Bộ đề thi học kì II Vật lí Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề

doc 19 trang thuongdo99 2460
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi học kì II Vật lí Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_thi_hoc_ki_ii_vat_li_lop_9_nam_hoc_2018_2019_truong_th.doc

Nội dung text: Bộ đề thi học kì II Vật lí Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Bồ Đề

  1. PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: VẬT LÍ LỚP 9 Năm học 2018 - 2019 Thời gian : 45 phút Ngày thi: 15/4/2019 I. MỤC TIÊU: 1. KiÕn thøc: - Nêu được công suất hao phí trên đường dây tải điện, cấu tạo của máy phát điện xoay chiều, tác dụng của máy biến thế, tác dụng của dòng điện. - Nêu được hiện tượng khúc xạ ánh sáng; đặc điểm của thấu kính hội tụ; cấu tạo của mắt máy ảnh, kính lúp; các nguồn phát ánh sáng trắng; các tác dụng của ánh sáng; - Hiểu được đặc điểm ảnh tạo bởi các loại thấu kính, máy ảnh, kính lúp; sự khúc xạ trên thấu kính phân kì; số bội giác của kính lúp; hiểu được các tác dụng của ánh sang trong thực tế. - Hiểu được cách làm giảm hao phí trên đường dây tải điện, điện áp hiệu dụng ở hai đầu các cuộn dây máy biến áp tỉ lệ thuận với số vòng dây của mỗi cuộn, hoạt động của máy phát điện xoay chiều. - Nêu được đặc điểm của mắt cận. - Vẽ được ảnh của vật tạo bởi thấu kính - Giải thích được hiện tượng thực tế liên quan đến tác dụng của ánh 2 U1 n1 P R - Vận dụng được công thức Php 2 U 2 n 2 U 2. KÜ n¨ng: vận dụng kiến thức giải bài tập 3. Th¸i ®é: Rèn luyện thái độ nghiêm túc trong học tập và kiểm tra.
  2. II - MA TRẬN: Nội Vận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dung dụng cao Tổng kiểm Trắc Trắc Tự Tự Tự luận Tự luận TN TN tra nghiệm nghiệm luận luận Nêu được công suất hao phí Hiểu được cách làm Vận dụng trên đường dây tải điện, cấu giảm hao phí trên được công tạo của máy phát điện xoay đường dây tải điện, U n thức 1 1 chiều, tác dụng của máy biến điện áp hiệu dụng ở hai U 2 n 2 Điện từ thế, tác dụng của dòng điện đầu các cuộn dây máy 2 P R học biến áp tỉ lệ thuận với Php 2 số vòng dây của mỗi U cuộn, hoạt động của máy phát điện xoay chiều Số câu 4 4 4 12 Số điểm 1,0 1,0 1,0 3,0 Nêu được hiện Đặc điểm Đặc điểm ảnh tạo bởi Vẽ được ảnh Giải thích tượng khúc xạ của mắt các loại thấu kính, máy của vật tạo được hiện ánh sáng; đặc cận và ảnh, kính lúp; sự khúc bởi thấu kính tượng điểm của thấu cách khắc xạ trên thấu kính phân thực tế kính hội tụ; cấu phục tật kì; số bội giác của kính liên quan Quang tạo của mắt máy mắt cận. lúp; hiểu được các tác đến tác học ảnh, kính lúp; dụng của ánh sang dụng của các nguồn phát trong thực tế. ánh ánh sáng trắng; các tác dụng của ánh sáng; Số câu 8 1 8 1 1 19 Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,5 0,5 7,0 12 1 12 4 1 1 Tổng số 31 câu 3,0 1,0 3,0 1,0 1,5 0,5 Tổng số 10 điểm 10đ 4,0đ 3,0 đ 2,5 đ 0,5 đ Tổng 100 40% 30% 25% 5% %
  3. PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN VẬT LÍ LỚP 9 Năm học 2018 - 2019 Thời gian : 45 phút Ngày thi: 15/4/2019 ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm: (7 điểm) Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái ứng với câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Khi truyền tải một công suất điện P bằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu đường dây một hiệu điện thế U, công thức xác định công suất hao phí P hp do tỏa nhiệt là: U.R R.P2 A. P hp = B. P hp = U2 U 2 P2.R U.R 2 C. P hp = D. P hp = U U2 Câu 2. Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện? A. Nam châm vĩnh cữu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn C. Cuộn dây dẫn và nam châm D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt Câu 3. Máy biến thế dùng để: A. Tăng, giảm hiệu điện thế một chiều. B. Tăng, giảm hiệu điện thế xoay chiều. C. Tạo ra dòng điện một chiều. D. Tạo ra dòng điện xoay chiều. Câu 4. Tác dụng từ của dòng điện thay đổi như thế nào khi dòng điện đổi chiều? A. Không còn tác dụng từ B. Tác dụng từ mạnh lên gấp đôi C. Tác dụng từ giảm đi D. Lực từ đổi chiều Câu 5. Khi truyền tải điện năng từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để làm giảm hao phí trên đường dây do tỏa nhiệt ta có thể: A. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế. B. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế. C. đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế. D. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế và đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế. Câu 6. Khi tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn trên đường dây truyền tải điện lên gấp đôi thì công suất hao phí trên đường dây sẽ: A. Giảm đi một nửa. B. Giảm đi bốn lần C. Tăng lên gấp đôi. D. Tăng lên gấp bốn. Câu 7. Với n1, n2 lần lượt là số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp; U 1, U2 là hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế ta có biểu thức không đúng là: U1 n1 U1n2 U2n1 A. = . B. U1. n1 = U2. n2. C. U2 = . D. U1 = . U2 n2 n1 n2 Câu 8. Trong máy phát điện xoay chiều, rôto hoạt động như thế nào khi máy làm việc ?
