 479.c. 7 - 1925 ở Quảng Châu (TQ) d. Tháng 6 - 1925 ở Quảng Châu (TQ) 480.Câu 20: Tại số nhà 5D phố Hàm Long (Hà Nội) đã diễn ra sự kiện: 481.a. Đại hội lần thứ nhất của Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên 482.b. Thành lập Đông Dương cộng sản đảng 483.c. Chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam ra đời 484.d. Hội nghị thành lập Đảng Cộng Sản VN 485.Câu 21: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng, xác định đường lối chiến lược của cách mạng VN là: 486.a. làm CM tư sản dân quyền và CM ruộng đất để đi tới xã hội cộng sản 487.b. làm CM tư sản dân quyền, bỏ qua thời kì TBCN tiến thẳng lên con đường XHCN 488.c. đánh đổ đế quốc Pháp, bon phong kiến và tư sản phản CM làm CM tư sản dân quyền 489.d. tịch thu hết sản nghiệp và ruộng đất của đế quốc và bọn phản CM làm cách mạng ruộng đất 490.Câu 22: Vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam từ 1919 - 1925 là: 491.a. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị và tổ chức cho Đảng ra đờic. chuẩn bị về tổ chức cho Đảng 492.b. truyền bá lí luận giải phóng dân tộc d. thành lập các tổ chức cách mạng 493.Câu 23: Cơ quan ngôn luận của Đông Dương cộng sản đảng là: 494.a. báo Tiếng dân b. Báo Người nhà quê d. Báo Chuông rè d. Báo Búa liềm 495.Câu 24: Quá trình tìm chân lý cứu nước của Nguyễn Ái Quốc khác với các bậc tiền bối đi trước là: 496.a. đi sang phương Tây tìm đường cứu nước
  19. 497.b. đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác - Lênin 498.c. kết hợp đường lối dân tộc với chủ nghĩa xã hội 499.d. các câu trên đều đúng 500.Câu 25: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời (1930) là bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam vì đã chấm dứt 501.a. vai trò lãnh đạo của giai cấp phong kiến Việt Nam. 502.b. hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. 503.c. vai trò lãnh đạo của giai cấp tư sản Việt Nam. 504.d. thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo. 505.Câu 26: Một trong những điểm khác biệt của Việt Nam Quốc dân đảng và Việt Nam Cách mạng Thanh niên là: 506.a. Ngay khi mới thành lập Việt Nam Quốc dân đàng đã có cương lĩnh chính trị rõ ràng. 507.b. Khi mới thành lập Việt Nam Quốc dân đảng đã khẳng định con đường cách mạng dân chủ tư sản. 508.c. Khi mới thành lập Việt Nam Quốc dân đảng đã xác định dựa vào quần chúng nhân dân để tiến hành cách mạng bạo lực. 509.d. Đảng chưa hình thành được hệ thống tổ chức từ trung ương đến cơ sở trên cả nước. 510.Câu 27: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là cơ bản nhất của giai cấp công nhân Việt Nam ? 511.a. Bị ba tầng áp bức bóc lột của đế quốc, phong kiến, tư sản dân tộc. 512.b. Có quan hệ tự nhiên gắn bó với giai cấp nông dân. 513.c. Kế thừa truyền thống yêu nước anh hùng và bất khuất của dân tộc. 514.d. Vừa ra đời đã thu ngay được ảnh hưởng mạnh mẽ của phong trào Cách mạng thế giới, nhất là cách mạng tháng mười Nga và chủ nghĩa Mac – Lê nin. 515.Câu 28: Thái độ chính trị của giai cấp đại địa chủ phong kiến đối với thực dân Pháp như thế nào? 516.a. Sẵn sàng thỏa hiệp với Pháp để chống tư sản dân tộc. 517.b. Sẵn sàng phối hợp với tư sản dân tộc đế chống Pháp khi bị chèn ép. 518.c. Sẵn sàng thỏa hiệp với Pháp để hưởng quyền lợi 519.d. Sẵn sàng đứng lên chống thực dân Pháp khi bị cắt xén quyền lợi về kinh tế 520.Câu 29: Giai cấp công nhân Việt Nam có những đặc điểm riêng đó là gì? 521.a. Đại diện cho lực lượng sản xuất tiến bộ. 522.b. Có tinh thần yêu nước, tinh thần chống giặc ngoại xâm. 523.c. Bị ba tầng lớp áp bức bóc lột, có quan hệ tự nhiên với giai cấp nông dân, kế thừa truyền thống yêu nước của dân tộc.
  20. 524.d. Điều kiện lao động và sinh sống tập trung. 525.Câu 30: Những sự kiện nào trên thế giới có ảnh hưởng lớn đến cách mạng Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới nhất? 526.a. Sự thành công của Cách mạng tháng Mười Nga (11 - 1917). 527.b. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách đến Hội nghị Véc-xai (6 - 1919). 528.c. Nguyễn Ái Quốc tham gia dự đại hội Tua của Đảng xã hội Pháp 912/1920) 529.d. Tất cả các câu trên 530.Câu 31: Khi Quốc tế thứ ba (Quốc tế Cộng sản) thành lập ở Mát-xcơ-va vào tháng 2-1919. Lúc đó Nguyễn Ái Quốc đang ở đâu? 531.a. ở Anh. b. ở Pháp. c. ở Liên Xô. d. ở Trung Quốc. 532.Câu 32: Những tờ báo tiến bộ của tầng lớp tiểu tư sản trí thức xuất bản trong phong trào yêu nước dân chủ công khai (1919 - 1926) là: 533.a. "Chuông rè", "An Nam trẻ", "Nhành lúa. b. "Tin tức , "Thời mới", "Tiếng dân ". 534.c. "Chuông rè", " Tin tức", "Nhành lúa". d. "Chuông rè", "An Nam trẻ", "Người nhà quê". 535.Câu 33: Trong phong trào yêu nước dân chủ công khai (1919 - 1926) có hai sự kiện trong nước tiêu biểu nhất, đó là sự kiện nào? 536.a. Phong trào đấu tranh của công nhân Ba Son và công nhân Phú Riềng. 537.b. Cuộc đấu tranh đòi nhà cầm quyền Pháp thả cụ Phan Bội Châu và để tang cụ Phan Chu Trinh 538.c. Tiếng bom Phạm Hồng Thái tại Sa Điện và Nguyễn Ái Quốc gửi yêu sách đến hội Nghị Véc xai 539.d. Tiếng bom Phạm Hồng Thái tại Sa Điện và đòi thả cụ Phan Bội Châu 540.Câu 34: Ai trong số sau không nằm trong số các đảng viên của chi bộ Cộng sản đầu tiên ở Việt Nam ? 541.a. Đỗ Ngọc Du. b. Nguyễn Đức Cảnh. c. Ngô Gia Tự. d. Lê Hữu Cảnh. 542.Câu 35: Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam tháng 2/1930 đã chấm dứt tình trạng gì của cách mạng Việt Nam ? 543.a. Khủng hoảng giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam. 544.b. Khủng hoảng đường lối cách mạng Việt Nam. 545.c. Cuộc đấu tranh để lựa chọn một trong hai con đường : cách mạng tư sản hay vô sản. 546.d. Tất cả các ý trên. 547.Câu 36: Báo "Búa liềm" là cơ quan ngôn luận của tổ chức cộng sản nào được thành lập năm 1929 ở Việt Nam?
  21. 548.a. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn. b. Đông Dương Cộng sản Đảng. 549.c. An Nam Cộng sản Đảng. d. Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng. 550.Câu 37: Điểm giống nhau giữa Cương lĩnh chinh trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc khơi thảo và Luận cương chính trị do Trần Phú soạn thảo? 551.a. Cách mạng Việt Nam phải trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa. 552.b. Nhân tố quyết định mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam là Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo. 553.c. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh đế quốc trước, đánh phong kiến sau. 554.d. Câu A và B đúng. 555.Câu 38: Sách giáo khoa Lịch sử lớp 12, trang 88, có viết: “Nhiệm vụ của cách mạng là đánh đổ bọn đế quốc Pháp, bọn phong kiến và tư sản phản cách mạng, làm cho nước Việt Nam độc lập tự do” Đó là một trong những nội dung của văn kiện nào? 556.a. Luận cương chính trị tháng 10 năm 1930 của Đảng do đồng chí Trần Phú soạn thảo. 557.b. Lời kêu gọi Hội nghị hợp nhất thành lập Đảng (3 - 2 - 1930). 558.c. Cương lĩnh chính trị của Đảng do Nguyễn Ái Quốc Khởi thảo 559.d. Chính cương vắn tát do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo 560.Câu 39: Ý nghĩa lớn nhất về sự ra đời của Đảng Cộng Sản Việt Nam là? 561.a. Sự kết hợp tất yếu của quá trình đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam. 562.b. Mở ra một bước ngoặt lịch sử vô cùng quan trọng trong lịch sử Việt Nam. 563.c. Chấm dứt thời kì khủng hoảng đường lối của cách mạng Việt Nam. 564.d. Là bước chuẩn bị đầu tiên cho thắng lợi của cách mạng Việt Nam. 565.Câu 40: Điều gì chứng tỏ Cương lĩnh đầu tiên do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo là đúng đắn, sáng tạo, thấm đượm tính dân tộc và nhân văn? 566.a. Nêu cao vấn đề dân tộc lên hàng đầu. 567.b. Đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam. 568.c. Thấy được khả năng liên minh có điều kiện với giai cấp tư sản dân tộc, khả năng phân hoá, lôi kéo một bộ phận giai cấp địa chủ trong cách mạng giải phóng dân tộc. 569.d. Cả ba ý trên đều đúng. 570. 571.Bài 14
  22. 572.PHONG TRÀO CÁCH MẠNG 1930 – 1935 573.Câu 1: Cuộc khủng hoảng kinh tế t/giới (1929 - 1933) đã tác động nặng nề nhất đến ngành kinh tế 574. a. Nông nghiệp b. Công nghiệp c. Thương nghiệp d. Dịch vụ 575.Câu 2: Hậu quả lớn nhất mà cuộc khủng hoảng kinh tế t/giới (1929 - 1933) đối với xã hội Việt Nam là 576.a. Hàng loạt công nhân bị sa thải b. Hàng hóa khan hiếm, giá cả đắt đỏ 577.c. Người có việc làm thì đồng lương ít ỏid. Tình trạng đói khổ của các tầng lớp nhân dân 578.Câu 3: Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân bùng nổ phong trào cách mạng 1930 - 1931 579. a. Tác động của phong trào cách mạng thế giới b. Mâu thuẫn giữa dân tộc VN với TD Pháp và tay sai 580. c. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời d. sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít 581.Câu 4: Mâu thuẫn gay gắt nhất trong lòng xã hội Việt Nam thời kì 1930 - 1931 là 582.a. Mâu thuẫn giữa TS người Việt với TS người Pháp b. Mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản Pháp 583.c. Mâu thuẫn giữa dân tộc VN với tay sai d. Mâu thuẫn giữa dân tộc VN với TD Pháp và tay sai 584.Câu 5: Phong trào 1930 – 1931 diễn ra trong bối cảnh là: 585.a. Khủng hoảng kinh tế thế giới đã kết thúc, tuy nhiên tác động của nó đối với kinh tế Việt Nam là rất lớn. 586.b. Pháp tăng cường khủng bố, đàn áp chính trị. Mâu thuẫn xã hội ngày càng sâu sắc. 587.c. Khủng hoảng kinh tế trầm trọng, tuy nhiên chính trị khá ổn định. 588.d. Nhân dân thế giới đang tích cực đấu tranh chống Chủ nghĩa phát xít. 589.Câu 6: Nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ của phong trào cách mạng 1930 – 1931 là 590.a. Do tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với TD Pháp và sai gay gắt 591.b. Do ảnh hưởng của PTCM thế giới c. CNXH và cộng sản quốc tế hình thành 592.d. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời trực tiếp lãnh đạo CM
