Đề cương ôn tập học kì I môn Giáo dục công dân Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên

pdf 32 trang Đăng Bình 12/12/2023 130
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Giáo dục công dân Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_giao_duc_cong_dan_lop_12_nam_ho.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I môn Giáo dục công dân Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO THÀNH PH ĐÀ NẴNG TRNG THPT THÁI PHIÊN Đ CNG ỌN TP GIÁO DỤC CỌNG DÂN HC KỲ I NĂM HC: 2019 - 2020 Biên son: Tổ GIÁO DỤC CỌNG DÂN (TƠi liu lu hƠnh ni b) Đà Nẵng, tháng 12/2019
  2. Bài 1: PHÁP LUT VÀ ĐI SNG I. Kin thc c bn: 1. Khái niệm pháp luật: a. Pháp luật là gì? Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước, nhằm điều chỉnh các quan hệ phát sinh trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội. b. Đặc trưng ca pháp luật: - Tính quy phạm phổ biến. - Tính quyền lực, bắt buộc chung. - Tính chặt chẽ về mặt hình thức. 2. Bản chất của pháp luật: a. Bản chất giai cấp ca pháp luật: Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền mà nhà nước là đại diện. b. Bản chất xã hội ca pháp luật: + Pháp luật bắt nguồn từ đời sống thực tiễn xã hội, do thực tiễn cuộc sống đòi hỏi. + Pháp luật không chỉ phản ánh ý chí của giai cấp thống trị mà còn phản ánh nhu cầu, lợi ích của các giai cấp và các tầng lớp dân cư khác trong xã hội. + Các quy phạm pháp luật được thực hiện trong thực tiễn đời sống xã hội vì sự phát triển của xã hội. 3. Mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế, chính trị, đạo đức: a. Mối quan hệ giữa pháp luật với kinh t (đọc thêm) b. Mối quan hệ giữa pháp luật với chính trị (đọc thêm) c. Mối quan hệ giữa pháp luật với đạo đức: - Trong hàng loạt quy phạm pháp luật luôn thể hiện các quan niệm về đạo đức có tính phổ biến, phù hợp với sự phát triển và tiến bộ xã hội. - Pháp luật là phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức. - Những giá trị cơ bản của pháp luật - công bằng, bình đẳng, tự do, lẽ phải cũng là những giá trị đạo đức cao cả mà con người hướng tới. 4. Vai trò của pháp luật trong đời sống xã hội: a. PL là phương tiện đ nhà nước quản lý xã hội: - Không có pháp luật, xã hội sẽ không có trật tự, ổn định, không thể tồn tại và phát triển được. - Nhờ có pháp luật, nhà nước phát huy được quyền lực của mình và kiểm tra, kiểm soát được các hoạt động cá nhân, tổ chức. - Pháp luật sẽ bảo đảm dân chủ, công bằng, phù hợp lợi ích chung của các giai cấp và tầng lớp xã hội khác nhau. - Pháp luật do Nhà nước ban hành để điều chỉnh các quan hệ xã hội một accsh thống nhất trong toàn quốc và được đảm bảo bằng sức mạnh quyền lực của nhà nước nên hiệu lực thi hành cao. c. PL là phương tiện đ công dân thực hiện và bảo vệ quyn, lợi ích hợp pháp ca mình: - Hiến pháp quy định quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong từng lĩnh vực cụ thể. - Công dân thực hiện quyền của mình theo quy định của PL. - Pháp luật là phương tiện để công dân bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình. II. Câu hi trc nghim: Câu 1: Các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành phù hợp với lợi ích ca giai cấp cầm quyn là th hiện bản chất nào dưới đây ca pháp luật? A. Bản chất xã hội. B. Bản chất giai cấp. C. Bản chất nhân dân. D. Bản chất dân tộc. Câu 2: Pháp luật có tính quyn lực, bắt buộc chung, nghĩa là quy định bắt buộc đối với A. mọi ngưi từ 18 tuổi tr lên. B. mọi cá nhân, tổ chức. C. một số đối tượng cần thit. D. mọi cán bộ, công chức. Câu 3: Nội dung ca văn bản do cơ quan cấp dưới ban hành không được trái với nội dung văn bản do cơ quan cấp trên ban hành là th hiện đặc trưng nào dưới đây ca pháp luật? A. Trình tự khoa học ca pháp luật. B. Trình tự k hoạch ca hệ thống pháp luật. C. Tính xác định c th v mặt nội dung. D. Tính xác định chặt chẽ v mặt hình thức. Câu 4: Pháp luật là phương tiện đặc thù đ th hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức - là th hiện mối quan hệ nào dưới đây?