  4. A. Luôn đứng yên . B. Chuyển động đi lại như con thoi. C. Luôn quay tròn quanh một trục theo một chiều D. Luân phiên đổi chiều quay. Câu 9. Người ta truyền tải một công suất điện 1000kW bằng một đường dây có điện trở 10Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 110kV. Công suất hao phí trên đường dây là: A. 9,1W. B. 1100W. C. 82,64W. D. 826,4W. Câu 10. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là: A. 50V. B. 120V. C. 12V. D. 60V. Câu 11. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 220V và 12V. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp là 440 vòng, thì số vòng dây cuộn thứ cấp: A. 240 vòng. B. 60 vòng C. 24 vòng. D. 6 vòng. Câu 12. Một nhà máy điện sinh ra một công suất 100000kW và cần truyền tải tới nơi tiêu thụ. Biết hiệu suất truyền tải là 90%. Công suất hao phí trên đường truyền là A. 10000kW B. 1000kW. C. 100kW. D. 10kW. Câu 13. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường: A. Bị hắt trở lại môi trường cũ. B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Câu 14. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có: A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kỳ. Câu 15. Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như : A. Gương cầu lồi. C. Gương cầu lõm B. Thấu kính hội tụ. D. Thấu kính phân kì Câu 16. Vật kính của máy ảnh sử dụng: A. Thấu kính hội tụ. B. Thấu kính phân kỳ. C. Gương phẳng. D. Gương cầu. Câu 17. Mắt người có thể nhìn rõ một vật khi vật đó nằm trong khoảng : A. từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. C. từ điểm cực cận đến mắt. B. từ điểm cực viễn đến vô cực. D. từ điểm cực viễn đến mắt. Câu 18. Kính lúp là thấu kính hội tụ có: A. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ. B. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp. C. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. D. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn. Câu 19. Trong số 4 nguồn sáng sau đây, nguồn nào không phát ánh sáng trắng? A. Bóng đèn pin đang sáng. B. Bóng đèn ống thông dụng. C. Một đèn led. D. Một ngôi sao. Câu 20. Tác dụng nào sau đây không phải do ánh sáng gây ra?
