Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Sinh học Lớp 11 năm 2019 - Trường THPT Thái Phiên

docx 27 trang Đăng Bình 13/12/2023 280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Sinh học Lớp 11 năm 2019 - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_cau_hoi_trac_nghiem_on_tap_mon_sinh_hoc_lop_11_nam_2019_t.docx

Nội dung text: Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Sinh học Lớp 11 năm 2019 - Trường THPT Thái Phiên

  1. Bài 1: Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ Câu 1. Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion muối khoáng chủ yếu qua A. miền lông hút. B. miền chóp rễ. C. miền sinh trưởng. D. miền trưởng thành. Câu 2. Lông hút rất dễ gẫy và sẽ tiêu biến ở môi trường A. quá ưu trương, quá axit hay thiếu oxi. B. quá nhược trương, quá axit hay thiếu oxi. C. quá nhược trương, quá kiềm hay thiếu oxi. D. quá ưu trương, quá kiềm hay thiếu oxi. Câu 3. Sự xâm nhập của nước vào tế bào lông hút theo cơ chế A. thẩm thấu. B. cần tiêu tốn năng lượng. C. nhờ các bơm ion. D. chủ động. Câu 4. Sự hấp thụ ion khoáng thụ động của tế bào rễ cây phụ thuộc vào A. hoạt động trao đổi chất. B. chênh lệch nồng độ ion. C. cung cấp năng lượng. D. hoạt động thẩm thấu. Câu 5. Trong các đặc điểm sau: (1) Thành phần tế bào mỏng, không có lớp cutin bề mặt. (2) Thành tế bào dày. (3) Chỉ có một không bào trung tâm lớn. (4) Áp suất thẩm thấu lớn. Tế bào lông hút ở rễ cây có bao nhiêu đặc điểm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Bài 2: Vận chuyển các chất trong cây Câu 1. Tế bào mạch gỗ của cây gồm quản bảo và A. tế bào nội bì. B. tế bào lông hút. C. mạch ống. D. tế bào biểu bì. Câu 2. Động lực của dòng mạch rây là sự chệnh lệch áp suất thẩm thấu giữa A. lá và rễ. B. cành và lá. C. rễ và thân. D. thân và lá. Câu 3. Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. B. từ mạch gỗ sang mạch rây C. từ mạch rây sang mạch gỗ D. qua mạch gỗ Câu 4. Trong các đặc điểm sau : (1) Các tế bào nối đầu với nhau thành ống dài đi từ lá xuống rễ. (2) Gồm những tế bào chết. (3) Thành tế bào được linhin hóa. (4) Đầu của tế bào này gắn với đầu của tế bào kia thành những ống dài từ rễ lên lá. (5) Gồm những tế bào sống. Mạch gỗ có bao nhiêu đặc điểm đã nói ở trên? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5. Chất tan được vận chuyển chủ yếu trong hệ mạch rây là A. fructôzơ. B. glucôzơ. C. saccarôzơ. D. ion khoáng.
  2. Bài 3: Thoát hơi nước Câu 1. Phát biểu nào dưới đây không đúng về hiện tượng ứ giọt ở các thực vật? A. Ứ giọt chỉ xuất hiện ở các loài thực vật nhỏ. B. Rễ hấp thụ nhiều nước và thoát hơi nước kém gây ra hiện tượng ứ giọt. C. Ứ giọt xảy ra khi độ ẩm không khí tương đối cao. D. Chất lỏng hình thành từ hiện tượng ứ giọt là nhựa cây. Câu 2. Khi tế bào khí khổng no nước thì A. thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra. B. thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra. C. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra. D. thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra. Câu 3. Khi tế bào khí khổng mất nước thì A. thành mỏng hết căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng đóng lại. B. thành dày căng ra làm cho thành mỏng cong theo, khí khổng đóng lại. C. thành dảy căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng đóng lại. D. thành mỏng căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khổng khép lại. Câu 4. Cho các đặc điểm sau: (1) Được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng. (2) Vận tốc lớn. (3) Không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng. (4) Vận tốc nhỏ. Con đường thoát hơi nước qua cutin có bao nhiêu đặc điểm trên? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng. B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng. C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng. D. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. Bài 4: Vai trò của các nguyên tố khoáng Câu 1. Để xác định vai trò của nguyên tố magiê đối với sinh trưởng và phát triển của cây ngô, người ta trồng cây ngô trong A. chậu đất và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê. B. chậu cát và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê. C. dung dịch dinh dưỡng nhưng không có magiê. D. dung dịch dinh dưỡng có magiê. Câu 2. Khi làm thí nghiệm trộng cây trong chậu đất nhưng thiếu một nguyên tố khoáng thì triệu chứng thiếu hụt khoáng thường xảy ra trước tiên ở nhưng lá già. Nguyên tố khoáng đó là A. nitơ. B. canxi. C. sắt. D. lưu huỳnh. Câu 3. Vai trò của phôtpho trong cơ thể thực vật: A. Là thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hóa enzim. B. Là thành phần của protein, axit nucleic. C. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt họa enzim, mở khí khổng.