  23. 593.Câu 7: Từ năm 1930 – 1931, phong trào cách mạng phát triển mạnh mẽ ở Việt Nam nhằm 594.a. Chống ĐQ giành độc lập, chống PK giành ruộng đất cho dân cày 595.b. Chống phát xít và chiến tranh và bọn phản động c. Đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình 596.d. Chống PK giành lại ruộng đất cho dân cày nghèo. Đưa giai cấp công nông lên nắm chính quyền, thành lập Chính phủ Nhân dân nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. 597. Câu 8: Ngày 1/5/1930 diễn ra sự kiện gì ? 598.a. Lần đầu tiên giai cấp công nhân Việt Nam tổ chức mít tỉnh quy mô lớn. 599.b. Lần đầu tiên giai cấp công nhân Việt Nam biểu tình kỉ niệm ngày Quốc tế Lao động, thể hiện tình đoàn kết cách mạng với nhân dân lao động thế giới. 600.c. Công nhân và các tầng lớp nhân dân lao động tổ chức một cuộc mít tinh khổng lồ (2,5 vạn người) ở Quảng trường Đấu Xảo (Hà Nội). 601.d. Lần đầu tiên cờ đỏ sao vàng, cờ đỏ búa liềm xuất hiện trong các cuộc đấu tranh của giai cấp công nông Việt Nam. 602.Câu 9: Sự khác nhau giữa PTĐT của nông dân Hưng Nguyên – Nghệ An so với các PTĐT trước đó 603.a. chưa đề ra khẩu hiệu cụ thể b. đấu tranh chính trị 604.c. đấu tranh có vũ trang tự vệ d. đòi cải thiện đời sống 605.Câu 10: Nhiệm vụ chủ yếu của các Xô Viết Nghệ - Tĩnh (1930 – 1931) là 606.a. Thành lập chính quyền CM và cải thiện đời sống cho nhân dân 607.b. Xây dựng khối liên minh công - nông 608.c. Lãnh đạo quần chúng đấu tranh chống ĐQ, PK d. Thực hiện khẩu hiệu người cày có ruộng 609.Câu 11: Đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 - 1931 là 610.a.Cuộc đấu tranh của nhân dân nhân ngày Quốc tế Lao động 611.b. PTĐT của nông dân đã diễn ra ở khắp nơi c. PTĐT của công – nông 612.d. Cuộc biểu tình của nông dân Nghệ An và Hà Tĩnh 613.Câu 12: Phong trào cách mạng 1930 – 1931, ở Việt Nam đưa đến sự hình thành khối liên minh 614. a. Trí thức b. Công - nông c. Công nhând. Tư sản 615.Câu 13: Tháng 9/1930, PTĐT của quần chúng công - nông ở Nghệ - Tĩnh dâng cao đã làm cho 616.a. chính quyền TD, PK bị tê liệt, tan rã ở nhiều thôn, xã 617.b. chính quyền TD, PK bị sụp đổ ở nhiều huyện, xã
  24. 618.c. chính quyền TD, PK đầu hàng ở nhiều huyện, xã d. chính quyền TD, PK điên cuồng, đàn áp PT 619.Câu 14: Phong trào đấu tranh ở Nghệ - Tĩnh sau ngày 12/9/1930 đã dẫn đến hiện tượng gì ? 620.a. Đảng Cộng sản Việt Nam quyết định nâng mục tiêu đấu tranh đòi quyền lợi kinh tế lên đấu tranh lật đổ chính quyền đế quốc - phong kiến tay sai. 621.b. Chính quyền tay sai cấp thôn - xã đã tích cực hỗ trợ thực dân Pháp đàn áp, khủng bố phong trào. 622.c. Chính quyền của đế quốc phong kiến bị tê liệt và tan rã nhiều nơi. 623.d. Đảng đã phát động nhân dân đấu tranh vũ trang giành chính quyền thắng lợi. 624.Câu 15: Một trong những hạn chế của Luận cương Chính trị tháng 10/1930 do Đ/chí Trần Phú soạn thảo là 625.a. Không đưa ngọn cờ GPDT lên hàng đầu b. Chưa nêu rõ hình thức và phương pháp ĐTCM 626.c. Đã xác định động lực của CM là công - nông d. Xác định mối quan hệ của CM ĐD với CM t/giới 627.Câu 16: Điểm giống nhau cơ bản giữa "Cương lĩnh Chính trị đầu tiên" (2/1930) với "Luận cương Chính trị"(10/1930) của Đảng là 628.a. Giai cấp lãnh đạo cách mạngb. Mâu thuẫn trong xã hội Đông Dương 629.c. Khả năng cách mạng của các giai cấpd. Lực lượng cách mạng 630.Câu 17: Ưu điểm của Luận cương Chính trị tháng 10/1930 của Đảng cộng sản Đông Dương là 631.a. Đã không đưa ngọn cờ GPDT lên hàng đầu b. Đã nêu rõ hình thức và phương pháp đấu tranh CM 632.c. Đã xác định động lực của CM là công - nông d. Nặng về đấu tranh giai cấp và CM ruộng đất 633.Câu 18: Hạn chế lớn nhất của Luận cương Chính trị tháng 10/1930 của Đảng cộng sản Đông Dương là chưa thấy được mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Đông Dương là 634.a. vai trò to lớn của nông dân đối với cách mạng dân tộc b. khả năng CM của tiểu tư sản và tư sản dân tộc 635.c. vai trò của giai cấp tư sản trong việc phân hóa kẻ thù d. khả năng liên minh giữa g/cấp công - nông 636.Câu 19: Điểm khác nhau cơ bản giữa Luận cương chính trị với Cương lĩnh chính trị đầu tiên là gì ?
  25. 637.a. Luận cương xác định đúng mâu thuẫn cơ bản của xã hội thuộc địa, nhưng nặng về đấu tranh giai cấp. 638.b. Luận cương không xác định đúng mâu thuẫn cơ bản của xã hội thuộc địa, nhưng lại nặng về đấu tranh dân tộc. 639.c. Luận cương không xác định đúng mâu thuẫn cơ bản của xã hội thuộc địa, nặng về đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất. 640.d. Luận cương xác định nhiệm vụ đấu tranh dân tộc là hàng đầu, nhưng không để ra được sách lược liên minh giai cấp, đoàn kết dân tộc. 641.Câu 20: Hội nghị lần thứ nhất BCH Trung ương lâm thời ĐCS VN (10/1930) không đề cấp đến nội dung 642.a. Đổi tên Đảng thành ĐCS Đông Dương b. Cử BCH Trung ương do Trần Phú làm Tổng bí thư 643.c. Thông qua Luận cương Chính trị của Đảng d. Phát động PTCM 1930 - 1931 644.Câu 21. Hội nghị lần thứ nhất BCH Trung ương lâm thời ĐCS VN (10/1930) đã bầu ai làm Tổng bí thư ? 645. a. Trần Phú. b. Lê Hồng Phong. c. Hà Huy Tập. d. Nguyễn Ái Quốc. 646.Câu 22: Nội dung nào dưới đây không phải kết quả cuộc đấu tranh của nhân dân Nghệ - Tĩnh (9/1930) 647.a. Chính quyền TD, PK bị tan rã ở nhiều thôn, xã b. Nhiều lí trưởng, chánh tổng bỏ trốn 648.c. Chính quyền thực dân Pháp đầu hàng d. Chính quyền Xô viết được thành lập 649.Câu 23: Khối liên minh công - nông được hình thành khi nào ? 650.a. Từ trong phong trào Xô Viết Nghệ - Tĩnh. b. Từ trong phong trào công nhân năm 1930 - 1931. 651.c. Từ trong phong trào cách mạng 1930 -1931. d. Từ trong phong trào dân tộc dân chủ 1926 - 1930. 652.Câu 24: Tổ chức nào được thành lập trong phong trào cách mạng 1930 - 1931 ? 653.a. Hội Phản đế Đồng minh. c. Mặt trận Đồng minh Phản đế Đông Dương. 654.b. Hội cày. d. Mặt trận Dân tộc Thống nhất Phản đế Đồng Dương. 655.Câu 25: Vì sao nói phong trào 1930 – 1931 là bước phát triển mới của cách mạng Việt Nam :
  26. 656.a. Lần đầu tiên đấu tranh có quy mô trên cả nước, do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, có tính thống nhất cao, công – nông cùng đoàn kết đấu tranh quyết liệt chống đế quốc phong kiến 657.b. Lần đầu tiên trong cuộc đấu tranh chống đế quốc phong kiến, công nông đã giành được chính quyền ở trên toàn Nghệ - Tĩnh. 658.c. Lần đầu tiên công – nông vùng lên, đấu tranh chính trị kết hợp vũ trang tự vệ trên quy mô cả nước. 659.d. Lần đầu tiên phong trào dân tộc do Đảng Cộng sản lãnh đạo đã giành được thắng lợi, gây tiếng vang lớn, có ảnh hưởng mạnh mẽ đến đấu tranh của các dân tộc phương Đông. 660.Câu 26: Phong trào cách mạng 1930 - 1931 đã để lại những bài học kinh nghiệm gì ? 661.a. Bài học kinh nghiệm về tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh. 662.b. Bài học kinh nghiệm về xây dựng khối liên minh giai cấp, đoàn kết dân tộc. 663.c. Bài học kinh nghiệm về xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng d. Tất cả các ý trên 664.Câu 27: Vì sao nói Nghệ - Tĩnh là trung tâm của phong trào cách mạng 1930 - 1931? 665.a. Phong trào công - nông ở Nghệ - Tĩnh diễn ra đổng đều, tính chất quyết liệt, một số nơi đã xuất hiện hình thái sơ khai của chính quyền cách mạng. 666.b. Vì phong trào đấu tranh nổ bật ở đây là các cuộc biểu tình có vũ trang của nông dân. 667.c. Vì phong trào ở đây khiến cho chính quyền thuộc địa hốt hoảng phải tổ chức họp bàn cách đối phó 668.d. Tất cả các ý trên 669.Câu 28: Thực dân Pháp đã có những thay đổi gì về chính sách chính trị sau khi dập tắt phong trào cách mạng 1930 - 1931 ? 670.a. Thủ tiêu Hội đồng Quản hạt Bắc Kì. c. Mở rộng cơ quan lập pháp cấp Kì cho người Việt tham gia. 671.b. Mở rộng Viện Dân biểu Nam Kì cho người Việt. d. Mờ rộng chính quyền cấp tỉnh cho người Việt tham gia. 672.Câu 29: Đảng Cộng sản Việt Nam đổi tên thành Đảng Cộng sản Đông Dương từ khi nào ? 673.a. Tháng 10/1930. b. Tháng 4/1931. c. Tháng 3/1935. d. Tháng 71935. 674.Câu 30: Hai khẩu hiệu mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 - 1931 là khẩu hiệu nào?
