Đề cương ôn tập Chương IV môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Trần Phú

pdf 6 trang Đăng Bình 11/12/2023 420
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Chương IV môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_chuong_iv_mon_vat_li_lop_12_truong_thpt_tran.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập Chương IV môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Trần Phú

  1. CHƯƠNG IV. DAO ĐỘNG VÀ SĨNG ĐIỆN TỪ BÀI 20. MẠCH DAO ĐỘNG LC. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ 1. Mạch dao động điện từ điều hịa LC cĩ chu kỳ A. phụ thuộc vào L, khơng phụ thuộc vào C. B. phụ thuộc vào C, khơng phụ thuộc vào L. C. phụ thuộc vào cả L và C. D. Khơng phụ thuộc vào L và C. 2. Chọn ý đúng. Trong mạch dao động cĩ sự biến thiên tương hỗ giữa A. Điện trường và từ trường. B. điện áp và cường độ dịng điện. C. điện tích và dịng điện. D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường. 3. Mạch dao động điện từ điều hịa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên hai lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch A. khơng đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm hai lần. D. tăng 4 lần 4. Người ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nĩ ? A. Đặt vào mạch một điện áp thế xoay chiều. B. Đặt vào mạch một hiệu điện thế khơng đổi. C. Dùng máy phát dao động điện từ điều hịa với các thơng số phù hợp. D. Tăng thêm điện trở của mạch dao động. 5. Độ lệch pha giữa dịng điện xoay chiều trong mạch LC và điện tích biến thiên trên tụ là: A. B. C. D. 3 2 6 4 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nĩi về dao động điện từ trong mạch dao động ? A. Năng lượng trong mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. B. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường cùng biến thiên tuần hịan theo tần số chung. 1 C. Tần số  chỉ phụ thuộc vào đặc tính của mạch. LC D. A, B và C đều đúng. 7. Chọn phát biểu đúng về mạch dao động. A. Mạch dao động gồm một cuộn cảm, một điện trở mắc song song với một tụ điện. B. Năng lượng điện từ tồn phần của mạch dao động biến thiên điều hịa. C. Nếu điện dung của tụ điện trong mạch càng nhỏ thì tần số dao động điệnn từ càng lớn. D. Nếu độ tự cảm của cuộn dẩy trong mạch càng nhỏ thì chu kì dao động điện từ càng lớn. 8. Trong mạch dao động, tính từ lúc hiệu điện thế giữa 2 bản tụ bằng 0, sau một phần tư chu kì của dao động điện từ thì các đại lượng nhận giá trị bằng 0 là: a. Năng lượng từ trường trong cuộn cảm. B. Năng lương điện trường trong tụ điện. c. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ. d. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây. 9. Trong mạch dao động LC, nếu tăng điện dung của tụ điện lên 12 lần và giảm độ tự cảm của cuộn cảm thuần xuống 3 lần thì tần số dao động của mạch A. Giảm 4 lần. B. Tăng 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 2 lần. 10. Tụ điện của một mạch dao động là một tụ điện phẳng.Khi khoảng cách giữua các bản tụ tăng lên 2 lần thì tần số dao động riêng của mạch A. Tămg 2 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 2 lần. 11. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần L và một tụ điện cĩ điện dung C. Nếu mắc thêm một tụ điện cĩ điện dung 3C song song với tụ điện trong mạch thì chu kì dao động của mạch sẽ A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần. 12. Một mạch dao động gồm tụ điện mắc với cuộn dây cĩ lõi sắt. Nếu rút lõi sắt ra khỏi cuộn dây thì tần số dao động điện từ trong mạch sẽ A. Khơng đổi. B. Giảm. C. Tăng. D. Khơng xác định được. 13. Phát biểu nào dưới đây khơng đúng? Trong mạch LC, đại lượng biến thiên tuần hồn với chu kì T 2 LC là A. Điện tích q của một bản tụ điện. B. Cường độ dịng điện trong mạch. C. Hiệu điên thế giữa hai đầu cuộn cảm. D. Năng lượng từ trường trong cuộn cảm thuần.