  3. D. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. Câu 4. Khi thiếu Photpho, cây có những biểu hiện như A. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá. B. lá nhỏ, có màu xanh đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. C. lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. D. sinh trưởng còi cọc, lá có màu vàng. Câu 5. Khi thiếu kali, cây có những biểu hiện như A. lá nhỏ, có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. B. lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. C. sinh trưởng còi cọc, lá có màu vàng. D. lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá. Bài 5: Dinh dưỡng Ni-tơ ở thực vật Câu 1. Trong một khu vườn có nhiều loài hóa, người ta quan sát thấy một cây đỗ quyên lớn phát triển tốt, lá màu xanh sẫm nhưng cây này chưa bao giờ ra hoa. Nhận đúng về cây này là: A. Cần bón bổ sung muối canxi cho cây. B. Có thể cây này đã được bón thừa kali. C. Cây cần được chiếu sáng tốt hơn. D. Có thể cây này đã được bón thừa nitơ. Câu 2. Vai trò của nitơ trong cơ thể thực vật: A. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng. C. Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim. D. Tham gia cấu tạo nên các phân tử protein, enzim, coenzim, axit nucleic, diệp lục, ATP Câu 3. Cây hấp thụ nitơ ở dạng + - + + A. N2 và NO3 . B. N2 và NH3 . + - - + C. NH4 và NO3 . D. NH4 và NO3 . Câu 4. Quá trình khử nitrat là quá trình chuyển hóa - + - - A. NO3 thành NH4 . B. NO3 thành NO2 . + - - - C. NH4 thành NO2 . D. NO2 thành NO3 . Câu 5. Quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồ: - - + - - A. NO2 → NO3 → NH4 . B. NO3 → NO2 → NH3. - - + - - C. NO3 → NO2 → NH4 . D. NO3 → NO2 → NH2. Bài 6: Dinh dưỡng Ni-tơ ở thực vật Câu 1. Dung dịch bón phân qua lá phải có nồng độ các ion khoáng A. thấp và chỉ bón khi trời không mưa. B. thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi. C. cao và chỉ bón khi trời không mưa. D. cao và chỉ bón khi trời mưa bụi. Câu 2. Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của A. quả non. B. thân cây. C. hoa. D. lá cây. Câu 3. Trong các trường hợp sau:
  4. (1) Sự phóng điện trong các cơn giông đã ôxi hóa N2 thành nitrat. (2) Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng với quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất. (3) Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón. (4) Nguồn nitơ trong nhan thạch do núi lửa phun. Có bao nhiêu trường hợp không phải là nguồn cung cấp nitrat và amôn tự nhiên? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4. Trong các điều kiện sau: (1) Có các lực khử mạnh. (2) Được cung cấp ATP. (3) Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza. (4) Thực hiện trong điều kiện hiếu khí. Những điều kiện cần thiết để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra là: A. (1), (2) và (3). B. (2), (3) và (4). C. (1), (2) và (4). D. (1), (3) và (4). Câu 5. Sau đây là sơ đồ minh họa một số nguồn nitơ cung cấp cho cây Chú thích từ (1) đến (4) lần lượt là : + - A. (1). NH4 ; (2). NO3 ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ. - + B. (1). NO3 ; (2). NH4 ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ. - + C. (1). NO3 ; (2). N2 ; (3). NH4 ; (4). Chất hữu cơ. + - D. (1). NH4 ; (2). N2 ; (3). NO3 ; (4). Chất hữu cơ. Bài 8: Quang hợp ở thực vật Câu 1. Lá cây có màu xanh lục vì A. diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. B. diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. C. nhóm sắc tố phụ (carôtenôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. D. các tia sáng màu xanh lục không được diệp lục hấp thụ. Câu 2. Các tilacôit không chứa
  5. A. các sắc tố. B. các trung tâm phản ứng. C. các chất truyền electron. D. enzim cacbôxi hóa. Câu 3. Sắc tố tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành ATP, NADPH trong quang hợp là A. diệp lục a. B. diệp lục b. C. diệp lục a, b. D. diệp lục a, b và carôtenôit. Câu 4. Trong các phát biểu sau : (1) Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng. (2) Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học. (3) Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới. (4) Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển. (5) Điều hòa không khí. Có bao nhiêu nhận định đúng về vai trò của quang hợp ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5. Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp ? A. Tích lũy năng lượng. B. Tạo chất hữu cơ. C. Cân bằng nhiệt độ của môi trường. D. Điều hòa không khí. Bài 9: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM Câu 1. Trật tự đúng các giai đoạn trong chu trình Canvin là: A. khử APG thành AlPG→ cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP). B. cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ khử APG thành AlPG. C. khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2. D. cố định CO2→ khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2. Câu 2. Pha sáng của quang hợp là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng A. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP. B. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH. C. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong NADPH. D. thành năng lượng trong các liên kết hó học trong ATP. Câu 3. Sản phẩm của pha sáng gồm: A. ATP, NADPH VÀ O2. B. ATP, NADPH VÀ CO2. + C. ATP, NADP VÀ O2. D. ATP, NADPH. Câu 4. Nhóm thực vật C3 được phân bố A. hầu khắp mọi nơi trên Trái Đất. B. ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. C. ở vùng nhiệt đới. D. ở vùng sa mạc. Câu 5. Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp ? A. quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng O2.
  6. B. quá trình khử CO2. C. quá trình quang phân li nước. D. sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang trạng thái kích thước). Bài 10: Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp Câu 1. Điểm bù ánh sáng là cường độ ánh sáng mà ở đó, cường độ quang hợp A. lớn hơn cường độ hô hấp. B. cân bằng với cường độ hô hấp. C. nhỏ hơn cường độ hô hấp. D. lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp. Câu 2. Nếu cùng cường độ chiếu sáng thì ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp A. kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. B. bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. C. lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. D. nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh lam. Câu 3. Điểm bão hòa ánh sáng là cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt A. cực đại. B. cực tiểu. C. mức trung bình D. trên mức trung bình. Câu 4. Điểm bão hòa CO2 là nồng độ CO2 đạt A. tối đa để cường độ quang hợp đạt tối thiểu. B. tối thiểu để cường độ quang hợp đạt cao nhất. C. tối đa để cường độ quang hợp đạt cao nhất. D. tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình. Câu 5. Nồng độ CO2 trong không khí thích hợp nhất đối với quá trình quang hợp là A. 0,01%. B. 0,02%. C. 0,04%. D. 0,03%. Bài 11: Quang hợp và năng suất cây trồng Câu 1. Quang hợp quyết định khoản A. 90 - 95% năng suất của cây trồng. B. 80 - 85% năng suất của cây trồng. C. 60 - 65% năng suất của cây trồng D. 70 - 75% năng suất của cây trồng. Câu 2. Năng suất tinh tế là A. toàn bộ năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. B. 2/3 năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. C. 1/2 năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. D. một phần của năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. Câu 3. Năng suất sinh họclà tổng lượng chất khô tích lũy được A. mỗi giờ trên 1 ha trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. B. mỗi tháng trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
