Đề cương ôn tập học kì 1 môn Giáo dục công dân Lớp 12 - Trường THPT Trưng Vương

pdf 14 trang Đăng Bình 11/12/2023 1110
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Giáo dục công dân Lớp 12 - Trường THPT Trưng Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_1_mon_giao_duc_cong_dan_lop_12_truong.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Giáo dục công dân Lớp 12 - Trường THPT Trưng Vương

  1. TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ TỔ GIÁO DỤC CÔNG DÂN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 12 BÀI 1- PHÁP LUẬT VÀ ĐỜI SỐNG Câu 1: Pháp luật XHCN mang bản chất của giai cấp A. Nhân dân lao động B. Giai cấp cầm quyền C. Giai cấp tiến bộ D. Giai cấp công nhân. Câu 2: Pháp luật do nhà nước ta ban hành thể hiện ý chí, nhu cầu lợi ích của A. Giai cấp công nhân B. Đa số nhân dân lao động C. Giai cấp vô sản D. Đảng công sản Việt Nam Câu 3: Pháp luật là phương tiện để nhà nước quản lý A. Quản lý XH B. Quản lý công dân C. Bảo vệ giai cấp D. Bảo vệ các công dân. Câu 4: Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ A. Lợi ích kinh tế của mình B. Các quyền của mình C. Quyền và nghĩa vụ của mình D. Quyền và lợi ích hợp pháp của mình. Câu 5 h p luật là A. ệ thống v n ản và ngh đ nh do ấp an hành và thự hiện. B. Nh ng luật và điều luật ụ thể trong thự tế đời sống. C. ệ thống qu t s ự hung do nhà nướ an hành và đượ ảo đả thự hiện ng qu ền lự nhà nước. D. ệ thống qu t s ự đượ h nh thành th o điều iện ụ thể ủa t ng đ a phương. Câu 6: h p luật đ trưng là A. B t ngu n t thự ti n đời sống hội. B. V sự ph t triển ủa hội. C. h p luật t nh qu ph ph iến ang t nh qu ền lự t uộ hung t nh đ nh h t chẽ về t h nh th . D. ang ản hất giai ấp và ản hất hội. Câu 7: Bản hất hội ủa ph p luật thể hiện ở A. h p luật đượ an hành v sự ph t triển ủa hội. B. h p luật phản nh nh ng nhu ầu lợi h ủa tầng lớp trong hội. C. h p luật ảo vệ qu ền tự do dân hủ rộng r i ho nhân dân lao động. D. h p luật t ngu n t hội do thành vi n ủa hội thự hiện v sự ph t triển ủa hội. Câu 8 Nội dung ơ ản ủa ph p luật ao g :
  2. A. C hu n ự thuộ về đời sống tinh thần t nh ả ủa on người. B. u đ nh hành vi h ng đượ là . C. u đ nh n phận ủa ng dân. D. C qu t sự việ đượ là việ phải là việ h ng đượ là Câu 9: Một trong nh ng đ điể để phân biệt pháp luật với quy ph đ o đ c là: A. Pháp luật có tính quyền lực, b t buộc chung. B. Pháp luật có tính quyền lực. C. Pháp luật có tính b t buộc chung. D. Pháp luật có tính quy ph m. Câu 10. Pháp luật là phương tiện để công dân A. Tự bảo vệ mình. B. Thực hiện quyền tự do của mình. C. Bảo vệ mọi quyền lợi của mình. D. Thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình. Câu 11. Đ trưng nào ủa ph p luật là n n gi tr ng ng nh đẳng A. T nh qu ph ph iến B. T nh đ nh h t hẽ về h nh th thể hiện C. T nh qu ền lự t uộ hung D. T nh qu ph và t nh t uộ hung Câu 12. Nhà nướ quản lý hội ng ph p luật là để A. h t triển inh tế là ho dân giàu nướ nh. B. Du tr và ph t triển v n h a nh nâng ao đời sống tinh thần nhân dân. C. Đả ảo qu ền tự do dân hủ ho nhân dân. D. Đả ảo ho hội t n t i và ph t triển trong vòng trật tự n đ nh. Câu 13 h p luật t nh qu ền lự t uộ hung v A. L t nh ưỡng hế do nhà nướ thự hiện. B. L t nh t uộ do nhà nướ thự hiện. C. L do nhà nướ an hành và ảo đả thự hiện ng qu ền lự nhà nướ t uộ đối với ọi nhân t h . D. L do nhà nướ an hành. ĐÁP ÁN 1D 2B 3A 4D 5C 6C 7D 8D 9A 10D 11A 12D 13C