  3. A. Quan hệ pháp luật với chính trị. B. Quan hệ đạo đức với xã hội. C. Quan hệ chính trị với đạo đức. D. Quan hệ pháp luật với đạo đức. Câu 5: Quản lý xã hội bằng pháp luật nghĩa là Nhà nước ban hành pháp luật và tổ chức thực hiện pháp luật, đưa pháp luật vào đi sống ca A. từng ngưi dân và toàn xã hội. B. mỗi cán bộ, công chức nhà nước có thẩm quyn. C. một số đối tượng c th trong xã hội. D. những ngưi cần được giáo dc, giúp đỡ. Câu 6: Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định nam, nữ khi kt hôn với nhau phải tuân theo điu kiện: “Việc kt hôn phải được đăng kỦ và do cơ quan nhà nước có thẩm quyn thực hiện”, là th hiện đặc trưng nào dưới đây ca pháp luật? A. Tính quần chúng rộng rãi. B. Tính nghiêm túc. C. Tính quy phạm phổ bin. D. Tính nhân dân và xã hội. Câu 7: Dấu hiệu nào dưới đây ca pháp luật là một trong những đặc đim đ phân biệt giữa pháp luật với đạo đức? A. Pháp luật chỉ bắt buộc đối với cán bộ, công chức. B. Pháp luật bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức. C. Pháp luật bắt buộc đối với ngưi phạm tội. D. Pháp luật không bắt buộc đối với trẻ em. Câu 8: Pháp luật được các cá nhân, tầng lớp khác nhau trong xã hội chấp nhận, coi là quy tắc xử sự chung, vì pháp luật bắt nguồn từ A. thực tiễn đi sống xã hội. B. các tầng lớp dân cư. C. các giai cấp trong xã hội. D. dư luận xã hội. Câu 9: Luật Giao thông đưng bộ quy định, mọi ngưi tham gia giao thông phải dừng lại khi đèn đỏ, là th hiện đặc trưng nào dưới đây ca pháp luật? A. Tính uy nghiêm. B. Tính xác định chặt chẽ v mặt hình thức. C. Tính thống nhất. D. Tính quy phạm phổ bin. Câu 10: Trên cơ s Luật Doanh nghiệp, công dân thực hiện hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp với khả năng và điu kiện ca mình, Điu này th hiện vai trò ca pháp luật là phương tiện đ công dân A. bảo vệ quyn và lợi ích hợp pháp ca mình. B. thực hiện quyn và nghĩa v ca công dân. C. thực hiện quyn ca mình. D. bảo vệ nhu cầu cuộc sống ca công dân. Câu 11: Năm 2010, Nhà nước ta đã ban hành Luật Bảo vệ quyn lợi ngưi tiêu dùng đ đảm bảo quyn lợi ca ngưi tiêu dùng, tránh sử dng phải hàng giả, hàng kém chất lượng ảnh hưng đn sức khỏe. Việc ban hành Luật này là th hiện vai trò nào dưới đây ca pháp luật? A. Là phương tiện đ trừng phạt ngưi vi phạm. B. Là công c điu chỉnh hoạt động kinh t. C. Là công c điu chỉnh hoạt động ca xã hội. D. Là phương tiện đ Nhà nước quản lý xã hội. Câu 12: Chị Quyn có con nhỏ 10 tháng tuổi nên đôi khi phải xin phép nghỉ việc đ chăm sóc con ốm. Vì thấy chị xin nghỉ việc nhiu nên Giám đốc công ty đã ra quyt định điu chuyn chị sang vị trí công tác khác. Không đồng ý với quyt định ca Giám đốc, chị Quyn đã làm đơn khiu nại và quyt định không được thực hiện. Trong trưng hợp này, pháp luật đã th hiện vai trò nào dưới đây đối với công dân? A. Là cơ s đ công dân kin nghị với cấp trên. B. Là cơ s hợp pháp đ công dân đấu tranh bảo vệ tuyệt đối cho quyn lợi ca mình. C. Là phương tiện đ công dân bảo vệ quyn và lợi ích hợp pháp ca mình. D. Là phương tiện đ công dân bảo vệ mọi yêu cầu ca mình. Câu 13: Trong hàng loạt quy phạm pháp luật có tính chất phổ bin, phù hợp với sự phát trin và tin bộ xã hội luôn th hiện các quan niệm v A. đạo đức. B. giáo dc. C. văn hoá. D. khoa học. Câu 14: Pháp luật là phương tiện đ công dân A. quyn công dân được tôn trọng và bảo vệ. B. thực hiện và bảo vệ quyn và lợi ích hợp pháp ca mình. C. sống trong tự do dân ch. D. công dân phát trin toàn diện. Câu 15: Pháp luật là A. quy tắc xử sự bắt buộc mọi công dân. B. quy tắc xử sự bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức. C. quy tắc xử sự ca một cộng đồng ngưi. D. quy tắc xử sự bắt buộc chung. Câu 16: Pháp luật được bắt nguồn từ A. xã hội. B. kinh t. C. đạo đức. D. chính trị. Câu 17: Tổ chức duy nhất có quyn ban hành pháp luật và bảo đảm thực hiện pháp luật là
  4. A. Nhà nước. B. cơ quan nhà nước. C. Chính ph. D. Quốc hội. Câu 18: Pháp luật xã hội ch nghĩa mang bản chất ca A. nhân dân lao động. B. giai cấp cầm quyn. C. giai cấp vô sản. D. giai cấp công nhân. Câu 19: Pháp luật là phương tiện đ Nhà nước A. quản lý xã hội. B. bảo vệ các giai cấp. C. quản lý công dân. D. bảo vệ các công dân. Câu 20: Pháp luật do Nhà nước ta xây dựng và ban hành th hiện ý chí, nhu cầu, lợi ích ca A. giai cấp công nhân. B. đa số nhân dân lao động. C. giai cấp vô sản. D. Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 21: Pháp luật do Nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng sức mạnh ca Nhà nước vì pháp luật mang tính A. quy phạm phổ bin. B. chặt chẽ. C. bắt buộc chung. D. mệnh lệnh. Câu 22: Nu không có pháp luật, xã hội sẽ không có A. hòa bình và dân ch. B. trật tự và ổn định. C. dân ch và hạnh phúc. D. sức mạnh và quyn lực. Câu 23: Những hành vi vi phạm quyn và lợi ích ca công dân sẽ bị Nhà nước A. xử lý nghiêm minh. B. xử lý thật nặng. C. ngăn chặn, xử lý. D. xử lý nghiêm khắc. Câu 24: Bi lẽ pháp luật là những quy tắc xử sự chung, là khuôn mẫu chung, được áp dng nhiu lần, nhiu nơi, đối với tất cả mọi ngưi, trong mọi lĩnh vực ca đi sống xã hội vì pháp luật có tính A. bắt buộc chung. B. quy phạm pháp luật. C. cưỡng ch. D. quy phạm phổ bin. Câu 25: Mỗi quy tắc xử sự thưng được th hiện thành một A. quy