  7. C. mỗi phút trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. D. mỗi ngày trên 1 hecta gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng. Câu 4. Cho các biện pháp sau: (1) Tăng diện tích lá hấp thụ ánh sáng là tăng cường độ quang hợp dẫn đến tăng tích lũy chất hữu cơ trong cây tăng năng suất cây trồng. (2) Điều khiển tăng diện tích bộ lá nhờ các biện pháp: bón phân, tưới nước hợp lý, thực hiện kỹ thuật chăm sóc phù hợp đối với mỗi loại và giống cây trồng. (3) Điều tiết hoạt động quang hợp của lá bằng cách áp dụng các biện pháp kỹ thuật chăm sóc, bón phân, tưới nước hợp lý, phù hợp đối với mỗi loài và giống cây trồng. Tạo điều kiện cho cây hấp thụ và chuyển hóa năng lượng mặt trời một cách có hiệu quả. (4) Trồng cây với mật độ dày đặc để là nhận được nhiều ánh sáng cho quang hợp. (5) Tuyển chọn cách dùng cây có sự phân bố sản phẩm quang hợp vào các bộ phận có giá trị kinh tế với tỷ lệ cao (hạt, quả, củ, ) tăng hệ số kinh tế của cây trồng. (6) Các biện pháp nông: sinh bón phân hợp lý. Những biện pháp nào trên đây được sử dụng để tăng năng suất cây trồng thông qua điều tiết quang hợp? A. (1), (2) và (3). B. (1), (2), (3) và (4). C. (1), (2), (3), (5) và (6). D. (3) và (4). Bài 12: Hô hấp ở thực vật Câu 1. Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là A. Rễ. B. Thân. C. Lá. D. Quả Câu 2. Giai đoạn đường phân diễn ra tại A. Ti thể. B. Tế bào chất. C. Lục lạp. D. Nhân. Câu 3. Hô hấp là quá trình A. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O,đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể. B. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể. C. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể. D. khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể. Câu 4. Chu trình Crep diễn ra trong A. Chất nền của ti thể. B. Tế bào chất. C. Lục lạp. D. Nhân. Câu 5. Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào? A. Chu trình crep → Đường phân → Chuối truyền electron hô hấp. B. Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp→ Chu trình Crep. C. Đường phân → Chu trình Crep→ Chuỗi truyền electron hô hấp. D. Chuỗi truyền electron hô hấp → Chu trình Crep → Đường phân. Bài 15: Tiêu hóa ở động vật Câu 1. Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa thì
  8. A. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào. B. thức ăn được tiêu hóa nội bào. C. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào. D. một số thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào. Câu 2. Điều không đúng với sự tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóaở người là A. ở ruột già có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học. B. ở dạ dày có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học. C. ở miệng có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học. D. ở ruột non có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học. Câu 3. Diều ở các động vật được hình thành từ bộ phận nào của ống tiêu hóa? A. Tuyến nước bọt. B. Khoang miệng. C. Dạ dày. D. Thực quản. Câu 4. Điều không đúng với ưu thế của ống tiêu hóa so với túi tiêu hóa là A. dịch tiêu hóa không bị hòa loãng. B. dịch tiêu hóa được hòa loãng. C. ông tiêu hóa được phân hóa thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyên hóa về chức năng. D. có sự kết hợp giữa tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học. Câu 5. Ở động vật có ống tiêu hóa A. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào. B. thức ăn được tiêu hóa nội bào. C. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào. D. một số thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào. Bài 16: Tiêu hóa ở động vật Câu 1. Chức năng không đúng với răng của thú ăn cỏ là A. răng cửa giữa và giật cỏ B. răng nanh nghiền nát cỏ C. răng trước hàm và răng hàm có nhiều gờ cứng giúp nghiền nát cỏ D. răng nanh giữ và giật cỏ Câu 2. Chức năng không đúng với răng của thú ăn thịt là A. răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương B. răng cửa giữ thức ăn C. răng nanh cắn và giữ mồi D. răng trước hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ Câu 3. Xét các loài sau: (1) Ngựa (2) Thỏ (3) Chuột (4) Trâu (5) Bò (6) Cừu (7) Dê Trong các loại trên, những loài nào có dạ dày 4 Ngăn? A. (4), (5), (6) và (7) B.(1), (3), (4) và (5) C. (1), (4), (5) và (6) D. (2), (4), (5) và (7)
  9. Câu 4. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt là A. vừa nhai vừa xé nhỏ thức ăn B. dùng răng cắt, xé nhỏ thức ăn và nuốt C. nhai thức ăn trước khi nuốt D. chỉ nuốt thức ăn Câu 5. Sự tiêu hóa thức ăn ở dạng tổ ong diễn ra như thế nào? A. thức ăn được ợ lên miệng để nhai kĩ lại B. tiết pepsin và HCl để tiêu hóa protein có ở vi sinh vật và cỏ C. hấp thụ bớt nước trong thức ăn D. thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hóa xenlulôzơ Bài 17: Hô hấp ở động vật Câu 1. Điều không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật là A. có sự lưu thông tạo ra sự cân bằng về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí. B. có sự lưu thông tạo ra sự chênh lệch về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí C. bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt, giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán quá D. bề mặt trao đổi khí rộng, có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp Câu 2. Xét các loài sinh vật sau: (1) tôm (2) cua (3) châu chấu (4) trai (5) giun đất (6) ốc Những loài nào hô hấp bằng mang ? A. (1), (2), (3) và (5) B. (4) và (5) C. (1), (2), (4) và (6) D. (3), (4), (5) và (6) Câu 3. Côn trùng hô hấp A. bằng hệ thống ống khí B. bằng mang C. bằng phổi D. qua bề mặt cơ thể Câu 4. Hô hấp ngoài là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí ở A. mang B. bề mặt toàn cơ thể C. phổi D. các cơ quan hô hấp như phổi, da, mang, Câu 5. Điều không đúng với đặc điểm của giun đất thích ứng với sự trao đổi khí là A. tỉ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn B. da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua C. dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp D. tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (s/v) khá lớn Bài 18: Tuần hoàn máu Câu 1. Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở là