  5. A. Tác dụng nhiệt. C. Tác dụng quang điện. B. Tác dụng từ. D. Tác dụng sinh học. Câu 21. Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ và thấu kính hội tụ giống nhau ở chỗ: A. chúng cùng chiều với vật. C. chúng ngược chiều với vật. B. chúng lớn hơn vật. D. chúng nhỏ hơn vật. Câu 22. Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là: A. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. Câu 23. Xét đường đi của tia sáng qua thấu kính, thấu kính ở hình nào là thấu kính phân kì? A. hình a. B. hình b. C. hình c. D. hình d Câu 24. Ai trong số các người kể dưới đây không cân sử dụng kính lúp trong công việc của mình? A. Một người thợ chữa đồng hồ. B. Một nhà nông học nghiên cứu về sâu bọ C. Một nhà địa chất đang nghiên cứu sơ bộ một mẫu quặng. D. Một học sinh đang đọc sách giáo khoa Câu 25. Chọn câu đúng: A. Tờ bìa đỏ để dưới ánh sáng nào cũng có màu đỏ. B. Tờ giấy trắng để dưới ánh sáng đỏ vẫn thấy trắng. C. Mái tóc đen ở chỗ nào cũng là mái tóc đen. D. Chiếc bút màu xanh để ở trong phòng tối cũng vẫn thấy màu xanh. Câu 26. Trong công việc nào dưới đây, ta đã sử dụng nhiệt của ánh sáng: A. Mang một chậu cây ra ngoài sân phơi cho đỡ cớm. B. Kê bàn học cạnh cửa sổ cho sáng. C. Phơi thóc ngoài sân khi trời nắng to. D. Cho ánh sáng chiếu vào bộ pin mặt trời của máy tính để nó hoạt động. Câu 27. Số bội giác và tiêu cự ( đo bằng đơn vị xentimet ) của một kính lúp có hệ thức: 25 A. G = 25.f . B. G = . C. G = 25 +f . D. G = 25 – f . f Câu 28. Chọn câu phát biểu đúng: A. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu ta sẽ được ánh sáng có màu của tấm lọc. B. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu ta sẽ được ánh sáng có màu trắng hơn. C. Chiếu ánh sáng trắng qua bất cứ tấm lọc màu nào ta cũng được ánh sáng có màu đỏ. D. Chiếu ánh sáng màu qua tấm lọc màu ta sẽ được ánh sáng có màu trắng. II. Tự luận: (3 điểm) Câu 1. (1,0 đ). Nêu đặc điểm của mắt cận. Câu 2. (1,5đ). Đặt một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ, cao 2cm, vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 5cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm. a) Dựng ảnh của vật AB theo đúng tỉ lệ. b) Ảnh là thật hay ảo. Câu 3. (0,5đ). Hãy giải thích tại sao bình chứa xăng, dầu trên các xe ô tô hay các toa tàu chở hàng phải sơn các màu sáng như màu nhũ bạc, màu trắng, màu vàng,
  6. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: VẬT LÍ 9 Năm học 2018 - 2019 Thời gian : 45 phút Đề 1 I. Trắc nghiệm(7 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/a B C B D D B B C D C C A D B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ/a B A A C C B A A D D C C B A II. Tự luận(3 điểm) Câu Đáp án(hướng dẫn chấm) Biểu điểm 1 Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không nhìn rõ những vật ở xa. 0,5đ Điểm cực viễn ở gần mắt hơn bình thường. 0,5đ 2 a) Dựng ảnh của vật AB theo đúng tỉ lệ như hình vẽ: 1,0đ b) Ảnh A’B’ là ảnh ảo. 0,5 đ 3 Các bình chứa xăng dầu, các toa tàu chở dầu, phải sơn các màu sáng như màu nhũ bạc, màu trắng, màu vàng, để cho nó ít hấp thụ năng lượng của ánh 0,5đ sáng mặt trời và để giảm sự nóng lên của chúng khi bị phơi ngoài nắng. BGH duyệt Tổ trưởng duyệt GV Lý Thị Như Hoa Đỗ Thị Thúy Giang Trần Thị Lâm
  7. PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN VẬT LÍ LỚP 9 Năm học 2018 - 2019 Thời gian : 45 phút Ngày thi: 15/4/2019 ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm: (7 điểm) Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái ứng với câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Tác dụng từ của dòng điện thay đổi như thế nào khi dòng điện đổi chiều? A. Không còn tác dụng từ B. Tác dụng từ mạnh lên gấp đôi C. Tác dụng từ giảm đi D. Lực từ đổi chiều Câu 2. Máy biến thế dùng để: A. Tăng, giảm hiệu điện thế một chiều. B. Tăng, giảm hiệu điện thế xoay chiều. C. Tạo ra dòng điện một chiều. D. Tạo ra dòng điện xoay chiều. Câu 3. Trong máy phát điện xoay chiều, rôto hoạt động như thế nào khi máy làm việc ? A. Luôn đứng yên . B. Chuyển động đi lại như con thoi. C. Luôn quay tròn quanh một trục theo một chiều D. Luân phiên đổi chiều quay. Câu 4. Người ta truyền tải một công suất điện 1000kW bằng một đường dây có điện trở 10Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 110kV. Công suất hao phí trên đường dây là: A. 9,1W. B. 1100W. C. 82,64W. D. 826,4W. Câu 5. Khi truyền tải điện năng từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để làm giảm hao phí trên đường dây do tỏa nhiệt ta có thể: A. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế. B. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế. C. đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế. D. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế và đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế. Câu 6. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là: A. 50V. B. 120V. C. 12V. D. 60V. Câu 7. Khi tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn trên đường dây truyền tải điện lên gấp đôi thì công suất hao phí trên đường dây sẽ: A. Giảm đi một nửa. B. Giảm đi bốn lần C. Tăng lên gấp đôi. D. Tăng lên gấp bốn. Câu 8. Khi truyền tải một công suất điện P bằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu đường dây một hiệu điện thế U, công thức xác định công suất hao phí P hp do tỏa nhiệt là: U.R R.P2 A. P hp = B. P hp = U2 U 2