  3. BÀI 2. THỰC HIỆN PHÁP LUẬT Câu 1 Trong hành vi dưới đâ hành vi nào thể hiện h nh th p dụng ph p luật? A. Người tha gia giao th ng h ng vượt qua ng tư hi t n hiệu đèn đỏ B. C ng dân A g i đơn hiếu n i l n ơ quan nhà nướ C. Cảnh s t giao th ng ph t người h ng đội ũ ảo hiể D. Anh A h B đến UBND phường đ ng ý ết h n Câu 2 Thế nào là người n ng lự tr h nhiệ ph p lý? A. Là người đ t ột độ tu i nhất đ nh th o qui đ nh ủa L thể nhận th và điều hiển hành vi ủa nh. B. Là người h ng ệnh tâ thần ho ột ệnh h là ất hả n ng nhận th . C. Là người tự qu ết đ nh h sự ủa nh và độ lập h u tr h nhiệ về hành vi đ thự hiện. D. Là người đ t ột độ tu i nhất đ nh th o qui đ nh ủa L. Câu 3. Na ng dân t đủ 18 đến 25 tu i phải thự hiện nghĩa vụ quân sự thuộ h nh th thự hiện ph p luật nào? A. dụng ph p luật. B. Thi hành ph p luật. C. Tuân thủ ph p luật. D. p dụng ph p luật. Câu 4. Trong các hình th c thực hiện pháp luật thì hình th c nào khác về chủ thể? A. dụng ph p luật. B. Thi hành ph p luật. C. Tuân thủ ph p luật. D. p dụng ph p luật. Câu 5 Trong hành vi dưới đâ hành vi nào thể hiện ng dân s dụng ph p luật? A. Người inh doanh trốn thế phải nộp ph t B. Anh A h B đến UBND phường đ ng ý ết h n C. C n tranh hấp phải thự hiện qu ền và nghĩa vụ ủa nh th o qui đ nh ủa L D. C ng t X thự hiện nghĩa vụ đ ng thuế th o qu đ nh ph p luật Câu 6 uan hệ hội nào dưới đâ h ng phải là quan hệ ph p luật A. Anh A h B là thủ tụ đ ng ý ết h n B. uan hệ về t nh u na – n C. Ch N ra hợ ua rau D. uan hệ lao động Câu 7 Trong nghĩa vụ sau đâ nghĩa vụ nào h ng phải là nghĩa vụ ph p lý? A. Con i nghĩa vụ phụng dưỡng ha ẹ già B. Người inh doanh phải thự hiện nghĩa vụ nộp thuế C. Thanh ni n đủ 18 tu i phải thự hiện nghĩa vụ quân sự D. Đoàn vi n thanh ni n phải hấp hành điều lệ ủa Đoàn Câu 8. Ng i trên xe g n máy phải đội ũ ảo hiểm là hình th c nào của thực hiện pháp luật? A. dụng ph p luật. B. Thi hành ph p luật. C. Tuân thủ ph p luật. D. p dụng ph p luật.
  4. Câu 9. Thực hiện pháp luật là nghĩa vụ: A. Của riêng các công dân. B. Của riêng cán bộ, công ch nhà nước. C. Của mọi cá nhân, t ch c. D. Của mọi nhân ơ quan t ch c. Câu 10. Ủ an nhân dân phường, th trấn đ ng ết h n ho ng dân nghĩa là UBND đ A. dụng ph p luật. B. Thi hành ph p luật. C. Tuân thủ ph p luật. D. p dụng ph p luật. Câu 11. “C ng dân đủ 21 tu i trở lên có quyền được ng c vào ơ quan đ i biểu của nhân dân” thuộc về hình th c nào của thực hiện pháp luật ? A. dụng ph p luật. B. Thi hành ph p luật. C. Tuân thủ ph p luật. D. p dụng ph p luật. Câu 13. Người đi đ p h ng đi vào đường ngược chiều nghĩa là họ đ A. dụng ph p luật. B. Thi hành ph p luật. C. Tuân thủ ph p luật. D. p dụng ph p luật. Câu 14. Trong các hình th c thực hiện pháp luật thì hình th c nào khác về nội dung A. dụng ph p luật. B. Thi hành ph p luật. C. Tuân thủ ph p luật. D. p dụng ph p luật. Câu 15: Ch C không đội ũ ảo hiể hi đi tr n đường trong trường hợp này ch C đ A. h ng s dụng ph p luật. B. h ng thi hành ph p luật. C. h ng tuân thủ ph p luật. D. h ng p dụng ph p luật. Câu 16: Vi ph m pháp luật có các dấu hiệu A. Là hành vi trái pháp luật. B. Do người n ng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện. C. Lỗi của chủ thể. D. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi do người n ng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện. Câu 17: Vi ph m hình sự là A. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội. B. Hành vi nguy hiểm cho xã hội. C. ành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội. D. ành vi đ c biệt nguy hiểm cho xã hội. Câu 18: Vi ph m hành chính là nh ng hành vi xâm ph đến A. quy t c quản lí của nhà nước B. quy t c kỉ luật lao động C. quy t c quản lí XH D. nguyên t c quản lí hành chính Câu 19 Người phải ch u trách nhiệm hình sự về mọi tội ph do nh gâ ra độ tu i th o qu đ nh của pháp luật là: A. T đủ 14 tu i trở lên. B. T đủ 16 tu i trở lên. C. T 18 tu i trở lên. D. T đủ 18 tu i trở lên. Câu 20: Đối tượng nào sau đâ phải ch u mọi trách nhiệm về mọi vi ph m hành chính do mình gây ra?