  10. A. Tìm → Động mạch→ khoang cơ thể→ trao đổi chất với tế bào→ hỗn hợp máu - dịch mô→ tĩnh mạch→ tim B. Tìm→ động mạch→ trao đổi chất với tế bào→ hỗn hợp máu→ dịch mô→ khoang cơ thể→ tĩnh mạch→ tim C. Tim→ động mạch→ hỗn hợp máu - dịch mô→ khoang cơ thể → trao đổi chất với tế bào→ tĩnh mạch→ tim D. tim→ động mạch→ quang cơ thể→ hỗn hợp máu - dịch mô→ tĩnh mạch→ tim Câu 2. Trong hệ tuần hoàn mở, máu chảy trong động mạch dưới áp lực A. Cao, Tốc độ máu chảy nhanh B. Thấp, tốc độ máu chảy chậm C. Thấp, tốc độ máu chảy nhanh D. Cao, tốc độ máu chạy chậm Câu 3. Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín là A. Tim → Động mạch→ tĩnh mạch→ mao mạch→ tim B. Tim → động mạch→ mao mạch→ tĩnh mạch→ tim C. Tim → mao mạch→ động mạch→ tĩnh mạch→ tim D. Tim → động mạch→ mao mạch→ động mạch→ tim Câu 4. Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở thực hiện chức năng A . Vận chuyển chất dinh dưỡng B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết C. tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp D. vận chuyển chất dinh dưỡng và các sản phẩm bài tiết Câu 5. Ở hô hấp trong, sự vận chuyển O2 và CO2 diễn ra như thế nào? A. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện chị nhờ dịch mô B. Sự vận chuyển CO2 từ cơ quan hô hấp nên tế bào và O2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện nhờ máu và dịch mô C. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp ( mang hoặc phổi) được thực hiện nhờ máu và dịch mô D. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp việc thực hiện chỉ nhờ máu Bài 19: Tuần hoàn máu Câu 1. Động mạch là nhưng mạch máu A. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan. B. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan C. Chảy về tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan D. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan Câu 2. Mao mạch là những A. Mạch máu rất nhỏ, nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào
  11. B. Mạch máu rất nhỏ, nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào C. Mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào D. Điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào Câu 3. Tĩnh mạch là những mạch máu từ A. Mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ động mạch và đưa máu về tim B. Động mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim C. Mao mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim D. Mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ mao mạch đưa về tim Câu 4. Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài A. 0,1 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây B. 0,8 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây C. 0,12 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây D. 0,6 giây ; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây Câu 5. Điều không đúng về sự khác nhau giữa hoạt động của cơ tim với cơ vân là A. Theo quy luật “tất cả hoặc không có gì” B. Tự động C. Theo chu kỳ D. Cần năng lượng Bài 20: Cân bằng nội môi Câu 1. Trật tự đúng về cơ chế duy trì cân bằng nội môi là: A. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích B. Bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích C. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích D. Bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích Câu 2. Liên hệ ngược xảy ra khi A. điều kiện lý hóa ở môi trường trong sau khi được điều chỉnh, tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích B. điều kiện lý hóa ở môi trường trong trước khi được điều chỉnh, tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích C. sự trả lời của bộ phận thực hiện làm biến đổi các điều kiện lý hóa ở môi trường trong D. điều kiện lý hóa ở môi trường trong trở về bình thường trước khi được điều chỉnh, tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích Câu 3. Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là A. trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết B. các cơ quan như thận, gan, phổi, tim, mạch máu C. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm D. cơ quan sinh sản Câu 4. Khi hàm lượng glucozơ trong máu tăng, cơ chế điều hòa diễn ra theo trật tự
  12. A. tuyến tụy → insulin → gan và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm B. gan → insulin → tuyến tụy và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm C. gan → tuyến tụy và tế bào cơ thể → insulin → glucozơ trong máu giảm D. tuyến tụy → insulin → gan → tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm Câu 5. Bộ phận thực hiện trong cơ chế diu trì cân bằng nội môi là A. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm B. trung ương thần kinh C. tuyến nội tiết D. các cơ quan thận, gan, phổi, tim, mạch máu, Bài 23: Hướng động Câu 1. Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là xảy ra A. nhanh, dễ nhận thấy B. chậm, khó nhận thấy C. nhanh, khó nhận thấy D. chậm, dễ nhận thấy Câu 2. Hướng động là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với A. tác nhân kích thích từ một hướng B. sự phân giải sắc tố C. đóng khí khổng D. sự thay đổi hàm lượng axit nuclêic Câu 3. Sự uốn cong ở cây là do sự sinh trưởng A. không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phái không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc B. đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc C. không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc D. không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc Câu 4. Hai kiểu hướng động chính là A. hướng động dương (sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hương động âm (sinh trưởng về trọng lực) B. hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hương động âm (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) C. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hương động âm (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) D. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hương động âm (sinh trưởng hướng tới đất) Câu 5. Khi không có ánh sáng, cây non A. mọc vống lên và lá có màu vàng úa B. mọc bình thường nhưng lá có màu đỏ C. mọc vống lên và lá có màu xanh D. mọc bình thường và lá có màu vàng úa Bài 24: Ứng động Câu 1. Ứng động của cây trinh nữ khi va chạm là
  13. A. ứng động sinh trưởng B. quang ứng động C. ứng động không sinh trưởng D. điện ứng động Câu 2. Sự vận động bắt mồi của cây gọng vó là kết hợp của A. ứng động tiếp xúc và hóa ứng đông B. quang ứng động và điện ứng đông C. nhiệt ứng động và thủy ứng đống D. ứng động tổn thương Câu 3. Sự đóng mở của khí khổng là ứng động A. sinh trưởng B. không sinh trưởng C. ứng động tổn thương D. tiếp xúc Câu 4. Trong các hiện tượng sau: (1) hoa mười giờ nở vào buổi sáng (2) khí khổng đóng mở (3) hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng (4) sự khép và xòe của lá cây trinh nữ (5) lá cây phượng vĩ xòe ra ban ngày và khép lại vào ban đêm Những hiện tượng nào trên đây là ứng động không sinh trưởng? A. (1), (2) và (3) B. (2) và (4) C. (3) và (5) D. (2), (3) và (5) Câu 5. Ứng động không theo chu kỳ đồng hồ sinh học là ứng động A. đóng mở khí khổng B. quấn vòng C. nở hoa D. thức ngủ của lá Bài 26: Cảm ứng ở động vật Câu 1. Cảm ứng của động vật là khả năng cơ thể động vật phản ứng lại các kích thích A. của một số tác nhân môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển B. của môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển C. định hướng của môi trường sống, đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển D. của môi trường (bên trong và bên ngoài cơ thể) để tồn tại và phát triển Câu 2. Cung phản xạ diễn ra theo trật tự: A. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → bộ phận phản hồi thông tin B. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện phản ứng → bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → bộ phận phản hồi thông tin C. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → bộ phận thực hiện phản ứng D. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận trả lời kích thích → bộ phận thực hiện phản ứng Câu 3. Trong các động vật sau: (1) giun dẹp (2) thủy tức (3) đỉa (4) trùng roi (5) giun tròn (6) gián (7) tôm Bao nhiêu loài có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch? A. 1 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4. Trong các phát biểu sau: (1) phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh
  14. (2) phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ (3) phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng (4) phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng Các phát biểu đúng về phản xạ là: A. (1), (2) và (4) B. (1), (2), (3) và (4) C. (2), (3) và (4) D. 1), (2) và (3) Câu 5. Động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có thể trả lời cục bộ khi bị kích thích vì A. số lượng tế bào thần kinh tăng lên B. mỗi hạch là một trung tâm điều khiển một vùng xác định của cơ thể C. các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau D. các hạch thần kinh liên hệ với nhau Bài 27: Cảm ứng ở động vật Câu 1. Phản xạ phức tạp thường là phản xạ A. có điều kiện, do một số ít tế bào thần kinh tham gia, trong đó có các tế bào vỏ não B. không điều kiện, do một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia, trong đó có các tế bào vỏ não C. Có điều kiện, do một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia, trong đó có các tế bào tủy sống D. Có điều kiện, do một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia, trong đó có các tế bào vỏ não Câu 2. Bộ phận của não phát triển nhất là A. não trung gian B. bán cầu đại não C. tiểu não và hành não D. não giữa Câu 3. Khi chạm tay phải gai nhọn , trật tự nào sau đây mô tả đúng cung phản xạ co ngón tay? A. Thụ quan đau ở da → sợi vận động của dây thần kinh tủy → tủy sống→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay B. Thụ quan đau ở da→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → tủy sống → các cơ ngón tay C. Thụ quan đau ở da→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → tủy sống → sợi vận động của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay D. Thụ quan đau ở da → tủy sống → sợi vận động của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay Câu 4. Bộ phận quan trọng nhất đóng vai trò điều khiển các hoạt động của cơ thể là A. não giữa B. tiểu não và hành não C. bán cầu đại não D. não trung gian Câu 5. Trong hệ thần kinh dạng ống, não gồm những phần nào? A. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và trụ não B. Bán cầu đại não, não trung gian, củ não sinh tư, tiểu não và hành - cầu não C. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành - cầu não D. Bán cầu đại não, não trung gian, cuống não, tiểu não và hành - cầu não. Bài 28: Điện thế nghỉ Câu 1. Điện thế nghỉ được hình thành chủ yếu do sự phân bố ion A. Đồng đều, sự di chuyển của ion và tính thấm có chọn lọc của màng tế bào với ion B. Không đều, sự di chuyển của ion và tính thấm không chọn lọc của màng tế bào với ion C. Không đều, sự di chuyển của ion theo hướng đi ra và tính thấm có chọn lọc của màng tế bào với ion
  15. D. Không đều, sự di chuyển của ion theo hướng đi vào và tính thấm có chọn lọc của màng tế bào với ion Câu 2. Trạng thái điện thế nghỉ, ngoài màng mang điện thế dương do A. Na+ khi ra ngoài màng bị lực hút tĩnh điện ở phía trong của màng nên nằm sát màng B. K+ khi ra ngoài màng bị lực hút tĩnh điện ở phía trong của màng nên nằm sát màng C. K+ khi ra ngoài màng tạo cho ở phía trong của màng mang điện tích âm D. K+ khi ra ngoài màng nên nồng độ của nó cao hơn ở phía trong của màng Câu 3. Cho các trường hợp sau: (1) Cổng K+ và Na+ cùng đóng (2) Cổng K+ mở và Na+ đóng (3) Cổng K+ và Na+ cùng mở (4) Cổng K+ đóng và Na+ mở Trong những trường hợp trên, trường hợp nào không đúng khi tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi là A. (1), (3) và (4) B. (1), (2) và (3) C. (2) và (4) D. (1) và (2) Câu 4. Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào A. Không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và phía ngoài màng mang điện dương B. Bị kích thích, phía trong mang mang điện dương và phía ngoài màng mang điện âm C. Không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và phía ngoài màng mang điện dương D. Bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và phía ngoài màng mang điện dương Câu 5. Ở điện thế nghỉ, nồng độ K+ và Na+ giữa phía trong và phía ngoài màng tế bào như thế nào? A. Ở trong tế bào, K+ có nồng độ thấp hơn và Na+ có nồng độ cao hơn so với bên ngoài tế bào B. Ở trong tế bào, nồng độ K+ và Na+ cao hơn so với bên ngoài tế bào C. Ở trong tế bào, K+ có nồng độ cao hơn và Na+ có nồng độ thấp hơn so với bên ngoài tế bào D. Ở trong tế bào, K+ và Na+ có nồng độ thấp hơn so với bên ngoài tế bào Bài 29: Điện thế hoạt động và sự lan truyền xung thần kinh Câu 1. Sự lan truyền xung thân fkinh trên sợi có bao miêlin “ngảy cóc” vì A. sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie B. đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng C. giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện D. tạo cho tốc độ truyền xung quanh Câu 2. Trong điện thế hoạt động xảy ra giai đoạn tái phân cực vì A. Na+ đi vào ồ ạt làm phía ngoài màng tế bào tích điện âm và phái trong màng tế bào tích điện âm B. K+ đi ra ồ ạt làm phía ngoài tế bào tích điện dương và phía trong màng tế bào tích điện âm C. Na+ đi vào ồ ạt làm phái ngoài màng tế bào tích điện dương và phái trong màng tế bào tích điện âm D. Na+ đi vào ồ ạt làm phía ngoài màng tế bào tích điện âm và phía trong màng tế bào tích điện dương Câu 3. Trong điện thế hoạt động xảy ra giai đoạn mất phân cực vì A. K+ đi vào trong tế bào làm trung hòa điện tích âm phía trong màng tế bào B. Na+ đi vào trong tế bào làm trung hòa điện tích âm phía trong màng tế bào C. K+ đi ra ngoài tế bào làm trung hòa điện tích phía ngoài màng tế bào