  8. P2.R U.R 2 C. P hp = D. P hp = U U2 Câu 9. Với n1, n2 lần lượt là số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp; U 1, U2 là hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế ta có biểu thức không đúng là: U1 n1 U1n2 U2n1 A. = . B. U1. n1 = U2. n2. C. U2 = . D. U1 = . U2 n2 n1 n2 Câu 10. Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện? A. Nam châm vĩnh cữu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn C. Cuộn dây dẫn và nam châm D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt Câu 11. Một nhà máy điện sinh ra một công suất 100000kW và cần truyền tải tới nơi tiêu thụ. Biết hiệu suất truyền tải là 90%. Công suất hao phí trên đường truyền là A. 10000kW B. 1000kW. C. 100kW. D. 10kW. Câu 12. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường: A. Bị hắt trở lại môi trường cũ. B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Câu 13. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 220V và 12V. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp là 440 vòng, thì số vòng dây cuộn thứ cấp: A. 240 vòng. B. 60 vòng C. 24 vòng. D. 6 vòng. Câu 14. Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như : A. Gương cầu lồi. C. Gương cầu lõm B. Thấu kính hội tụ. D. Thấu kính phân kì Câu 15. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có: A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kỳ. Câu 16. Mắt người có thể nhìn rõ một vật khi vật đó nằm trong khoảng : A. từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. C. từ điểm cực cận đến mắt. B. từ điểm cực viễn đến vô cực. D. từ điểm cực viễn đến mắt. Câu 17. Vật kính của máy ảnh sử dụng: A. Thấu kính hội tụ. B. Thấu kính phân kỳ. C. Gương phẳng. D. Gương cầu Câu 18. Kính lúp là thấu kính hội tụ có: A. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ. B. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp. C. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. D. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn. Câu 19. Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là: A. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật
  9. Câu 20. Tác dụng nào sau đây không phải do ánh sáng gây ra? A. Tác dụng nhiệt. C. Tác dụng quang điện. B. Tác dụng từ. D. Tác dụng sinh học. Câu 21. Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ và thấu kính hội tụ giống nhau ở chỗ: A. chúng cùng chiều với vật. C. chúng ngược chiều với vật. B. chúng lớn hơn vật. D. chúng nhỏ hơn vật. Câu 22. Trong số 4 nguồn sáng sau đây, nguồn nào không phát ánh sáng trắng? A. Bóng đèn pin đang sáng. B. Bóng đèn ống thông dụng. C. Một đèn led. D. Một ngôi sao. Câu 23. Chọn câu phát biểu đúng: A. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu ta sẽ được ánh sáng có màu của tấm lọc. B. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu ta sẽ được ánh sáng có màu trắng hơn. C. Chiếu ánh sáng trắng qua bất cứ tấm lọc màu nào ta cũng được ánh sáng có màu đỏ. D. Chiếu ánh sáng màu qua tấm lọc màu ta sẽ được ánh sáng có màu trắng. Câu 24. Xét đường đi của tia sáng qua thấu kính, thấu kính ở hình nào là thấu kính phân kì? A. hình a. B. hình b. C. hình c. D. hình d Câu 25. Trong công việc nào dưới đây, ta đã sử dụng nhiệt của ánh sáng: A. Mang một chậu cây ra ngoài sân phơi cho đỡ cớm. B. Kê bàn học cạnh cửa sổ cho sáng. C. Phơi thóc ngoài sân khi trời nắng to. D. Cho ánh sáng chiếu vào bộ pin mặt trời của máy tính để nó hoạt động. Câu 26. Số bội giác và tiêu cự ( đo bằng đơn vị xentimet ) của một kính lúp có hệ thức: 25 A. G = 25.f . B. G = . C. G = 25 +f . D. G = 25 – f . f Câu 27. Ai trong số các người kể dưới đây không cân sử dụng kính lúp trong công việc của mình? A. Một người thợ chữa đồng hồ. B. Một nhà nông học nghiên cứu về sâu bọ C. Một nhà địa chất đang nghiên cứu sơ bộ một mẫu quặng. D. Một học sinh đang đọc sách giáo khoa Câu 28. Chọn câu đúng: A. Tờ bìa đỏ để dưới ánh sáng nào cũng có màu đỏ. B. Tờ giấy trắng để dưới ánh sáng đỏ vẫn thấy trắng. C. Mái tóc đen ở chỗ nào cũng là mái tóc đen. D. Chiếc bút màu xanh để ở trong phòng tối cũng vẫn thấy màu xanh. II. Tự luận: (3 điểm) Câu 1. (1,0 đ). Nêu đặc điểm của mắt cận. Câu 2. (1,5đ). Đặt một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ, cao 2cm, vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 5cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm. a) Dựng ảnh của vật AB theo đúng tỉ lệ. b) Ảnh là thật hay ảo.
