Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Sinh học Lớp 10 năm 2019 - Trường THPT Thái Phiên

docx 16 trang Đăng Bình 13/12/2023 250
Bạn đang xem tài liệu "Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Sinh học Lớp 10 năm 2019 - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_cau_hoi_trac_nghiem_on_tap_mon_sinh_hoc_lop_10_nam_2019_t.docx

Nội dung text: Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Sinh học Lớp 10 năm 2019 - Trường THPT Thái Phiên

  1. Phần một GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG Câu 1. Tác giả của hệ thống 5 giới sinh vật được nhiều nhà khoa học ủng hộ và hiện nay vẫn được sử dụng là A. Linnê. B. Lơvenhuc. C. Hacken. D. Uytakơ. Câu 2. Các tiêu chí cơ bản của hệ thống 5 giới bao gồm A. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng . B. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng. C. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể. D. trình tự các nuclêotít, mức độ tổ chức cơ thể. Câu 3. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành động vật có xương sống với động vật không xương sống là A. cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương ngoài. B. cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương trong. C. có bộ xương trong và bộ xương ngoài. D. có bộ xương trong và cột sống. Câu 4. Đặc điểm cơ bản nhất dể phân biệt ngành động vật có xương sống với động vật không xương sống là A. cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương ngoài. B. cơ thể đối xứng 2 bên và có bộ xương trong. C. có bộ xương trong và bộ xương ngoài. D. có bộ xương trong và cột sống. Câu 5. Nguồn gốc chung của giới động vật là A. tảo lục đơn bào nguyên thuỷ. B. động vật đơn bào nguyên thuỷ. C. động vật nguyên sinh. D. động vật nguyên sinh nguyên thuỷ. Câu 6. Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm: 1. quần xã; 2. quần thể; 3. cơ thể; 4. hệ sinh thái;5. tế bào Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ nhỏ đến lớn là A. 5->3->2->1->4. B. 5->3->2->1->4. C. 5->2->3->1->4. D. 5->2->3->4->1. Câu 7. Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì: A. có khả năng thích nghi với môi trường. B. thường xuyên trao đổi chất với môi trường. C. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống. D. phát triển và tiến hoá không ngừng. Câu 8. Tập hợp các sinh vật sống ở rừng Quốc gia Cúc Phương là A. quần thể sinh vật. B. cá thể sinh vật. C. cá thể và quần thể. D. quần xã sinh vật . Câu 9. Những giới sinh vật thuộc nhóm sinh vật nhân thực là: A. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật. B. Giới nguyên sinh, giới thực vật , giới nấm, giới động vật. C. giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm. 1
  2. D. giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật. Câu 10. Địa y là sinh vật thuộc giới A. khởi sinh. B. nấm. C. nguyên sinh. D. thực vật. Phần thứ hai: SINH HỌC TẾ BÀO Chương I. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TẾ BÀO Câu 11 . Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là: A. C, H, O, P. B. C, H, O, N. C. O, P, C, N. D. H, O, N, P. Câu 12. Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì: A. phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật. B. chức năng chính của chúng là hoạt hoá các emzym. C. chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật. D. chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định. Câu 13: Khi chăm sóc cây trồng người ta thấy có hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn lại đây là hiện tượng thiếu nguyên tố khoáng A. kali. B. can xi. C. magie. D. photpho. Câu 14. Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là A. Cacbon. B. Hydro. C. Oxy. D Nitơ. Câu 15. Trong các nguyên tố sau, nguyên tố chiếm số lượng ít nhất trong cơ thể người là A. ni tơ. B. các bon. C. hiđrrô. D. phốt pho. Câu 16. Nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống vì A.cấu tạo từ 2 nguyên tố chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống . B.chúng có tính phân cực. C.có thể tồn tại ở nhiều dạng vật chất khác nhau. D.chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống. Câu 17. Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có A. nhiệt dung riêng cao. B. lực gắn kết C. nhiệt bay hơi cao. D. tính phân cực. Câu 18. Khi trời bắt đầu đổ mưa, nhiệt độ không khí tăng lên chút ít là do A.nước liên kết với các phân tử khác trong không khí giải phóng nhiệt. B.liên kết hidro giữa các phân tử nước được hình thành đã giải phóng nhiệt. C.liên kết hiđro giữa các phân tử nước bị phá vỡ đã giải phóng nhiệt. D.sức căng bề mặt của nước tăng cao. Câu 19. Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác trong vũ trụ, các nhà khoa học trước hết tìm kiếm xem ở đó có nước hay không vì A. nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng. B. nước chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến hành chuyển hoá vật chất và duy trì sự sống. C. nước là dung môi hoà tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào. D. nước là môi trường của các phản ứng sinh hoá trong tế bào. Câu 20. Cácbonhiđrat là hợp chất hưũ cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố 2