  27. 675.a. “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày”. b. “Tự do dân chủ” và “Cơm áo hòa bình”. 676.c. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian” và “Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến”. 677.d. "Chống đế quốc" "Chống phát xít". 678.Câu 31: Điều gì đã chứng tỏ rằng: Từ tháng 9 - 1930 trở đi phong trào cách mạng 1930 - 1931 dần dần đạt tới đỉnh cao? 679.a. Đã thực hiện liên minh công - nông vững chắc. b. Phong trào diễn ra khắp cả nước. 680.c. Sử dụng hình thức vũ trang khởi nghĩa và thành lập chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh. 681.d. Vấn đề ruộng đất của nông dân được giải quyết triệt để. 682.Câu 32: Chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh đã tỏ rõ bản chất cách mạng của mình. Đó là chính quyền của dân, do dân và vì dân. Tính chất đó được thể hiện ở những điểm cơ bản nào? 683.a. Thực hiện các quyền tự do dân chủ. b. Chia ruộng đất cho dân nghèo, bãi bỏ các thứ thuê vô lí. 684.c. Tất cả đều đúng. d. Xoá bỏ các tập tục lạc hậu, xây dựng đời sống mới. 685.Câu 33: Hãy chọn cụm từ thích họp để điền vào chỗ trống trong câu sau: "Phong trào cách mạng 1930 - 1931 với đỉnh cao là Xô viết Nghệ - Tĩnh là một sự kiện lịch sử trọng đại trong lịch sử cách mạng nước ta. Phong trào đã ". 686.a. Đánh bại hoàn toàn bọn thực dân Pháp và bọn phong kiến. 687.b. Giáng một đòn quyết liệt vào bè lũ đế quốc, phong kiến tay sai. 688.c. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho Cách mạng tháng Tám năm 1945. 689.d. Làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở nông thôn. 690.Câu 34: Điểm nổi bật nhất trong phong trào cách mạng 1930 - 1931 là gì? 691.a. Vai trò lãnh đạo của Đảng và liên minh công- nông. 692.b. Thành lập được đội quân chính trị của đông đảo quần chúng. 693.c. Đảng được tập dượt trong thực tiễn lãnh đạo đấu tranh. 694.d. Quần chúng được tập dượt đấu tranh dưới sự lãnh đạo của Đảng. 695.Câu 35: Hai khẩu hiệu "Độc lập dân tộc" và "Ruộng đất dân cày" được thể hiện rõ nét nhất trong thời kì cách mạng nào? 696.a. 1930 - 1931. b. 1932 - 1935. c. 1936 - 1939. d. 1939 - 1945. 697.Câu 36: Trong các sự kiện sau đây, sự kiện nào đúng? 698.a. Tháng 2 - 1930, 3000 công nhân đồn điền Phú Riềng bãi công.
  28. 699.b. Ngày 1 - 5 - 1930, 3000 công nhân huyện Thanh Chương nôi dậy phá đồn điền Trí Viễn. 700.c. Ngày 12 - 9 - 1930, hơn 2 vạn nông dân Hưng Nguyên, Nam Đàn, Nghệ An nổi dậy biểu tình. 701.d. Tất cả các sự kiện trên đều đúng. 702.Câu 37: Tính chất cách mạng triệt để của phong trào cách mạng 1930 - 1931 được thể hiện như thế nào? 703.a. Phong trào thực hiện sự liên minh công - nông vững chắc. 704.b. Phong trào đấu tranh liên tục từ Bắc đến Nam. 705.c. Phong trào đã giáng một đòn quyết liệt vào bọn thực dân, phong kiến. 706.d. Phong trào đã sử dụng hình thức vũ trang khởi nghĩa, đã giành được chính quyền ở một số địa phương thuộc Nghệ - Tĩnh và thành lập chính quyền cách mạng Xô viết Nghệ - Tĩnh. 707.Câu 38: Vì sao cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929 - 1933) ở các nước tư bản lại ảnh hưởng đến tất cả các lĩnh vực kinh tế của Việt Nam? 708.a. Vì Việt Nam là thuộc địa của Pháp, nền kinh tế Việt Nam hoàn toàn phụ thuộc Pháp. 709.b. Vì kinh tế Việt Nam chịu ảnh hưởng kinh tế Pháp. 710.c. Vì Việt Nam là thị trường của tư bản Pháp. d. Vì Việt Nam phụ thuộc Pháp. 711.Câu 39: Để giải quyết hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 - 1933) thực dân Pháp đã làm gì? 712.a. Tăng cường bóc lột công nhân Pháp. b. Tăng cường bóc lột nhân dân Đông Dương. 713. c. Tăng cường bóc lột các nước thuộc địa. d. Vừa bóc lột công nhân và nhân dân lao động chính quốc vừa bóc lột các nước thuộc địa. 714.Câu 40: Công nhân không có việc làm, nông dân tiếp tục bị bần cùng hóa tầng lớp tiểu tư sản thành thị bị điêu đứng, các nghề thủ công bị phá sản nặng nề. Đó là đặc điểm của tình hình xã hội Việt Nam trong thời kì? 715.a. 1929 - 1930. b. 1930 - 1931. c. 1931 - 1932. d. 1932 - 1933. 716. 717.Bài 15 718.PHONG TRÀO DÂN CHỦ 1936 - 1939 719. 720.Câu 1: Đặc điểm tình hình thế giới trong những năm 30 của thế kỉ XX là: 721.A. Khủng hoảng kinh tế diễn ra trong những năm cuối của thập niên 30 đã để lại hậu quả nghiêm trọng.
  29. 722.B. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện là một xu thế phản động trong đời sống chính trị 723.c. chiến tranh phát xít bùng nổ và lan rộng d. tất cả các ý trên 724.Câu 2: Tình hình nông nghiệp Việt Nam sau khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933 ? 725.a. Giá nông phẩm giảm mạnh, đất đai bị bỏ hoang. 726.b. Các đồn điền trồng lúa chuyển sang đồn điền trồng cây công nghiệp. 727.c. Tư bản Pháp đẩy mạnh hoạt động chiếm đất của nông dân, 2/3 nông dân không có ruộng đất cày cấy hoặc chỉ có ít ruộng. 728.d. Diện tích trồng cây cao su tăng nhanh, gấp 10 lần so với trước khủng hoảng. 729.Câu 3: Ngày hội truyền thống của công nhân mỏ xuất phát từ sự kiện gì ? 730.a. Ngày 20/1/1936, công nhân mỏ than Hòn Gai, Cẩm Phả, công nhân mỏ thiếc Tĩnh Túc đấu tranh đòi tăng lương, giảm giờ làm. 731.b. Ngày 13/11/1936, công nhân mỏ than Phấn Mễ, Hòn Gai, Cẩm Phả đấu tranh đòi tăng lương thêm 25%. 732.c. Ngày 21/3/1936, công nhân mở than Phấn Mễ, công nhân mỏ thiếc Tĩnh Túc, đấu tranh đòi tăng lương thêm 25 %. 733.d. Ngày 23/11/1936, công nhân mỏ than Hòn Gai, Cẩm Phả, Mông Dương đấu tranh đòi tăng lương thêm 25%. 734.Câu 4: Mục tiêu đấu tranh của phong trào cách mạng 1936 – 1939 là: 735.a. Chống đế quốc, đòi độc lập. b. Đòi quyền tự trị cho Đông Dương. 736.c. Chống phát xít và nguy cơ chiến tranh; đòi dân sinh, dân chủ, hòa bình. 737.d. Chống phong kiến tay sai, tịch thu ruộng đất của địa chủ, đế quốc chai cho dân cày. 738.Câu 5: Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản đã xác định kẻ thù nguy hiểm trước mắt của nhân dân thế giới là bọn nào? 739.a. Chủ nghĩa đế quốc, thực dân. b. Chủ nghĩa quân phiệt và chủ nghĩa đế quốc. 740.c. Không phải là chủ nghĩa đế quốc nói chung mà là chủ nghĩa phát xít. 741.d. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc. 742.Câu 6: Lực lượng tham gia phong trào cách mạng 1936 – 1939 có điểm gì khác biệt so với phong trào 1930- 1931 ? 743.a. Lực lượng tham gia phong trào 1936 - 1939 là công nhân, nông dân, binh lính còn phong trào 1930 – 1931 chủ yếu là công nhân. 744.b. Lực lượng tham gia trong phong trào 1936 - 1939 là công nhân, tiểu tư sản còn phong trào 1930 – 1931 chủ yếu là nông nhân.