  10. Câu 3. (0,5đ). Hãy giải thích tại sao bình chứa xăng, dầu trên các xe ô tô hay các toa tàu chở hàng phải sơn các màu sáng như màu nhũ bạc, màu trắng, màu vàng, PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: VẬT LÍ 9 Năm học 2018 - 2019 Thời gian : 45 phút Đề 2 I. Trắc nghiệm(7 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/a D B C D D C B B B C A D C B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ/a B A A C A B A C A D C B D C II. Tự luận(3 điểm) Câu Đáp án(hướng dẫn chấm) Biểu điểm 1 Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không nhìn rõ những vật ở xa. 0,5đ Điểm cực viễn ở gần mắt hơn bình thường. 0,5đ 2 a) Dựng ảnh của vật AB theo đúng tỉ lệ như hình vẽ: 1,0đ b) Ảnh A’B’ là ảnh ảo. 0,5 đ 3 Các bình chứa xăng dầu, các toa tàu chở dầu, phải sơn các màu sáng như màu nhũ bạc, màu trắng, màu vàng, để cho nó ít hấp thụ năng lượng của ánh 0,5đ sáng mặt trời và để giảm sự nóng lên của chúng khi bị phơi ngoài nắng. BGH duyệt Tổ trưởng duyệt GV Lý Thị Như Hoa Đỗ Thị Thúy Giang Trần Thị Lâm
  11. PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN VẬT LÍ LỚP 9 Năm học 2018 - 2019 Thời gian : 45 phút Ngày thi: 15/4/2019 ĐỀ 3 I. Trắc nghiệm: (7 điểm) Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái ứng với câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ và thấu kính hội tụ giống nhau ở chỗ: A. chúng cùng chiều với vật. C. chúng ngược chiều với vật. B. chúng lớn hơn vật. D. chúng nhỏ hơn vật. Câu 2. Xét đường đi của tia sáng qua thấu kính, thấu kính ở hình nào là thấu kính phân kì? A. hình a. B. hình b. C. hình c. D. hình d Câu 3. Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là: A. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. Câu 4. Số bội giác và tiêu cự ( đo bằng đơn vị xentimet ) của một kính lúp có hệ thức: 25 A. G = 25.f . B. G = .C. G = 25 +f . D. G = 25 – f . f Câu 5. Ai trong số các người kể dưới đây không cân sử dụng kính lúp trong công việc của mình? A. Một người thợ chữa đồng hồ. B. Một nhà nông học nghiên cứu về sâu bọ C. Một nhà địa chất đang nghiên cứu sơ bộ một mẫu quặng. D. Một học sinh đang đọc sách giáo khoa Câu 6. Trong công việc nào dưới đây, ta đã sử dụng nhiệt của ánh sáng: A. Mang một chậu cây ra ngoài sân phơi cho đỡ cớm. B. Kê bàn học cạnh cửa sổ cho sáng. C. Phơi thóc ngoài sân khi trời nắng to. D. Cho ánh sáng chiếu vào bộ pin mặt trời của máy tính để nó hoạt động. Câu 7. Chọn câu đúng: A. Tờ bìa đỏ để dưới ánh sáng nào cũng có màu đỏ. B. Tờ giấy trắng để dưới ánh sáng đỏ vẫn thấy trắng. C. Mái tóc đen ở chỗ nào cũng là mái tóc đen. D. Chiếc bút màu xanh để ở trong phòng tối cũng vẫn thấy màu xanh. Câu 8. Chọn câu phát biểu đúng: A. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu ta sẽ được ánh sáng có màu của tấm lọc. B. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu ta sẽ được ánh sáng có màu trắng hơn.