  5. A. Người t đủ 16 tu i trở lên B. T ch nhân trong nước; t ch nhân người nước ngoài C. Người t đủ 18 tu i trở lên D. T ch c ho c cá nhân t đủ 16 tu i trở lên Câu 21. Đối tượng phải ch u trách nhiệm về mọi tội ph m là A. Đủ 14 tu i trở lên B. Đủ 15 tu i trở lên C. Đủ 16 tu i trở lên D. Đủ 18 tu i trở lên. Câu 22. L Th đ l a n hai phụ n và ột trẻ qua n ia i n giới. Trong trường hợp nà L Th đ vi ph A. Dân sự B. Hình sự C. Kỷ luật D. Hành chính Câu 23. Buôn bán, vận chuyển ma túy là hành vi vi ph m A. Dân sự B. Hình sự C. Kỷ luật D. Hành chính Câu 24: Đối tượng nào sau đâ hỉ ch u trách nhiệm hình sự về tội ph m rất nghiêm trọng do cố ý? A. Người t đủ 14 tu i đến dưới 16 tu i B. Người t đủ 12 tu i trở l n nhưng hưa đủ 16 tu i C. Người t đủ 16 tu i trở l n nhưng hưa đủ 18 tu i D. Người dưới 18 tu i Câu 25: Anh N thường u n đi là uộn và nhiều lần tự ý nghỉ việ h ng l do trong trường hợp này N vi ph m A. Hình sự B. Hành chính C. Dân sự D. Kỉ luật Câu 26: Gia đ nh A lấn đất gia đ nh B hành vi tr n thuộc lo i vi ph m pháp luật nào? A. Vi ph m hành chính B. Vi ph m dân sự C. Vi ph m hình sự D. Vi ph m kỉ luật Câu 27. Người nào sau đâ là người h ng n ng lực trách nhiệm pháp lí? A. a rượu B. B ép buộc C. B bệnh tâm thần D. B dụ dỗ Câu 28. Lỗi thể hiện điều gì của người biết hành vi của mình là sai, là trái pháp luật? A. Tr ng thái B. Tinh thần C. Th i độ D. Cảm xúc Câu 29. Hình th c áp dụng pháp luật là hình th c thực hiện pháp luật do A. Do mọi nhân ơ quan t ch c thực hiện B. Do ơ quan, công ch c thực hiện C. Do ơ quan ng h nhà nước có th m quyền thực hiện D. Do ơ quan nhân qu ền thực hiện Câu 30. C n vào đâu để đ nh tội ph m A. Tính chất và m độ nguy hiểm cho xã hội B. Th i độ và tinh thần của hành vi vi ph m C. Tr ng th i và th i độ của chủ thể
  6. D. Nhận th c và s c khỏe của đối tượng. Câu 31. hi thu nhà ng A ng B đ tự động s a ch a, cải t o mà không hỏi ý kiến ông A. Hành vi này của ông B là hành vi vi ph m A. Dân sự B. Hình sự C. Kỷ luật D. Hành chính Câu 32. Ông A là người có thu nhập ao hàng n ng A hủ động đến ơ quan thuế để nộp thuế thu nhập nhân. Trong trường hợp này ông A đ A. S dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 33. Chủ t ch UBND huyện đ trực tiếp giải quyết đơn thư hiếu n i, tố cáo của một số ng dân. Trong trường hợp này chủ t ch UBND huyện đ A. S dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C.Thi hành pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 34: Học sinh s dụng tài liệu khi kiểm tra gi a kỳ là hành vi vi ph m A. Dân sự B. Hình sự C. Kỷ luật D. Hành chính Câu 35. Hiếp dâm trẻ em là hành vi vi ph m A. Hình sự B. Dân sự C. Hành chính D. Kỷ luật Câu 36: Trong hành vi dưới đâ hành vi nào thể hiện ng dân thự hiện L với sự tha gia an thiệp ủa nhà nướ A. Người tha gia giao th ng h ng vượt qua ng tư hi t n hiệu đèn đỏ B. C ng dân thự hiện qu ền tự do inh doanh C. Người inh doanh phải thự hiện nghĩa vụ nộp thuế D. Người inh doanh trốn thuế phải nộp ph t Câu 37 Trong hành vi sau đâ hành vi nào phải h u tr h nhiệ về t h nh sự? A. Vượt đèn đỏ B. Đi ngượ hiều C. Tụ tập và gâ gối trật tự ng ộng D. C t trộ p điện ĐÁP ÁN 1C 2A 3B 4D 5B 6B 7D 8B 9C 10D 11A 13C 14A 15B 16D 17B 18A 19B 20A 21C 22B 23B 24A 25D 26B 27C 28C 29C 30A 31A 32C 33A 34C 35A 36C 37D BÀI 3. CÔNG DÂN BÌNH ĐẲNG TRƯỚC PHÁP LUẬT Câu 1: Khi công dân vi ph m pháp luật với tính chất và m độ vi ph m như nhau trong ột hoàn cảnh như nhau th đều phải ch u trách nhiệm pháp lí A. như nhau B. ngang nhau C. b ng nhau D. có thể khác nhau.