định pháp luật. B. quy phạm pháp luật. C. điu luật. D. điu cấm. Câu 26: Nhằm diễn đạt chính xác các quy phạm pháp luật, tránh sự hiu sai dẫn đn việc lạm dng pháp luật vì pháp luật có tính xác định chặt chẽ v mặt A. nội dung. B. văn bản. C. câu chữ. D. hình thức. Câu 27: Pháp luật do Nhà nước, đại diện cho giai cấp cầm quyn ban hành và đảm bảo thực hiện vì pháp luật mang bản chất A. giai cấp nhà nước. B. đoàn th xã hội. C. giai cấp sâu sắc. D. xã hội sâu sắc. Câu 28: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được đảm bảo thực hiện bằng quyn lực A. nhà nước. B. pháp luật. C. chính trị. D. giai cấp cầm quyn. Câu 29: Đâu không phải là đặc trưng cơ bản ca pháp luật? A. Tính quy phạm phổ bin. B. Tính quy định, bắt buộc chung. C. Tính xác định chặt chẽ v mặt hình thức. D. Tính quyn lực, bắt buộc chung. Câu 30: Pháp luật là phương tiện đ công dân bảo vệ các A. nghĩa v hợp pháp ca mình. B. quyn và lợi ích hợp pháp ca mình. C. quyn và nghĩa v hợp pháp ca mình. D. quyn hợp pháp ca mình. Bài 2: THC HIN PHÁP LUT I. Kin thc c bn: 1. Khái niệm, các hình thức và các giai đoạn thực hiện pháp luật: a. Khái niệm thực hiện pháp luật: Là quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành hành vi hợp pháp của cá nhân, tổ chức. b. Các hình thức thực hiện pháp luật: - Sử dng pháp luật: Các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì pháp luật cho phép làm. - Thi hành pháp luật: Các cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm. - Tuân th pháp luật: Các cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật cấm.
  5. - Áp dng pháp luật: Các cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật để ra các quyết định làm phát sinh, chấm dứt hoặc thay đổi việc thực hiện các quyền, nghĩa vụ cụ thể của cá nhân, tổ chức. c. Các giai đoạn thực hiện pháp luật: (không học) 2. Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý: a. Vi phạm pháp luật: - Có 3 dấu hiệu nhận biết vi phạm pháp luật: + Hành vi trái pháp luật. + Do ngưi có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện. + Ngưi vi phạm pháp luật phải có lỗi. - Khái niệm: Là hành vi trái pháp luật, có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện, xâm phạm các quan hệ xã hội do pháp luật bảo vệ. b. Trách nhiệm pháp lý: - Khái niệm: Là nghĩa vụ mà các chủ thể vi phạm pháp luật phải gánh chịu những biện pháp cưỡng chế do nhà nước áp dụng. - Mc đích: + Buộc các chủ thể vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật. + Giáo dục, răn đe những người khác để họ tránh, hoặc kiềm chế những việc làm trái pháp luật. c. Các loại vi phạm PL và trách nhiệm pháp lý: - Vi phạm hình sự: là hành vi gây nguy him cho xã hội, được coi là tội phạm và quy định tại Bộ luật Hình sự. + Ngưi có hành vi vi phạm hình sự phải chịu trách nhiệm hình sự, th hiện việc phải chấp hành hình phạt theo quyt định ca Toà án. + Độ tuổi: Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng. Người từ đủ 16 trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm. Việc xử lý người chưa thành niên (từ đủ 14 tuổi đến dưới 18 tuổi) phạm tội được áp dụng theo nguyên tắc lấy giáo dục là chủ yếu. - Vi phạm hành chính: là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy him cho xã hội thấp hơn tội phạm, xâm phạm các quy tắc quản lỦ nhà nước. + Ngưi vi phạm hình sự phải chịu trách nhiệm hành chính, như: bị phạt tin, phạt cảnh cáo, khôi phc lại tình trạng ban đầu, thu giữ tang vật, phương tiện được dùng đ vi phạm, + Độ tuổi: Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi bị xử phạt hành chính về vi phạm hành chính do cố ý; người từ đủ 16 trở lên bị xử phạt hành chính về mọi vi phạm hành chính do mình gây ra. - Vi phạm dân sự: là hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm các mối quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. + Ngưi có hành vi vi phạm dân sự phải chịu trách nhiệm dân sự như bồi thưng thiệt hại v vật chất và đôi khi còn có trách nhiệm bồi thưng tổn thất tinh thần. + Độ tuổi: Người từ đủ 6 tuổi đến dưới 18 tuổi khi tham gia các giao dịch dân sự phải được người đại diện theo pháp luật đồng ý, có các quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm dân sự phát sinh từ giao dịch dân sự do người đại diện xác lập và thực hiện. - Vi phạm kỷ luật: là hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ lao động, công v nhà nước do pháp luật lao động và pháp luật hành chính bảo vệ. Cán bộ, công chức, viên chức vi phạm kỷ luật phải chịu trách nhiệm kỷ luật với các hình thức khin trách, cảnh cáo, hạ bậc lương, thôi việc, chuyn công tác khác, buộc thôi việc II. Câu hi trc nghim: Câu 1: Thực hiện pháp luật là hành vi A. thiện chí ca cá nhân, tổ chức. B. hợp pháp ca cá nhân, tổ chức. C. tự nguyện ca mọi ngưi. D. dân ch trong xã hội. Câu 2: Dấu hiệu nào dưới đây không phải là dấu hiệu vi phạm pháp luật? A. Không thích hợp. B. Lỗi. C. Trái pháp luật. D. Do ngưi có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện. Câu 3: Có mấy hình thức thực hiện pháp luật? A. Một hình thức. B. Hai hình thức. C. Ba hình thức. D. Bốn hình thức. Câu 4: Ngưi có hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông phải chịu trách nhiệm A. kỷ luật. C. bồi thưng. B. hành chính. D. dân sự.