  12. C. Chiếu ánh sáng trắng qua bất cứ tấm lọc màu nào ta cũng được ánh sáng có màu đỏ. D. Chiếu ánh sáng màu qua tấm lọc màu ta sẽ được ánh sáng có màu trắng. Câu 9. Vật kính của máy ảnh sử dụng: A. Thấu kính hội tụ. B. Thấu kính phân kỳ. C. Gương phẳng. D. Gương cầu. Câu 10. Mắt người có thể nhìn rõ một vật khi vật đó nằm trong khoảng : A. từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. C. từ điểm cực cận đến mắt. B. từ điểm cực viễn đến vô cực. D. từ điểm cực viễn đến mắt. Câu 11. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường: A. Bị hắt trở lại môi trường cũ. B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Câu 12. Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như : A. Gương cầu lồi. C. Gương cầu lõm B. Thấu kính hội tụ. D. Thấu kính phân kì Câu 13. Kính lúp là thấu kính hội tụ có: A. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ. B. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp. C. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. D. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn. Câu 14. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có: A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kỳ. Câu 15. Trong số 4 nguồn sáng sau đây, nguồn nào không phát ánh sáng trắng? A. Bóng đèn pin đang sáng. B. Bóng đèn ống thông dụng. C. Một đèn led. D. Một ngôi sao. Câu 16. Tác dụng nào sau đây không phải do ánh sáng gây ra? A. Tác dụng nhiệt. C. Tác dụng quang điện. B. Tác dụng từ. D. Tác dụng sinh học. Câu 17. Máy biến thế dùng để: A. Tăng, giảm hiệu điện thế một chiều. B. Tăng, giảm hiệu điện thế xoay chiều. C. Tạo ra dòng điện một chiều. D. Tạo ra dòng điện xoay chiều. Câu 18. Tác dụng từ của dòng điện thay đổi như thế nào khi dòng điện đổi chiều? A. Không còn tác dụng từ B. Tác dụng từ mạnh lên gấp đôi C. Tác dụng từ giảm đi D. Lực từ đổi chiều Câu 19. Khi truyền tải một công suất điện P bằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu đường dây một hiệu điện thế U, công thức xác định công suất hao phí P hp do tỏa nhiệt là: U.R R.P2 A. P hp = B. P hp = U2 U 2
  13. P2.R U.R 2 C. P hp = D. P hp = U U2 Câu 20. Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện? A. Nam châm vĩnh cữu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn C. Cuộn dây dẫn và nam châm D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt Câu 21. Khi truyền tải điện năng từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để làm giảm hao phí trên đường dây do tỏa nhiệt ta có thể: A. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế. B. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế. C. đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế. D. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế và đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế. Câu 22. Khi tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn trên đường dây truyền tải điện lên gấp đôi thì công suất hao phí trên đường dây sẽ: A. Giảm đi một nửa. B. Giảm đi bốn lần C. Tăng lên gấp đôi. D. Tăng lên gấp bốn. Câu 23. Người ta truyền tải một công suất điện 1000kW bằng một đường dây có điện trở 10Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 110kV. Công suất hao phí trên đường dây là: A. 9,1W. B. 1100W. C. 82,64W. D. 826,4W. Câu 24. Với n1, n2 lần lượt là số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp; U 1, U2 là hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế ta có biểu thức không đúng là: U1 n1 U1n2 U2n1 A. = . B. U1. n1 = U2. n2. C. U2 = . D. U1 = . U2 n2 n1 n2 Câu 25. Trong máy phát điện xoay chiều, rôto hoạt động như thế nào khi máy làm việc? A. Luôn đứng yên . B. Chuyển động đi lại như con thoi. C. Luôn quay tròn quanh một trục theo một chiều D. Luân phiên đổi chiều quay. Câu 26. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là: A. 50V. B. 120V. C. 12V. D. 60V. Câu 27. Một nhà máy điện sinh ra một công suất 100000kW và cần truyền tải tới nơi tiêu thụ. Biết hiệu suất truyền tải là 90%. Công suất hao phí trên đường truyền là A. 10000kW B. 1000kW. C. 100kW. D. 10kW. Câu 28. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 220V và 12V. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp là 440 vòng, thì số vòng dây cuộn thứ cấp: A. 240 vòng. B. 60 vòng C. 24 vòng. D. 6 vòng. II. Tự luận: (3 điểm) Câu 1. (1,0 đ). Nêu đặc điểm của mắt cận. Câu 2. (1,5đ). Đặt một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ, cao 2cm, vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 5cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm. a) Dựng ảnh của vật AB theo đúng tỉ lệ. b) Ảnh là thật hay ảo.