  7. Câu 2: Quyền và nghĩa vụ của công dân không b phân biệt bởi A. dân tộc, giới tính, tôn giáo B. thu nhập tu i t đ a v C. giới tính, dân tộc, tôn giáo, thành phần đ a v xã hội D. dân tộ độ tu i, giới tình Câu 3: C ng dân nh đẳng về trách nhiệm pháp lý là A. Công dân ở bất kỳ độ tu i nào vi ph m pháp luật đều b x lý như nhau. B. Công dân nào vi ph qu đ nh của ơ quan đơn v đều phải ch u trách nhiệm kỷ luật. C. Công dân nào vi ph m pháp luật ũng x lý th o qu đ nh của pháp luật. D. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi ph m pháp luật thì không phải ch u trách nhiệm pháp lý. Câu 4: Công dân nh đẳng trước pháp luật là A. Công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo. B. Công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tù th o đ a bàn sinh sống. C. Công dân nào vi ph m pháp luật ũng x lý th o qu đ nh của đơn v , t ch đoàn thể mà họ tham gia. D. Công dân không b phân biệt đối x trong việ hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và ch u trách nhiệ ph p lý th o qu đ nh của pháp luật. Câu 5: Nh ng hành vi xâm ph m quyền và lợi ích hợp pháp của công dân sẽ b nhà nước A. Ng n h n, x lí B. x lí nghiêm minh C. x lí thật n ng D. x lí nghiêm kh c. Câu 6 Điều 16, Hiến ph p n 2013 hẳng đ nh: Mọi người đều A. nh đẳng trướ Nhà nước B. nh đẳng về quyền lợi C. nh đẳng trước pháp luật D. nh đẳng về nghĩa vụ Câu 7: Ðiều 52, Hiến ph p n 2013 hẳng đ nh: Mọi ng dân đều A. nh đẳng trướ Nhà nước B. nh đẳng về quyền lợi C. nh đẳng trước pháp luật D. nh đẳng về nghĩa vụ Câu 8: Tham gia quản lý Nhà nước và xã hội là một trong nh ng A. quyền của công dân B. nghĩa vụ của công dân C. trách nhiệm của công dân D. quyền và nghĩa vụ của công dân Câu 9 B nh đẳng trước pháp luật được áp dụng đối với A. mọi công dân B. chỉ nh ng ng dân đủ 18 tu i trở lên C. nh ng công dân không vi ph m D. nh ng công dân nam Câu 10: Công dân có quyền ơ ản nào sau đâ A. Quyền bầu c , ng c B. Quyền t ch c lật đ C. Quyền lôi kéo, xúi giục D. Quyền tham gia t ch c phản động
  8. Câu 11. Quyền và nghĩa vụ công dân không b phân biệt bởi dân tộc, giới tính, tôn giáo, giàu, nghèo, thành phần đ a v xã hội, thể hiện ở A. ng dân nh đẳng về quyền. B. ng dân nh đẳng về nghĩa vụ C. ng dân nh đẳng về trách nhiệm pháp lý D. ng dân nh đẳng về quyền và nghĩa vụ Câu 12. C ng dân nh đẳng về quyền và nghĩa vụ được hiểu là A. Mọi ng dân đều đượ hưởng quyền như nhau th o qu đ nh của pháp luật B. Mọi ng dân đều phải nghĩa vụ như nhau th o qu đ nh của pháp luật C. Mọi ng dân đều đượ nh đẳng về hưởng quyền và là nghĩa vụ trướ Nhà nước và xã hội th o qu đ nh của Pháp