  6. Câu 5: Hành vi trái pháp luật là hành vi xâm phạm, gây thiệt hại cho A. các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. B. các quan hệ chính trị ca Nhà nước. C. các lợi ích ca tổ chức, cá nhân. D. các hoạt động ca tổ chức, cá nhân. Câu 6: Năng lực trách nhiệm pháp lý là khả năng ca ngưi đã đạt một độ tuổi nhất định theo quy định ca pháp luật, có th A. hiu được hành vi ca mình. B. nhận thức và đồng ý với hành vi ca mình. C. nhận thức và điu khin được hành vi ca mình. D. có kin thức v lĩnh vực mình làm. Câu 7: Trách nhiệm pháp lỦ được áp dng nhằm mc đích nào dưới đây? A. Trừng trị nghiêm khắc nhất đối với ngưi vi phạm pháp luật. B. Buộc ch th vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật. C. Xác định được ngưi xấu và ngưi tốt. D. Cách ly ngưi vi phạm với những ngưi xung quanh. Câu 8: Ch th nào dưới đây có quyn áp dng pháp luật? A. Mọi cán bộ, công chức nhà nước. B. Mọi cơ quan, tổ chức. C. Mọi công dân. D. Các cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyn. Câu 9: Hành vi nào dưới đây không phải là trái pháp luật? A. Học sinh 16 tuổi không đội mũ bảo him khi ngồi sau xe máy. B. Đi xe máy vượt đèn đỏ theo hiệu lệnh ca ngưi điu khin giao thông. C. Học sinh 12 tuổi đi xe đạp điện đn trưng. D. Đỗ xe đạp dưới lòng đưng. Câu 10: Ông Đạt đi xe máy ngược chiu trên đưng, đâm vào một ngưi đi đúng đưng làm ngưi này bị thương phải vào bệnh viện điu trị. Ông Đạt bị xử phạt vi phạm hành chính và phải bồi thưng cho ngưi bị thương. Ông Đạt phải chịu trách nhiệm pháp lỦ nào dưới đây? A. Hình sự và hành chính. B. Kỷ luật và dân sự. C. Hành chính và dân sự. D. Hành chính và kỷ luật. Câu 11: Sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông, Quỳnh nhà làm theo ngh truyn thống ca gia đình. Việc làm ca Quỳnh là biu hiện thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. Sử dng pháp luật. B. Làm theo pháp luật. C. Áp dng pháp luật. D. Thi hành pháp luật. Câu 12: Dùng bit hành vi ca một ngưi trộm cắp xe máy, nhưng Dùng không tố giác với cơ quan công an. Hành vi không tố giác tội phạm ca Dùng là thuộc hành vi nào dưới đây? A. Hành vi im lặng. B. Hành vi tuân th pháp luật. C. Hành vi hợp pháp. D. Hành vi không hành động. Câu 13: Trách nhiệm hình sự là sự quyt định do cơ quan A. Tòa án. B. cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyn. C. Viện kim sát. D. cơ quan, tổ chức nhà nước. Câu 14: Thực hiện pháp luật là làm cho những quy định ca pháp luật A. đi vào lương tâm. B. đi vào cuộc sống. C. đi vào các quy tắc xử sự trong xã hội. D. cả A, B, C. Câu 15: Ngưi có hành vi gây tổn hại sức khỏe cho ngưi khác thì A. phải chịu trách nhiệm dân sự. B. phải chịu trách nhiệm hình sự. C. phải chịu trách nhiệm hình sự và dân sự. D. phải chịu trách nhiệm hành chính. Câu 16: Vi phạm pháp luật có các loại vi phạm là A. hình sự, hành chính, dân sự, kỷ luật. C. kỷ luật, pháp luật, hành chính, hình sự. B. hình sự, hành chính, pháp luật, dân sự. D. hình sự, hành động, dân sự, pháp luật. Câu 17: Vi phạm dân sự là hành vi A. xâm phạm các quan hệ tài sản và s hữu. B. xâm phạm các quan hệ tài sản. C. xâm phạm các quan hệ tài sản và thân nhân. D. xâm phạm các quan hệ tài sản và nhân thân. Câu 18: Cá nhân, tổ chức sử dng pháp luật tức là làm những gì mà pháp luật A. quy định. B. quy định phải làm. C. cho phép làm. D. không cho phép làm. Câu 19: Cảnh sát giao thông xử phạt ngưi không đội mũ bảo him 250.000 đồng. Trong trưng hợp này, cảnh sát giao thông đã A. thi hành pháp luật. B. tuân th pháp luật. C. sử dng pháp luật. D. áp dng pháp luật. Câu 20: Cá nhân, tổ chức thi hành pháp luật tức là thực hiện đầy đ những nghĩa v, ch động làm những gì mà pháp luật