  16. D. Na+ đi ra ngoài tế bào làm trung hòa điện tích phía ngoài màng tế bào Câu 4. Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi trục không có bao miêlin là dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, A. chậm và tốn ít năng lượng B. chậm và tốn nhiều năng lượng C. nhanh và tốn ít năng lượng D. nhanh và tốn nhiều năng lượng Câu 5. Trên sợi trục không có bao miêlin, xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác do A. mất phân cực đến tái phân cực rồi đảo cực B. đảo cực đến mất phân cực rồi tái phân cực C. mất phân cực đến đảo cực rồi tái phân cực D. mất phân cực đến tái phân cực rồi đảo cực Bài 30: Truyền tin qua Xinap Câu 1. Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm ở A. màng trước xináp B. khe xináp C. chùy xináp D. màng sau xináp Câu 2. Qua trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự : A. Khe xináp → màng trước xináp → chùy xináp → màng sau xináp B. Chùy xináp → màng trước xináp → khe xináp → màng sau xináp C. Màng sau xináp → khe xináp → chùy xináp → màng trước xináp D. Màng trước xináp → chùy xináp → khe xináp → màng sau xináp Câu 3. Trong xináp, chất trung gian hóa học nằm ở A. màng trước xináp B. chùy xináp C. màng sau xináp D. khe xináp Câu 4. Chất trung gian hóa học phổ biến nhất ở động vật có vú là A. axêtincôlin và đôpamin B. a xê tin cô lin và serôtônin C. serôtônin và norađrênalin D. axêtincôlin và norađrênalin Câu 5. Xináp là diện tiếp xúc giữa A. các tế bào ở cạnh nhau B. tế bào thần kinh với tế bào tuyến C. tế bào thần kinh với tế bào cơ D. các tế bào thần kinh với nhau hay giữa tế bào thần kinh với tế bào khác loại (tế bào cơ, tế bào tuyến, ) Bài 31: Tập tính ở động vật Câu 1. Cho các tập tính sau ở động vật: (1) Sự di cư của cá hồi (2) Báo săn mồi (3) Nhện giăng tơ
  17. (4) Vẹt nói được tiếng người (5) Vỗ tay, cá nổi lên mặt nước tìm thức ăn (6) Ếch đực kêu vào mùa sinh sản (7) Xiếc chó làm toán (8) Ve kêu vào mùa hè Những tập tính nào là bẩm sinh? Những tập tính nào là học được? A. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (8) ; Tập tính học được: (2), (4), (5), (7) B. Tập tính bẩm sinh: (1), (2), (6), (8) ; Tập tính học được: (3), (4), (5), (7) C. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (5), (8) ; Tập tính học được: (2), (4), (6), (7) D. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (7) ; Tập tính học được: (2), (4), (5), (8) Câu 2. Xét các đặc điểm sau: (1) Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể (2) Rất bền vững và không thay đổi (3) Là tập hợp các phản xạ không điều kiện (4) Do kiểu gen quy định Trong các đặc điểm trên, những đặc điểm của tập tính bẩm sinh gồm: A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (2), (3) và (4) D. (1), (2) và (4) Câu 3. Cho các trường hợp sau : (1) Sự tạo lập một chuỗi các phản xạ có điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron bền vững (2) Sự tạo lập một chuỗi các phản xạ có điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron nên có thể thay đổi (3) Sự tạo lập một chuỗi các phản xạ có điều kiện và không điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ mới giữa nơron nên có thể thay đổi (4) Sự tạo lập một chuỗi các phản xạ có điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron và được di truyền Điều không đúng với sự hình thành tập tính học được là A. (1), (3) và (4) B. (2), (3) và (4) C. (1), (2) và (3) D. (1), (2) và (4) Câu 4. Tập tính học được là loại tập tính được hình thành trong quá trình A. sống của cá thể, thong qua học tập và rút kinh nghiệm B. phát triển của loài, thông qua học tập và rút kinh nghiệm C. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, được di truyền D. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, đặc trưng cho loài Câu 5. Ve sầu kêu vào mùa hè oi ả, ếch đực kêu vào mùa sinh sản là tập tính A. học được B. bẩm sinh C. hỗn hợp D.vừa bẩm sinh, vừa hỗn hợp Bài 32: Tập tính ở động vật (tiếp) Câu 1. Tập tính quen nhờ là tập tính động vật không trả lời khi kích thích A. không liên tục và không gây nguy hiểm gì B. ngắn gọn và không gây nguy hiểm gì C. lặp đi lặp lại nhiều lần và không gây nguy hiểm gì D. giảm dần cường độ và không gây nguy hiểm gì
  18. Câu 2. In vết là hình thức học tập mà con vật mới sinh ra A. bám theo vật thể tĩnh mà nó nhìn thấy đầu tiên, hiệu quả in vết giảm dần trong những ngày sau B. bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy đầu tiên, hiệu quả in vết giảm dần trong những ngày sau C. bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy, hiệu quả in vết tăng dần trong những ngày sau D. bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy đầu tiên, hiệu quả in vết tăng dần trong những ngày sau Câu 3. Điều kiện hóa đáp ứng là hình thành mối quan hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích A. đồng thời B. liên tiếp nhau C. trước và sau D. rời rạc Câu 4. Điều kiện hóa hành động là kiểu liên kết giữa A. các hành vi của động vật và các kích thích, sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này B. một hành vi của động vật với một phần thưởng, sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này C. một hành vi của động vật và một kích thích, sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này D. hai hành vi của động vật với nhau, sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này Câu 5. Học ngầm là kiểu học không có ý thức, sau đó những điều đã học A. không được dùng đến nên động vật sẽ quên đi B. lại được củng cố bằng các hoạt động có ý thức C. được tái hiện giúp động vật giải quyết được những tình huống tương tự D. được tái hiện giúp động vật giải quyết được những tình huống khác lạ Bài 34: Sinh trưởng ở thực vật Câu 1.Quan sát mặt cắt ngang thân, sinh trưởng thứ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong thân là A. Bần → tầng sinh bần → mạch rây thứ cấp → tầng phân sinh bên → gỗ dác → gỗ lõi B. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp → gỗ sơ cấp C. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → mạch rây thứ cấp → gỗ sơ cấp → gỗ thứ cấp D. Tầng sinh bần → bần → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp → tủy Câu 2. Đặc điểm không có ở sinh trưởng sơ cấp là A. làm tăng kích thước chiều dài của cây B. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần C. diễn ra cả ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm D. diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh Câu 3. Phát biểu đúng về mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng là A. mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây Một lá mầm B. mô phân sinh bên có ở thân cây Một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây Hai lá mầm C. mô phân sinh bên có ở thân cây Hai lá mầm, còn mô phân sinh nóng có ở thân cây Một lá mầm D. mô phân sinh bên và mô phân sinh nóng có ở thân cây Hai lá mầm
  19. Câu 4. Cho các bộ phận sau: ⦁ đỉnh dễ ⦁ Thân ⦁ chồi nách ⦁ Chồi đỉnh ⦁ Hoa ⦁ Lá Mô phân sinh đỉnh không có ở A. (1), (2) và (3) B. (2), (3) và (4) C. (3), (4) và (5) D. (2), (5) và (6) Câu 5. Ở cây Hai lá mầm, tính từ ngọn đến rễ là các loại mô phân sinh theo thứ tự: A. mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh bên → mô phân sinh đỉnh rễ B. mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh bên C. mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh bên → mô phân sinh bên D. mô phân sinh bên → mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh đỉnh rễ Bài 35: Hoocmon ở thực vật Câu 1.Người ta sử dụng auxin tự nhiên (AIA) và auxin nhân tạo (ÂN, AIB) nhằm mục đích A. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỉ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ B. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ C. hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ D. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỉ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ Câu 2. Gibêrelin có vai trò A. làm tăng số lần nguyên phân, tăng chiều dài của tế bào và chiều dài thân B. làm giảm số lần nguyên phân, tăng chiều dài của tế bào và chiều dài thân C. làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân D. làm tăng số lần nguyên phân và chiều dài của tế bào, giảm chiều dài thân Câu 3. Xitôkinin chủ yếu sinh ra ở A. đỉnh của thân và cành B. lá, rễ C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả D. Thân, cành Câu 4. Auxin chủ yếu sinh ra ở A. đỉnh của thân và cành B. lá, rễ
