Đề cương ôn tập học kì I Hóa học Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bồ Đề

doc 2 trang thuongdo99 4400
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I Hóa học Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bồ Đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2017_2018_tru.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I Hóa học Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bồ Đề

  1. Trường THCS Bồ Đề ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP HỌC Kè I Năm học 2017- 2018 (Mụn Húa 8) I. LÍ THUYẾT 1. Cỏc khỏi niệm cơ bản: - Nguyờn tử ? Phõn tử ? Đơn vị cacbon? nguyờn tử khối ? Phõn tử khối ? Mol? Khối lượng mol? Thể tớch mol chất khớ? Thế nào là phản ứng húa học ? Diễn biến của phản ứng húa học? Điều kiện để phản ứng húa học xảy ra? Dấu hiệu để nhận biết hiện tượng và phản ứng húa học xảy ra? 2. Phỏt biểu định luật bảo toàn khối lượng. Giải thớch định luật và biểu thức ỏp dụng định luật bảo toàn khối lượng 3. Viếu cụng thức biến đổi giữa khối lượng và lượng chất, Cụng thức biến đổi giữa thể tớch khớ và lượng chất. Cho biết ý nghĩa của cỏc đại lượng trong cỏc cụng thức đú. 4. Cụng thức tớnh tỉ khối của khớ A đối với khớ B và tỉ khối của khớ A đối với khụng khớ. Vận dụng giải bài tập 5. Cỏc bước lập PTHH, ý nghĩa của PTHHH. Vận dụng giải bài tập. II. BÀI TẬP 1. Hoàn thành PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong PƯHH a. Fe + O2 > Fe3O4 e. P + O2 > P2O5 b. Al + Cl2 > AlCl3 f. Cu + O2 > CuO c. FeO + HCl > FeCl2 + H2O g. Mg + HCl > MgCl2 + H2 d. HgO > Hg + O2 h. KClO3 > KCl + O2 2. Nờu cỏc dấu hiệu của phản ứng húa học a. Đun núng thuốc tớm b. Thổi hơi thở cú chứa khớ cacbonic vào dung dịch nước vụi trong 3. Tớnh thể tớch ( đktc) của: a. 11 g CO2 b. 6,4g SO2 c. 0,15 mol H2 23 4. Tớnh khối lượng của: a. 0,5 mol Fe b. 2,24 lit CH4 (đktc) c. 1,8.10 phõn tử O2 5. Tớnh số mol của a. 6,4g Cu b. 8g CuO c. 3,2g CuSO4 6. Tớnh tỉ khối của khớ: O2, N2, CO2, SO2 a.So với khớ H2 b. So với khụng khớ 7. Nung 100g đỏ vụi (Thành phần chớnh là Canxi cacbonat CaCO3) ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 48,8 g vụi sống ( CaO) và 35,2 g khớ cacbonđioxit ( CO2). a. Viết phương trỡnh húa học của phản ứng xảy ra. b. Tớnh khối lượng canxi cacbonat đó tham gia phản ứng. c. Tớnh thành phần phần trăm khối lượng canxicacbonat cú trong đỏ vụi. 8. Cho 28g sắt vào 100g dung dịch axit clohiđric( HCl) . Sau khi phản ứng kết thỳc thu được 127g dung dịch muối sắt (II) clorua ( FeCl2) và một lượng khớ hiđro thoỏt ra. a. Viết phương trỡnh húa học xảy ra b. Tớnh khối lượng khớ hiđro thoỏt ra trong phản ứng húa học. c. Tớnh thể tớch khớ hiđro ( đktc) đó thoỏt ra 9. Tớnh thành phần % cỏc NT cú trong : a. H2O c. Fe2O3 e. Fe3O4 b. CuSO4 d. FeO f. MgCO3 10. Lập CTHHcủa hợp chất biết : PTK Thành phần phần trăm cỏc NT trong hợp chất a) 160 Cu = 40% , S = 20% , O = 40% b) 160 Fe = 70% , O = 30% c) 100 Ca= 40% , C= 12% , O = 48% 11. Lập CTHH của hợp chất X tạo bởi S và O. Biết tỷ khối của X đối với hiđro là 32 và trong X , oxi chiếm 50% về khối lượng. 12.Cho sơ đồ PƯ sau : Fe + HCl FeCl2 + H2 a) cõn bằng PTPƯ trờn và cho biết tỉ lệ số nguyờn tử phõn tử của cỏc chất trong PƯ b) Nếu sau PƯ thu được 11,2 lớt khớ H2 (đktc) thỡ cần phải lấy bao nhiờu gam Sắt ? bao nhiờu mol axit HCl ? BGH duyệt Tổ trưởng CM Giỏo viờn