Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trần Phú

doc 12 trang Đăng Bình 11/12/2023 550
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_2_mon_hoa_hoc_11_nam_hoc_2019_2020_tr.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trần Phú

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2019 MÔN: HÓA HỌC- LỚP 11 TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chọn nhận xét sai A. Ankan là hidrocacbon no, mạch hở, phân tử chỉ chứa liên kết σ (xích ma). B. Anken là hidrocacbon không no, phân tử chỉ chứa liên kết π (pi). C. Ankin và ankadien có cùng công thức chung là CnH2n–2. D. Ankylbenzen và stiren là những hợp chất có vòng benzen. Câu 2: Số lượng nhận xét đúng trong các nhận xét sau – Ancol là hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa nhóm OH liên kết với Cacbon no. – Công thức chung của ancol no, đơn chức là CnH2n + 2OH. – Trong phân tử của phenol, nhóm OH gắn trực tiếp vào vòng benzen. – Trong nhóm CHO của andehit có liên kết π. A. 1. B. 2. C. 3.D. 4. Câu 3: Nhóm các nhận xét đúng (a) Các hidrocacbon ở thể khí với số nguyên tử C ≤ 4. (b) Ankyl benzen và stiren là các chất lỏng, không tan trong nước. o (c) Ancol dễ tan trong H2O và có t sôi cao hơn andehit, hidrocacbon (cùng số C). (d) Phenol không tan trong nước nóng, nhưng tan nhiều trong nước lạnh. (e) Dung dịch andehit fomic trong nước gọi là focmon. A. (a), (b), (c), (d). B. (a), (b), (c), (e). C. (b), (c), (d), (e).D. (a), (d), (e). Câu 4: Ankin (X) mạch nhánh, có công thức phân tử C5H8. Tên gọi của (X) là A. 3–metyl but–1–in. B. 4–metyl but–1–in. C. pent–1–in. D. 3–metyl pent–1–in. Câu 5: Chọn anken có đồng phân hình học A. CH3–CH=C(CH3)–CH3.B. CH 2=CH–CH2–CH3. C. CH2=CH–CH3 D. CH3–CH=CH–CH3. Câu 6: Số đồng phân mạch hở (kể cả hình học) của chất có CTPT là C4H8 A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 7: Số lượng ankin (ở thể khí) A. 3. B. 4. C. 2.D. 1. Câu 8: Chọn chất có số lượng đồng phân lớn nhất A. C5H12. B. C5H10O (andehit). C. C7H8O (có vòng benzen). D. C3H8O. Câu 9: Số đồng phân của các chất có vòng benzen với CTPT là C8H10 A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Trang 1
  2. Câu 10: Ankan với CTCT: CH3–CH(C2H5)–CH(C2H5)–CH2–C2H5 có tên gọi là A. 2,3–dietyl pentan.B. 2,3–dietyl hexan. C. 4–etyl–5–metyl heptan. D. 4–etyl–3–metyl heptan. Câu 11: Anken có CTCT: CH2=C(C2H5)–CH(C2H5)–CH3 có tên gọi là A. 2,3–dietyl but–1–en.B. 2,3–dietyl pent–1–en. C. 2–etyl–3–metyl pent–1–en. D. 2–etyl–3–metyl but–1–en. Câu 12: Nhóm các chất tương ứng với tên gọi sai: (a) CH2=CH–CH2–CH3:  –butilen (b) CH2=CH–CH=CH2: divinyl (c) CH2=CH–C(CH3)=CH2: isopren (d) CH3–CH(C6H5)–CH3: cumen (e) CH C–CH2–CH=CH2: vinyl axetilen (g) CH2=CH–C6H5: stiren A. (a), (c). B. (c), (d). C. (d), (e). D. (a), (e). Câu 13: Công thức cấu tạo của chất có tên gọi 4–clo etylbenzen là C2H5 C H 2 5 C2H5 C 2H 5 Cl A. Cl B. Cl C. D. Cl Câu 14: Theo danh pháp thay thế, hợp chất HO–CH(CH3)–CH2–CH(CH3)2 có tên gọi là A. 4–metylpentan–2–ol. B. 2–metylpentan–2–ol. C. 4,4–đimetylbutan–2–ol. D. 1,3–đimetylbutan–1–ol. Câu 15: Chất không tương ứng với tên gọi A. CH2=CH–CH2OH: ancol anlylic. B. CH3–CH2–CH2OH: propan–1–ol. C. CH3–CHO: andehit fomic. D. : 4–metyl phenol. OH OH H C OH 3 OH Câu 16: Cho các hợp chất: ; ; C6H5–CH2OH và Số lượng hợp chất thuộc loại phenol A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 17: Hợp chất không thuộc loại phenol OH H OH OH CH2OH O OH CH A. 3 B. OH C. D. Câu 18: Hợp chất không chứa liên kết π A. phenol. B. stiren. C. axeton. D. etilen glicol. Câu 19: Hợp chất không chứa vòng benzen A. ancol anlylic. B. ancol benzylic. C. toluen. D. vinyl benzen. Trang 2
  3. Câu 20: Số lượng nhận xét đúng trong các nhận xét sau – Bậc của Cacbon được xác định = số liên kết của cacbon đó với các Cacbon khác. – Bậc của ancol được xác định = bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm OH. – Ancol iso propylic và ancol sec butylic có cùng bậc. – Phenol và ancol đều tác dụng với Na, nhưng chỉ có ancol là tác dụng với NaOH. – Xeton và andehit đều tham gia phản ứng tráng gương. A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 21: (X), (Y) và (Z) là các hợp chất có cùng CTPT C7H8O. Có bảng tóm tắt sau (X) (Y) (Z) Phản ứng với Na có có không Phản ứng với NaOH có không không Các chất (X), (Y) và (Z) lần lượt là A. HO–C6H4–CH3, CH3–O–C6H5, C6H5–CH2OH. B. CH3–O–C6H5, HO–C6H4–CH3, C6H5–CH2OH. C. HO–C6H4–CH3, C6H5–CH2OH, CH3–O–C6H5. D. CH3–O–C6H5, C6H5–CH2OH, HO–C6H4–CH3. Câu 22: Ankan khi monoclo hóa, thu được nhiều dẫn xuất halogen nhất A. iso pentan. B. propan. C. etan. D. 2–metylpropan. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn ankan (X) thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi cho (X) tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thì thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của (X) là A. neo pentan. B. metan. C. etan. D. 2–metylpropan. Câu 24: Chọn nhận xét sai A. Khi trên nhân benzen có sẵn nhóm –CH3 hoặc –OH thì nhóm thế sẽ vào vị trí o, p. B. Khi trên nhân benzen có sẵn nhóm –NO2 thì nhóm thế sẽ vào vị trí m. C. Phenol khó tham gia phản ứng thế hơn so với benzen. D. Nguyên tử H trong nhóm OH của ancol và phenol đều bị thế bởi kim loại Na, K. Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: Toluen Cl2/ as (1:1) (X). Vậy CTCT của (X) là CH 3 CH3 Cl Cl CH CH Cl A. . B. . C. .3 D. . 2 Cl Câu 26: Sản phẩm không tạo ra khi mono clo hóa toluen CH 3 CH3 Cl Cl CH CH Cl A. . B. . C. .3 D. . 2 Cl Câu 27: Để điều chế 7,85 gam brombenzen, hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng benzen cần dùng là Trang 3
  4. A. 4,57 gam. B. 5 gam. C. 4,875 gam. D. 6 gam. Câu 28: Cho clo tác dụng với 78 gam benzen (bột sắt làm xúc tác), thu được 78 gam clobenzen. Hiệu suất của phản ứng trên là A. 69,33. B. 75,33%. C. 71%. D. 65%. (hs 90%) 3HNO3đ / H2SO4đ(hs 80%) Câu 29: Cho sơ đồ: C6H6  (X)  Thuốc nổ T.N.T. Từ 15,6 tấn benzen có thể điều chế lượng thuốc nổ là A. 40,86 tấn. B. 32,688 tấn. C. 36,32 tấn. D. 77,18 tấn. CH2 CH3 Câu 30: Sản phẩm chính của phản ứng khi mono clo hóa có ánh sáng CH2 CH3 CH2 CH3 A. . Cl B. . Cl CH CH3 CH2 CH2Cl Cl C. . D. . Câu 31: Khi cho buta–1,3–đien tác dụng với H2 dư ở nhiệt độ cao có Ni làm xúc tác, có thể thu được A. butan B. isobutan C. isobutilen D. pentan H du / Ni,to Câu 32: Cho chuỗi phản ứng: (X) 2 butan. (X) không thể là A. CH2=CH–CH=CH2. B. CH≡C–CH=CH2. C. CH2=CH–CH2–CH3. D. CH≡C–CH3 H / Ni,t H / xt:(X),t o Câu 33: Cho chuỗi phản ứng: (Y) 2 CH≡CH 2 etilen. (X) và (Y) là A. Ni và CH3–CH3. B. Ni và CH2=CH2.C. Pd và CH 3–CH3. D. Pd và CH2=CH2. Ni / t o Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng: (X) + H2  propan–1–ol. (X) không thể là A. CH  C CH 2OH .B. CH 3–CO–CH3. C. CH3–CH2–CHO.D. C . H 2 CH CH 2OH o Câu 35: Cho divinyl tác dụng với dung dịch Br2 ở 40 C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính là A. CH2(Br)–CHBr–CH=CH2.B. CH 2(Br)–CH=CH–CH2Br. C. CH2(Br)–CH2–CH=CHBr.D. CH 2(Br)–CH=C(Br)–CH3. Câu 36: Cho các hợp chất: etilen, butadien, metyl axetilen, iso butan, stiren, propan–2–ol, ancol anlylic, benzen và phenol. Số lượng chất làm mất màu dung dịch brom A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 37: Cho stiren tác dụng với dung dịch HBr thu được sản phẩm chính có CTCT A. C6H5–CH(Br)–CH3. B. C6H5–CH2–CH2Br. C. C6H5–CH=CHBr. D. C 6H5–C(Br)=CH2. Trang 4
  5. Câu 38: Phản ứng cộng giữa buta–1,3–đien với HBr theo tỉ lệ mol 1:1 ở –80oC thu được sản phẩm chính là A. 3–brombut–1–en.B. 1–brombut–3–en. C. 1–brombut–2–en.D. 4–brombut–2–en. Câu 39: Hiđrocacbon (X) có công thức phân tử C 6H10. (X) tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa vàng. Hiđro hóa (X) thu được 2,2–đimetylbutan. Tên gọi của (X) là: A. 2,2–đimetyl but–3–in. B. 3,3–đimetyl but–1–in. C. 2,2–đimetyl but–2–in. D. 3,3–đimetyl pent–1–in. Câu 40: Stiren không phản ứng được với o A. dd Br2. B. H 2, Ni,t . C. dd KMnO4 D. dd NaOH. Câu 41: Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất lỏng: benzen, stiren và toluen A. dd Br2. B. dd KMnO 4. C. quì tím. D. dd HNO3. Câu 42: Hiđrocacbon (X) cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của (X) là A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10. Câu 43: Hiđrocacbon (X) cộng hợp với dung dịch Br 2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng brom là 85,106%. Công thức phân tử của (X) là A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10. Câu 44: Nhóm các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 A. CH3CH2–CHO và CH3–CO–CH3.B. CH 3–CO–C6H5 và CH2=CH–CO–CH3. C. CH3–CHO và CH  C CH3 . D. OHC–CHO và CH3 C  C CH3 . Câu 45: Cho a mol chất (X) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 4a mol AgNO 3 trong NH3, đun nóng. CTCT của (X) không thể là A. CH  CH . B. .OHC CHO C. HCHO . D. .OHC CH CH CHO Câu 46: Nếu chỉ dùng AgNO3/NH3 làm thuốc thử thì phân biệt được cặp chất A. but–1–in, etan.B. but–2–in, etilen. C. but–1–in, propin. D. etan, propilen. Câu 47: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch A. brom dư.B. KMnO 4 dư. C. AgNO3 /NH3 dư.D. H 2. Câu 48: Số lượng nhận xét đúng trong các nhận xét sau – Dùng AgNO3/NH3 thì phân biệt được cặp chất axetilen và andehit fomic. – Để phản ứng hết a mol CH  C CHO thì cần dùng 2a mol AgNO3 trong NH3. – Để làm sạch metan có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch AgNO3/NH3. A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Trang 5