  14. Câu 3. (0,5đ). Hãy giải thích tại sao bình chứa xăng, dầu trên các xe ô tô hay các toa tàu chở hàng phải sơn các màu sáng như màu nhũ bạc, màu trắng, màu vàng, PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: VẬT LÍ 9 Năm học 2018 - 2019 Thời gian : 45 phút Đề 3 I. Trắc nghiệm(7 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/a A D A B D C C A A A D B C B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ/a C B B D B C D B D B C C A C II. Tự luận(3 điểm) Câu Đáp án(hướng dẫn chấm) Biểu điểm 1 Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không nhìn rõ những vật ở xa. 0,5đ Điểm cực viễn ở gần mắt hơn bình thường. 0,5đ 2 a) Dựng ảnh của vật AB theo đúng tỉ lệ như hình vẽ: 1,0đ b) Ảnh A’B’ là ảnh ảo. 0,5 đ 3 Các bình chứa xăng dầu, các toa tàu chở dầu, phải sơn các màu sáng như màu nhũ bạc, màu trắng, màu vàng, để cho nó ít hấp thụ năng lượng của ánh 0,5đ sáng mặt trời và để giảm sự nóng lên của chúng khi bị phơi ngoài nắng. BGH duyệt Tổ trưởng duyệt GV Lý Thị Như Hoa Đỗ Thị Thúy Giang Trần Thị Lâm
  15. PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN VẬT LÍ LỚP 9 Năm học 2018 - 2019 Thời gian : 45 phút Ngày thi: 15/4/2019 ĐỀ 4 I. Trắc nghiệm: (7 điểm) Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái ứng với câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Chọn câu đúng: A. Tờ bìa đỏ để dưới ánh sáng nào cũng có màu đỏ. B. Tờ giấy trắng để dưới ánh sáng đỏ vẫn thấy trắng. C. Mái tóc đen ở chỗ nào cũng là mái tóc đen. D. Chiếc bút màu xanh để ở trong phòng tối cũng vẫn thấy màu xanh. Câu 2. Kính lúp là thấu kính hội tụ có: A. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ. B. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp. C. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. D. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn. Câu 3. Tác dụng nào sau đây không phải do ánh sáng gây ra? A. Tác dụng nhiệt. C. Tác dụng quang điện. B. Tác dụng từ. D. Tác dụng sinh học. Câu 4. Vật kính của máy ảnh sử dụng: A. Thấu kính hội tụ. B. Thấu kính phân kỳ. C. Gương phẳng. D. Gương cầu. Câu 5. Trong số 4 nguồn sáng sau đây, nguồn nào không phát ánh sáng trắng? A. Bóng đèn pin đang sáng. B. Bóng đèn ống thông dụng. C. Một đèn led. D. Một ngôi sao. Câu 6. Mắt người có thể nhìn rõ một vật khi vật đó nằm trong khoảng : A. từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. C. từ điểm cực cận đến mắt. B. từ điểm cực viễn đến vô cực. D. từ điểm cực viễn đến mắt. Câu 7. Trong công việc nào dưới đây, ta đã sử dụng nhiệt của ánh sáng: A. Mang một chậu cây ra ngoài sân phơi cho đỡ cớm. B. Kê bàn học cạnh cửa sổ cho sáng. C. Phơi thóc ngoài sân khi trời nắng to. D. Cho ánh sáng chiếu vào bộ pin mặt trời của máy tính để nó hoạt động. Câu 8. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có: A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kỳ. Câu 9. Xét đường đi của tia sáng qua thấu kính, thấu kính ở hình nào là thấu kính phân kì? A. hình a. B. hình b. C. hình c. D. hình d
  16. Câu 10. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường: A. Bị hắt trở lại môi trường cũ. B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Câu 11. Số bội giác và tiêu cự ( đo bằng đơn vị xentimet ) của một kính lúp có hệ thức: 25 A. G = 25.f . B. G = . C. G = 25 +f . D. G = 25 – f . f Câu 12. Ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ và thấu kính hội tụ giống nhau ở chỗ: A. chúng cùng chiều với vật. C. chúng ngược chiều với vật. B. chúng lớn hơn vật. D. chúng nhỏ hơn vật. Câu 13. Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như : A. Gương cầu lồi. C. Gương cầu lõm B. Thấu kính hội tụ. D. Thấu kính phân kì Câu 14. Chọn câu phát biểu đúng: A. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu ta sẽ được ánh sáng có màu của tấm lọc. B. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu ta sẽ được ánh sáng có màu trắng hơn. C. Chiếu ánh sáng trắng qua bất cứ tấm lọc màu nào ta cũng được ánh sáng có màu đỏ. D. Chiếu ánh sáng màu qua tấm lọc màu ta sẽ được ánh sáng có màu trắng. Câu 15. Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là: A. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. Câu 16. Ai trong số các người kể dưới đây không cân sử dụng kính lúp trong công việc của mình? A. Một người thợ chữa đồng hồ. B. Một nhà nông học nghiên cứu về sâu bọ C. Một nhà địa chất đang nghiên cứu sơ bộ một mẫu quặng. D. Một học sinh đang đọc sách giáo khoa Câu 17. Khi truyền tải điện năng từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để làm giảm hao phí trên đường dây do tỏa nhiệt ta có thể: A. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế. B. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế. C. đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế. D. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế và đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế. Câu 18. Trong máy phát điện xoay chiều, rôto hoạt động như thế nào khi máy làm việc? A. Luôn đứng yên . B. Chuyển động đi lại như con thoi. C. Luôn quay tròn quanh một trục theo một chiều D. Luân phiên đổi chiều quay. Câu 19. Khi tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn trên đường dây truyền tải điện lên gấp đôi thì công suất hao phí trên đường dây sẽ: A. Giảm đi một nửa. B. Giảm đi bốn lần C. Tăng lên gấp đôi. D. Tăng lên gấp bốn.