luật. D. Mọi ng dân đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau. ĐÁP ÁN 1A 2A 3C 4D 5B 6C 7C 8A 9A 10A 11D 12C BÀI 4. QUYỀN BÌNH ĐẲNG CỦA CÔNG DÂN TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA ĐỜI SỐNG XÃ HỘI Câu 1: B nh ẳng trong quan hệ vợ h ng đượ thể hiện qua quan hệ nào sau đâ ? A. uan hệ vợ h ng và quan hệ gi a vợ h ng với họ hàng nội ngo i B. uan hệ gia đ nh và quan hệ hội C. uan hệ nhân thân và quan hệ tài sản. D. uan hệ h n nhân và quan hệ qu ết thống. Câu 2 Biểu hiện ủa nh đẳng trong h n nhân là A. Chỉ người vợ ới nghĩa vụ ế ho h h a gia đ nh h s và gi o dụ on i. B. Chỉ người h ng ới qu ền lựa họn nơi ư trú qu ết đ nh số on và thời gian sinh on. C. Vợ h ng nh đẳng với nhau qu ền và nghĩa vụ ngang nhau về ọi t trong gia đ nh. D. Tất ả phương n tr n. Câu 3. hi u ầu vợ nh phải nghỉ việ để h s gia đ nh anh A đ vi ph qu ền nh đẳng gi a vợ và h ng trong quan hệ A. nhân thân. B. tài sản chung. C. tài sản riêng. D. tình ả . Câu 4. Vợ h ng qu ền và nghĩa vụ ngang nhau trong việ lựa họn nơi ư trú là A. nh đẳng trong quan hệ tài sản. B. nh đẳng trong quan hệ nhân thân C. nh đẳng trong quan hệ dân sự. D. nh đẳng trong quan hệ ri ng tư Câu 5. Độ tu i đượ phép ết h n th o qu đ nh ủa ph p luật hiện hành đối với na n là
  9. A. Nam t đủ 20 tu i trở lên, n t đủ 18 tu i trở lên B. Nam đủ 20 tu i trở lên, n t đủ 18 tu i trở lên C. Nam đủ 20 tu i trở lên, n đủ 18 tu i trở lên D. Nam t 19 tu i trở lên, n đủ 18 tu i. Câu 6. Ch B h ng là anh A. B n h g i ho h ột thư và 2000 U D với nội dung như sau “ ến t ng vợ h ng n hú hai n nhanh h ng qua hỏi thời h h n nà ”. 2000 U D là A. tài sản chung của ch H và anh Y. B. tài sản riêng của ch H ho c tài sản riêng của anh Y C. tài sản được chia làm hai theo quy đ nh của pháp luật D. Tất cả ý trên Câu 7 Chủ thể ủa hợp đ ng lao động là A. Người lao động và đ i diện người lao động. B. Người lao động và người s dụng lao động. C. Đ i diện người lao động và người s dụng lao động. D. Tất ả phương n tr n. Câu 8: Đối với lao động n người s dụng lao động thể đơn phương hấ d t hợp đ ng lao động hi người lao động n A. ết h n B. Nghỉ việ h ng l do B. Nu i on dưới 12 th ng tu i D. Có thai Câu 9 Th o qu đ nh ủa Bộ luật lao động người lao động t nhất phải t đủ A. 18 tu i B. 15 tu i C. 14 tu i D. 16 tu i Câu 10: Trong quan hệ lao động người s dụng lao động và người lao động phải giao kết hợp đ ng lao động vì A. Để biết công việc phải làm B. Để bảo vệ quyền, lợi ích của mỗi bên C. Để biết tiền công tiền lương D. Để biết thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi Câu 11 C ng dân được tự do s dụng s c lao động của mình trong việc tìm kiếm, lựa chọn việc làm, có quyền làm việc cho bất người s dụng lao động nào và ở bất c nơi nào à ph p luật không cấm là A. B nh đẳng trong thực hiện quyền lao động B. Quyền lao động C. Tự do giao kết hợp đ ng lao động D. B nh đẳng gi a người lao động và người s dụng lao động Câu 12: Hợp đ ng lao động là sự thỏa thuận gi a người lao động và người s dụng lao động về A. Việc làm có trả ng điều kiện lao động.