  2. 14. Trong mạch dao động điện từ, các đại lượng dao động điều hịa đồng pha với nhau là A. Điện tích của một bản tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện. B. Cường độ dịng điện trong mạch và điện tích của bản tụ điện. C. Năng lượng điện trường trong tụ điện và cường độ dịng điện trong mạch. D. Năng lượng từ trường của cuộn cảm và năng lượng điện trường trong tụ điện. 15. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện và cường độ dịng điện trong mạch dao động là hai động điều hịa. A. Cùng pha. B. Ngược pha. C. Lệch pha nhau /2. D. Lệch pha nhau /4. 16. Trong mạch dao động diện từ, sau 3/4 chu kì kể từ khi tụ điện bắt đầu phĩng điện, năng lượng của mạch dao động tập Trung ở đâu? A. Tụ điện. B. Cuộn cảm. C. Tụ điện và cuộn cảm. D. Bức xạ ra khơng gian xung quanh. 17. Tìm câu phát biểu sai về mạch dao động LC. A. Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là khơng đổi. B. Tần số dao động của mạch chỉ phụ thuộc đặc tính của mạch dao động. C. Năng lượng điện từ tồn phần gồm năng lượng điện truờng ở tụ điện và năng lượng từ trường ở cuộn cảm. D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trườg ở cuộn cảm biến thiên tuần hồn cùng tần số với dịng điện trong mạch. 18. Chọn phát biểu sai về năng lượng điện từ trường tronh mạch dao động LC. A. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu giữa hai bản tụ điện. B. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu bên trong cuọn cảm. C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên đồng pha. D. Năng lượng điện trường và từ trường biến thiên tuần hồn với cùng tần số. 19. Trong mạch dao động A. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hồn với chu kì T 2. LC 1 B. Năng lượng từ trường biến thiên tuần hồn với tần số f . 2 LC C. Năng lượng tồn phần biến thiên với tần số bằng 2 lần tần số của dịng điện. D. Năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng từ trường cực đại. 20. Trong mạch dao động LC, khi cường độ dịng điện chạy quacuộn dây đạt giá trị cực đại thì A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường đều đạt cực đại. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường đều đạt cực tiểu. C. Năng lượng từ trường đạt cực đại cịn năng lượng điện trường bằng 0. D. Năng lượng điện trường của mạch đạt cực đại cịn năng lượng từ trường bằng 0. 21. Tần số dao động riêng của mạch được xác định bởi cơng thức: L 1 L 1 A. f 2 LC B. f 2 C. f D. f C 2 C 2 LC 22. Mạch dao động điện từ điều hịa gồm cộm cảm L và tụ điện C, dao động tự do với tần số gĩc: 2 1 A.  2 LC B.  C.  LC D.  LC LC 23. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch LC đựợc xác định bởi biểu thức nào sau đây ? L C A. T 2 B. T C. T D. T 2 LC C L 2LC 24. Mạch dao động điện từ điều hịa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần C. giảm đi 4 lần D. giảm đi 2 lần. 25. Cường độ dịng điện tức thời trong mạch dao động LC cĩ dạng i 0,05sin 2000t (A) . Tần số gĩc dao động trong mạch là: A. 318,5 rad/s B. 318,5 Hz C. 2000 rad/s D. 2000 Hz 26. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm cĩ độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện cĩ điện dung C = 2 PF, (lấy 2 10). Tần số dao động của mạch là: A. f = 2,5 Hz B. f = 2,5 MHz C. f = 1 Hz D. f = 1 MHz 27. Mạch dao động LC cĩ điện tích trong mạch biến thiên điều hịa theo phương trình q 4cos(2 .10 4 t)C Tần số dao động của mạch là: A. f = 10 Hz B. f = 10 KHz C. f = 2 Hz D. f = 2 KHz 28. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số gĩc dao động của mạch là: A.  200 Hz B.  200 rad / s C.  5.10 5 Hz D.  5.10 4 rad / s