  17. Câu 20. Một nhà máy điện sinh ra một công suất 100000kW và cần truyền tải tới nơi tiêu thụ. Biết hiệu suất truyền tải là 90%. Công suất hao phí trên đường truyền là A. 10000kW B. 1000kW. C. 100kW. D. 10kW. Câu 21. Người ta truyền tải một công suất điện 1000kW bằng một đường dây có điện trở 10Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 110kV. Công suất hao phí trên đường dây là: A. 9,1W. B. 1100W. C. 82,64W. D. 826,4W. Câu 22. Khi truyền tải một công suất điện P bằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu đường dây một hiệu điện thế U, công thức xác định công suất hao phí P hp do tỏa nhiệt là: U.R R.P2 A. P hp = B. P hp = U2 U 2 P2.R U.R 2 C. P hp = D. P hp = U U2 Câu 23. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng và cuộn thứ cấp có 240 vòng. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp là: A. 50V. B. 120V. C. 12V. D. 60V. Câu 24. Với n1, n2 lần lượt là số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp; U 1, U2 là hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế ta có biểu thức không đúng là: U1 n1 U1n2 U2n1 A. = . B. U1. n1 = U2. n2. C. U2 = . D. U1 = . U2 n2 n1 n2 Câu 25. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 220V và 12V. Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp là 440 vòng, thì số vòng dây cuộn thứ cấp: A. 240 vòng. B. 60 vòng C. 24 vòng. D. 6 vòng. Câu 26. Tác dụng từ của dòng điện thay đổi như thế nào khi dòng điện đổi chiều? A. Không còn tác dụng từ B. Tác dụng từ mạnh lên gấp đôi C. Tác dụng từ giảm đi D. Lực từ đổi chiều Câu 27. Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện? A. Nam châm vĩnh cữu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn C. Cuộn dây dẫn và nam châm D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt Câu 28. Máy biến thế dùng để: A. Tăng, giảm hiệu điện thế một chiều. B. Tăng, giảm hiệu điện thế xoay chiều. C. Tạo ra dòng điện một chiều. D. Tạo ra dòng điện xoay chiều. II. Tự luận: (3 điểm) Câu 1. (1,0 đ). Nêu đặc điểm của mắt cận. Câu 2. (1,5đ). Đặt một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ, cao 2cm, vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 5cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm. a) Dựng ảnh của vật AB theo đúng tỉ lệ. b) Ảnh là thật hay ảo.
  18. Câu 3. (0,5đ). Hãy giải thích tại sao bình chứa xăng, dầu trên các xe ô tô hay các toa tàu chở hàng phải sơn các màu sáng như màu nhũ bạc, màu trắng, màu vàng, PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: VẬT LÍ 9 Năm học 2018 - 2019 Thời gian : 45 phút Đề 4 I. Trắc nghiệm(7 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/a C C B A C A C B D D B A B A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ/a A D D C B A D B C B C D C B II. Tự luận(3 điểm) Câu Đáp án(hướng dẫn chấm) Biểu điểm 1 Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không nhìn rõ những vật ở xa. 0,5đ Điểm cực viễn ở gần mắt hơn bình thường. 0,5đ 2 a) Dựng ảnh của vật AB theo đúng tỉ lệ như hình vẽ: 1,0đ b) Ảnh A’B’ là ảnh ảo. 0,5 đ 3 Các bình chứa xăng dầu, các toa tàu chở dầu, phải sơn các màu sáng như màu nhũ bạc, màu trắng, màu vàng, để cho nó ít hấp thụ năng lượng của ánh 0,5đ sáng mặt trời và để giảm sự nóng lên của chúng khi bị phơi ngoài nắng. BGH duyệt Tổ trưởng duyệt GV Lý Thị Như Hoa Đỗ Thị Thúy Giang Trần Thị Lâm