  6. Câu 49: Sục 2,7 gam Ankin (X) (không phải C2H2) vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 8,05 gam kết tủa. Tên của (X) A. metyl axetilen.B. but–1–in. C. dimetyl axetilen.D. pent–1–in. Câu 50: Sục 4,48L hỗn hợp khí gồm axetilen và propin vào dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu được 43,35 gam hỗn hợp kết tủa. Khí đo ở đktc. Thành phần % về thể tích của axetilen có trong hỗn hợp ban đầu A. 25%.B. 50%. C. 60%.D. 75%. Câu 51: Thực hiện phản ứng tráng gương đối với 3,6 gam andehit đơn chức, no, mạch hở (X) (không phải HCHO) thì thu được 10,8 gam bạc. Số lượng đồng phân của (X) A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 52: Thực hiện phản ứng tráng gương đối với 12,4 gam hỗn hợp gồm andehit fomic và andehit axetic thu được 95,04 gam bạc. Khối lượng của andehit fomic trong hỗn hợp A. 7,2. B. 3,6. C. 7,68. D. 3,84. Câu 53: Cho 1,15 gam hơi ancol (X) no, đơn chức tác dụng hết với K dư, thu được 0,28L khí H2 (đktc). Công thức phân tử của (X) A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. C4H9OH. D. CH3OH. Câu 54: Chia m gam hơi ancol (X) no, đơn chức thành hai phần bằng nhau: – Phần 1: tác dụng hết với K dư, thu được 2,24L khí H2 (đktc). – Đốt cháy hoàn toàn phần 2 thì thu được 14,4 gam nước. Chọn nhận xét sai A. Trong (X) có 3 nguyên tử C. B. (X) có hai đồng phân. C. Giá trị của m là 12. D. (X) tách nước thu được anken. Câu 55: Cho 40 gam hỗn hợp (X) gồm hơi ancol etylic và etilen glicol (tỷ lệ mol 3:1) tác dụng hết với Na dư, thu được x mol khí H2. Giá trị của x là A. 0,6. B. 0,4. C. 0,5. D. 0,3. Câu 56: Cho 12,8 gam dung dịch ancol (X) (trong nước) có nồng độ 71,875% tác dụng với lượng Na dư thu được 5,6L khí (đktc). Công thức của ancol (X) là A. CH3OH.B. C 2H4 (OH)2.C. C 3H5(OH)3.D. C 4H7OH. Câu 57: Cho các chất có CTCT: CH2(OH)–CH2(OH) (X); CH2(OH)–CH2–CH2(OH) (Y); CH2(OH)–CH(OH)–CH2(OH) (Z); CH3–CH(OH)–CH2(OH) (T). Nhóm các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu xanh lam A. (X), (Y), (T). B. (X), (Z), (T). C. (Y), (Z), (T). D. (X), (Y), (Z). Câu 58: Cho các ancol có tên gọi như sau: etanol; etilen glicol; propan–1,3–diol và glixerol. Số lượng ancol hòa tan được chất rắn Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. toC thuong Câu 59: Cho phản ứng: propilen glicol + Cu(OH)2  (X) + H2O. Công thức của (X) A. (C3H7O2)2Cu.B. (C 3H7O3)2Cu.C. (C 3H8O2)2Cu.D. (C 3H8O3)2Cu. Trang 6
  7. Câu 60: Để phân biệt hai chất lỏng: ancol anlylic và propilen glicol, không thể dùng A. d.dịch Br2. B. d.dịch KMnO4.C. Cu(OH) 2. D. kim loại Na. Câu 61: Chia m gam hỗn hợp (X) gồm hơi metanol và etilen glicol thành 2 phần = nhau – Phần 1: tác dụng hết với Na dư, thu được 6,272L khí H2 (đktc). – Phần 2 hòa tan được tối đa 7,84 gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Giá trị của m A. 25,28. B. 12,64. C. 35,2. D. 17,6. o CH3OH / H2SO4 ,140 C Câu 62: Có sơ đồ: ancol đơn chức (X)  CH3–CH(CH3)–O–CH3. Tên gọi của (X) A. propan–1–ol. B. propan–2–ol. C. ancol anlylic. D. ancol propylic. o Câu 63: Đun butan–2–ol ở 170 C với H2SO4 đặc. Sản phẩm chính thu được là A. but–2–en.B. but–1–en. C. α–butilen.D. dietly ete. Câu 64: Chọn ancol khi tác nước, không thu được 1 anken duy nhất A. CH3CH2OH.B. CH 3CH2CH2OH. C. CH3CH(OH)CH3.D. CH 