  3. 2 0,8 29. Tần số riêng cảu mạch dao động gồm cuộn cảm L mH và tụ CF  là: A. 25 kHz B. 15 kHz C. 7,5 kHz D. 12,5 kHz 30. Một mạch dao động gồm một tụ điện cĩ tụ điện C biến thiên và một cuộn cảm cĩ độ tự cảm L cũng biến thiên. Điều chỉnh cho L = 15 mH và C = 300pF. Tần số dao động của mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau ? A. f = 7,5075 kHz B. f = 57,075 kHz C. f = 75,075 kHz D. f = 750,75 kHz 31. Mạch dao động để chọn sĩng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây cĩ độ tự cảm L = 1,76 mH và một tụ điện cĩ điện dung C = 10pF. Mạch dao động trên bắt được sĩng cĩ tần số dao động là bao nhiêu ? A. 0,8.106 Hz B. 106 Hz C. 1,2.106 Hz D. 1,4.106 Hz 32. Mạch dao động gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L = 0,1 mH. Biểu thứchiệu điện thế, giữa hai đầu tụ điện là u 16cos 2.106 t V . Biểu thức của dịng điện trong mạch là: 6 6 A. i 0,4 c os 2.10 t A B. i 0,4 c os 2.10 t A . 2 6 6 C. i 0,08 c os 2.10 t A . D. i 0,08 c os 2.10 t A . 2 33. Một mạch dao động LC cĩ tần số dao động riêng là f1 60 kHz nếu dùng tụ điện C1 và cĩ tần số f2 = 80 kHz nếu dùng tụ điện C2. Khi dùng cả C1 và C2 ghép song song thì tần số dao động riêng của mạch là: A. 140 Khz. B. 48 kHz. C. 20 kHz. D. 24 kHz. 34. Một mạch dao động gồm tụ điện cĩ điện dung C và cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L. Cường độ dịng điện trong là t i I cos . Biểu thức của đại lượng nào dưới đây khơng đúng ? 0 LC Ct A. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm: UL I0 cos . L LC 2 t B. Điện tích trên bản tụ điện: q I0 LCcos . LC 2 Lt C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện: uC I0 cos . C LC 2 LI 2 D. Năng lượng điện từ tồn phần của mạch: w. 0 2 35. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần cĩ tự cảm L = 6 mH, năng lượng của mạch bằng7,5  J. Cường độ dịng điện cực đại trong mạch bằng: A. 0,0025 A. B. 0,10 A. C. 0,15 A. D. 0,05 A. 36. Một mạch dao động gồm cuộn cảm cĩ độ tự cảm L = 0,2 H và tụ điện cĩ điện dung C = 0,4 F . Khi dịng điện qua cuộn dây là 10mA thì hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện là 10 V. Năng lượng điện từ tồn phần của mạch bằng A. 1.10 5 J . B. 2.10 5 J . C. 3.10 5 J . D. 4.10 5 J . 37. Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện cĩ điện dung C = 5 F . Biết giá trị cưc đại của hiệu điện thế giữa ai bản tụ là U0 = 6 V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là uC = 4 V thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của hai mạch tại thời điểm đĩ lần lượt bằng: A. 4.10 5 J và 9.10 5 J . B. 4.10 5 J và 5.10 5 J . C. 2.10 5 J và 4,5.10 5 J . D. 2.10 5 J và 2,5.10 5 J . 38. Một mạch dao động gồm một cuộn dây cĩ độ tự cảm L = 5 mH và một tụ điện. Mạch dao động tự do nhờ được cung cấp năng lượng 2.10- 6 J. Tại thời điểm năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường thì cường độ dịng điện trong mạch là: A. 0,05 A. B. 0,01 A. C. 0,02 A. D. 0,4 A. 39. Cường độ dịng điện trong một mạch dao động biến đổi với tần số là f. Năng lượng điện truờng trong tụ điện biến thiên tuần hồn với tần số A. f/2. B. f. C. 2f. D. 4f. 40. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng I = 0,02 sin 2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5F . Độ tự cảm của cuộn cảm là A. L = 50 mH. B. L = 50 H. C. L = 5.10 – 6 H. D. L = 5.10 – 8 H. 41. Một mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện CF 0,2 . Mạch cĩ tần số dao động riêng 500Hz, hệ số tự cảm L cĩ giá trị:
  4. A. 0,3 H B. 0,4 H C. 0,5 H D. 1 H 42. Cường độ dịng điện tức thời của một mạch dao động là i( t ) 65sin(2500 t ) ( mA ) . Tụ điện trong mạch cĩ điện 3 dung C = 750 nF. Độ tự cảm của cuộn cảm là bao nhiêu ? A. 213 mH B. 548 mH C.125 mH D. 374 mH 43. Một mạch dao động gồm một tụ điện cĩ điện dung C và một cuộn cảm cĩ độ tự cảm L cũng biến thiên. Mạch dao động này được dùng trong máy thu vơ tuyến. Người ta điều chỉnh L và C để bắt được sĩng cĩ bước sĩng 25 m, biết L = 10-6 H. Điện dung C của tụ điện khi đĩ phải nhận giá trị nào sau đây ? A. CF 17,6.10 10 B. CF 1,76.10 12 C. CF 1,5.10 10 D. CF 1,76.10 10 44. Mạch dao động gồm cuộn cảm L = 2 mH và một tụ xoay CX . Tìm giá trị của CX để chu kỳ riêng của mạch là Ts 1 . A. 12,66mF B. 12,66F C. 12,66pF D. 12,66F 45. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L = 25 mH. Nạp điện cho tụ điện đến đến hiệu điện thế 4,8 V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 3,72 mA. B. I = 4,28 mA. C. I = 5,20 mA. D. I = 6,34 mA. 46. Gọi I0 là giá trị dịng điện cực đại, U0 là giá trị hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ trong một mạch dao động LC. Chọn cơng thức đúng liên hệ giữa và : C C A. U I LC B. UI C. IU D. I U LC 00 00L 00L 00 47. Một mạch dao động gồm một tụ điện C = 20 nF và một cuộn cảm LH 8 , điện trở khơng đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là UV0 1,5 . Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là: A. 53 mA B. 48 mA C. 65 mA D. 72 mA BÀI 21. ĐIỆN TỪ TRƯỜNG 1. Chọn câu phát biểu đúng. . g Một dịng điện một chiều khơng đổi chạy trong một dây kim loại thẳng. Xung quanh dây dẫn A. cĩ điện trường. B. cĩ từ trường. C. cĩ điện từ trường D. khơng cĩ trường nào cả 2. Tìm câu phát biểu sai. A. Điện trường và từ trường đều tác dụng lên điện tích đứng yên. B. Điện trường và từ trường đều tác dụng lên điện tích chuyển động. C. Điện từ trường tác dụng lên điện tích đứng yên. D. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động. 3. Chỉ ra câu phát biểu sai. Xung quanh một điện tích dao động A. cĩ điện trường. B. cĩ từ trường. C. điện từ trường D. khơng cĩ trường nào cả. 4. Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ, ta phát hiện ra: A. điện trường. B. từ trường. C. điện trường xốy. D. điện từ trường. 5. Điện từ trường xuất hiện trong vùng khơng gian nào dưới đây ? A. Xung quanh một quả cầu tích điện. B. Xung quanh một hệ hai quả cầu tích điện trái dấu. C. Xung quanh một ống dây điện. D. Xung quanh một tia lửa điện. 6. Thuyết điện từ Mắc – xoen đề cập đến vấn đề gì ? A. Tương tác của điện trường với điện tích. B. Tương tác của từ trường với dịng điện. C. Tương tác của điện từ trường với các điện tích. D. Mối quan hệ giữa điện trường và từ trường. 7. Trong trường hợp nào sau đây xuất hiện điện từ trường ? A. Êlectron chuyển động trong dây dẫn thẳng. B. Êlectron chuyển động trong dây dẫn trịn. C. Êlectron chuyển động trong ống dây điện. D. Êlectron trong đèn hình vơ tuyến đến va chạm vào màn hình. 8. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất khi nĩi về điện từ trường ? A. Khơng thể cĩ điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau. B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường. C. Điện từ trường lan truyền được trong khơng gian. D. A, B và C đều chính xác.
