Đề cương ôn tập Chương 2 môn Công nghệ Lớp 7

docx 5 trang Đăng Bình 05/12/2023 810
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Chương 2 môn Công nghệ Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_chuong_2_mon_cong_nghe_lop_7.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập Chương 2 môn Công nghệ Lớp 7

  1. Câu Hỏi Ôn Tập Công Nghệ 7 Chương 2 Chọn câu có đáp án đúng nhất Câu 1: Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất gồm: A. Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy. B. Tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng chảy. C. Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người; ngăn cản dòng nước chảy. D. Trao đổi khí; ngăn cản nước và dòng chảy; sản xuất vật liệu cho con người. Câu 2: Diện tích rừng tự nhiên của nước ta năm 1995 là A. 14.350.000 ha. B. 8.253.000 ha. C.13.000.000 ha. D. 5.000.000 ha. Câu 3: Tình hình rừng nước ta từ năm 1943 đến 1995 là A. tăng diện tích rừng tự nhiên. B. giảm độ che phủ của rừng. C. giảm diện tích đồi trọc. D. tăng diện tích đồi trọc. Câu 4: Rừng trên toàn thế giới chiếm bao nhiêu % diện tích mặt đất? A. 20% B. 30% C. 40% D. 50% Câu 5: Vườn gieo ươm là nơi: A. Chăm sóc cây giống đảm bảo cây phát triển khoẻ mạnh. B. Tạo ra nhiều giống cây mới phục vụ cho công tác trồng trọt. C. Sản xuất cây giống phục vụ cho việc trồng cây gây rừng. D. Nơi sản xuất và chăm sóc cây giống đảm bảo cây phát triển khỏe mạnh. Câu 6: Để cây giống có tỉ lệ sống cao và chất lượng tốt, nơi đặt vườn ươm phải có các điều kiện sau: A. Gần nguồn nước và nơi trồng rừng. B. Mặt đất bằng hay hơi dốc. C. Đất cát pha hay đất thịt nhẹ, không có ổ sâu, bệnh hại; gần nguồn nước và nơi trồng rừng. D. Gần nguồn nước và nơi trồng rừng; mặt đất bằng hay hơi dốc; đất cát pha hay đất thịt nhẹ. Câu 7: Đặc điểm của vỏ bầu là: A. Có hình ống. B. Hình ống và kín 2 đầu. C. Hở 2 đầu. D. Có hình ống, hở 2 đầu. Câu 8: Mùa thu hoạch quả Thông nhựa rừng là:
  2. A. Từ tháng 1 đến tháng 3. B. Từ tháng 4 đến tháng 6. C. Từ tháng 8 đến tháng 9. D. Từ tháng 10 đến tháng 11 Câu 9: Khi trồng cây rừng bằng cây con rễ trần nên nhúng bộ rễ cây vào dung dịch hồ trong bao lâu? A. 5 – 10 phút. B. 3 – 5 phút. C. 15 – 20 phút. D. 10 – 15 phút. Câu 10: Trồng cây con rễ trần hay được áp dụng trong trường hợp: A. Cây phục hồi nhanh, bộ rễ khỏe. B. Đất tốt và ẩm. C. Cây phục hồi nhanh, bộ rễ khỏe; đất tốt và ẩm. D. Cây phục hồi chậm, bộ rễ yếu, đất khô. Câu 11: Dung dịch hồ rễ dùng để nhúng bộ rễ của cây con rễ trần trước khi trồng gồm: A. 50% đất mùn, 50% phân chuồng hoai, 1-2% supe lân và nước. B. 60% đất mùn, 40% phân chuồng hoai, 1-2% supe lân và nước. C. 50% đất mùn, 50% phân chuồng hoai, 2-4% supe lân và nước. D. 40% đất mùn, 60% phân chuồng hoai, 1-2% supe lân và nước. Câu 12: Trong tỉa và dặm cây, nếu hố có cây chết ta phải: A. Không trồng cây vào hố đó nữa. B. Trồng bổ sung loài cây khác. C. Trồng bổ sung cây cùng tuổi. D. Trồng bổ sung cây đã trưởng thành. Câu 13: Trong tỉa và dặm cây, nếu hố có nhiều cây ta phải: A. Bón thêm phân để nuôi nhiều cây. B. Nhổ hết đi trồng lại cây mới. C. Chỉ để lại 2 – 3 cây. D. Chỉ để lại 1 cây. Câu 14: Khi chăm sóc cây rừng sau khi trồng, thời gian cần phải bón thúc là: A. Ngay trong năm đầu. B. Năm thứ hai. C. Năm thứ ba. D. Năm thứ tư. Câu 15: Khi chăm sóc cây rừng sau khi trồng, thời gian cần phải bón thúc là: A. Ngay trong năm đầu. B. Năm thứ hai. C. Năm thứ ba. D. Năm thứ tư. Câu 16: Độ sâu xới đất cần phải đạt được là: A. 5 – 10 cm.