  30. 745.c. Lực lượng tham gia trong phong trào 1936 - 1939 là công nhân, nông dân và học sinh trong các đô thị lớn còn phong trào 1930 – 1931 chủ yếu là công nhân. 746.d. Lực lượng tham gia phong trào 1936 - 1939 là đông đảo quần chúng nhân dân lao động, tiểu tư sản, trí thức còn phong trào 1930 -1931 chủ yếu là công – nông 747.Câu 7: Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7/1936) dựa trên cơ sở nào để đề ra ường lối và phương pháp đấu tranh trong thời kì 1936 - 1939 748.a. Nghị quyết Đại hội VII Quốc tế cộng sản và tình hình cụ thể của Việt Nam 749.b. Con đường CM của CN Mác – Lê-nin c. Cương lĩnh Chính trị do Nguyễn Ái Quốc (1930) 750.d. Nghị quyết của Quốc tế CS đối với CM ĐD 751.Câu 8: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng Sản Đông Dương tháng 7/1936 xác định nhiệm vụ chiến lược của cách mạng là 752.a. chống phong kiến và tay sai b. chống đế quốc và chống phong kiến 753.c. chống đế quốc và tay sai d. chống thực dân và chủ ngĩa phát xí 754.Câu 9: Phong trào đấu tranh công khai tập hợp được đông đảo quần chúng tham gia vào đầu năm 1937 được gọi là phong trào 755.a. đón rước” phái viên G.Gô đab. Đông Dương đại hội 756.c. đấu tranh Nghị trường d. đấu tranh trên lĩnh vực báo chí 757.Câu 10: Tháng 8/1936, Đảng vận động nhân dân thảo ra bản “dân nguyện” gửi tới phái đoàn Pháp là nội dung của 758.a. phong trào đấu tranh nghị trường b. phong trào Đông Dương Đại hội 759.c. đấu tranh trên lĩnh vực báo chí d. phong trào đón tiếp phái viênG.Gôđa 760.Câu 11: Tại sao Phong trào dân chủ 1936 – 1939 thu hút được sự hưởng ứng đông đảo của các tầng lớp nhân dân 761.a. Sự xuất hiện của phát xít và nguy cơ chiến tranh 762.b. Quần chúng đã được tuyên truyền và giác ngộ cao về chính trị 763.c. Chính phủ Mặt trận Nhân dân Pháp nới lỏng một số chính sách tiến bộ 764.d. Đảng đã đề ra mục tiêu, phương pháp và khẩu hiệu đấu tranh phù hợp 765.Câu 12: Điểm khác về phương pháp đấu tranh của Phong trào cách mạng 1930 - 1931 so với Phong trào dân chủ 1936 – 1939 là 766.a. đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang b. công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp
  31. 767.c. đấu tranh nghị trường và đấu tranh báo chí d. ngoại giao với vận động quần chúng 768.Câu 13: Tại Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (7 – 1936), Đảng cộng sản Đông Dương đề ra chủ trương gì ? 769.a. Giải quyết được mâu thuẫn trước mắt của dân tộc b. Làm cách mạng giải phóng dân tộc 770.c. Thực hiện mục tiêu trước mắt của cách mạng 771.d. Xác định được mục tiêu trước mắt của CM nước ta 772.Câu 14: Tên gọi Mặt trận Dân chủ Đông Dương được hình thành từ khi nào ? 773.a. Tháng 7/1936. b. Tháng 3/1938. c. Tháng 3/1936. d. Tháng 7/1938. 774.Câu 15: Chủ nghĩa phát xít có đặc điểm nào để phân biệt với chủ nghĩa tư bản? 775.a. Độc tài, tàn bạo nhất, sô vanh nhất. b. Bóc lột thậm tệ đối với công nhân. 776.c. Đế quốc chủ nghĩa nhất của bọn tư bản tài chính. d. Câu A và C đúng. 777.Câu 16: Những sự kiện nào sau đây có liên quan đến cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939? 778.a. Nghị quyết Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản. 779.b. Thực dân đàn áp dã man Xô viết Nghệ - Tĩnh. 780.c. Thắng lợi của Mặt trận nhân dân Pháp năm 1938. 781.d. Câu A và C đúng. 782.Câu 17: Nhiệm vụ cách mạng được Đảng ta xác định trong thời kì 1936 - 1939 là: 783.a. Đánh đuổi đế quốc Pháp, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập. 784.b. Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến chia cho dân cày. 785.c. Chống phát xít, chống chiến tranh đế quốc, chống bọn phản động thuộc địa, đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình. d. Chống Phát xít Nhật. 786.Câu 18: Ngay từ năm 1936, Đảng ta đề ra chủ trương thành lập mặt trận với tên gọi là: 787.a. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương. d. Mặt trận Việt Minh. 788.b. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương. c. Mặt trận dân chủ Đông Dương. 789.Câu 19: Hình thức và phương pháp đấu tranh trong thời kì 1936 - 1939 diễn ra như thế nào? 790.a. Hợp pháp và nửa hợp pháp, công khai và nửa công khai. 791.b. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
  32. 792.c. Lợi dụng tình hình thế giới và trong nước đấu tranh công khái đối mặt với kẻ thù. 793.d. Đấu tranh trên lĩnh vực nghị trường là chủ yếu. 794.Câu 20: Nét nổi bật nhất của cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 là gì? 795.a. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân. 796.b. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và công tác của đảng viên đưc nâng cao. 797.c. Tập họp được một lực lượng công - nông hùng mạnh. 798.d. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị của quần chúng đông đảo và sử dụng hình thức, phương pháp đấu tranh phong phú. 799.Câu 21: Trong cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939, có hai sự kiện tiêu biểu nhất, đó là hai sự kiện nào? 800.a. Phong trào Đại hội Đông Dương và phong trào đấu tranh đòi dân sinh, dân chủ. 801.b. Phong trào đấu tranh trên lĩnh vực báo chí và nghị trường. 802.c. Phong trào đón Gôđa và đấu tranh nghị trường. d. Phong trào báo chí và đòi dân sinh dân chủ. 803.Câu 22: Điều nào không phải chính sách của chính phủ Mặt trận nhân dân Pháp năm 1936 đối với các thuộc địa? 804.a. Cho phép lập Hội ái hữu. b. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nhân dân. 805.c. Ân xá chính trị phạm. d. Cho phép xuất bản báo chí. 806.Câu 23: Hình thức đấu tranh chủ yếu của phong trào "Đông Dương đại hội là gì? 807.a. Tuần hành. b. Mít tinh. c. Đưa dân nguyện. d. Diễn thuyết. 808.Câu 24: Kết quả lớn nhất của phong trào dân chủ 1936 - 1939 là: 809.a. Chính quyền thực dân phải nhượng bộ, cải thiện một phân quyên dân sinh, dân chủ. 810.b. Quần chúng được tập dượt đấu tranh dưới nhiêu hình thức. 811.c. Thành lập Mặt trận dân chủ nhân dân đoàn kết rộng rãi các tầng lớp. 812.d. Quần chúng được tổ chức và giác ngộ, Đảng được tôi luyện, tích lũy kinh nghiệm xây dựng mặt trận thống nhất. 813.Câu 25: Vì sao cao trào dân chủ 1936 - 1939 được xem là cuộc tập dượt lần thứ hai chuẩn bị cho thắng lợi của Cách mạng tháng Tám 1945? 814.a. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng, trình độ của Đảng viên được nâng cao.
  33. 815.b. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phô biến rộng rãi. 816.c. Tập dượt cho quần chúng đấu tranh chính trị, thành lập một đội quân chính trị rộng lớn tập hợp xung quanh Đảng. 817.d. Tất cả các vấn đề trên. 818.Câu 26: So với phong trào 1930 - 1931, điểm khác biệt về phương pháp đấu tranh của thời kì 1936 - 1939 là 819.a. Kết hợp đấu tranh công khai và nửa công khai. 820.b. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang 821.c. Kết hợp đấu tranh nghị trường và đấu tranh kinh tế. 822.d. Kết hợp đấu tranh ngoại giao với vận động quần chúng. 823.Câu 27: Ý nghĩa lịch sử tiêu biểu nhất của cuộc vận động dân chủ 1936 – 1939 là gì? 824.a. Dảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị quần chúng đông đảo và sử dụng hình thức phương pháp đấu tranh phong phú 825.b. Tập hợp một lượng công – nông hùng mạnh 826.c. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và công tác của Đảng viên được nâng cao 827.d. Uy tín của Đảng được nâng cao trong quần chúng nhân dân 828.Câu 28: Điểm khác nhau trong cách xác định nhiệm vụ cách mạng trước mắt giai đoạn 1936-1939 so với giai đoạn 1930 – 1931 là 829.a. Chống đế quốc và chống phong kiến. 830.b. Chống chế độ phản động thuôc điạ, chống phát xít, chống chiến tranh. 831.c. Chống đế quốc, phản động tay sai. d. Chống chế độ phản động thuộc địa và tay sai 832.Câu 29: Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là một phong trào 833.a. có tính chất dân tộc b. có tính dân chủ. 834.c. không mang tính cách mạng. d. không mang tính dân tộc. 835.Câu 30: Sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian: 1. Cao trào kháng Nhật cứu nước ; 2. Nhật xâm lược Đông Dương ; 3. Mặt trận Việt Minh ra đời ; 4. Nhật đảo chính Pháp 836.a. 1 – 3 – 2 – 4 b. 2 – 3 – 4 – 1 c. 3 – 4 – 2 – 1 d. 4 – 1 – 3 837.Câu 31: Đường lối và phương pháp đấu tranh của Đảng đề ra thời kì (1936-1939) là căn cứ vào 838.a. chính sách của chính phủ mặt trận nhân dân Pháp ban hành. b. tình hình cụ thể của Việt Nam 839.c. chủ nghĩa phát xít xuất hiện, đe doạ hoà bình an ninh thế giới d. tình hình thế giới và châu Á
  34. 840. 841.BÀI 16. 842.PHONG TRÀO GIẢI PHÓNG DÂN TỘC VÀ TỔNG KHỞI NGHĨA THÁNG TÁM (1939 - 1945). 843.NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA RA ĐỜI 844. 845.Câu 1. Tháng 9 - 1940 diễn ra sự kiện: 846. 847.A. Chiến tranh thế giới lần thứ hai bùng nổ. 848.B. Quân đội phát xít Đức kéo vào nước Pháp. 849.C. Nhật kéo vào Lạng Sơn VN. 850.D. Nhật đánh chiếm TQ. 851. 852.Câu 2. Nét nổi bật của tình hình Việt Nam từ sau tháng 9/1940 là gì? 853.A. Việt Nam là thuộc địa của Pháp. 854.B. Việt Nam bị đặt dưới ách thống trị của Nhật - Pháp. 855.C. Pháp đã bị Nhật hất cẳng để độc chiếm Việt Nam. 856.D. Nhật đã ép Pháp kí nhiều điều ước chấp nhận Nhật có những đặc quyền ở Việt Nam. 857.Câu 3. Thực dân Pháp ở ĐD thẳng tay đàn áp phong trào CM ĐD và thỏa hiệp với phát xít Nhật, phát xít Nhật lôi kéo, tập hợp tay sai truyên truyền lừa bịp để dọn đường hất cẳng Pháp. Đó là đặc điểm tình hình VN trong thời kì: 858.A. 1940-1945. B. 1939-1945. C. 1936-1939. D. 1939-1940. 859.Câu 4. Nhật xâm lược ĐD, Pháp đầu hàng Nhật, Nhật lấn dần từng bước để: 860.A. Biến ĐD thành thuộc địa của Nhật. 861.B. Để độc quyền chiếm ĐD. 862.C. Biến ĐD thành thuộc địa và căn cứ chiến tranh của Nhật. 863.D. Làm bàn đạp tấn công nước khác. 864.Câu 5. Thủ đoạn chính trị của Nhật khi vào VN là: 865.A. ĐD nằm trong khối Liên hiệp Nhật. 866.B. Dùng thủ đoạn lừa bịp để nhân dân ta tưởng chúng là “bạn” chứ không phải là “thù”. 867.C. Pháp và Nhật cùng giúp đỡ dân tộc VN.
  35. 868.D. Tuyên truyền “Khu vực thịnh vượng chung Đại Đông Á”, sức mạnh vô địch của người Nhật. 869.Câu 6. Để đối phó với tình hình mới, thực dân Pháp đã thực hiện chính sách: 870.A. Mở cửa cho Nhật vào ĐD. 871.B. Thẳng tay đàn áp phong trào CM, thỏa hiệp với Nhật để đàn áp nhân dân ta. 872.C. Thi hành chính sách “ Kinh tế chỉ huy”. 873.D. Tăng các loại thuế gấp 3 lần. 874.Câu 7. Sự áp bức, bóc lột dã man của Nhật - Pháp đã dẫn đến: 875.A. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân VN, với phát xít Nhật sâu sắc. 876.B. Mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân VN với thực dân Pháp sâu sắc. 877.C. Mâu thuẫn giữa toàn thể các dân tộc ĐD với Nhật - Pháp sâu sắc. 878.D. Mâu thuẫn giữa toàn thể các dân tộc ĐD với Nhật sâu sắc. 879.Câu 8. Mục đích của Nhật bắt nhân dân ta nhổ lúa trồng đay là: 880. 881.A. Phá hoại nền nông nghiệp của ta. 882.B. Phát triển trồng cây công nghiệp. 883.C. Lấy nguyên liệu cần thiết phục vụ chiến tranh. 884.D. Phát triển công nghiệp. 885. 886.Câu 9. Một trong những nguyên nhân dẫn đến hậu quả làm cho hơn 2 triệu đồng bào ta ở miền Bắc chết đói trong giai đoạn cuối năm 1944 đến đầu năm 1945 là: 887.A. Thực dân Pháp bắt nhân dân ta bán thóc theo diện tích cày cấy. 888.B. Phát xít Nhật bắt nhân dân ta nhổ lúa, phá hoa màu để trồng đay, thầu dầu. 889.C. Ngăn chặn không cho vận chuyển lương thực từ miền Nam ra miền Bắc. 890.D. Tất cả các nguyên nhân trên. 891.Câu 10. Tháng 11-1939, Hội nghị BCH TW ĐCS ĐD họp tại địa điểm 892. 893.A. Bà Điểm, Hóc Môn, Gia Định. 894.B. Pác Bó, Cao Bằng. 895.C. Quảng Châu, TQ. 896.D. Hương Cảng, TQ. 897. 898.Câu 11. Hội nghị BCH TW ĐCS ĐD tháng 11-1939 xác định mục tiêu của cách mạng là
  36. 899.A. đánh đổ đế quốc. B. đánh đổ tay sai đế quốc. 900.C. đánh đổ đế quốc và tay sai. D. ĐD hoàn toàn độc lập. 901.Câu 12. Trung đội Cứu quốc quân I ra đời ở VN tháng 02-1941 có nòng cốt là 902. 903.A. đội du kích Ba Tơ. 904.B. đội du kích Thái Nguyên. 905.C. đội du kích Cao Bằng. 906.D. Đội du kích Bắc Sơn. 907. 908.Câu 13. Năm 1942, nơi thí điểm xây dựng các Hội Cứu quốc trong Mặt trận Việt Minh là 909.A. Lạng Sơn. B. Bắc Cạn. C. Hà Giang. D. Cao Bằng. 910.Câu 14. Hội nghị trung ương Đảng lần thứ 8 (5-1941) Nguyễn Ái Quốc chủ trương thành lập mặt trận 911. 912.A. Mặt trận Liên Việt. 913.C. Mặt trận Đồng minh. 914.B. Mặt trận Việt Minh. 915.D. Mặt trận phản đế ĐD. 916. 917.Câu 15. Cuộc khởi nghĩa của tù chính trị trong cao trào “kháng Nhật cứu nước” ở VN vào tháng 3-1945 diễn ra tại 918. 919.A. Pác Bó (Cao Bằng). 920.B. Bắc Sơn (Lạng Sơn). 921.C. Ba Tơ (Quảng Ngãi). 922.D. Quảng Nam. 923. 924.Câu 16. Địa phương giành chính quyền muộn nhất trong tổng khởi nghĩa tháng 8-1945 ở VN là 925. 926.A. Quảng Ngãi và Bắc Giang. 927.B. Bắc Giang và Hải Dương. 928.C. Hải Dương và Quảng Nam.