  20. C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả D. Thân, cành Câu 5. Xét các đặc điểm sau ⦁ Thúc quả chóng chín ⦁ ức chế rụng lá và rụng quả ⦁ kìm hãm rụng lá ⦁ rụng quả ⦁ kìm hãm rụng lá ⦁ kìm hãm rụng quả Đặc điểm nói về vai trò của etilen là A. (2), (4) và (5) B. (2), (3) và (5) C. (1), (3) và (4) D. (2), (5) và (6) Bài 36: Phát triển ở thực vật có hoa Câu 1.Phát triển ở thực vật là toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kỳ sống của cá thể biểu hiện qua A. hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể B. B. ba quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể C. ba quá trình liên quan với nhau là sinh trưởng, phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể D. hai quá trình liên quan với nhau: phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể Câu 2. Phitôcrôm Pđx có tác dụng làm cho hạt nảy mầm, A. khí khổng mở, ức chế hoa nở B. hoa nở, khí khổng mở C. hoa nở, khí khổng đóng D. kìm hãm hoa nở và khí khổng mở Câu 3. Cho các loài thực vật sau: ⦁ Thanh Long ⦁ Cà tím ⦁ Cà chua ⦁ Cà phê ngô ⦁ Lạc ⦁ Đậu ⦁ Củ cải đường ⦁ Ngô ⦁ Sen cạn ⦁ Rau diếp ⦁ Hướng dương Trong các loài cây trên, có bao nhiêu cây trung tính? A. 5 B. 6 C. 7 D. 9 Câu 4. Quang chu kỳ là A. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm
  21. B. thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày C. thời gian chiếu sáng trong một ngày D. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa Câu 5. Cây cà chua ra hoa khi đạt được đến lá thứ A. 14 B. 15 C. 12 D. 13 Bài 37: Sinh trưởng và phát triển ở động vật Câu 1.Sinh trưởng của cơ thể động vật là quá trình tăng kích thước của A. các hệ cơ quan trong cơ thể B. cơ thể do tăng kích thước và số lượng tế bào C. các mô trong cơ thể D. các cơ quan trong cơ thể Câu 2. Cho các loài sau: ⦁ Cá chép ⦁ Gà ⦁ Thỏ ⦁ Cánh cam ⦁ Khỉ ⦁ Bọ ngựa ⦁ Cào Cào ⦁ Bọ rùa ⦁ Ruồi ⦁ Muỗi Có bao nhiêu loài sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn? A. 3 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 3. Biến thái là sự thay đổi A. đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng B. từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng C. đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng D. từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng Câu 4. Cho các loài sau: ⦁ Cá chép ⦁ Gà ⦁ Ruồi ⦁ Tôm ⦁ Khi ⦁ Bọ ngựa ⦁ Cào Cào ⦁ Ếch ⦁ Cua ⦁ Muỗi Những loài sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn là
  22. A. (1), (4), (6), (9) và (10) B. (1), (4), (7), (9) và (10) C. (1), (3), (6), (9) và (10) D. (4), (6), (7), (9) và (10) Câu 5. Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là trường hợp ấu trùng phát triển A. hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành B. chưa hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành C. chưa hoàn thiện, qua một lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành D. chưa hoàn thiện, qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành Bài 38: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển ở động vật Câu 1. Testosterone được sinh sản ra ở A. tuyến giáp B. tuyến yên C. tinh hoàn D. buồng trứng Câu 2. Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả A. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém B. các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển C. người bé nhỏ hoặc khổng lồ D. các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển Câu 3. Nhân tố quan trọng quyết định sự sinh trưởng và phát triển của động vật là A. yếu tố di truyền B. hoocmôn C. thức ăn D. nhiệt độ và ánh sáng Câu 4. Ơstrogen được sinh ra ở A. tuyến giáp B. buồng trứng C. tuyến yên D. tinh hoàn Câu 5. Ơstrogen có vai trò A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực B. tăng cường quá trình sinh tổng hợp protein, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, qua đó làm tăng sự sinh trưởng của cơ thể C. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái D. kích thích chuyển hóa ở tế bào, kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể Bài 39: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển ở động vật (tiếp theo) Câu 1.Trong quá trình phát triển ở người, các nhân tố môi trường có ảnh hưởng rõ nhất vào giai đoạn A. phôi thai B. sơ sinh C. sau sơ sinh D. trưởng thành
  23. Câu 2. Khi trời rét, động vật biến nhiệt trưởng thành và phát triển chậm vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể A. giảm dẫn tới hạn chế tiêu thụ năng lượng B. mạnh hơn tạo nhiều năng lượng để chống rét C. giảm, sinh sản tăng D. tăng, sinh sản giảm Câu 3.Tắm nắng vào lúc sáng sớm hay chiều tối ( ánh sáng yếu) có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò A. chuyển hóa Na để hình thành xương B. chuyển hóa Ca để hình thành xương C. chuyển hóa K để hình thành xương D. oxi hóa để hình thành xương Câu 4. Khi đến mùa rét, sự sinh trưởng và phát triển của động vật hằng nhiệt bị ảnh hưởng vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa A. và sinh sản giảm B. trong cơ thể tăng tạo nhiều năng lượng để chống rét C. trong cơ thể giảm dẫn tới hạn chế tiêu thụ năng lượng D. trong cơ thể giảm, sinh sản giảm Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật Câu 1. Xét các ngành thực vật sau: ⦁ Hạt trần ⦁ Rêu ⦁ Quyết ⦁ Hạt kín Sinh sản bằng bao tử có ở A. (1) và (2) B. (1) và (4) C. (2) và (3) D. (3) và (4) Câu 2. Sinh sản vô tính ở thực vật là cây non được sinh ra mang đặc tính A. giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái B. giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái C. giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái D. giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái Câu 3. Xét các đặc điểm sau: ⦁ Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu. Vì vậy, có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp ⦁ Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động, nhờ vậy quần thể phát triển nhanh ⦁ Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về các đặc điểm di truyền ⦁ Tạo ra số lượng con cháu giống trong một thời gian ngắn ⦁ Cho phép tăng hiệu suất sinh sản vì không phải tiêu tốn năng lượng cho việc tạo giao tử và thụ tinh ⦁ Tạo ra thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền nên có lợi thế khi điều kiện sống thay đổi Sinh sản vô tính có những đặc điểm nào?