  7. A. không cấm. B. quy định phải làm. C. cho phép làm. D. quy định làm. Câu 21: Anh An đi săn bắt động vật quý him trong rừng. Trong trưng hợp này, anh An đã A. không tuân th pháp luật. B. không thi hành pháp luật. C. không áp dng pháp luật. D. không sử dng pháp luật. Câu 22: Đối tượng phải chịu trách nhiệm hình sự v mọi tội phạm (Bộ luật Hình sự năm 1999, sửa đổi bổ sung ngày 19/6/2009) do mình gây ra là những ngưi A. đ từ 14 tuổi tr lên. B. đ từ 18 tuổi tr lên. C. đ từ 16 tuổi tr lên. D. đ từ 15 tuổi tr lên. Câu 23: Đối tượng phải chịu trách nhiệm hành chính v mọi vi phạm hành chính do mình gây (Luật xử lý vi phạm hành chính - Đim a, khoản 1, điu 6) v mọi hành vi hành chính do mình gây ra là những ngưi A. đ từ 14 tuổi tr lên. B. đ từ 18 tuổi tr lên. C. đ từ 16 tuổi tr lên. D. đ từ 17 tuổi tr lên. Câu 24: Những hành vi xâm phạm các quan hệ lao động, công v nhà nước, do pháp luật lao động, pháp luật hành chính bảo vệ được gọi là vi phạm A. pháp luật lao động. B. pháp luật hành chính. C. hành chính. D. kỷ luật. Câu 25: Ngưi vi phạm thưng bị phạt tin, cảnh cáo, khôi phc hiện trạng ban đầu, thu giữ tang vật, phương tiện dùng đ vi phạm khi A. vi phạm hình sự. B. vi phạm hành chính. C. vi phạm kỷ luật. D. vi phạm dân sự. Câu 26: Ngưi vi phạm sẽ bị khin trách, cảnh cáo, chuyn công tác khác, cách chức, hạ bậc lương hoặc đuổi việc khi A. vi phạm kỷ luật. B. vi phạm dân sự. C. vi phạm hành chính. D. vi phạm hình sự. Câu 27: Anh M đi bỏ phiu bầu đại biu Quốc hội. Trong trưng hợp này, anh M đã A. tuân th pháp luật. B. sử dng pháp luật. C. thi hành pháp luật. D. tuân theo pháp luật. Câu 28: Các cá nhân, tổ chức không làm những gì pháp luật cấm là A. tuân theo pháp luật. B. sử dng pháp luật. C. thi hành pháp luật. D. tuân th pháp luật. Câu 29: Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do ngưi có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện, xâm hại các quan hệ xã hội được A. pháp luật bảo vệ. C. pháp luật coi trọng. C. pháp luật xử lý. D. xử lỦ thích đáng. Câu 30: Cá nhân, tổ chức tuân th pháp luật nghĩa là không làm những điu mà pháp luật A. cho phép làm. B. không cấm. C. cấm. D. không đồng ý. Câu 31: Bố bạn An là ngưi kinh doanh nên có thu nhập cao, hằng năm ông đn cơ quan thu ca quận đ nộp thu thu nhập cá nhân. Trong trưng hợp nay, bố bạn An đã A. thi hành pháp luật. B. tuân th pháp luật. C. sử dng pháp luật. D. áp dng pháp luật. Câu 32: Chị Minh tham gia giao thông bằng xe máy trên đưng mà không đội mũ bảo him. Trong trưng hợp này, chị Minh đã A. không tuân th pháp luật. B. không thi hành pháp luật. C. không áp dng pháp luật. D. không sử dng pháp luật. Câu 33: Ch tịch Uỷ ban nhân dân quận trực tip giải quyt các đơn thư khiu nại, tố cáo ca vài ngưi gửi lên cấp quận. Trong trưng hợp này, Ch tịch Uỷ ban nhân dân quận đã A. thi hành pháp luật. B. tuân th pháp luật. C. sử dng pháp luật. D. áp dng pháp luật. Câu 34: Ch tịch Uỷ ban nhân dân quận ra các quyt định đ luân chuyn một số cán bộ từ các phòng ban tăng cưng cho Uỷ ban nhân dân các phưng trên địa bàn. Trong trưng hợp này, Ch tịch Uỷ ban nhân dân quận đã A. thi hành pháp luật. B. tuân th pháp luật. C. sử dng pháp luật. D. áp dng pháp luật. Câu 35: Các cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyn căn cứ vào pháp luật đ ra các quyt định làm phát sinh, chấm dứt hoặc thay đổi việc thực hiện các quyn, nghĩa v c th ca cá nhân, tổ chức là A. thi hành pháp luật. B. tuân th pháp luật. C. sử dng pháp luật. D. áp dng pháp luật. Câu 36: Ngưi vi phạm phải chấp hành hình phạt theo quyt định ca Toà án khi A. vi phạm hình sự. B. vi phạm hành chính. C. vi phạm kỷ luật. D. vi phạm dân sự. Câu 37: Ngưi vi phạm phải bồi thưng thiệt hại v vật chất và đôi khi còn có trách nhiệm bồi thưng tổn thất tinh thần khi A. vi phạm hình sự. B. vi phạm dân sự. C. vi phạm kỷ luật. D. vi phạm hành chính. Câu 38: Hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân là A. vi phạm hình sự. B. vi phạm hành chính. C. vi phạm dân sự. D. vi phạm kỷ luật.