  37. 929.D. Hà Tiên và Đồng Nai Thượng. 930. 931.Câu 17. Khẩu hiệu “Đánh đuổi Pháp – Nhật” được thay bằng khẩu hiệu “Đánh đuổi phát xít Nhật” được nêu ra trong 932.A. Đại hội quốc dân Tân Trào (tháng 8/1945). 933.B. Hội nghị toàn quốc của Đảng (từ 14-15/8/1945). 934.C. Hội nghị BCH TW Đảng (tháng 11/1939). 935.D. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”. 936.Câu 18. Đối tượng của cách mạng được Hội nghị BCH TW ĐCS ĐD họp vào tháng 5/1941 xác định là 937. 938.A. đế quốc Pháp, tay sai. 939.B. đế quốc Nhật – Pháp. 940.C. đế quốc Nhật và bon phản động. 941.D.đế quốc phát xít Pháp – Nhật và tay sai. 942. 943.Câu 19. Ngày 12-3-1945 Ban Thường vụ trung ương Đảng Cộng sản ĐD họp ra chỉ thị 944.A. sắm vũ khí đuổi thù chung. B. sửa soạn khởi nghĩa, đuổi thù chung. 945.C. đánh đuổi Pháp – Nhật và bọn phong kiến. D. Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta. 946.Câu 20. Năm 1942, ở VN, nơi thí điểm của cuộc vận động xây dựng các Hội Cứu quốc quân trong mặt trận Việt Minh là 947.A. Cao Bằng. C. Bắc Cạn. B. Lạng Sơn. D. Tuyên Quang. 948.Câu 21. Năm 1945, Đội VN giải phóng quân ra đời trên cơ sở hợp nhất các tổ chức 949.A. Cứu quốc quân với du kích Thái Nguyên. 950.B. VN tuyên truyền giải phóng quân với đội du kích Bắc Sơn. 951.C. VN tuyên truyền giải phóng quân với Cứu quốc quân. 952.D. VN tuyên truyền giải phóng quân với du kích Ba Tơ. 953.Câu 22. Quyết định Tổng khởi nghĩa cả nước, giành chính quyền trước khi Đồng minh vào VN là của 954.A. Hội nghị BCH TW Đảng (tháng 11/1939). 955.B. Hội nghị BCH TW Đảng (tháng 5/1941). 956.C. Đại hội quốc dân Tân Trào (15-16/8/1945). 957.D. Hội nghị toàn quốc của Đảng (13-15/8/1945).
  38. 958.Câu 23. Từ 10 đến 19- 5-1941, tại Pác Bó (Hà Quảng-Cao Bằng) đã diễn ra 959.A. Hội nghị toàn quốc của Đảng. 960.B. Hội nghị lần thứ 6 của BCH TW Đảng. 961.C. Hội nghị lần thứ 7 của BCH TW Đảng. 962.D. Hội nghị lần thứ 8 của BCH TW Đảng. 963.Câu 24. Hội nghị BCH TW ĐCS ĐD tháng 5/1941 đã xác định mâu thuẫn cơ bản trong lòng XH VN là 964.A. mâu thuẫn giữa nhân dân ta với thực dân Pháp. 965.B. mâu thuẫn giữa nhân dân ta với phát xít Pháp - Nhật. 966.C. mâu thuẫn giữa nhân dân ta với thực dân Pháp và phong kiến tay sai. 967.D. mâu thuẫn giữa nhân dân ta với phát xít Nhật và phong kiến tay sai. 968.Câu 25. Hội nghị BCH TW ĐCS ĐD tháng 5/1941 quyết định tạm gác khẩu hiệu. 969.A.“Giảm tô, giảm tức chia lại ruộng đất”. 970.B. thực hiện “ Người cày có ruộng”. 971.C. “Đánh đổ địa chủ chia ruộng đất cho dân cày”, 972.D.“Tịch thu ruộng đất của đê quốc và Việt gian chia cho dân cày”. 973.Câu 26. Tháng 11 - 1939, tên gọi của Mặt trận ở ĐD là 974. 975.A. Mặt trận nhân dân phản đế. 976.B. Mặt trận dân chủ ĐD. 977.C. Mặt trận phản đế ĐD. 978.D. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế ĐD. 979. 980.Câu 27. Chủ tịch Hồ Chí Minh viết Tuyên ngôn độc lập tại 981. 982.A. số nhà 48 phố Hàng Ngang – Hà Nội. 983.B. số nhà 48 phố Hàng Quạt – Hà Nội. 984.C. số nhà 48 phố Hàng Buồm – Hà Nội. 985.D. số nhà 84 phố Hàng Bún – Hà Nội. 986. 987.Câu 28. Bốn tỉnh giành chính quyền sớm nhất trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở VN là 988. 989.A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam. 990.B. Thái Nguyên, Hà Nội, Huế, Sài Gòn. 991.C. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nội, Huế. 992.D. Cao Bằng, Bắc Cạn, Hải Dương, Hà Tĩnh.
  39. 993. 994.Câu 29. Chiều ngày 16-8-1945 theo lệnh của Ủy ban khởi nghĩa, một đội giải phóng quân do Võ Nguyễn Giáp chỉ huy tiến về giải phóng 995. 996.A. Thị xã Cao Bằng. 997.B. Thị xã Thái Nguyên. 998.C. Thị xã Yên Bái. 999.D. Thị xã Tuyên Quang. 1000. 1001. Câu 30. Sau tháng 9/1940, để đối phó với tình hình mới khi Nhật vào ĐD, thực dân Pháp đã thực hiện chính sách 1002. 1003. A. mở cửa cho Nhật vào ĐD. 1004. B. thi hành chính sách “Kinh tế chỉ huy”. 1005. C. tăng các loại thuế gấp 3 lần. 1006. D. thỏa hiệp với Nhật để đàn áp nhân dân ta. 1007. 1008. Câu 31. Mặt trận Việt Minh thành lập vào thời gian 1009. A. 28-1-1941. B. 10-5-1941. C. 19-5-1941. D. 29-5-1941. 1010. Câu 32. Khẩu hiệu thành lập “Chính phủ Dân chủ Cộng hòa” được đưa ra trong hội nghị 1011. A. Hội nghị BCH TW Đảng (tháng 11/1939). 1012. B. Hội nghị BCH TW Đảng (tháng 5/1941). 1013. C. Đại hội quốc dân Tân Trào (15-16/8/1945). 1014. D. Hội nghị toàn quốc của Đảng (13-15/8/1945). 1015. Câu 33. Sau khi ra đời, đội VN tuyên truyền giải phóng quân đã đánh thắng ở 1016. 1017. A. Bắc Giang và Hải Dương. 1018. B. Phay Khắt và Nà Ngần. 1019. C. Hà Tĩnh và Quảng Nam. 1020. D. Tuyên Quang và Thái Nguyên. 1021. 1022. Câu 34. Tháng 5/1941, Nguyễn Ái Quốc chủ trương thành lập 1023. 1024. A. Mặt trận Việt Minh. 1025. B. Mặt trận Liên Việt. 1026. C. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế ĐD.
  40. 1027.D. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế ĐD. 1028. 1029. Câu 35. Hội nghị toàn quốc của Đảng cộng sản ĐD họp từ 14 đến 15-8-1945 ở 1030. 1031. A. Pác Bó (Cao Bằng). 1032. B. Bắc Sơn (Lạng Sơn). 1033. C. Tân Trào (Tuyên Quang). 1034.D. Phay Khắt (Cao Bằng). 1035. 1036. Câu 36. Tháng 8-1945, điều kiện khách quan bên ngoài rất thuận lợi, tạo thời cơ cho nhân dân VN khởi nghĩa giành độc lập là 1037. A. Sự thất bại của phe phát xít ở châu Âu. 1038. B. Sự thất bại của phe phát xít ở châu Phi. 1039. C. Nhật Bản tuyên bố đầu hàng Đồng minh không điều kiện. 1040. D. Phát xít Đức, Italia tuyên bố đầu hàng Đồng minh không điều kiện. 1041. Câu 37. Sau ngày 9-3-1945, ở VN, kẻ thù chính cụ thể trước mắt của nhân dân là 1042. 1043. A. Thực dân Pháp. 1044. B. Phát xít Nhật. 1045. C. Thực dân Pháp và tay sai. 1046. D. Phát xít Nhật và đồng minh. 1047. 1048. Câu 38. Sự kiện chứng tỏ Đảng cộng sản ĐD đã hoàn thành việc chuẩn bị về chủ trương, đường lối cho cách mạng tháng Tám 1049. 1050. A. Hội nghị BCH TW ĐCS ĐD tháng 11-1939. 1051. B. Hội nghị BCH TW ĐCS ĐD tháng 7-1940. 1052. C. Hội nghị BCH TW ĐCS ĐD tháng 5-1941. 1053. D. Hội nghị toàn quốc của ĐCS ĐD từ 14-15/8/1945. 1054. 1055. Câu 39. Chủ trương quan trọng nhất của Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5-1941) là 1056. A. thành lập Mặt trận Liên Việt. 1057. B. thành lập Mặt trận Việt Minh. 1058. C. tiến hành cách mạng ruộng đất và giải phóng dân tộc. 1059. D. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
  41. 1060. Câu 40. Chọn một câu trả lời đúng nhất trong số các câu từ A đến D để điền vào chỗ trống hoàn thiện đoạn tư liệu nói về ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám năm 1945. 1061. “Cách mạng tháng Tám mở ra bước ngoặt lớn trong lịch sử dân tộc ta. Nó đã phá tan hai tầng xiềng xích nô lệ của (1) hơn 80 năm và ách thống trị của (2) gần 5 năm, lật nhào ngai vàng phong kiến ngự trị ngót chục thế kỉ ở nước ta, lập nên nước (3).” 1062. A. Thực dân Pháp – phát xít Nhật – VN Dân chủ Cộng hòa. 1063. B. Phát xít Nhật – thực dân Pháp - VN Dân chủ Cộng hòa. 1064. C. Đế quốc Mĩ - phát xít Nhật – VN Dân chủ Cộng hòa. 1065. D. Thực dân Pháp - đế quốc Mĩ – VN Dân chủ Cộng hòa. 1066. Câu 41. Hội nghị BCH TW ĐCS ĐD tháng 8 (5/1941) có tầm quan trọng đặc biệt đối với Cách mạng tháng Tám năm 1945 vì 1067. A. chủ trương giương cao hơn nữa ngọn cờ giải phóng dân tộc. 1068. B. chủ trương giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân. 1069. C. hoàn chỉnh chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược tại Hội nghị Trung ương lần 6. 1070. D. hoàn chỉnh chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược tại Hội nghị Trung ương lần 7. 1071. Câu 42. Sự kiện có ý nghĩa như là một trong những ngày hội lớn nhất, vẻ vang nhất của dân tộc 1072. A. Ngày 12-9-1930. B. Ngày 1-5-1938. C. Ngày 19-5- 1941. D. Ngày 2-9-1945. 1073. Câu 43. “Lúc này thời cơ thuận lợi đã tới, dù hy sinh tới đâu, dù có phải đốt cháy cả dãy Trường Sơn cũng phải kiên quyết giành cho được độc lập”. Câu nói nhận định về sự kiện: 1074. 1075. A. Cách mạng tháng Tám năm 1945. 1076. B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. 1077. C. Chiến dịch Huế-Đà Nẵng năm 1975. 1078. D. Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975. 1079. 1080. Câu 44. Thời cơ trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 xuất hiện vào thời điểm 1081. 1082. A. Pháp suy yếu. 1083. B. phong trào cách mạng lên cao 1084. C. Nhật đầu hàng Đồng minh.