  3. B. 8 – 13 cm. C. 15 – 20 cm. D. 3 – 5 cm. Câu 17: Sau khi trồng cây gây rừng từ 1-3 tháng, thời gian chăm sóc cây là: A. 3 năm. B. 4 năm. C. 5 năm. D. 6 năm. Câu 18: Với cây trồng phân tán, làm rào bảo vệ bằng cách: A. Trồng cây dứa dại dày bao quanh khu trồng rừng. B. Làm rào bằng tre, nứa bao quanh khu trồng rừng. C. Làm rào bằng tre, nứa bao quanh từng cây. D. Trồng cây dứa dại dày bao quanh từng cây. Câu 19: Số lần cần chăm sóc cây rừng sau khi trồng ở năm thứ nhất và năm thứ hai là: A. 1 – 2 lần mỗi năm. B. 2 – 3 lần mỗi năm. C. 3 – 4 lần mỗi năm. D. 4 – 5 lần mỗi năm. Câu 20: Số lần cần chăm sóc cây rừng sau khi trồng ở năm thứ ba và năm thứ tư là: A. 1 – 2 lần mỗi năm. B. 2 – 3 lần mỗi năm. C. 3 – 4 lần mỗi năm. D. 4 – 5 lần mỗi năm.
  4. Họ tênĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT Lớp: Môn Công nghệ 7 Khoanh tròn câu có đáp án đúng nhất Câu 1: Diện tích rừng tự nhiên của nước ta năm 1995 là: A. 14.350.000 ha. B. 8.253.000 ha. C.13.000.000 ha. D. 5.000.000 ha. Câu 2: Tình hình rừng nước ta từ năm 1943 đến 1995 là: A. Tăng diện tích rừng tự nhiên. B. Giảm độ che phủ của rừng. C. Giảm diện tích đồi trọc. D. Tăng diện tích đồi trọc. Câu 3: Rừng trên toàn thế giới chiếm bao nhiêu % diện tích mặt đất? A. 20% B. 30% C. 40% D. 50% Câu 4: Đặc điểm của vỏ bầu là: A. Có hình ống. B. Hình ống và kín 2 đầu. C. Hở 2 đầu. D. Có hình ống, hở 2 đầu. Câu 5: Mùa thu hoạch quả Thông nhựa rừng là: A. Từ tháng 1 đến tháng 3. B. Từ tháng 4 đến tháng 6. C. Từ tháng 8 đến tháng 9. D. Từ tháng 10 đến tháng 11 Câu 6: Trồng cây con rễ trần hay được áp dụng trong trường hợp: A. Cây phục hồi nhanh, bộ rễ khỏe. B. Đất tốt và ẩm. C. Cây phục hồi nhanh, bộ rễ khỏe; đất tốt và ẩm. D. Cây phục hồi chậm, bộ rễ yếu, đất khô. Câu 7: Dung dịch hồ rễ dùng để nhúng bộ rễ của cây con rễ trần trước khi trồng gồm: A. 50% đất mùn, 50% phân chuồng hoai, 1-2% supe lân và nước. B. 60% đất mùn, 40% phân chuồng hoai, 1-2% supe lân và nước. C. 50% đất mùn, 50% phân chuồng hoai, 2-4% supe lân và nước. D. 40% đất mùn, 60% phân chuồng hoai, 1-2% supe lân và nước. Câu 8: Trong tỉa và dặm cây, nếu hố có nhiều cây ta phải: A. Bón thêm phân để nuôi nhiều cây.
  5. B. Nhổ hết đi trồng lại cây mới. C. Chỉ để lại 2 – 3 cây. D. Chỉ để lại 1 cây. Câu 9: Khi chăm sóc cây rừng sau khi trồng, thời gian cần phải bón thúc là: A. Ngay trong năm đầu. B. Năm thứ hai. C. Năm thứ ba. D. Năm thứ tư. Câu 10: Khi chăm sóc cây rừng sau khi trồng, thời gian cần phải bón thúc là: A. Ngay trong năm đầu. B. Năm thứ hai. C. Năm thứ ba. D. Năm thứ tư.