  10. B. Điều kiện lao động. C. Quyền và nghĩa vụ mỗi bên. D. Việc làm có trả ng điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ mỗi bên. Câu 13 Người lao động có quyền A. Đượ tha đ i công việc theo sở thích. B. Được trả ng th o đúng thỏa thuận hợp đ ng. C. Đượ đơn phương hấm d t hợp đ ng nếu không muốn tiếp tụ lao động. D. Được tự do nghỉ việc theo nhu cầu của mình. Câu 14: Một trong nh ng nội dung nh đẳng trong lao động là A. làm việc mọi nơi ọi lúc B. tự do lao động, làm mọi ngành nghề C. giao kết hợp đ ng theo nguyên t c tự do nh đẳng, tự nguyện D. làm việc theo giờ và theo chế độ rõ ràng Câu 15 ột trong nh ng nội dung về nh đẳng trong thự hiện qu ền lao động là ọi người đều qu ền lựa họn A. việ là th o sở th h ủa mình. B. việ là phù hợp với hả n ng ủa nh mà h ng phân iệt đối . C. điều iện là việ th o nhu ầu ủa mình. D. thời gian là việ th o ý uốn hủ quan ủa mình. Câu 16 ành vi nào sau đâ thể hiện sự nh đẳng gi a lao động na và lao động n : A. Người s dụng lao động ưu ti n nhận lao động nam vào làm việc. B. Bố tr lao động n vào công việc n ng độc h i, nguy hiểm. C. Đượ đối x nh đẳng t i nơi là việc về việc làm, tiền công, tiền thưởng. D. Giảm bớt quyền hưởng chế độ thai sản của lao động n . Câu 17: Khi công dân giao kết một hợp đ ng lao động nghĩa là A. B t đầu một quan hệ lao động. B. Xác lập được một quan hệ xã hội do pháp luật điều chỉnh. C. Có v tr đ ng trong xã hội. D. Có việ là đ l i thu nhập. Câu 18: Ch N 22 tu i đ nh xin làm việc t i ng t nước giải h t nhưng òn sợ quyền lợi của nh h ng đượ đảm bảo. Em vận dụng kiến th c pháp luật nào để giúp cho ch ? A. B nh đẳng trong thực hiện quyền lao động B. B nh đẳng trong kinh doanh C. B nh đẳng trong giao kết hợp đ ng lao động
  11. D. B nh đẳng gi a lao động na và lao động n Câu 19 B nh đẳng trong inh doanh nghĩa là A. Bất ai ũng thể tha gia vào qu tr nh inh doanh. B. Bất ai ũng qu ền ua – bán hàng hóa. C. ọi nhân t h hi tha gia vào quan hệ inh tế đều nh đẳng th o qu đ nh ủa ph p luật. D. Tất ả phương n tr n. Câu 20 ụ đ h quan trọng nhất ủa ho t động inh doanh là A. Ti u thụ sản ph B. T o ra lợi nhuận C. Nâng ao hất lượng sản ph D. Giả gi thành sản ph Câu 21: Ch nh s h quan trọng nhất ủa nhà nướ g p phần thú đ việ inh doanh ph t triển A. ỗ trợ vốn ho doanh nghiệp B. hu ến h h người dân ti u dùng C. T o ra i trường inh doanh tự do nh đẳng. D. Xú tiến ho t động thương i Câu 22: Công dân thực hiện quyền tự do kinh doanh thể hiện hình th c thực hiện pháp luật A. dụng ph p luật. B. Thi hành ph p luật. C. Tuân thủ ph p luật. D. p dụng ph p luật. Câu 23: Quyền tự do kinh doanh của ng dân được hiểu là? A. Mọi ng dân hi đủ điều kiện do pháp luật qu đ nh đều có quyền tiến hành ho t động inh doanh sau hi đượ ơ quan nhà nước có th m quyền chấp nhận đ ng inh doanh. B. Tự do thành lập doanh nghiệp C. Quyền tự do kinh doanh bất c ngành nghề nào mà mình thích và có thể đ l i lợi nhuận cao. D. Tự do tuyệt đối trong kinh doanh Câu 24: Công dân khi thực hiện nghĩa vụ trong ho t động inh doanh th nghĩa vụ nào quan trọng nhất ? A. Nộp thuế B. Bảo vệ i trường C. Bảo vệ người tiêu dùng D. Tuân thủ qu đ nh về quốc phòng, an ninh ĐÁP ÁN 1C 2C 3A 4B 5A 6A 7B 8B 9B 10B 11B 12D 13B 14C 15B 16C 17B 18C 19C 20B 21C 22A 23A 24A