  3. A. C, H, O, N. B. C, H, N, P. C. C, H, O. D. C, H, O, P. Câu 21.Cholesteron ở màng sinh chất A. liên kết với prôtein hoặc lipit đặc trưng riêng cho từng loại tế bào có chức năng bảo vệ và cung cấp năng lượng B. có chức năng làm cho cấu trúc màng thêm ổn định và vững chắc hơn. C. là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào. D. làm nhiện vụ vận chuyển các chất, thụ thể thu nhận thông tin. Câu 22. Đường mía (saccarozơ) là loại đường đôi được cấu tạo bởi A. hai phân tử glucozơ. B. một phân tử glucozơ và một phân tử fructozơ. C. hai phân tử fructozơ. D. một phân tử gluczơ và một phân tử galactozơ. Câu 23. Fructôzơ là 1 loại A- pôlisaccarit. B- đường pentôzơ. C- đisaccarrit. D- đường hecxôzơ. Câu 24. Thành tế bào thực vật được hình thành bởi sự liên kết giữa A- các phân tử xenlulôzơ với nhau. B- các đơn phân glucôzơ với nhau. C- các vi sợi xenlulôzơ với nhau. D- các phân tử fructôzơ. Câu 25. Một phân tử mỡ bao gồm A- 1 phân tử glixêrôl với 1 axít béo B- 1 phân tử glixêrôl với 3 axít béo. C- 1 phân tử glixêrôl với 2 axít béo. D- 3 phân tử glixêrôl với 3 axít béo. Câu 26. Phốtpholipit cấu tạo bởi A.1 phân tử glixêrol liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat. B. 2 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat. C. 1 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat. D. 3 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat. Câu 27. Trong tế bào, loại chất chứa 1 đầu phân cực và đuôi không phân cực là A. lipit trung tính. B. sáp. C. phốtpholipit. D. triglycerit. Câu 28. Trình tự sắp xếp đặc thù của các axít amin trong chuỗi pôlipeptít tạo nên prôtêin có cấu trúc A- bậc 1. B- bậc 2. C- bậc 3. D- bậc 4. Câu 29. Các loại prôtêin khác nhau được phân biệt nhau bởi A- số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axít amin. B- số lượng, thành phần axít amin và cấu trúc không gian. C- số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian. D- số lượng, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian. Câu 30. Chức năng không có ở prôtêin là A. cấu trúc. B. xúc tác quá trình trao đổi chất. C. điều hoà quá trình trao đổi chất. D. truyền đạt thông tin di truyền. Câu 31 . Loại phân tử hữu cơ có cấu trúc và chức năng đa dạng nhất là A. protein. B. cacbonhidrat. C. axit nucleic. D. lipit. Câu 31. Khi các liên kết hiđro trong phân tử protein bị phá vỡ, bậc cấu trúc không gian của protein ít bị ảnh hưởng nhất là 3
  4. A. bậc 1. B. bậc 2. C. bậc 3. D. bậc 4. Câu 32. Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm A- đường pentôzơ và nhóm phốtphát. B- nhóm phốtphát và bazơ nitơ. C- đường pentôzơ, nhóm phốtphát và bazơ nitơ. D- đường pentôzơ và bazơ nitơ. Câu 33. Loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN tới riboxom và được dùng như khuôn tổng hợp nên protein là A. AND. B. rARN. C. mARN. D. tARN. Câu 34. Các phân tử ARN được tổng hợp nhờ quá trình A- Tự sao. B- Sao mã. C- Giải mã. D- Phân bào. Câu 35. Bào quan gồm cả ADN và prôtêin là A. ti thể. B. ribôxôm. C. trung tử. D. nhiễm sắc thể. Câu 36. Những sinh vật nào dưới đây có vật chất di truyền là ARN ? virut cúm. B.thể thực khuẩn. C.virut gây bệnh xoăn lá cà chua. D.B và C Câu 37. Các đặc điểm của cơ thể sinh vật được quy định bởi A- Tế bào chất. B- Các bào quan. C- ARN. D- ADN. Câu 38. Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi A- số vòng xoắn. B- chiều xoắn. C- số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các Nuclêôtit. D- tỷ lệ A + T / G + X. Câu 39. Loại liên kết hoá học góp phần duy trì cấu trúc không gian của ADN là A- cộng hoá trị. B- hyđrô. C- ion. D- Vande – van. Câu 40. Vai trò cơ bản của các liên kết yếu là duy trì cấu trúc A. hoá học của các đại phân tử. B. không gian của các đại phân tử. C. protein. D. màng tế bào. Chương II. CẤU TRÚC TẾ BÀO Câu 41. Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là A.thành tế bào, màng sinh chất, nhân. B.thành tế bào, tế bào chất, nhân. C.màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân. D.màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân. Câu 42. Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng A. xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ. B. có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn. C. tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện. D. tiêu tốn ít thức ăn. Câu 43. Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm là cấu trúc và thành phần hoá học của A. thành tế bào. B. màng. C. vùng tế bào. D. vùng nhân. Câu 44. Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ A. colesteron. B. xenlulozơ C. peptiđôglican. D. photpholipit và protein. Câu 45. Vùng nhân của tế bào nhân sơ chứa A. ADN dạng vòng. B. mARN dạng vòng. C. tARN dạng vòng. D. rARN dạng vòng. 4
  5. Câu 46. Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu A- đỏ. B- xanh. C- tím. D- vàng. Câu 47. Bào quan có mặt ở tế bào nhân sơ là A- ti thể. B- ribôxôm. C- lạp thể. D- trung thể. Câu 48: Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó A.dễ di chuyển. B.dễ thực hiện trao đổi chất. C.ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt. D.không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh. Câu 49. Trong tế bào sống có 1.các ribôxôm. 2.tổng hợp ATP. 3.màng tế bào. 4.màng nhân. 5.các intron. 6.ADN polymerase. 7.sự quang hợp. 8.ti thể. a) Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật nhân chuẩn là A. các phân tử axitnucleic. B. Nuclêopotêin C. hệ gen. D. các phân tử axit đêôxiribônuclêic. b) Những thành phần có thể có trong cả tế bào sinh vật nhân chuẩn và nhân sơ là A. 1, 2, 3, 6, 7. B. 1, 2, 3, 5, 7, 8. C. 1, 2, 3, 4, 7. D. 1, 3, 5, 6. Câu 50: Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa A.các bào quan không có màng bao bọc. B.chỉ chứa ribôxom và nhân tế bào. C.chứa bào tương và nhân tế bào. D.hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung xương tế bào Câu 51. Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào là A.Lục lạp. B.ti thể. C.bộ máy gôngi. D.ribôxôm. Câu 52. Colesteron có ở màng sinh chất của tế bào A. vi khuẩn. B. nấm . C. động vật. D. thực vật. Câu 53. Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động là vì A.các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng. B.được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau. C.phải bao bọc xung quanh tế bào . D.gắn kết chặt chẽ với khung tế bào . Câu 54. Các loại màng ở các cấu trúc khác nhau của một tế bào nhân chuẩn khác nhau ở chỗ A. phốtpho lipít chỉ có ở một số loại màng. B. chỉ có một số màng được cấu tạo từ phân tử lưỡng cực. C. mỗi loại màng có những phân tử prôtêin đặc trưng. D. chỉ có một số màng có tính bán thấm. Câu 55. Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào " lạ " là nhờ A- màng sinh chất có " dấu chuẩn ". B- màng sinh chất có prôtêin thụ thể. C- màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với môi trường. D- cả A, B và C. Câu 56. Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là A. protein. B. photpholipit. C. cacbonhidrat. D. colesteron. 5
  6. Câu 57. Những thành phần không có ở tế bào động vật là A. không bào, diệp lục. B. màng xellulôzơ, không bào. C. màng xellulôzơ, diệp lục. D. diệp lục, không bào. Câu 58. Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì A. nhân chứa đựng tất cả các bào quan của tế bào. B. nhân chứa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào. C. nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào. D. nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất. Câu 59. Không bào trong đó tích nhiều nước thuộc tế bào A. lông hút của rễ cây. B. cánh hoa. C. đỉnh sinh trưởng. D. lá cây của một số loài cây mà động vật không dám ăn. Câu 60. Trong cơ thể người, tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là tế bào A. hồng cầu. B. bạch cầu. C. biểu bì. D. cơ. Câu 61. Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là tế bào A. hồng cầu. B. cơ tim C. biểu bì. D. xương. Câu 62. Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là A. riboxom. B. bộ máy gongi. C. lưới nội chất. D. ti thể. Câu 63. Grana là cấu trúc có trong bào quan A. ti thể. B. trung thể. C. lục lạp. D. lizoxom. Câu 64 . Ở người, loại tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là A. hồng cầu. B. biểu bì da. C. bạch cầu. D. cơ. Câu 65. Ribôxôm định khu A. trên bộ máy Gôngi. B. trong lục lạp. C. trên mạng lưới nội chất hạt D trên mạng lưới nội chất trơn. Câu 66. Các bào quan có axitnucleic là A. ti thể và không bào. B. không bào và lizôxôm. C. lục lạp và lizôxôm. D. ti thể và lục lạp. Câu 67. Sự khác biệt chủ yếu giữa không bào và túi tiết là A. không bào di chuyển tuơng đối chậm còn túi tiết di chuyển nhanh. B. màng không bào dày, còn màng túi tiết mỏng. C. màng không bào giàu cácbonhiđrat, còn màng túi tiết giàu prôtêin. D. không bào nằm gần nhân, còn túi tiết nằm gần bộ máy Gôngi. Câu 68. Bộ máy Gôngi không có chức năng A. gắn thêm đường vào prôtêin. B. bao gói các sản phẩm tiết. C.tổng hợp lipit D. tạo ra glycôlipit Câu 69. Loại tế bào cho phép nghiên cứu lizôxôm 1 cách dễ dàng nhất là A. tế bào cơ. B. tế bào thần kinh. C. tế bào lá của thực vật. D. tế bào bạch cầu có khả năng thực bào. Câu 70. Trong tế bào, các bào quan có 2 lớp màng bao bọc bao gồm A. nhân, ribôxôm, lizôxôm. B. nhân, ti thể, lục lạp 6
  7. C. ribôxôm, ti thể, lục lạp D. lizoxôm, ti thể, peroxixôm. Câu 71. Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt " chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là A- lưới nội chất. B- lizôxôm. C- ribôxôm. D- ty thể. Câu 72. Các đại phân tử như prôtêin có thể qua màng tế bào bằng cách A. xuất bào, ẩm bào hay thực bào. B. xuất bào, ẩm bào, thực bào, khuếch tán. C. xuất bào, ẩm bào, khuếch tán. D. ẩm bào, thực bào, khuếch tán. Câu 73. Các ion có thể qua màng tế bào bằng cách A. có thể khuếch tán qua kênh Prôtein (theo chiều Gradien nồng độ) B. có thể vận chuyển (chủ động) qua kênh Prôtein ngược chiều Gradien nồng độ. C. có thể nhờ sự khuếch tán theo hiện tượng vật lý. D. A và B. Câu 74. Tế bào có thể đưa các đối tượng có kích thước lớn vào bên trong tế bào bằng A. vận chuyển chủ động. B. vận chuyển thụ động. C. nhập bào. D. xuất bào. Câu 75. Kiểu vận chuyển các chất ra vào tế bào bằng sự biến dạng của màng sinh chất là A. vận chuyển thụ động. B. vận chuyển chủ động. C. xuất nhập bào. D. khuếch tán trực tiếp . Câu 76. Trong phương thức vận chuyển thụ động, các chất tan được khuếch tán qua màng tế bào phụ thuộc vào A- đặc điểm của chất tan. B- sự chênh lệch nồng độ của các chất tan gữa trong và ngoài màng tế bào. C- đặc điểm của màng tế bào và kích thước lỗ màng. D- nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào. Câu 77. Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ không thể đi qua màng, nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch A- saccrôzơ ưu trương. B- saccrôzơ nhược trương. C- urê ưu trương. D- urê nhược trương. Chương III. CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở TẾ BÀO Câu 78. ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là A. ađenôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat. B. ađenôzin, đường deôxiribozơ, 3 nhóm photphat. C. ađenin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat. D. ađenin, đường đeôxiribôzơ, 3 nhóm photphat. Câu 79. Tại tế bào, ATP chủ yếu được sinh ra trong A. quá trình đường phân. B. chuỗi truyền điện tử C. chu trình Crep. D. chu trình Canvin. Câu 80. ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì 7
  8. A- nó có các liên kết phốtphát cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng. B- các liên kết phốtphát cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá huỷ. C- nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể. D- nó vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng. Câu 81. Đồng hoá là A. tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào. B. tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau. C. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản. D. quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản. Câu 82. Thành phần cơ bản của ezim là A. lipit. B. axit nucleic. C. cacbon hiđrat. D. protein. Câu 83. Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với A. cofactơ. B. protein. C. coenzim. D. trung tâm hoạt động. Câu 84. Tế bào có thể điều hoà tốc độ chuyển hoá hoạt động vật chất bằng bằng việc tăng giảm A. nhiệt độ tế bào. B. độ pH của tế bào. C. nồng độ cơ chất D. nồng độ enzim trong tế bào. Câu 85. Một trong những cơ chế tự điều chỉnh quá trình chuyển hoá của tế bào là A. xuất hiện triệu chứng bệnh lí trong tế bào. B. điều chỉnh nhiệt độ của tế bào. C. điều chỉnh nồng độ các chất trong tế bào. D. điều hoà bằng ức chế ngược. Câu 86. Quá trình đường phân xảy ra ở A- tế bào chất. B- lớp màng kép của ti thể. C- bào tương. D- cơ chất của ti thể. Câu 87. Trong quá trình hô hấp tế bào, năng lượng tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm A. 1 ATP; 2 NADH. B. 2 ATP; 2 NADH. C. 3 ATP; 2 NADH. D. 2 ATP; 1 NADH. Câu 88. Trong quá trình hô hấp tế bào, ở giai đoạn chu trình Crep, nguyên liệu tham gia trực tiếp vào chu trình là A. glucozơ. B. axit piruvic. C. axetyl CoA. D. NADH, FADH. Câu 89. Con đường trao đổi chất chung cho cả lên men và hô hấp nội bào là A. Chu trình Krebs. B. Chuỗi truyền điện tử. C. Đường phân. D.Tổng hợp axetyl-CoA từ pyruvat. Câu 90. Chất nhận điện tử cuối cùng của chuỗi truyền điện tử trong sự photphorin hoá oxi hoá là A. Oxi. B. Nước. C. Pyruvat. D. ADP. Câu 91. Một phân tử glucôzơ bị oxi hoá hoàn toàn trong đường phân và chu trình Krebs, nhưng hai quá trình này chỉ tạo ra một vài ATP. Phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucôzơ ở + A.trong FAD và NAD . B.trong O2. C. mất dưới dạng nhiệt. D.trong NADH và FADH2. Câu 92. Điện tử được tách ra từ glucôzơ trong hô hấp nội bào cuối cùng có mặt trong A. ATP. B. Nhiệt C. Glucôzơ. D. Nước. 8
  9. Câu 93. Một phân tử glucôzơ đi vào đường phân khi không có mặt của O2 sẽ thu được A. 38 ATP. B. 4 ATP. C. 2 ATP. D. 0 ATP, bởi vì tất cả điện tử nằm trong NADH. Câu 94. Chuỗi truyền êlectron hô hấp diễn ra ở A- màng trong của ti thể. B- màng ngoài của ti thể. C- màng lưới nội chất trơn. D- màng lưới nội chất hạt. Câu 95. Ở tế bào thực vật, ATP được tạo ra trong sự phản ứng với ánh sáng. Chuỗi truyền điện tử liên quan đến quá trình này được định vị ở A. strôma của lục lạp. B. màng thylacoid của lục lạp. C. màng trong của ti thể. D. cytosol. Câu 96. Tốc độ của quá trình hô hấp phụ thuộc vào A- hàm lượng oxy trong tế bào. B- tỉ lệ giữa CO2/O2. C- nồng độ cơ chất. D-nhu cầu năng lượng của tế bào. Câu 97. Trong quá trình chuyển hoá các chất, lipít bị phân giải thành A. axít amin . B. axit nuclêic. C. axit béo. D. glucozo. Câu 98. Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là A. O2. B. CO2 C. ATP, NADPH. D. cả A, B, C. Câu 99. Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ A- tổng hợp glucôzơ. B- hấp thụ năng lượng ánh sáng. C- thực hiện quang phân li nước D- tiếp nhận CO2. Câu 100. Quang hợp chỉ được thực hiện ở A- tảo, thực vật, động vật. B- tảo, thực vật, nấm. C- tảo, thực vật và một số vi khuẩn. D- tảo, nấm và một số vi khuẩn. Câu 101. Nước tham gia vào pha sáng quang hợp với vai trò cung cấp A. năng lượng. B. oxi. C. electron và hiđro. D. cả A, B, C Câu 102. Oxi được giải phóng trong A. pha tối nhờ quá trình phân li nước. B. pha sáng nhờ quá trình phân li nước. C. pha tối nhờ quá trình phân li CO2. D. pha sáng nhờ quá trình phân li CO2. . Câu 103. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên của chu trình C3 là A- hợp chất 6 cacbon. B- hợp chất 5 cacbon. C- hợp chất 4 cacbon. D- hợp chất 3 cacbon. Câu 104. Trong chu trình C3, chất nhận CO2 đầu tiên là A- RiDP. B- APG. C- ALPG. D- APG. Câu 105. Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là A.C6H12O6.; O2; B. H2O; ATP; O2; C. C6H12O6; H2O; ATP. D. C6H12O6. CHƯƠNG IV. PHÂN BÀO Câu 106. Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự A. G1, G2, S, nguyên phân. B. G1, S, G2, nguyên phân . 9
  10. C. S, G1, G2, nguyên phân. D. G2, G1, S, nguyên phân. Câu 107. Sự kiện nào dưới đây không xẩy ra trong các kì nguyên phân? A. tái bản AND. B. phân ly các nhiễm sắc tử chị em. C. tạo thoi phân bào. D. tách đôi trung thể. Câu 108. Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha A. G1. B. G2. C. S. D. nguyên phân Câu 109. Ở người, loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà không bao giờ phân chia là A. tế bào cơ tim. B. hồng cầu. C. bạch cầu. D. tế bào thần kinh. Câu 110. Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc bắt đầu xuất hiện ở A- kì trung gian. B- kì đầu. C- kì giữa. D- kì sau. Câu 111. Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở kỳ A. đầu. B. giữa . C. sau. D. cuối. Câu 112. Số NST trong một tế bào ở kỳ cuối quá trình nguyên phân là A. n NST đơn. B. 2n NST đơn. C. n NST kép. D. 2n NST kép. Câu 113. Trong nguyên phân, tế bào động vật phân chia chất tế bào bằng cách A. tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo. B. kéo dài màng tế bào. C. thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào. D. cả A, B, C. Câu 114. Từ 1 tế bào ban đầu, qua k lần phân chia nguyên phân liên tiếp tạo ra được A. 2k tế bào con . B. k/2 tế bào con. C. 2k tế bào con. D. k – 2 tế bào con. Câu 115. Sự phân chia vật chất di truyền trong quá trình nguyên phân thực sự xảy ra ở kỳ A. đầu. B. giữa. C. sau . D. cuối. Câu 116. Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia nhân được thực hiện nhờ A. màng nhân. B. nhân con. C. trung thể. D. thoi vô sắc. Câu 117. Ở người ( 2n = 46), số NST trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là A. 23. B. 46. C. 69. D. 92. Câu 118. Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì sau của nguyên phân là A. 23. B. 46. C. 69. D. 92. Câu 119. Có 3 tế bào sinh dưỡng của một loài cùng nguyên phân liên tiếp 3 đợt, số tế bào con tạo thành là A- 8. B- 12. C- 24. D- 48. Câu 120. Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình phân bào nguyên phân, ở kì sau có số NST trong tế bào là A- 24 NST đơn. B- 24 NST kép. C- 48 NST đơn. D- 48 NST kép. Câu 121.Trong giảm phân I, NST kép tồn tại ở A-kì trung gian. B- kì đầu. C- kì sau. D- tất cả các kì. Câu 122. Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xảy ra vào kỳ A. đầu I. B. giữa I. C. sau I. D. đầu II. Câu 123. Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST. B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST. C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST. D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST. 10
  11. Câu 124. Một tế bào có bộ NST 2n=14 đang thực hiện quá trình giảm phân, ở kì cuối I số NST trong mỗi tế bào con là A- 7 NST kép. B- 7 NST đơn. C- 14 NST kép. D- 14 NST đơn. Câu 125. Quá trình giảm phân có thể tạo ra các giao tử khác nhau về tổ hợp các NST đó là do A- xảy ra nhân đôi ADN. B- có thể xảy ra sự trao đổi chéo của các NST kép tương đồng ở kì đầu I. C- ở kì sau diễn ra sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng về hai cực của tế bào. D-cả B và C. Câu 126. Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là A- 16. B- 32. C- 64. D- 128. Câu 127. Ở gà có bộ NST 2n=78. Một tế bào sinh dục đực sơ khai nguyên phân liên tiếp một số lần, tất cả các tế bào con tạo thành đều tham gia giảm phân tạo giao tử. Tổng số NST đơn trong tất cả các giao tử là 19968. Tế bào sinh dục sơ khai đó đã nguyên phân với số lần là A- 7. B- 6. C- 5. D- 4. Câu 128. Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân là A- sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn. B- sự phân li đồng đều về 2 cực của tế bào. C- sự tự nhân đôi và sự phân li. D- sự đóng xoắn và tháo xoắn. Câu 129. Xem bức ảnh hiển vi chụp tế bào chuột đang phân chia thì thấy trong một tế bào có 19 NST, mỗi NST gồm 2 crômatit. Tế bào ấy đang ở A. kì trước II của giảm phân. B. kì trước của nguyên phân. C.kì trước I của giảm phân. D. kì cuối II của giảm phân. Phần ba: SINH HỌC VI SINH VẬT Chương I. CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT Câu 130. Môi trường mà thành phần có cả chất tự nhiên và chất hoá học là môi trường A. tự nhiên B. tổng hợp. C. bán tự nhiên. D. bán tổng hợp. Câu 131. Tụ cầu vàng sinh trưởng được trong môi trường chứa nước, muối khoáng, nước thịt. Đây là loại môi trường A. tự nhiên. B. tổng hợp. C. bán tổng hợp. D. không phải A, B, C Câu 132. Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4 (0,2); KH2PO4 (1,0) ; MgSO4(0,2) ; CaCl2(0,1) ; NaCl(0,5). Môi trường mà vi sinh vật đó sống được gọi là môi trường A. tự nhiên. B. nhân tạo. C. tổng hợp. D. bán tổng hợp. Câu 133. Đối với vi khuẩn lactic, nước rau quả khi muối chua là môi trường A. tự nhiên. B. tổng hợp. C. bán tổng hợp. D. không phải A, B, C. Câu 134. Vi khuẩn lam dinh dưỡng theo kiểu A. quang tự dưỡng. B. quang dị dưỡng. C. hoá tự dưỡng. D. hoá dị dưỡng. Câu 135. Vi sinh vật quang tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ A. ánh sáng và CO2. B. ánh sáng và chất hữu cơ. 11
  12. C. chất vô cơ và CO2. D. chất hữu cơ. Câu 136. Vi sinh vật quang dị dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ A. ánh sáng và CO2. B. ánh sáng và chất hữu cơ. C. chất vô cơ và CO2. D. chất hữu cơ. Câu 137. Vi sinh vật hoá tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ A. ánh sáng và CO2. B. ánh sáng và chất hữu cơ. C. chất vô cơ và CO2. D. chất hữu cơ. Câu 138. Vi khuẩn lactic dinh dưỡng theo kiểu A. quang tự dưỡng B. quang dị dưỡng. C. hoá tự dưỡng. D. hoá dị dưỡng. Câu 139. Trong sơ đồ chuyển hoá CH3CH2OH + O2 > X + H2O + Năng lượng X là A. axit lactic. B. rượu etanol. C. axit axetic D. axit xitric. Câu 140. Sản phẩm của quá trình lên men rượu là A. etanol và O2. B. etanol và CO2. C. nấm men rượu và CO2. D. nấm men rượu và O2. Câu 141. Việc sản xuất bia chính là lợi dụng hoạt động của A. vi khuẩn lactic đồng hình. B. vi khuẩn lactic dị hình. C. nấm men rượu. D. nấm cúc đen. Câu 142. Sản phẩm của quá trình lên men lactic dị hình là A. axit lactic; O2. B. axit lactic, etanol, axit axetic, CO2. C. axit lactic. D. không phải A, B, C. Câu 143. Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của A. nấm men rượu. B. vi khuẩn mì chính. C. nấm cúc đen. D. vi khuẩn lactic. Câu 144: Việc làm tương, nước chấm là lợi dụng quá trình A. lên men rượu. B. lên men lactic. C. phân giải polisacarit. D. phân giải protein. Chương II. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT Câu 145: Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 10 4 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20phút, số tế bào trong quần thể sau 2h là A. 104 x 23. B. 104 x 24. C. 104 x 25 D. 104 x 26 Câu 146: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật đạt cực đại ở pha A. tiềm phát B. lũy thừa. C. cân bằng động. D. suy vong. Câu 147: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, số lượng vi sinh vật đạt cực đại và không đổi theo thời gian ở pha A. lag. B. log. C. cân bằng. D. suy vong. Câu 148: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, để thu sinh khối vi sinh vật tối đa nên dừng ở đầu pha 12
  13. A. lag. B. log. C. cân bằng. D. suy vong. Câu 149: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, enzim cảm ứng được hình thành ở pha A. lag. B. log. C. cân bằng động. D. suy vong Câu 150: Loại bào tử sau là loại bào tử sinh sản của vi khuẩn A. bào tử nấm B. bào tử vô tính. C. bào tử hữu hình. D. ngoại bào tử. Câu 151: Loại bào tử không phải bào tử sinh sản của vi khuẩn là A. nội bào tử. B. ngoại bào tử. C. bào tử đốt. D. cả A, B, C. Câu 152: Các hình thức sinh sản chủ yếu của tế bào nhân sơ là A. phân đôi bằng nội bào tử, bằng ngoại bào tử. B. phân đôi bằng ngoại bào tử, bào tử đốt, nảy chồi. C. phân đôi nảy chồi, bằng bào tử vô tính, bào tử hữu tính. D. phân đôi bằng nội bào tử, nảy chồi. Câu 153: Trong quá trình phân bào của vi khuẩn, sau khi tế bào tăng kích thước, khối lượng, màng sinh chất gấp nếp tạo thành hạt A. ribôxom B. lizôxôm. C. glioxixôm. D. mêzôxôm. Câu 154: Xạ khuẩn sinh sản bằng A. nội bào tử B. ngoại bào tử C. bào tử đốt. D. bào tử vô tính Câu 155: Các loại bào tử sinh sản của vi khuẩn bao gồm A. nội bào tử, bào tử đốt. B. nội bào tử, ngoại bào tử. C. bào tử đốt, ngoại bào tử. D. nội, ngoại bào tử, bào tử đốt. Câu 156: Nấm men rượu sinh sản bằng A. bào tử trần. B. bào tử hữu tính. C. bào tử vô tính. D. nẩy chồi. Câu 157: Nhân tố sinh trưởng là tất cả các chất A. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật B. không cần cho sự sinh trưởng của sinh vật C. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật mà chúng tự tổng hợp được D. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật mà chúng không tự tổng hợp được Câu 158: Trong quá trình sinh trưởng của vi sinh vật, các nguyên tố cơ bản: C, H, 0, N, S, P có vai trò A. là nhân tố sinh trưởng. B. kiến tạo nên thành phần tế bào. C. cân bằng hoá thẩm thấu. D. cấu tạo nên enzim Câu 159. Cơ chế tác động của các hợp chất phenol là A. ôxi hoá các thành phần tế bào. B. bất hoạt protein. C. diệt khuẩn có tính chọn lọc. D. biến tính các protein. Câu 160. Cơ chế tác động của các loại cồn là A. làm biến tính các loại màng. B. ôxi hoá các thành phần tế bào. C. thay đổi sự cho đi qua của lipit màng. D. diệt khuẩn có tính chọn lọc. 13
  14. Câu 161. Cơ chế tác động của chất kháng sinh là A. diệt khuẩn có tính chọn lọc. B. ôxi hoá các thành phần tế bào. C. gây biến tính các protein. D. bất hoạt các protein. Câu 162. Các hợp chất sau không được dùng diệt khuẩn trong bệnh viện A. kháng sinh. B. cồn. C. iốt. D. các hợp chất kim loại nặng. Câu 163: Nhiệt độ ảnh hưởng đến A. tính dễ thấm qua màng tế bào vi khuẩn. B. hoạt tính enzin trong tế bào vi khuẩn. C. sự hình thành ATP trong tế bào vi khuẩn. D. tốc độ các phản ứng sinh hoá trong tế bào vi sinh vật. Câu 164: Vi sinh vật ký sinh trong động vật thuộc nhóm vi sinh vật A. ưa ấm. B. ưa nhiệt. C. ưa lạnh. D. ưa axit. Câu 165. Giữ thực phẩm được khá lâu trong tủ lạnh vì A- nhiệt độ thấp có thể diệt khuẩn. B- nhiệt độ thấp làm cho thức ăn đông lại, vi khuẩn không thể phân huỷ được. C- trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động được. D- ở nhiệt độ thấp trong tủ lạnh các vi khuẩn kí sinh bị ức chế. Câu 166: Yếu tố vật lý ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật có hại trong quá trình muối chua rau quả là A. nhiệt độ. B. ánh sáng. C. độ ẩm. D. độ pH. Câu 167: Vi khuẩn lactic