  24. A. (1), (2), (3), (4) và (6) B. (3) và (5) C. (1) và (2) D. (1), (2), (3), (4) và (5) Câu 4. Trong thiên nhiên cây tre có thể sinh sản bằng A. rễ phụ B. lóng C. thân rễ D. thân bò Câu 5. Sinh sản bằng bao tử là tạo ra thế hệ mới từ A. bao tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ bào tử thể và giao tử thể B. bao tử được phát sinh do nguyên nhân ở những thực vật có xen kẽ thế hệ bào tử thể và giao tử thể C. bao tử được phát sinh do giảm phân ở pha giao tử thể của những thực vật có xen kẽ thế hệ bào tử thể và giao tử thể D. hợp tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ bào tử thể và giao tử thể Bài 42: Sinh sản hữu tính ở thực vật Câu 1.Ở cây có hoa, giao tử đực được hình thành từ tế bào mẹ A. giảm phân cho 4 tiểu bao tử → 1 tiểu bao tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực B. Nguyên phân 2 lần cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào từ nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực C. Giảm phân cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực D. Giảm phân cho 4 tiểu bào tử → mỗi tiểu bảo tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực Câu 2. Đặc điểm không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật là A. có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi B. tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa C. duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền D. hình thức sinh sản phổ biế Câu 3. Sinh sản hữu tính ở thực vật là sự kết hợp A. có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới B. ngẫu nhiên hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới C. có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử được tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới D. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cây mới Câu 4. Thụ tinh ở thực vật có hoa là sự kết hợp A. hai bộ NST đơn bội của giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ NST lưỡng bội B. nhân quả 2 giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử C. nhân của giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử D. của hai tinh tử với trứng trong túi phôi Câu 5. Ở thực vật có hoa, quá trình hình thành túi phôi trải qua A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân C. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân
  25. Bài 44: Sinh sản vô tính ở động vật Câu 1. Điều không đúng với sinh sản vô tính ở động vật là A. cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường B. đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể C. tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn D. có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường Câu 2. Sinh sản vô tính ở động vật là từ một cá thể A. sinh ra một hay nhiều cá thể giống hoặc khác mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng B. luôn xinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng C. sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng D. luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng Câu 3. Nguyên tắc của nhân bản vô tính là chuyển nhân của tế bào A. xôma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới B. xôma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới C. xôma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới D. xôma, kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới 4. Hình thức sinh sản vô tính đơn giản nhất ở động vật là A. Nảy chồi B. Trinh sinh C. Phân mảnh D. Phân đôi Câu 5. Hình thức sinh sản vừa có ở động vật không xương sống vừa ở động vật có xương sống là A. Nảy chồi B. Trinh sinh C. Phân mảnh D. Phân đôi Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật Câu 1. Điều không đúng khi nói về hình thức thụ tinh ở động vật là A. thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái diễn ra bên ngoài cơ thể con cái B. thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái diễn ra bên trong cơ thể con cái C. thụ tinh trong làm tăng tỷ lệ sống sót của con non D. thụ tinh ngoài làm tăng hiệu quả thụ tinh Câu 2. Sinh sản hữu tính ở động vật là sự kết hợp A. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới B. ngẫu nhiên của giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới C. có chọn lọc của hai giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tác phát triển thành cơ thể mới D. có chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử đực và một tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới Câu 3.Điều nào sau đây nói về hướng tiến hóa về sinh sản của động vật?
  26. A. từ sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con B. từ sinh sản hữu tính đến sinh sản vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con C. từ sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, tự đẻ trứng đến đẻ con D. từ sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng Câu 4. Xét các đặc điểm sau: ⦁ Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống ⦁ Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di chuyền ⦁ Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi ⦁ Là hình thức sinh sản phổ biến ⦁ Thích nghi tốt với môi trường sống ổn định Những đặc điểm không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật là A. (4) và (5) B. (2) và (5) C. (2) và (3) D. (1) và (5) Câu 5.Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là sự kết hợp A. của hai giao tử đực và giao tử cái B. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái C. các nhân của nhiều giao tử đực với một nhân của giao tử cái D. bội NST đơn bội (n) của giao tử đực và giao tử cái tạo thành bộ NST lưỡng bội (2n) ở hợp tử Bài 46: Cơ chế điều hòa sinh sản Câu 1.Thời kỳ mang thai không có trứng chín và rụng vì khi nhau thai được hình thành A. thì thể vàng tiết ra hoocmôn progesteron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên B. sẽ tiết ra hóc môn kích dục nhau thai (HCG) duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn progesteron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên C. sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên D. sẽ duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn progesteron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên Câu 2. Sự phối hợp của những loại hoocmôn làm cho niêm mạc dạ con dày và phồng lên, tích đầy máu trong mạch chuẩn bị cho sự làm tổ của phôi trong dạ con là hoocmôn A. Progesteron và ơstrogen B. kích thích nang trứng, progesteron C. tạo thể vàng và ơstrogen D. thể vàng và progesteron Câu 3. Nhau thai sản sinh ra hoocmôn A. Progesteron B. FSH C. HCG D. LG Câu 4. Các loại hoocmôn phối hợp kích thích phát triển nang trứng và gây rụng trứng là hoocmôn A. kích thích nang trứng (FSH), progesteron và ơstrogen B. progesteron, hoocmôn thể vàng (LH) và ơstrogen C. kích thích nang trứng, hoocmôn tạo thể vàng và ơstrogen D. kích thích nang trứng, hoocmôn tạo thể vàng và progesteron
  27. Câu 5. Tuyến yên tiết ra chất nào? ⦁ FSH ⦁ Testosteron ⦁ LH ⦁ GnRH ⦁ Ơstrogen Phương án trả lời đúng là: A. (1) và (4) B. (3) và (4) C. (1) và (2) D. (1) và (3) Bài 47: Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người Câu 1.Ở người, các biện pháp ngăn cản tinh trùng gặp trứng là dùng bao cao su; A. thắt ống dẫn tinh, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng, uống viên tránh thai B. thắt ống dẫn trứng, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng C. thắt ống dẫn tinh, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng D. thắt ống dẫn tinh, đặt vòng tránh thai, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng Câu 2. Biện pháp có tính phổ biến và hiệu quả trong việc điều khiển tỷ lệ đực cái là A. phân lập các loại giao tử mang NST X và NST Y rồi sau đó mới cho thụ tinh B. dùng các nhân tố môi trường ngoài tác động C. dùng các nhân tố môi trường trong tác động D. thay đổi cặp NST giới tính ở hợp tử Câu 3. Cho những biện pháp sau đây: ⦁ nuôi cấy phôi ⦁ thụ tinh nhân tạo ⦁ sử dụng hoocmôn ⦁ thay đổi yếu tố môi trường ⦁ sử dụng chất kích thích tổng hợp Những biện pháp thúc đẩy trứng chín nhanh và rụng hàng loạt là A. (2), (4) và (5) B. (1), (3) và (4) C. (2), (3) và (4) D. (1), (3) và (5) Câu 4. Ở người, cấm xác định giới tính thai nhi về A. sợ ảnh hưởng đến tâm lý của người mẹ B. tâm lý của người thân muốn biết trước con trai hay con gái C. sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi D. định kiến trọng nam khinh nữ dẫn đến hành vi làm thay đổi tỉ lệ nam nữ Câu 5. cơ sở khoa học của uống thuốc tránh thai là làm A. tăng nồng độ progesteron và ơstrogen trong máu gây ức chế sự tiết GnRH, FSH là LH của tuyến yên và vùng dưới đồi nên trứng không chín và không rụng B. tăng nồng độ progesteron và ơstrogen trong máu gây ức chế tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH là LH nên trứng không chín và không rụng C. giảm nồng độ progesteron và ơstrogen trong máu gây ức chế tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng D. giảm nồng độ progesteron và ơstrogen trong máu gây ức chế sự tiết GnRH, FSH và LH của tuyến yên và vùng dưới đồi nên trứng không chín và không rụng