3CH2CH(OH)CH3. Câu 65: Chọn nhận xét sai A. Có thể phân biệt ancol anlylic và ancol propan–1–ol bằng dung dịch brom. B. etilen glicol và propan–1,2–diol đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. Tách một phân tử nước từ ancol sec butylic thu được 3 anken là đồng phân. D. Phenol làm quỳ tím hóa đỏ. Câu 66: Chọn nhận xét đúng A. Ancol bậc II oxi hóa bởi CuO,to thu được andehit. CuO / t oC B. Có sơ đồ: (X)  CH 3 CO CH 3 . Vậy (X) là CH3CH2CH2OH C. Sục khí CO2 đi qua dung dịch natri phenolat thì thấy có vẩn đục xuất hiện. D. Tráng gương andehit đơn chức luôn thu được 2 phân tử Ag. Câu 67: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH (ở điều kiện thích hợp) là A. NaOH, Na, HBr . B. CuO, KOH, HBr . C. Na, HBr, CuO. D. Na, HBr, Na2CO3 . Câu 68: Chọn phản ứng đúng Ni,toC A. CH3–CH2–CHO + H2  CH3–CH(OH)–CH3. B. C2H5OH + NaOH C2H5ONa + H2O. t oC C. CH3–C≡C–CH3 + AgNO3 + NH3  C4H5Ag↓ + NH4NO3. D. C6H5OH + 3Br2 C6H2(OH)Br3 ↓+ 3HBr. Câu 69: Cho m gam hỗn hợp (X) gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 0,15 mol khí H2. Mặt khác, m gam (X) phản ứng hết với dung dịch chứa 0,1 Trang 7
  8. mol NaOH. Giá trị của m là A. 7,0. B. 14,0. C. 21,0. D. 18,6. Câu 70: Cho m gam hỗn hợp (X) gồm phenol và etilen glicol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 0,1 mol khí H 2. Mặt khác, m gam (X) phản ứng hết với dung dịch chứa 0,08 mol KOH. Giá trị của m gần nhất với A. 8. B. 16. C. 14. D. 11. Câu 71: (X), (Y) và (Z) là các hợp chất có cùng CTPT C3H6O. Có bảng tóm tắt sau (X) (Y) (Z) Phản ứng với Na có không không Phản ứng tráng gương không có không Các chất (X), (Y) và (Z) lần lượt là A. CH3–CO–CH3, CH3–CH2–CHO, CH2=CH–CH2–OH. B. CH3–CH2–CHO, CH3–CO–CH3, CH2=CH–CH2–OH. C. CH2=CH–CH2–OH, CH3–CO–CH3, CH3–CH2–CHO. D. CH2=CH–CH2–OH, CH3–CH2–CHO, CH3–CO–CH3. Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45 gam H 2O. Cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 37,5 gam. B. 52,5 gam. C. 15 gam. D. 42,5 gam. Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm các ankan và các anken. Cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình (1) đựng P 2O5 dư và bình (2) đựng KOH rắn, dư thấy bình (1) tăng 4,14 gam và bình (2) tăng 6,16 gam. Số mol ankan có trong hỗn hợp là A. 0,06. B. 0,09. C. 0,03. D. 0,045. Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH 4, C4H10 và C2H4 thu được 0,14 mol CO2 và 0,23 mol H2O. Số C2H4 có trong hỗn hợp là A. 0,01. B. 0,09. C. 0,02. D. 0,08. Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai hidrocacbon liên tiếp nhau thuộc cùng một dãy đồng đẳng trong một lượng oxi vừa đủ, thu được 2,24L CO 2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Hai hidrocacbon đó là A. C2H6 và C3H8.B. C 3H8 và C4H10.C. C 4H10 và C5H12. D. C 5H12 và C6H14. Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam ancol no, đơn chức, mạch hở (X) trong một lượng oxi vừa đủ. Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thì thu được 30 gam kết tủa. Khi oxi hóa (X) thu được andehit, tên của (X) là A. propan–2–ol. B. propan–1–ol. C. ancol metylic. D. ancol etylic. Câu 77: Cho 15,2 gam hơi (X) gồm hai ancol (no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp) tác dụng hết với Na dư, thu được 0,15 mol khí H2. CTPT của ancol có số KLPT nhỏ trong (X) A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. C4H9OH. D. CH3OH. Trang 8