  12. BÀI 5. QUYỀN BÌNH ĐẲNG GIỮA CÁC DÂN TỘC – TÔN GIÁO Câu 1 u ền nh đẳng gi a dân tộ đượ hiểu là A. C dân tộ đượ nhà nướ và ph p luật t n trọng B. C dân tộ đượ nhà nướ và ph p luật ảo vệ C. C dân tộ đượ nhà nướ t n trọng ảo vệ và t o điều iện ph t triển. D. C dân tộ đượ nhà nướ và ph p luật t n trọng ảo vệ Câu 2: Tôn gi o đượ iểu hiện A. ua đ o h nhau B. ua t n ngưỡng C. ua h nh th t n ngưỡng t h D. ua h nh th l nghi Câu 3: Việc bảo đảm tỉ lệ thích hợp người dân tộc thiểu số trong ơ quan qu ền lực nhà nước thể hiện A. Quyền nh đẳng gi a các dân tộc. B. Quyền nh đẳng gi a các công dân. C. Quyền nh đẳng gi a các vùng miền. D. Quyền nh đẳng trong công việc chung của nhà nước. Câu 4: Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, ch viết của mình và gi gìn, phát huy, khôi phục nh ng phong tục tập quán, truyền thống v n h a tốt đẹp. Điều này thể hiện các dân tộ nh đẳng về A. Kinh tế B. Chính tr C. V n h a gi o dục D. Tự do t n ngưỡng Câu 5 Nhà nướ an hành hương tr nh ph t triển KT - X đối với đ c biệt h h n vùng đ ng bào dân tộc và miền núi. Đâ là việc làm biểu hiện của: A. nh đẳng về chính tr của các dân tộc. B. nh đẳng về kinh tế của các dân tộc. C. nh đẳng về v n h a ủa các dân tộc. D. nh đẳng về giáo dục của các dân tộc. Câu 6 Ý nghĩa ủa quyền nh đẳng gi a các dân tộc là A. Là ơ sở của niềm tin gi a các dân tộc. B. Thể hiện s c m nh của các dân tộc. C. Đoàn ết toàn dân tộc. D. Là ơ sở của đoàn ết gi a các dân tộ và đ i đoàn ết toàn dân tộc. Câu 7: Công dân thuộc các dân tộc có quyền tham gia quản l nhà nước và xã hội là thể hiện sự nh đẳng của các dân tộc về lĩnh vực A. Ch nh tr . B. V n h a. C. inh tế. D. gi o dụ . Câu 8 Đài ph t thanh tiếng n i Việt Na dành ri ng ho đ ng ào dân tộ thiểu số ột nh ph t thanh là iểu hiện ủa A. nh đẳng về h nh tr ủa dân tộ . B. nh đẳng về inh tế ủa dân tộ . C. nh đẳng về v n h a ủa dân tộ . D. nh đẳng về gi o dụ ủa dân tộ . Câu 9 Để thể hiện sự nh đẳng gi a các tôn giáo, gi a công dân có ho c không có tôn giáo và gi a các công dân có tôn giáo khác nhau phải có th i độ gì với nhau
  13. A. Tôn trọng B. Công kích C. Độc lập. D. Ngang hàng Câu 10 Nhà nướ dành ngu n đầu tư tài h nh để ở ang hệ thống trường lớp ở vùng sâu vùng a vùng đ ng ào dân tộ iền núi. C h nh s h họ ng và ưu ti n on đ ng ào dân tộ vào họ trường hu n nghiệp ao đẳng đ i họ . Đâ là việ là thể hiện qu ền A. nh đẳng về h nh tr ủa dân tộ . B. nh đẳng về inh tế ủa dân tộ . C. nh đẳng về v n h a ủa dân tộ . D. nh đẳng về gi o dụ ủa dân tộ . Câu 11 Ý iến nào sau đâ sai về qu ền nh đẳng gi a dân tộ trong lĩnh vự inh tế ? A. Công dân các dân tộ đa số và thiểu số đều có quyền tự do kinh doanh theo quy đ nh của pháp luật B. Công dân các dân tộ đa số và thiểu số đều nghĩa vụ đ ng thuế inh doanh th o qu đ nh của pháp luật C. Công dân các dân tộc thiểu số đượ nhà nước ưu tiên bảo vệ quyền sở h u hợp pháp và quyền th a kế D. Chỉ có các dân tộc thiểu số mới có quyền tự do đầu tư inh doanh ở đ a bàn miền núi Câu 12 h u hiệu nào sau đâ phản nh không đúng tr h nhiệ ủa ng dân t n