  8. Câu 39: Các cá nhân, tổ chức sử dng đúng đắn các quyn ca mình, làm những gì mà pháp luật cho phép làm là A. thi hành pháp luật. B. tuân th pháp luật. C. sử dng pháp luật. D. áp dng pháp luật. Câu 40: Các cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đ những nghĩa v, ch động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm là A. thi hành pháp luật. B. tuân th pháp luật. C. sử dng pháp luật. D. áp dng pháp luật. Câu 41: Những hành vi gây nguy him cho xã hội, bị coi là tội phạm được quy định tại Bộ luật Hình sự là A. vi phạm hình sự. B. vi phạm hành chính. C. vi phạm dân sự. D. vi phạm kỷ luật. Câu 42: Hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy him cho xã hội thấp hơn tội phạm, xâm phạm các quy tắc quản lỦ nhà nước là A. vi phạm hình sự. B. vi phạm hành chính. C. vi phạm dân sự. D. vi phạm kỷ luật. Câu 43: Hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ lao động, công v nhà nước do pháp luật lao động, pháp luật hành chính bảo vệ là hành vi A. vi phạm pháp luật hành chính. B. vi phạm hành chính. C. vi phạm pháp luật lao động. D. vi phạm kỷ luật. Câu 44: Anh Lưu Minh Tuấn bị bắt v tội vu khống và làm nhc bà Liên. Trong trưng hợp này, anh Tuấn đã vi phạm A. hình sự B. hành chính C. kỷ luật D. dân sự Câu 45: Anh Nguyễn Văn Bình thưng xuyên đn công ty không đúng gi và đã nhiu lần tự ý bỏ việc mà không có lỦ do chính đáng. Trong trưng hợp này, anh B đã vi phạm A. hình sự B. hành chính C. kỷ luật D. dân sự Câu 46: Nghĩa v mà các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật ca mình là A. trách nhiệm kinh t. B. trách nhiệm pháp luật. C. trách nhiệm pháp lý D. trách nhiệm xã hội Câu 47: Trách nhiệm pháp lỦ được áp dng nhằm buộc các ch th vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi A. trái pháp luật. B. bất hợp pháp. C. không đúng pháp luật. D. sai trái, không đúng. Bài 3: CỌNG DÂN BÌNH ĐẲNG TRC PHÁP LUT I. Kin thc c bn: 1. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ: - Khái niệm: là bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước nhà nước và xã hội theo quy định của pháp luật. Quyền của công dân không tách rời nghĩa vụ của công dân. - Hiu v quyn và nghĩa v: + Bất kỳ công dân nào, nu đáp ứng các quy định ca pháp luật đu được hưng các quyn công dân. Ngoài việc hưng quyn, công dân còn phải thực hiện nghĩa v một cách bình đng. + Quyn và nghĩa v ca công dân không bị phân biệt bi dân tộc, giới tính, tôn giáo, giàu, nghèo, thành phần, địa vị xã hội. 2. Công dân hình đẳng về trách nhiệm pháp lý: Là bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật đu phải chịu trách nhiệm v hành vi phạm pháp luật ca mình và bị xử lỦ theo quy định ca pháp luật. 3. Trách nhiệm của Nhà nước: - Quyn và nghĩa v ca công dân được nhà nước quy định trong Hin pháp và luật. - Nhà nước không những đảm bảo cho công dân bình đng trước pháp luật mà còn xử lý nghiêm minh những hành vi vi phạm quyn và lợi ích ca công dân. - Nhà nước không ngừng đổi mới, hoàn thiện hệ thống tư pháp cho phù hợp với từng thi kỳ nhất định làm cơ s pháp lý cho việc xử lý hành vi xâm hại quyn và nghĩa v ca công dân. II. Câu hi trc nghim: Câu 1: Mọi công dân đu được hưng quyn và phải thực hiện nghĩa v theo quy định ca pháp luật là biu hiện công dân bình đng v A. quyn và nghĩa v. B. quyn và trách nhiệm. C. nghĩa v và trách nhiệm. D. trách nhiệm pháp lý. Câu 2: Mọi công dân khi có đ điu kiện theo quy định ca pháp luật đu có quyn kinh doanh là th hiện công dân bình đng
