Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 55, Bài 36: Nước (Tiết 2) - Đỗ Thúy Giang

ppt 23 trang thuongdo99 5310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 55, Bài 36: Nước (Tiết 2) - Đỗ Thúy Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_55_bai_36_nuoc_tiet_2_do_thuy_g.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 55, Bài 36: Nước (Tiết 2) - Đỗ Thúy Giang

  1. TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ Giáo viên:Đỗ Thị Thúy Giang
  2. Những hình ảnh trong video clip cho em biết điều gì ?
  3. Tiết 55 - Bài 36 (Tiết 2) NƯỚC C«ng thøc ho¸ häc: H2O Ph©n tö khèi: 18 H
  4. Em hãy nêu những hiểu biết của em về tính chất của nước? * Nước là chất lỏng không màu, không mùi,không vị o o * t s = 100 C . o o * t đđ = 0 C ( nước đá → tuyết ) . * D = 1 g/ml ( 1Kg/lít ) . H2O * Hòa tan nhiều chất .
  5. Hãy đặt câu hỏi về những gì còn băn khoăn thắc mắc liên quan đến tính chất hóa học của nước. Thảo luận theo 4 nhóm Trình bày vào bảng phu.̣ Thời gian: 3 phút
  6. - Dung dịch axit: + làm quỳ tím → đỏ. + dd phenolphtalein không đổi màu. - Dung dịch bazơ: + làm qùy tím → xanh. + làm dd phenolphtalein không màu→ đỏ
  7. Trong PTN có một số dụng cụ và hóa chất sau: TT Dụng cụ Số lượng TT Hóa chất Số lượng 1 Ống nghiệm 3 cái 1 Natri (Na) 1 lọ 2 Kali (K) 1 lọ 2 Thìa xúc hóa chất 2 cái 3 Sắt (Fe) 1 lọ 3 Đũa thủy tinh 1 cái Thảo4 luận theoĐồng 4(Cu)nhóm 1 lọ 4 Công tơ gut 1 cái Trình5 bày vCanxiào oxitbả (CaO)ng 1 lọ 5 Kẹp sắt 2 cái 6 Đồng (II) oxit (CuO) 1 lọ 6 Cốc thủy tinh 2 cái phu.̣ 7 Điphotpho pentaoxit (P2O5) 1 lọ 7 Kẹp gỗ 1 cái Thời 8gian:Lưu 3 huỳnh phút đioxit (SO2) 1 lọ 9 Nước 1 cốc Hãy đề xuất thí nghiệm nghiên cứu để trả lời các câu hỏi thắc mắc của nhóm mình.
  8. Tiến hành thí nghiệm Nghiên cứu tính chất hóa học của Nước Các nhóm làm thí nghiệm trong 5 phút, quan sát hiện tượng và ghi kết quả vào bảng phụ, đại diện nhóm lên báo cáo kết quả thí nghiệm.
  9. Tiến hành thí nghiệm nghiên cứu tính chất hóa học của nước T Thí nghiệm đề xuất Dự đoán hiện Hiện tượng quan PTHH Kết luận , kiến T tượng sát được Tên TN Các bước tiến hành thức mới 1 Chú ý: 2 + Khi thao tác thí nghiệm phải cẩn thận, tránh đổ vỡ. + Do Na, K t/d với nước tỏa nhiều nhiệt nên khi làm thí 3 nghiệm chỉ lấy 1 lượng nhỏ Na, K bằng hạt đậu xanh, và quan sát từ xa. 4
  10. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NƯỚC . ( Na, K, Ca, Ba, ) 1.Tác dụng với một số kim lọai ở t0 thường→ Khí hidro + bazơ ( tan ) 2 Na + 2 H2O → 2 NaOH + H2 0 (Na2O,K2O,BaO,CaO ) (Natri hiđroxit ) 2. Tác dụng với một số oxit bazơ ở t0 thường → bazơ tan CaO + H2O → Ca(OH)2 (Canxi hiđroxit ) Dung dịch bazơ: - làm quì tím → xanh, - phenolphtalein không màu →đỏ 3 . Tác dụng với nhiều oxit axit → axit (Axit Photphoric ) P2O5 + 3 H2O → 2 H3PO4 Dung dịch axit làm quì tím chuyển màu đỏ .
  11. H2 +Bazơ Qùy tím → Xanh ơ Nước + Oxit baz Bazơ Axit Qùy tím → Đỏ
  12. CỦNG CỐ Bài tập 1: Đánh dấu X vào ô có phản ứng xảy ra. Viết PTHH của phản ứng xảy ra: K Zn Na2O SO3 CuO SO2 H2O
  13. GIẢI K Zn Na2O SO3 CuO SO2 H2O X X X X 1. 2K + 2H2O → 2KOH + H2 2. Na2O+ H2O → 2NaOH 3. SO3 + H2O → H2SO4 4. SO2+ H2O → H2SO3
  14. Bài tập 2: Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất rắn sau: P2O5, CaO, NaCl. Giải: - Lấy thuốc thử cho vào 3 cốc và đánh STT. - Cho nước vào 3 cốc và khuấy đều. - Nhúng giấy quỳ tím vào 3 cốc: + Cốc nào làm giấy quỳ tím → xanh là CaO. + Cốc nào làm giấy quỳ tím → đỏ là P2O5. + Cốc nào không làm đổi màu giấy quỳ tím là NaCl . PTHH: P2O5 + H2O → H3PO4 (làm quỳ tím→ đỏ) CaO + H2O → Ca(OH)2(làm quỳ tím→ xanh)
  15. TỔNG KẾT TOÀN BÀI NƯỚC
  16. Trò chơi ô số may mắn Text 1 2 5 3 4
  17. Dặn dò -Ôn lại tính chất hóa học của nước. -Làm bài tập 3, 5, 6 trang 125 SGK. -Đọc phần “em có biết” trang 125 SGK. - Đọc trước nội dung bài“ Axit – Bazơ - Muối” -Xem lại nội dung bài “ Công thức hóa học” và ôn lại cách lập công thức hóa học. -Học lại hóa trị, kí hiệu hóa học của các nguyên tố trong bảng trang 42 SGK.
  18. CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ ĐÃ THAM DỰ TIẾT HỌC
  19. Nước có tính chất hóa học nào sau đây: A .Tác dụng với một số kim loaị ( ví dụ: Na, K, Ba,Ca) B .TD Với oxi. C .TD Với 1 số oxit Bazơ của kim loại tác dụng được với nước. D .TD Với nhiều oxit axit.
  20. Cho các dãy chất sau: A .K, Fe, SiO2. B .K, Ca, SO2. C .Cu, CuO, SO2. D .SO2, Na2O, CaO. Dãy chất nào tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?
  21. Hành động gây ô nhiễm nguồn nước là: A . Trồng cây. B . Xả nước thải công nghiệp chưa qua xử lí. C . Vứt rác bừa bãi. D . Nấu ăn.
  22. Các biện pháp để bảo vệ nguồn nước là: A . Xử lí nước thải sinh hoạt và nước thải của các nhà máy trước khi thải ra môi trường. B .Tuyên truyền để nâng cao ý thức mọi người cùng bảo vệ môi trường nước. C . Vứt rác bừa bãi. D . Vẽ tranh cổ động, tuyên truyền về bảo vệ nguồn nước.
  23. Phần thưởng của bạn là một chiếc hộp may mắn!