  42. 1085. D. Chính phủ bù nhìn Trần Trọng Kim sụp đổ. 1086. 1087. Câu 45. Nhà thơ Tố Hữu Viết: “Ba mươi năm chân không mỏi 1088. Mà đến bây giờ mới tới nơi”. 1089. Đó là hai câu thơ nói về sự kiện: 1090. 1091. A. Nguyễn Ái Quốc về nước. 1092. B. Nguyễn Ái Quốc sang Liên Xô. 1093. C. Nguyễn Ái Quốc đọc Luận cương của Lênin. 1094. D. Nguyễn Ái Quốc về Quảng Châu (TQ). 1095. 1096. Câu 46. Phương pháp đấu tranh cơ bản trong Cách mạng tháng Tám 1945 là 1097. 1098. A. đấu tranh vũ trang. 1099. B. đấu tranh bạo lực. 1100. C. đấu tranh chính trị 1101. D. đấu tranh ngoại giao 1102. 1103. Câu 47. Dưới hai tầng áp bức bóc lột nặng nề của Pháp - Nhật, giai cấp bị khốn khổ nhất, tổn thất nhiều nhât trong nạn đói 1944-1945 1104. A. nông dân. B. thợ thủ công. C. công nhân. D. thợ mỏ. 1105. Câu 48. Tháng 6 -1940 sự kiện nổi bật nhất trong CTTGII có ảnh hưởng tới VN là 1106. 1107. A. chiến tranh thế giới bùng nổ. 1108. B. chính phủ Pháp đầu hàng phát xít Đức. 1109. C. phát xít Đức tấn công Pháp. 1110. D. phát xít Đức tấn công Bỉ, Hà Lan. 1111. 1112. Câu 49. Sự kiện nào dưới đây nằm trong cao trào kháng Nhật cứu nước? 1113. 1114. A. Giảm tô, giảm thuế. 1115. B. Chia ruộng đất cho nhân dân. 1116. C. đấu tranh chống phong kiến. 1117. D. cao trào phá kho thóc, giải quyết nạn đói. 1118.
  43. 1119. Câu 50. Đội du kích đầu tiên của cách mạng VN có tên gọi là 1120. 1121. A. đội du kích Bắc Sơn. 1122. B.đội du kích Ba Tơ. 1123. C. đội du kích Võ Nhai. 1124. D.đội du kích Đình Bảng. 1125. 1126. Câu 51. Nhật tiến hành đảo chính lật đổ Pháp vào đêm 9-3-1945 ở ĐD vì 1127. 1128. A. giúp nhân dân ĐD xây dựng nền độc lập. 1129. B. để độc chiếm ĐD. 1130. C. nước Pháp đã được giải phóng. 1131. D. Nhật đang khốn đốn do bị Anh – Mĩ tấn công. 1132. 1133. Câu 52. Chỉ thị “ Nhật- Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”có nội dung cơ bản là 1134. 1135. A. kêu gọi sửa soạn khởi nghĩa. 1136. B. kêu gọi nhân dân sắm vũ khí đuổi thù chung. 1137. C. khởi nghĩa giành chính quyền. 1138. D. phát động cao trào “Kháng Nhật cứu nước”. 1139. 1140. Câu 53. Hội nghị quân sự Bắc Kì (15-4-1945) quyết định vấn đề quan trọng là 1141. A. thành lập khu giải phóng Việt Bắc. 1142. B. thành lập Quân đội nhân dân VN. 1143. C. thành lập đội VN truyên truyền giải phóng quân. 1144. D. thống nhất các lực lượng vũ trang thành VN giải phóng quân. 1145. Câu 54. Ủy ban quân sự Bắc Kì được thành lập có nhiệm vụ cơ bản là 1146. 1147. A. thành lập VN giải phóng quân, 1148. B. thành lập khu giải phóng Việt Bác. 1149. C. thành lập ủy ban lâm thời khu giải phóng. 1150. D. thành lập đội VN tuyên truyền giải phóng quân. 1151. 1152. Câu 55. Cao trào kháng Nhật cứu quốc bắt đầu từ thời gian
  44. 1153. A. Tháng 12/1944. B. Tháng 3/1945. C. Tháng 5/1945. D. Tháng 8/1945. 1154. Câu 56. Mười lăm ngày Tổng khởi nghĩa thắng lợi trong Cách mạng tháng Tám được tính từ mốc lịch sử nào? 1155. 1156. A.14-8-1945 đến 28-8-1945. 1157. C.15-8-1946 đến 30-8-1945. 1158. B.16-8-1945 đến 30-8-1945. 1159. D.18-8-1945 đến 2-9-1945. 1160. 1161. Câu 57. Cách mạng tháng Tám thắng lợi, trên thực tế nhân dân ta giành chính quyền từ tay 1162. 1163. A. Bọn phong kiến. 1164. B. phát xít Nhật Bản. 1165. C. Nhật và bọn phong kiến tay sai. 1166. D. Pháp – Nhật và bọn phong kiến tay sai. 1167. 1168. Câu 58. Hội nghị BCH TW ĐCS ĐD tháng 11-1939 có ý nghĩa quan trọng là 1169. A. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu. 1170. B. đặt nhiệm vụ chống phát xít Nhật lên hàng đầu. 1171. C. đặt nhiệm vụ cách mạng ruộng đất lên hàng đầu. 1172. D. chủ trương thành lập mặt trận riêng ở mỗi nước ĐD. 1173. Câu 59. Sự kiện không thuộc thời kỳ “Cao trào kháng Nhật cứu nước” ở VN là 1174. A. khởi nghĩa Ba Tơ (3-1945). 1175. B. thành lập khu giải phóng Việt Bắc. 1176. C. “Phá kho thóc giải quyết nạn đói”. 1177. D. Chỉ thị “Sửa soạn khởi nghĩa” của tổng bộ Việt Minh. 1178. Câu 60. Sự kiện đánh dấu chế độ phong kiến sụp đổ ở VN là 1179. A. vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị. 1180. B. Nhật vào ĐD, thành lập chính phủ Trần Trọng Kim. 1181. C. Ở miền Nam, Mĩ dựng lên chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm. 1182. D. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản “Tuyên ngôn độc lập”. 1183. Câu 61. Sự kiện mở ra thời kỳ giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng xã hội là 1184.
  45. 1185. A. cách mạng tháng Tám năm 1945. 1186. B. kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954). 1187. C. kháng chiến chống đế quốc Mĩ (1954-1975). 1188. D. công cuộc đổi mới từ 1986. 1189. 1190. Câu 62. “Hỡi quốc dân đồng bào ! Phát xít Nhật đã đầu hàng Đống minh, quân Nhật đã bị tan rã tại khắp các mặt trận, kẻ thù chúng ta đã ngã gục ”. Câu nói đó thể hiện điều gì trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 1191. 1192. A. thời cơ chủ quan thuận lợi 1193. B. thời cơ khách quan thuận lợi . 1194. C. thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu. 1195. D. cách mạng tháng Tám đã thành công. 1196. 1197. Câu 63. Đêm ngày 9-3-1945, Nhật đảo chính Pháp ở ĐD tạo nên cuộc khủng hoảng nào ở ĐD? 1198. 1199. A. Cuộc khủng hoảng về kinh tế - xã hội ở ĐD. 1200. B. Cuộc khủng hoảng về văn hóa. 1201. C. Cuộc khủng hoảng về xã hội. 1202. D. cuộc khủng hoảng chính trị ở ĐD. 1203. 1204. Câu 64. Tính chất của cách mạng tháng Tám là 1205. 1206. A. cách mạng vô sản. 1207. B. cách mạng xã hội chủ nghĩa. 1208. C. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới. 1209. D. cách mạng dân tộc, dân chủ, nhân dân 1210. 1211. Câu 65. Đoạn văn sau đây được Nguyễn Ái Quốc trình bày trong 1212.“Nếu không giải quyết được vấn đề dân tộc giải phóng, không đòi được độc lập tự do cho toàn thể dân tộc, thì chẳng những toàn thể quốc gia dân tộc còn chịu mãi kiếp ngựa trâu, mà quyền lợi của bộ phận giai cấp đến vạn năm sau cũng không đòi được”. 1213. A. Hội nghị Trung ương Đảng lần 6 (11/1939). 1214. B. Hội nghị Trung ương Đảng lần 8 (5/1941). 1215. C. “Tuyên ngôn độc lập” (2/9/1945). 1216. D. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” (19/12/1946).
  46. 1217. Câu 66. Sự áp bức, bóc lột dã man của Nhật - Pháp đã dẫn đên hậu quả 1218. A. mâu thuẫn giừa toàn thể nhân dân VN, với phát xít Nhật sâu sắc. 1219. B. mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân VN với thực dân Pháp sâu sắc. 1220. C. mâu thuẫn giữa toàn thể các dân tộc ĐD với Nhật - Pháp sâu sắc. 1221. D. mâu thuẫn giữa toàn thể các dân tộc ĐD với Nhật sâu sắc. 1222. Câu 67. Mục đích của Nhật bắt nhân dân ta nhổ lúa trồng đay là 1223. 1224. A. phá hoại nền nông nghiệp của ta. 1225. B. phát triển trồng cây công nghiệp. 1226. C. phát triển nền kinh tế công nghiệp. 1227. D. lấy nguyên liệu phục vụ chiến tranh. 1228. 1229. Câu 68. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8(5-1941) có tầm quan trọng đặc biệt đối với Cách mạng tháng Tám 1945 vì 1230. A. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân. 1231. B. chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc. 1232. C. củng cố khối đại đoàn kết toàn dân tộc. 1233. D. hoàn chỉnh việc chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Hội nghị Trung ương lần thứ 6. 1234. Câu 69. Tên nước VN Dân chủ Cộng hòa ra đời trong thời điểm lịch sử 1235. 1236. A. Hội nghị toàn quốc diễn ra từ ngày 13 đến 15/8/1945. 1237. B. Đại hội quốc dân Tân Trào (16 đến 18/8/1945). 1238. C. khởi nghĩa thắng lợi ở Hà Nội (19/8/1945). 1239. D. “Tuyên ngôn độc lập” ngày 2/9/1945. 1240. 1241. Câu 70. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở VN là 1242. A. do sự đoàn kết của toàn Đảng, toàn dân. 1243. B. do chiến thắng của Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh. 1244. C. quá trình chuẩn bị chu đáo của toàn Đảng, toàn dân trong suốt 15 năm. 1245. D. do Đảng cộng sản ĐD, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo. 1246. Câu 71. “Tạm gác lại khẩu hiệu ruộng đất” là chủ trương đưa ra trong thời kỳ nào của cách mạng VN?