  9. A. trong sản xuất. B. trong kinh t. C. v điu kiện kinh doanh. D. v quyn và nghĩa v. Câu 3: Bất kỳ công dân nào, nu đ các điu kiện theo quy định ca pháp luật đu có quyn học tập, lao động, kinh doanh. Điu này th hiện A. công dân bình đng v nghĩa v. B. công dân bình đng v quyn. C. công dân bình đng v trách nhiệm. D. công dân bình đng v mặt xã hội. Câu 4: Sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông, Anh vào học Đại học còn Bình thì làm công nhân nhà máy, nhưng cả hai vẫn bình đng với nhau. Vậy đó là bình đng nào dưới đây? A. Bình đng v thực hiện nghĩa v công dân. B. Bình đng v trách nhiệm với đất nước. C. Bình đng v quyn và nghĩa v. D. Bình đng v trách nhiệm với xã hội. Câu 5: Cả 4 ngưi đi xe máy vượt đèn đỏ đu bị cảnh sát giao thông xử phạt với mức phạt như nhau. Điu này th hiện, công dân A. bình đng v quyn và nghĩa v. B. bình đng v trách nhiệm pháp lý. C. bình đng trước pháp luật. D. bình đng khi tham gia giao thông. Câu 6: Sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông, Xuân được tuyn chọn vào trưng đại học lớn ca thành phố, còn Yn thì được vào trưng bình thưng. Trong trưng hợp này, Xuân và Yn có bình đng với nhau không? Nu có thì bình đng nào dưới đây? A. Có, bình đng v chính sách học tập. B. Có, bình đng v học không hạn ch. C. Có, bình đng trong tuyn sinh. D. Có, bình đng v quyn và nghĩa v. Câu 7: Một hôm, xe ca Bác Hồ đang đi Hà Nội bỗng đèn đỏ một ngã tư bật lên. Xe ca Bác dừng lại, đồng chí cảnh vệ chạy đn bc yêu cầu công an giao thông bật đèn xanh đ xe Bác đi. Nhưng Bác đã ngăn lại rồi bảo: “Các chú không được làm như th không nên bắt ngưi khác nhưng quyn ưu tiên cho mình”. Li nói ca Bác Hồ th hiện điu gì dưới đây? A. Không ai được ưu tiên. B. Công dân bình đng v trách nhiệm. C. Công dân bình đng v quyn và nghĩa v. D. Không nên làm phin ngưi khác. Câu 8: Pháp luật không quy định v những việc nào dưới đây? A. Nên làm. B. Được làm. C. Phải làm. D. Không được làm. Câu 9: Công dân bình đng v trách nhiệm pháp lý là A. công dân bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đu bị xử lỦ như nhau. B. công dân nào đ 18 tuổi tr lên vi phạm pháp luật thì bị xử lỦ theo quy định ca pháp luật. C. công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lỦ theo quy định ca pháp luật không phân biệt đối xử. D. cả A, B, C. Câu 10: Tổ chức đóng vai trò quan trọng trong việc thực hiện quyn bình đng ca công dân là A. Nhà nước. B. Mặt trận Tổ quốc. C. Chính ph. D. Tòa án nhân dân. Câu 11: Những hành vi vi phạm quyn và lợi ích ca công dân sẽ bị Nhà nước A. ngăn chặn, xử lý. B. xử lý thật nặng. C. xử lý nghiêm minh. D. xử lý nghiêm khắc. Câu 12: Theo Hin pháp nước ta, đối với mỗi công dân, lao động là A. nghĩa v. B. quyn và nghĩa v. C. bổn phận. D. quyn lợi. Câu 13: Quyn và nghĩa v ca công dân không bị phân biệt bi A. thu nhập, tuổi tác, địa vị. B. dân tộc, giới tính, tôn giáo. C. dân tộc, giới tính, tôn giáo, địa vị. D. dân tộc, độ tuổi, giới tính. Câu 14: Mức độ sử dng các quyn và thực hiện nghĩa v ca công dân ph thuộc rất nhiu vào A. khả năng, điu kiện và hoàn cảnh ca mỗi ngưi. B. giới tính, s thích và hiu bit ca mỗi ngưi. C. trình độ ca mỗi ngưi. D. thành phần địa vị xã hội ca mỗi ngưi. Câu 15: Học sinh đ từ 16 tuổi được phép lái xe máy có dung tích xi-lanh là A. 90 cm3. B. dưới 50 cm3. C. từ 50 cm3 đn 70 cm3. D. trên 90 cm3. Câu 16: Công dân bình đng v quyn và nghĩa v có nghĩa là mọi công dân A. đu có quyn và bổn phận như nhau. B. đu có nghĩa v như nhau. C. đu có quyn và nghĩa v giống nhau. D. đu bình đng v hưng quyn và làm nghĩa v theo quy định ca pháp luật.