thuộc nhóm vi sinh vật A. ưa lạnh. B. ưa axit. C. ưa kiềm. D ưa pH trung tính. Chương III. VI RÚT VÀ BỆNH TRUYỀN NHIỄM Câu 168. Virut là A- một dạng sống đặc biệt chưa có cấu trúc tế bào. B- chỉ có vỏ là prôtêin và lõi là axit nuclêic. C- sống kí sinh bắt buộc. D- cả A,B và C. Câu 169. Virut có cấu tạo gồm A- vỏ prôtêin, axit nuclêic và có thể có vỏ ngoài. B- có vỏ prôtêin và ADN. C- có vỏ prôtêin và ARN. D- có vỏ prôtêin, ARN và có thể có vỏ ngoài. Câu 170. Hai thành phần cơ bản của tất cả các virut bao gồm A. protein và axit amin. B. protein và axit nucleic. C. axit nucleic và lipit. D. prtein và lipit Câu 171. Cấu tạo của virut trần gồm có A. axit nucleic và capsit. B. axit nucleic, capsit và vỏ ngoài. C. axit nucleic và vỏ ngoài. D. capsit và vỏ ngoài. Câu 172. Virut HIV gây bệnh cho người bị nhiễm loại virut này vì chúng phá huỷ các tế bào A. máu. B. não. C. tim. D. của hệ thống miễn dịch. Câu 173. Phagơ là virut gây bệnh cho 14
  15. A. người. B. động vật. C. thực vật. D. vi sinh vật. Câu 174. Virut xâm nhiễm vào tế bào thực vậtqua vật trung gian là A. ong, bướm. B. vi sinh vật. C. côn trùng. D. virut khác. Câu 175. Lõi của virut HIV là A. ADN. B. ARN. C. ADN và ARN. D. protein. Câu 176. Đặc điểm chỉ có ở vi rút mà không có ở vi khuẩn là A. có cấu tạo tế bào. B. chỉ chứa ADN hoặc ARN. C.chứa cả ADN và ARN. D. chứa ribôxôm, sinh sản độc lập. Câu 177. Nếu trộn axit nuclêic của chủng virut B với một nửa prôtêin của chủng virut A và một nửa prôtêin của chủng B thì chủng lai sẽ có dạng A- giống chủng A. B- giống chủng B. C- vỏ giống A và B , lõi giống B. D- vỏ giống A, lõi giống B. Câu 178. Không thể tiến hành nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống như vi khuẩn được vì A- kích thước của nó vô cùng nhỏ bé. B- hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic. C- không có hình dạng đặc thù. D- nó chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc. Câu 179. Các phagơ mới được tạo thành phá vỡ tế bào chủ chui ra ngoài được gọi là giai đoạn A- hấp phụ. B- phóng thích. C- sinh tổng hợp. D- lắp ráp. Câu 180. Trong số các vi rút sau loại chứa ADN (hai mạch) là A. HIV. B. vi rút khảm thuốc lá. C. phagơ T2. D. vi rút cúm. Câu 181. Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự A. hấp phụ - xâm nhập - lắp ráp - sinh tổng hợp - phóng thích. B. hấp phụ - xâm nhập - sinh tổng hợp - phóng thích - lắp ráp. C. hấp phụ - lắp ráp - xâm nhập - sinh tổng hợp - phóng thích D. hấp phụ- xâm nhập- sinh tổng hợp- lắp ráp- phóng thích. Câu 182. Chu trình tan là chu trình A. lắp axit nucleic vào protein vỏ. B. bơm axit nucleic vào chất tế bào. C. đưa cả nucleocapsit vào chất tế bào. D. virut nhân lên và phá vỡ tế bào. Câu 183. Quá trình tiềm tan là quá trình A. virut nhân lên và phá tan tế bào. B. ADN gắn vào NST của tế bào, tế bào sinh trưởng bình thường. C. virut sử dụng enzim và nguyên liệu tế bào để tổng hợp axit nucleic và nguyên liệu của riêng mình. D. lắp axit nucleic vào protein vỏ. Câu 185. HIV gây hội chứng suy giảm miễn dịch vì A. làm giảm lượng hồng cầu của người bệnh. B. phá huỷ tế bào LimphôT và các đại thực bào. C. tăng tế bào bạch cầu. D. làm vỡ tiểu cầu. Câu 186. Vi sinh vật gây bệnh cơ hội là những vi sinh vật A. kết hợp với một loại virut nữa để tấn công vật chủ. 15
  16. B. tấn công khi vật chủ đã chết. C. lợi dụng lúc cơ thể bị suy giảm miễn dịch để tấn công. D. tấn công vật chủ khi đã có sinh vật khác tấn công. Câu 187. Virut thường không thể trực tiếp xâm nhập tế bào thực vật vì A. thành tế bào thực vật rất bền vững. B. không có thụ thể thích hợp. C. kích thước lỗ màng nhỏ. D. cả A và C. Câu 188. Sự hình thành ADN và các thành phần của phagơ chủ diễn ra ở giai đoạn A. hấp phụ. B. xâm nhập C. tổng hợp. D. lắp ráp. Câu 189. Nếu đặt số thứ tự các bước của quá trình tạo virut như sau: 1. tổng hợp prôtêin của virut 2. hợp nhất màng bao của virut với màng của tế bào 3. lắp ghép các prôtêin 4. loại bỏ vỏ capsit 5. giải phóng virut khỏi tế bào 6. nhân các ARN của virut Trường hợp nào dưới đây là đúng với trật tự diễn ra các bước trong quá trình phát triển của virut độc ? A. 4 – 2 – 1 – 6 – 3 – 5 B. 6 – 4 – 1 – 3 – 5 – 2 C. 2 – 4 – 6 – 1 – 3 – 5 D. 4 – 6 – 2 – 1 – 3 – 5 Câu 190: Miễn dịch thể dịch là miễn dịch A. mang tính bẩm sinh. B. có sự tham gia của tế bào T độc C. sản xuất ra kháng thể. D. sản xuất ra kháng nguyên Câu 191: Miễn dịch tế bào là miễn dịch A. của tế bào. B. mang tính bẩm sinh. C. sản xuất ra kháng thể. D. có sự tham gia của tế bào T độc 16