ngưỡng t n gi o đối với đ o ph p và đất nướ A. Bu n thần n thánh B. Tốt đời đẹp đ o C. Kính chúa u nướ D. Đ o ph p dân tộ ĐÁP ÁN 1C 2C 3A 4C 5B 6D 7A 8C 9A 10D 11D 12A BÀI 6. CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN TỰ DO CƠ BẢN Câu 1: Các quyền tự do ơ ản của ng dân được ghi nhận trong Hiến pháp và Luật qu đ nh mối quan hệ ơ ản gi a A. Công dân với pháp luật B. Nhà nước với pháp luật C. Nhà nước với công dân D. Công dân với Nhà nước và pháp luật Câu 2: Quyền bất khả xâm ph m về thân thể được ghi nhận t i điều 20 Hiến pháp 2013 là A. Quyền tự do nhất B. Quyền tự do ơ ản nhất C. Quyền tự do quan trọng nhất D. Quyền tự do cần thiết nhất Câu 3: Nhận đ nh nào sau đâ sai ? A. Tự tiện b t và giam gi người là hành vi trái pháp luật. B. B t và giam gi người trái pháp luật là xâm ph m quyền bất khả xâm ph m về thân thể của công dân. C. h ng ai được b t và giam gi người. D. B t và giam gi người trái phép sẽ b x lý nghiêm minh theo pháp luật. Câu 4: Trường hợp b t người kh n cấp tiến hành hi n cho r ng người đ đang hu n b A. Thực hiện tội ph m rất nghiêm trọng B. Thực hiện tội ph m nghiêm trọng C. Thực hiện tội ph m ít nghiêm trọng D. Thực hiện tội ph m Câu 5: Trường hợp nào sau đâ nếu b t người là vi ph m quyền bất khả xâm ph m về thân thể của công dân:
  14. A. là người b nhi m HIV ph m tội lây truyền bệnh cho nhiều người. B. Nam và Th ng phát hiện tên X-tội ph m có lệnh tru n đang trốn trong một ngôi miếu nhỏ. C. Sau một vụ án giết người, công an phát hiện t i nơi ư ngụ của M có dấu vết của tội ph m là một cây súng, một chiế o d nh đầy máu và h n đang hu n b ch y trốn D. A đến báo cáo với công an r ng B đang hu n b đến đ nh nh. Câu 6: u ền ất hả â ph về thân thể ủa ng dân nghĩa là g ? A. Trong ọi trường hợp h ng ai thể t. B. C ng an thể t người nếu nghi là ph tội. C. h ng ai t nếu h ng qu ết đ nh ủa Tòa n qu ết đ nh ho ph hu n ủa Viện iể s t tr trường hợp ph tội quả tang. D. Chỉ đượ t người trong trường hợp đượ ph p luật qu đ nh ho phép. Câu 7 Việ â ph đến qu ền ất hả â ph về thân thể ủa ng dân ủa ng dân hủ ếu đượ thể hiện qua việ là tr i ph p luật nào sau đâ A. Đ nh người gâ thương t h. B. B t giam, gi người trái pháp luật. C. Khám xét nhà khi không có lệnh D. Vu khống người khác. Câu 8: Trong trường hợp nào ai ũng qu ền b t người? A. Người đang truy nã. B. Người ph m tội lần đầu. C. Người ph m tội rất nghiêm trọng. D. B o ý đ nh bỏ trốn. Câu 9: C ng an t người nghi là lấ trộ đ p là hành vi â ph đến A. Thân thể ủa ng dân. B. Danh dự và nhân ph ủa ng dân. C. T nh ng s hoẻ ủa ng dân. D. Chỗ ở ủa ng dân. Câu 10: Cơ quan nào sau đâ không th qu ền ra lệnh t an o để t gia A. Viện Kiểm sát nhân dân các cấp. B. Tòa án nhân dân các cấp. C. Cơ quan điều tra các cấp. D. Ủy ban nhân dân. Câu 11: ành vi nào sau đâ là vi ph m quyền bất khả xâm ph m về thân thể của công dân A. Cùng tham gia b t người đang ph m tội quả tang. B. Viện kiểm sát, Toà án ra quyết đ nh b t ông X vì ph m tội giết người C. Công an huyện T b t kh n cấp 1 nhóm thanh ni n đang đ nh nhau hung h . D. Công an xã Y b t t m giam N vì nghi ngờ N ý đ nh đ nh ài n tiền ĐÁP ÁN 1C 2C 3C 4D 5D 6C 7B 8A 9A 10D 11D