  9. Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp hai ancol no có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, thu được 13,44L CO 2 và 16,2 gam H2O. Công thức cấu tạo và khối lượng của ancol có ít nhóm OH A. C 3H7OH và 6 gam. B. C 3H7OH và 12 gam. C. C2H5OH và 9,2 gam. D. C 2H5OH và 4,6 gam. Câu 79: Chọn phản ứng không tạo ra C2H5OH là A. Lên men glucozo. B. Etilen tác dụng với nước (xt H+) . C. C2H5Cl tác dụng với d.dịch NaOH. D. Etan tác dụng với O2. Câu 80: Chọn nhận xét sai o A. etilen được điều chế từ ancol etylic (đun ở 170 C, xúc tác H2SO4 đặc). B. axetilen được điều chế từ metan. C. axeton và phenol được điều chế từ cumen. D. Phương pháp chung để điều chế andehit là oxi hóa ancol bậc II; còn xeton là bậc I. TỰ LUẬN 1. Thực hiện chuỗi phản ứng 2. Cho 0,45 mol hỗn hợp khí (X) gồm propan, etilen và axetilen đi qua bình đựng dung dịch Br2 dư. Khí thoát ra khỏi bình có số mol là 0,1125. Nếu cho (X) trên qua dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 36,36 gam kết tủa. Tính thành phần % theo thể tích mỗi khí trong (X). Trang 9
  10. 3. Cho m gam một ancol no, đơn chức, mạch hở (X) phản ứng vừa đủ với Na, sau phản ứng thu được 2,8 lít khí H 2 ( ở đktc). Mặt khác nếu đốt cháy hết m gam (X) thì thu được 22 gam CO2. a. Xác định công thức cấu tạo (X) và tính giá trị m. b. Người ta có thể điều chế (X) từ gạo. Tính lượng gạo (tinh bột chiếm 90% về khối lượng) cần dùng để điều chế được 9,2L ancol (X) nguyên chất. Biết hiệu suất cả quá trình điều chế là 80%, khối lượng riêng của (X) là 0,8g/mL. 4. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp (X) gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng liên tiếp cần dùng vừa đủ 5,376L O2 (đktc) thu được 4,68 gam H2O. a. Xác định công thức phân tử của 2 ancol trên. b. Tính % về khối lượng của mỗi ancol trong (X). c. Nếu đem m gam hỗn hợp (X) đun nóng với CuO dư thu được hỗn hợp (Y). Cho (Y) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, tìm giá trị của m. Trang 10
  11. 5. Hỗn hợp (X) chứa glixerol và một ancol đơn chức, no, mạch hở. Cho 20,3 gam (X) tác dụng với Na dư thì thu được 5,04L H2 (đktc). Mặt khác, 8,12 gam (X) hòa tan được vừa hết 1,96 gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. o Xác định công thức cấu tạo và tên gọi của ancol trên, biết ancol CuO/ t xeton. 6. Một hỗn hợp gồm benzen, phenol và ancol etylic. Chia 142,2 gam hỗn hợp này làm hai phần bằng nhau: – Phần 1 tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 10%. – Phần 2 cho tác dụng với Na (dư) tạo thành 0,3 mol khí H2. Xác định khối lượng của benzen có trong hỗn hợp ban đầu. Trang 11
  12. 7. Hỗn hợp (X) gồm ancol metylic và ancol (Y) no, đơn chức, bậc II. Cho 15,2 gam (X) tác dụng với Na dư thu được 3,36L H2 (đo ở đktc). Mặt khác, oxi hóa hoàn toàn 15,2 gam (X) bằng CuO, rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư được 43,2 gam kết tủa. Xác định tên gọi của (Y). –––––––––––HẾT–––––––––– Trang 12