  5. 9. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nĩi về điện từ trường. A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nĩ sinh ra một từ trường. B. Điện trường xốy là điện trường cĩ các đường sức là những đường cong khơng khép kín. C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nĩ sinh ra một điện trường xốy. D. Điện từ trường cĩ các đường từ bao quanh các đường sức điện. BÀI 22. SĨNG ĐIỆN TỪ 1. Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây khơng phải là đặc điểm chung của sĩng cơ và sĩng điện từ ? A. Mang năng lượng. B. Là sĩng ngang. C. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản. D. Truyền được trong chân khơng. 2. Chọn câu phát biểu đúng. A. Trong sĩng điện từ, dao động của điện trường sớm pha so với dao động của từ trường. 2 B. Trong sĩng điện từ, dao động của từ trường trễ pha so với dao động của điện trường. 2 C. Trong sĩng điện từ, dao động của từ trường trễ pha so với dao động của điện trường. D. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sĩng thì dao động của cường độ điện trường E đồng pha với dao động của cảm ứng từ B 3. Hãy chọn câu đúng. Sĩng ngắn vơ tuyến cĩ bước sĩng vào cỡ A. vài nghìn mét. B. vài trăm mét. C. vài chục mét. D. vài mét 4. Sĩng điện từ cĩ bước sĩng 21 m thuộc loại sĩng nào dưới đây ? A. Sĩng dài B. Sĩng trung. C. Sĩng ngắn. D. Sĩng cực ngắn. 5. Tai sao các chấn tử trong anten thu vơ tuyến lại phải đặt song song với mặt đất ? A. Vì véctơ cường độ điện trường trong sĩng tới nằm song song với mặt đất. B. Vì véctơ cảm ứng từ trong sĩng tới nằm song song với mặt đất. C. Vì véctơ cường độ điện trường trong sĩng tới nằm vuơng gĩc với mặt đất. D. Vì véctơ cảm ứng từ trong sĩng tới nằm vuơng gĩc với mặt đất. 6. Một máy hồ quang hoạt động gần nhà bạn là cho tivi trong nhà bạn bị nhiễu. Vì sao ? A. Hồ quang điện làm thay đổi cường độ dịng điện trong tivi. B. Hồ quang điện làm thay đổi điện áp trên lưới điện. C. Hồ quang điện phát ra sĩng điện từ lan tới an ten của tivi. D. Một nguyên nhân khác. 7. Chỉ ra ý sai. Sĩng điện từ truyền từ Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh cĩ thể là A. Sĩng truyền thẳng từ Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh. B. Sĩng phản xạ một lần trên tầng ion. C. Sĩng phản xạ hai lần trên tầng ion. D. Sĩng phản xạ nhiều lần trên tầng ion. 8. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nĩi về các loại sĩng vơ tuyến ? A. Sĩng dài chủ yếu được dùng để thơng tin với nước. B. Sĩng trung cĩ thể truyền đi rất xa vào ban ngày. C. Sĩng ngắn cĩ năng lượng nhỏ hơn sĩng dài và sĩng trung. D. A, B và C đều đúng. 9. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tần điện li? A. Sóng dài B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. 10. Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. 11. Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. 12. Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. Sĩng điện từ là sĩng cơ học. B. Sĩng điện từ cũng là sĩng âm, là sĩng dọc nhưng cĩ thể truyền được trong chân khơng. C. Sĩng điện từ là sĩng ngang cĩ thể lan truyền trong mọi mơi trường, kể cả chân khơng. D. Sĩng điên từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại. 13. Sĩng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sĩng vơ tuyến điện. A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