  47. 1247. A. 1930-1931. B. 1936-1939. C. 1939-1945. D. 1945-1954. 1248. Câu 72. “Việc thực hiện chính sách hai mặt: Một mặt chúng vẫn tiếp tục đàn áp bóc lột nhân dân ta. Mặt khác đưa ra nhiều thủ đoạn lừa bịp hòng làm cho nhân dân ta tưởng chúng là “bạn” chứ không phải là “thù””. Đó là chính sách của 1249. 1250. A. thực dân Pháp. 1251. B. phát xít Nhật. 1252. C. tay sai phong kiến. 1253. D. thực dân Pháp và phát xít Nhật. 1254. 1255. Câu 73. Mặt trận giữ vai trò chuẩn bị trực tiếp, quyết định cho Cách mạng tháng Tám 1945 ở VN là 1256. 1257. A. Mặt trận Liên Việt. 1258. B. Mặt trận Việt minh. 1259. C. Mặt trận dân chủ ĐD. 1260. D. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế ĐD. 1261. 1262. Câu 74. Yếu tố tác động làm cho cách mạng tháng Tám 1945 nổ ra và giành được thắng lợi nhanh chóng, ít đổ máu là 1263. A. do thời cơ chủ quan thuận lợi. 1264. B. do thời cơ khách quan thuận lợi. 1265. C. do Đảng ta và Chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo. 1266. D. do nhân dân ta vùng lên đấu tranh đồng loạt ở khắp các địa phương. 1267. Câu 75. Khoảng thời gian từ khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào VN năm 1945 được gọi là 1268. 1269. A. thời cơ thuận lợi. 1270. B. thời cơ “ngàn năm có một”. 1271. C. điều kiện khách quan thuận lợi. 1272. D. khoảnh khắc “ngàn cân treo sợi tóc”. 1273. 1274. Câu 77. Bản “Tuyên ngôn độc lập” ngày 2-9-1945 ở VN đã tuyên bố thành lập nhà nước 1275. 1276. A. VN Dân chủ Cộng hòa.
  48. 1277. B. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa VN. 1278. C. VN Cộng hòa. 1279. D. Chính phủ CM lâm thời CH miền Nam VN. 1280. 1281. Câu 78. Tổ chức có nhiệm vụ chỉ huy các chiến khu ở Bắc Kì và giúp đỡ cả nước về quân sự trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở VN là 1282. 1283. A. Cứu quốc quân. 1284. B. Đội VN giải phóng quân. 1285. C. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kỳ. 1286. D. Đội VN tuyên truyền giải phóng quân. 1287. 1288. Câu 79. Hình ảnh thu nhỏ của nước VN mới trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 là 1289. 1290. A. Bắc Sơn-Võ Nhai. 1291. B. Căn cứ Cao Bằng. 1292. C. Căn cứ Cao-Bắc-Lạng. 1293. D. Khu giải phóng Việt Bắc. 1294. 1295. Câu 80. Khởi nghĩa thắng lợi ở các địa phương nào trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở VN đã tác động mạnh đến các địa phương trong cả nước? 1296. 1297. A. Hà Nội, Huế, Sài Gòn, Hải Phòng. 1298. B. Đồng Nai Thượng, Hà Tiên, Đà Nẵng. 1299. C. Cao Bằng, Lạng Sơn, Thái Nguyên, Hà Nội. 1300. D. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam. 1301. 1302. Câu 81. Nguyên nhân chung quan trọng nhất dẫn tới thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và các thắng lợi sau này ở VN là 1303. 1304. A. điều kiện khách quan thuận lợi. 1305. B. chớp thời cơ cách mạng kịp thời. 1306. C. quá trình chuẩn bị chu đáo cho cách mạng. 1307. D. truyền thống yêu nước của dân tộc VN. 1308.
  49. 1309. Câu 82. Để giành thắng lợi trong Cách mạng tháng Tám, Đảng Cộng sản ĐD đã có quá trình chuẩn bị trong thời gian 1310. A. 1930-1945. B. 1935-1945. C. 1936-1945. D. 1939-1945. 1311. Câu 83. Để chuẩn bị cho Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở VN, Đảng cộng sản ĐD đã có quá trình chuẩn bị quan trọng nhất trong thời gian 1312. A. 1930-1945. B. 1935-1945. C. 1936-1945. D. 1939-1945. 1313. Câu 85. Chiến thắng nào của quân Đồng minh đã tạo thời cơ để nhân dân VN đứng lên Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945? 1314. 1315. A. Chiến thắng phát xít Italia và phát xít Đức. 1316. B. Chiến thắng phát xít Đức và quân phiệt Nhật. 1317. C. Chiến thắng phát xít Italia và quân phiệt Nhật. 1318. D. Chiến thắng phát xít Đức ở châu Âu và châu Á. 1319. 1320. Câu 86. Sự kiện đã mở ra bước ngoặt lớn trong lịch sử VN, phá tan ách thống trị của thực dân, phát xít và phong kiến là 1321. 1322. A. cách mạng tháng Tám năm 1945. 1323. B. kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954). 1324. C. kháng chiến chống đế quốc Mĩ (1954-1975). 1325. D. công cuộc đổi mới từ 1986. 1326. 1327. Câu 87. Đảng cộng sản ĐD đã tập hợp các lực lượng yêu nước trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 trên cơ sở khối liên minh 1328. 1329. A. công-nông. 1330. B. công-nông-tư sản dân tộc. 1331. C. công-nông-trí thức tiểu tư sản. 1332. D. công-nông-trí thức tiểu tư sản-tư sản dân tộc. 1333. 1334. Câu 88. Hình thái khởi nghĩa của Cách mạng tháng Tám năm 1945 là 1335. 1336. A. tổng khởi nghĩa trên quy mô cả nước. 1337. B. chờ khi có điều kiện khách quan thuận lợi.
  50. 1338. C. từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa. 1339. D. kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang. 1340. 1341. Câu 89. Cách mạng tháng Tám năm 1945 có ảnh hưởng trực tiếp và to lớn đến phong trào giải phóng dân tộc của hai quốc gia Đông Nam Á là 1342. 1343. A. Campuchia và Lào. 1344. C. Campuchia và Thái Lan. 1345. B. Lào và TQ. 1346. D. Lào và TQ. 1347. 1348. Câu 90. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở VN có ý nghĩa quốc tế nổi bật là 1349. A. góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân. 1350. B. góp phần vào thắng lợi của cách mạng châu Á. 1351. C. góp phần vào chiến thắng chủ nghĩa phát xít. 1352. D. góp phần vào thắng lợi của phong trào công nhân trong CTTGII. 1353. Câu 91. Bài học kinh nghiệm trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 mà Đảng Cộng sản VN có thể áp dụng trong đấu tranh bảo vệ chủ quyền lãnh thổ hiện nay là 1354. A. chớp thời cơ. 1355. B. tăng cường quan hệ ngoại giao. 1356. C. tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. 1357. D. tập hợp, tổ chức các lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất. 1358. Câu 92. Bài học kinh nghiệm quan trọng nhất trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở VN góp phần đảm bảo sự thắng lợi của cách mạng VN trong các giai đoạn sau là 1359. A. Đảng phải có đường lối đúng đắn. 1360. B. Đảng phải nắm bắt tình hình thế giới kịp thời. 1361. C. Đảng phải linh hoạt kết hợp các biện pháp đấu tranh. 1362. D. Đảng phải tập hợp các lực lượng yêu nước rộng rãi trong các mặt trận. 1363. Câu 93. Mối quan hệ giữa hai khẩu hiệu: “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày” được giải quyết trong thời kỳ 1939-1945 . 1364. A. tạm gác khẩu hiệu ruộng đất. 1365. B. không thực hiện hai khẩu hiệu trên.
  51. 1366. C. tạm gác lại khẩu hiệu giải phóng dân tộc. 1367. D. tiếp tục thực hiện hai khẩu hiệu trên một cách đồng bộ. 1368. Câu 94. Nhật xâm lược ĐD, Pháp đầu hàng Nhật, Nhật lấn dần từng bước để: 1369. A. làm bàn đạp tấn công nước khác. 1370. B. biến ĐD thành thuộc địa của Nhật. 1371. C. để độc quyền chiếm ĐD và khai thác triệt để. 1372. D. biến ĐD thành thuộc địa và căn cứ chiến tranh của Nhật. 1373. Câu 95. Nhật xâm lược ĐD, Pháp đầu hàng Nhật, Nhật lấn dần từng bước để: 1374. A. làm bàn đạp tấn công nước khác. 1375. B. biến ĐD thành thuộc địa của Nhật. 1376. C. để độc quyền chiếm ĐD và khai thác triệt để. 1377. D. biến ĐD thành thuộc địa và căn cứ chiến tranh của Nhật. 1378. 1379. 1380. 1381. 1382. BÀI 17 1383. NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA TỪ SAU NGÀY 2.9.1945 ĐẾN TRƯỚC NGÀY 19.12.1946 1384. 1385. Câu 1. Điền thêm từ còn thiếu trong câu nói sau của Bác Hồ : "Giặc đói, giặc dốt là của giặc ngoại xâm" . 1386. A. Bạn. B. Tay sai. C. Đồng minh. D. Anh em. 1387. Câu 2. Quân Trung Hoa Quốc dân đảng khi tiến vào VN đã làm gì ? 1388. A. Sách nhiễu chính quyền cách mạng, đòi cải tổ Chính phủ, thay đổi quốc kì, Hồ Chí Minh phải từ chức. 1389. B. Sử dụng một bộ phận Quân đội Nhật chờ giải giáp, đánh úp trụ sở chính quyền cách mạng. 1390. C. Ngầm giúp đỡ, trang bị vũ khí cho quân Pháp, ủng hộ các hành động khiêu khích quân sự của Pháp. 1391. D. Cản trở vẻ mặt ngoại giao, vận động các nước lớn không công nhận nước VN Dân chủ Cộng hoà. 1392. Câu 3. Cuối tháng 8/1945, Quân đội của các nước nào đã có mặt trên lãnh thổ VN ?
  52. 1393. 1394. A. Anh, Pháp. 1395. B. Anh, Trung Hoa Dân quốc. 1396. C. Nhật, Pháp. 1397. D. Pháp, Trung Hoa Dân quốc. 1398. 1399. Câu 4. Thuận lợi cơ bản của nước VN Dân chủ Cộng hòa sau tháng 8/1945 là: 1400. A. Ta đã nắm chính quyền trên tất cả các tỉnh thành trong cả nước; Đảng Cộng sản Liên Xô và Quốc tế III tích cực ủng hộ, giúp đỡ. 1401. B. Nhân dân ta đã giành được quyền làm chủ, rất gắn bó, ủng hộ chế độ mới; cách mạng thế giới cũng phát triển theo hướng có lợi cho ta. 1402. C. Cách mạng nước ta được sự ủng hộ nhiệt liệt của các nước trong phe xã hội chù nghĩa. 1403. D. Tất cả các ý trên. 1404. Câu 5. Nguyên nhân nào gây nên tình trạng rối loạn tài chính của nước VN DCCH sau khi Cách mạng tháng Tám thành công ? 1405. A. Ta chưa in được tiền mới. 1406. B. Ta không giành được quyền kiểm soát ngân hàng Đông Dương. 1407. C. Ta buộc phải chấp nhận đổng tiền mất giá "quan kim", "quốc tệ". 1408. D. Tất cả các ý trên. 1409. Câu 6. Ý nghĩa thắng lợi của cuộc Tổng tuyển cử Quốc hội khoá I là? 1410. A. Đánh dấu sự thất bại bước đầu của bọn đế quốc, phản động tay sai trong âm mưu chống phá chính quyền cách mạng. 1411. B. Là một cuộc vận động chính trị rộng lớn, biểu dương khối đại đoàn kết dân tộc, ý chí quyết tâm ủng hộ chế độ mới của nhân dân ta. 1412. C. Tạo cơ sở pháp lí vững chắc cho chính quyền cách mạng, nâng cao uy tín của nước VN Dân chủ Cộng hoà trên thế giới. 1413. D. Tất cả các ý trên. 1414. Câu 7. Vì sao nói cuộc Tổng tuyển cử tháng 1 - 1946 là cuộc đấu tranh dân tộc, đấu tranh chính trị gay go, quyết liệt ? 1415. A. Vì lúc đó nhân dân ta hầu hết mù chữ nên việc thực hiện quyền công dân rất khó khăn. 1416. B. Vì lúc đó Nước VN Dân chủ Cộng hoà gặp rất nhiều khó khăn về kinh tế - tài chính, một nửa nước đã có chiến tranh.
  53. 1417. C. Vì cuộc Tổng tuyển cử diễn ra trong điếu kiện các thế lực đế quốc, tay sai ráo riết chống phá chính quyền cách mạng, chống lại độc lập tự do của dân tộc ta. 1418. D. Tất cả các ý trên. 1419. Câu 8. Sau cuộc bầu cử Quốc hội, hội đồng nhân dân, ủy ban hành chính các cấp đã được thành lập ở khu vực: 1420. 1421. A. Bắc Bộ, Nam Bộ. 1422. B. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. 1423. C. Bắc Bộ, Trung Bộ. 1424. D. Bắc Bộ, Nam Trung Bộ. 1425. 1426. Câu 9. Chính quyền cách mạng đã thực hiện các biện pháp cấp thời nào để giải quyết nạn đói ? 1427. A. Phát động phong trào tăng gia sản xuất. 1428. B. Chia ruộng đất công theo nguyên tắc công bằng dân chủ. 1429. C. Giúp dân khôi phục, xây dựng lại hộ thống đê diều. 1430. D. Điều tiết lượng thóc gạo giữa các địa phương, nghiêm cấm nạn đầu cơ lương thực. 1431. Câu 10. Điền thêm từ còn thiếu trong lời kêu gọi của Hồ Chủ tịch : " , ngay, nữa. Đó là khẩu hiệu của ta ngày nay, đó là cách thiết thực để ta giữ vững quyền tự do độc lập". 1432. A. Tăng gia sản xuất, tăng gia sản xuất, tăng gia sản xuất. 1433. B. Thực hành tiết kiệm, tăng gia sản xuất, tăng gia sản xuất. 1434. C. Không bỏ hoang ruộng đất, tăng gia sản xuất, tăng gia sản xuất. 1435. D. Khôi phục thuỷ lợi, tăng gia sản xuất, tăng gia sản xuất. 1436. Câu 11. “Cứ mười ngày nhịn ăn một bữa, mỗi tháng nhịn ăn ba bữa, đem gạo để cứu dân nghèo”. Là câu phát biểu của: 1437. A. Hồ Chí Minh. B. Trường Chinh. C. Võ Nguyên Giáp. D. Phạm Văn Đồng. 1438. Câu 12. Bầu cử Quốc hội khoá I được tiến hành trong thời gian nào? Có bao nhiêu đại biểu được bầu vào Quốc hội? 1439. 1440. A. 6/ 1/1946,233 đại biểu. 1441. B. 1/6/1946, 290 đại biểu. 1442. C. 6/1/1946, 333 đại biểu. 1443. D. 16/1/1946, 280 đại biểu. 1444.
  54. 1445. Câu 13. Tháng 11/1946, ai giữ chức Bộ trường Bộ ngoại giao trong Chính phủ VN Dân chủ Cộng hoà ? 1446. A. Hồ Chí Minh. B. Nguyễn Tường Tam. C. Lê Văn Hiến. D. Phạm Văn Đồng. 1447. Câu 14. Chính phủ VN Dân chủ Cộng hoà đã tiến hành biện pháp gì để giải quyết vấn để ruộng đất cho nông dân sau khi giành chính quyền thắng lợi? 1448. A. Tịch thu ruộng đất của địa chủ chia cho người không có ruộng. 1449. B. Lấy ruộng đất của đế quốc, địa chủ chia cho dân nghèo. 1450. C. Chia lại ruộng đất công, tạm cấp ruộng đất bỏ hoang cho nông dân thiếu ruộng. 1451. D. Tất cả các biện pháp trên. 1452. Câu 15. Cơ quan chuyên giải quyết nạn dốt có tên gọi là gì ? 1453. 1454. A. Nha Học chính. 1455. B. Ty Bình dân học vụ. 1456. C. Nha Bình dân học vụ. 1457. D. Ty học vụ. 1458. 1459. Câu 16. Thắng lợi của chính quyền cách mạng trên lĩnh vực tài chính (1946) là : 1460. A. Nhân dân đã quyên góp được 370 kg vàng cho ngân quỹ quốc gia. 1461. B. Nhân dân đã quyên góp được 20 triệu đồng cho "Quỹ độc lập". 1462. C. Tiền mới của Chính phủ VN Dân chủ Cộng hoà đã được lưu hành trong cả nước. 1463. D. Nhân dân đã quyên góp được 40 triệu đồng cho quỹ đảm phụ quốc phòng. 1464. Câu 17. Để kêu gọi đồng bào tham gia Bình dân học vụ, diệt giặc dốt, Hồ Chủ Tịch đã nói: "Một dân tộc là một dân tộc ! ". Hãy điền những từ còn thiếu. 1465. A. Ít học, dốt. 1466. B. Dốt, yếu. 1467. C. Không học tập, không thể làm chủ đất nước mình. 1468. D. Không học tập, dốt. 1469. Câu 18. Ngày Nam Bộ kháng chiến chống Pháp trở lại xâm lược là ngày :
  55. 1470. A. Ngày 6/9/1945. B. Ngày 23/9/1945. C. Ngày 5/10/1945. D. Ngày 22/9/1945. 1471. Câu 19. Sách lược đối ngoại của Đảng ta trong thời gian từ tháng 9/1945 đến tháng 2/1946 ? 1472. 1473. A. "Hoà Trung Hoa dân quốc, đuổi Pháp”. 1474. B. "Hoà Trung Hoa dân quốc, đánh Pháp”. 1475. C. "Hoà Pháp, đuổi Trung Hoa dân quốc”. 1476. D. "Hoà hoãn với Pháp và Trung Hoa dân quốc”. 1477. 1478. Câu 20. Cơ sở nào để ta lựa chọn sách lược hoà hoãn với Tưởng ? 1479. A. Vì Đảng ta đã sớm nhận định quân đội Tưởng sớm muộn rồi sẽ phải rút về nước để đối phó với phong trào cách mạng trong nước. 1480. B. Vì quân Tưởng chưa công khai chống phá cách mạng bằng vũ lực mà chỉ xúi giục, giật dây cho bọn tay sai phản động. 1481. C. Vì ở Nam Bộ, thực dân Pháp đã gây hấn. 1482. D. Tất cả các ý trên. 1483. Câu 21. Ta đã nhân nhượng với Tưởng Giới Thạch như thế nào ? 1484. A. Chấp nhận mọi yêu cầu cải tổ Chính phủ, Quốc hội theo ý chúng. 1485. B. Chấp nhân tiêu tiền TQ, cung cấp một phần lương thực, thực phẩm cho quân Tưởng. 1486. C. Chấp nhận tất cả mọi yêu cầu đảm bảo trật tự trị an, phương tiện đi lại của quân đôi Tưởng. 1487. D. Chấp nhận cung cấp toàn bộ lương thực thực phẩm cho quân đôi Tưởng. 1488. Câu 22. Nhận xét chung về thái độ của Chính phủ VN DCCH với quân đội Tưởng Giới Thạch là : 1489. 1490. A. Ta nhân nhượng tuyệt đối. 1491. B. Ta nhân nhượng từng bước. 1492. C. Ta nhân nhượng có nguyên tắc. 1493. D. Ta nhân nhượng quá nhiều. 1494. 1495. Câu 23. Tác dụng của việc thực hiện chính sách nhân nhượng quân đội Tưởng Giới Thạch ? 1496. A. Làm thất bại âm mưu “diệt cộng cầm Hồ” của chúng.
  56. 1497. B. Hạn chế đến mức thấp nhất những hoạt động chống phá của Quân đội Tưởng Giới Thạch và các lực lượng phản động tay sai. 1498. C. Tạo điều kiện cho ta tập trung đối phó với cuộc xâm lược của Pháp ở Nam Bộ. 1499. D. Tất cả các ý trên. 1500. Câu 24. Vì sao từ tháng 3/1946, ta chủ trương hoà hoãn với Pháp ? 1501. A. Pháp đã thương lượng để cả Anh và Tưởng giao quyền giải giáp lực lượng phát xít ở VN cho chúng. 1502. B. Hoà hoãn với Pháp để đẩy nhanh 20 vạn quân Tưởng về nước. 1503. C. Pháp đang có ý định thương lượng với Chính phủ cách mạng. 1504. D. Tất cả các ý trên. 1505. Câu 25. Theo Hiệp định Sơ bộ ngày 6/3/1946, có bao nhiêu quân Pháp sẽ ra Bắc và đóng quân trong thời gian bao lâu ? 1506. 1507. A. 15.000 quân , 5 năm. 1508. B. 150.000 quân, 8 năm. 1509. C. 1.500 quân, 6 năm. 1510. D. 150.000 quân, 3 năm. 1511. 1512. Câu 26. Điều nào sau đây có trong với nội dung Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946) ? 1513. A. VN là một quốc gia độc lập trong khối Liên hợp Pháp. 1514. B. VN là một quốc gia tự trị trong khối Liên hợp Pháp. 1515. C. VN là một quốc gia tự do trong khối Liên hợp Pháp. 1516. D. VN là một quốc gia tự chủ trong khối Liên hợp Pháp. 1517. Câu 27. Ý nghĩa của Hiệp định Sơ bộ ngày 6/3/1946: 1518. A. Có thêm thời gian hoà hoãn để củng cố chính quyền cách mạng. 1519. B. Mở ra một khả năng giải quyết vấn đề VN bằng thương lượng, tỏ rõ thiện chí hoà bình của dân tộc. 1520. C. Là hiệp ước đầu tiên Chính phủ cách mạng kí kết với đại diện nước khác, như thế mặc nhiên Chính phủ Pháp là nước đã công nhận chính phủ VN Dân chủ Cộng hoà. 1521. D. Tất cả các ý trên. 1522. Câu 28. Hồ Chủ tịch trước khi sang Pháp đã dặn : "Dĩ bất biến, ứng vạn biến". Theo em cái "bất biến" của dân tộc ta trong thời điểm này là gì ?