  6. BÀI 23. NGUYÊN TẮC THƠNG TIN LIÊN LẠC BẰNG SĨNG VƠ TUYẾN 1. Trong việc nào sau đây, người ta dùng sĩng điện từ để truyền tải thơng tin. A. Nĩi chuyện bằng điện thoại để bàn. B. Xem truyền hình cáp. C. Xem Video. D. Điều khiển tivi từ xa. 2. Trong thiết bị nào dưới đây cĩ một máy thu và một máy phát sĩng vơ tuyến. A. Máy vi tính. B. Máy điện thoại để bàn. C. Máy điên thoại di động. D. Cái điều khiển tivi. 3. Hãy chọn câu đúng. Trong việc truyền thanh vơ tuyến trên những khoảng cách hàng nghìn Km, người ta thường dùng các cĩ bước sĩng vào cỡ A. vài mét. B. vài chục mét. C. vài trăm mét. D. vài nghìn mét. 4. Hãy chọn câu đúng. Để truyền các tín hiệu truyền hình vơ tuyến, người ta thường dùng các sĩng điện từ cĩ tần số vào khoảng A. vài kHz B. vài MHz C. vài chục MHz D. vài nghìn MHz 5. Trong sơ đồ khối của một máy phát sĩng vơ tuyến đơn giản khơng cĩ bộ phận nào dưới đây ? A. Mạch phát sĩng điện từ. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sĩng. D. Mạch khuếch đại. 6. Trong sơ đồ khối của một máy thu sĩng vơ tuyến đơn giản khơng cĩ bộ phận nào dưới đây? A. Mạch phát sĩng điện từ. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sĩng. D. Mạch khuếch đại. 7. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào: A. Hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. B. Hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở. C. Hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. D. Hiện tượng giao thoa sóng điện từ. 8. Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là A.  2000 m. B.  2000 km. C.  1000 m. D.  1000 km. 9. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pF va2 cuộn cảm L = 20 H . Bước sóng điện từ mà mạch thu được là A.  100 m. B.  150 m. C.  250 m. D.  500 m. 10. Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100 H (lấy 2 10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là. A.  300 m. B.  600 m. C.  300 km. D.  1000 m. 11. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1 F . Mạch thu được sóng điện từ có tần số nàosau đây? A. 31830,9 Hz. B. 15915,5 Hz. C. 503,292 Hz. D. 15,9155 Hz. 12. Một chương trình đài tiếng nĩi Việt Nam trên sĩng FM với tần số 100 MHz. Bước sĩng tương ứng của sĩng này là: A. 10 m B. 3 m C. 5 m D. 2 m 10 13. Một chương trình của Đài phát thanh và truyền hình Hà Nội trên sĩng FM cĩ bước sĩng  m . Tần số tương ứng 3 của sĩng này là: A. 90 MHz B. 100 MHz C. 80 MHz D. 60 MHz 14. Mạch chọn sĩng của một máy thu vơ tuyến điên gồm cuộn cảm LH 5 và một tụ xoay, điện dung biến đổi từ C1 10 pF đến C2 250 pF . Dãi sĩng mà máy thu được trong khoảng: A. 10,5 m đến 92,5 m B. 11 m đến 75 m. C. 15,6 m đến 41,2 m D. 13,3 m đến 66,6 m