  10. Câu 17: Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật đu phải chịu trách nhiệm v hành vi vi phạm ca mình và bị xử lỦ theo quy định ca pháp luật. Điu này th hiện rõ công dân bình đng v A. trách nhiệm kinh t. B. trách nhiệm pháp luật. C. trách nhiệm pháp lý. D. trách nhiệm xã hội. Câu 18: Học tập là một trong những A. nghĩa v ca công dân. B. quyn ca công dân. C. trách nhiệm ca công dân. D. quyn và nghĩa v ca công dân. Câu 19: Tham gia vào việc quản lỦ nhà nước và xã hội là một trong những A. quyn ca công dân. B. nghĩa v ca công dân. C. trách nhiệm ca công dân. D. quyn và nghĩa v ca công dân. Câu 20: Bình đng trước pháp luật là một trong những A. quyn dân ch ca công dân được quy định trong Hin pháp. B. quyn tự do ca công dân được quy định trong Hin pháp. C. quyn tuyệt đối ca công dân được quy định trong Hin pháp. D. quyn cơ bản ca công dân được quy định trong Hin pháp. Câu 21: Bình đng trước pháp luật có nghĩa là mọi công dân, nam, nữ, thuộc các dân tộc, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội khác nhau đu không bị phân biệt đối xử trong A.việc hưng quyn, thực hiện nghĩa v và chịu trách nhiệm pháp lỦ theo quy định ca pháp luật. B. việc giành quyn, thực hiện nghĩa v và chịu trách nhiệm pháp lỦ theo quy định ca pháp luật. C. việc trả quyn, thực hiện nghĩa v và chịu trách nhiệm pháp lỦ theo quy định ca pháp luật. D. việc có quyn, thực hiện nghĩa v và chịu trách nhiệm pháp lỦ theo quy định ca pháp luật. Câu 22: Công dân bình đng v quyn và nghĩa v có nghĩa là bình đng v hưng quyn và làm nghĩa v trước A. nhân dân và xã hội theo quy định ca pháp luật. B. đồng bào và xã hội theo quy định ca pháp luật. C. cộng đồng và xã hội theo quy định ca pháp luật. D. nhà nước và xã hội theo quy định ca pháp luật. Câu 23: Bình đng v trách nhiệm pháp lý là bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật đu phải chịu trách nhiệm v hành vi vi phạm ca mình và A. thực hiện nghĩa v theo quy định ca pháp luật. B. bị xử lý theo quy định ca pháp luật. C. nhận trách nhiệm theo quy định ca pháp luật. D. chịu tội theo quy định ca pháp luật. Câu 24: Nhà nước ta không những đảm bảo cho công dân thực hiện được quyn và nghĩa v ca mình mà còn A. xử lý nghiêm minh những hành vi vi phạm quyn và lợi ích ca công dân, ca xã hội. B. xử lý thật nặng những hành vi vi phạm quyn và lợi ích ca công dân, ca xã hội. C. ngăn chặn, xử lý những hành vi vi phạm quyn và lợi ích ca công dân, ca xã hội. D. xử lý nghiêm khắc những hành vi vi phạm quyn và lợi ích ca công dân, ca xã hội. Câu 25: Nhà nước và xã hội có trách nhiệm cùng tạo ra các điu kiện vật chất, tinh thần đ bảo đảm cho công dân có khả năng thực hiện được A. nghĩa v ca mình phù hợp với từng giai đoạn phát trin ca đất nước. B. quyn và nghĩa v phù hợp với từng giai đoạn phát trin ca đất nước. C. quyn ca mình phù hợp với từng giai đoạn phát trin ca đất nước. D. trách nhiệm phù hợp với từng giai đoạn phát trin ca đất nước. Câu 26: Bình đng trước pháp luật là một trong những quyn cơ bản ca công dân được quy định trong A. văn bản luật. B. Bộ luật. C. Hin pháp và các văn bản luật. D. Luật hình sự. Bài 4: QUYN BÌNH ĐẲNG CỦACÔNG DÂN TRONG MT S LĨNH VC CỦA ĐI SNG XÃ HI I. Kin thc c bn: 1. Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình: a. Th nào là bình đng trong hôn nhân và gia đình? Là bình đẳng về nghĩa vụ và quyền giữa vợ, chồng và giữa các thành viên trong gia đình trên cơ sở nguyên tắc dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không biệt đối xử trong mối quan hệ ở phạm vi gia đình và xã hội. b. Nội dung bình đng trong hôn nhân và gia đình: - Bình đẳng giữa vợ chồng: Được th hiện trong quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
  11. + Quan hệ nhân thân: * Vợ chồng có quyn và nghĩa v ngang nhau trong việc lựa chọn nơi cư trú; tôn trọng và giữ gìn danh dự, uy tín ca nhau; * Vợ chồng bình đng với nhau trong việc bàn bạc, quyt định lựa chọn và sử dng biện pháp k hoạch hóa gia đình; + Quan hệ tài sản: * Vợ chồng có quyn và nghĩa v ngang nhau trong s hữu tài sản chung th hiện việc chim hữu, sử dng và định đoạt. * Những tài sản chung ca vợ chồng khi đăng kỦ quyn s hữu * Việc mua, bán, đổi, cho, vay, mượn và những giao dịch dân sự khác có liên quan tài sản chung * Ngoài ra, vợ chồng vẫn có tài sản riêng và có quyn chim hữu, sử dng và định đoạt - Bình đẳng giữa cha mẹ và con: + Cha mẹ (cả bố dượng, mẹ k) có quyn và nghĩa v ngang nhau đối với con: + Cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con, ngược đãi, hành hạ, xúc phạm con (k cả con nuôi); không được lạm dng sức lao động ca con + Con trai, con gái được chăm sóc, giáo dc và tạo điu kiện như nhau đ học tập, lao động, - Bình đẳng giữa ông bà và cháu: + Ông bà nội, ông bà ngoại có nghĩa v và quyn trông nom, chăm sóc, giáo dc cháu, sống mẫu mực và nêu gương tốt cho các cháu. + Cháu có bổn phận kính trọng, chăm sóc, phng dưỡng ông bà nội, ông bà ngoại. - Bình đẳng giữa anh chị em: Anh chị em có bổn phận thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau: có nghĩa v và quyn đùm bọc, nuôi dưỡng nhau trong trưng hợp không còn cha mẹ 2. Bình đẳng trong lao động: a. Th nào là bình đng trong lao động? Là bình đẳng giữa mọi công dân trong thực hiện quyền lao động thông qua tìm việc làm, bình đẳng giữa người sử dụng lao động và người lao động thông qua hợp đồng lao động, bình đẳng giữa lao động nam và nữ trong cơ quan, doanh nghiệp và trong phạm vi cả nước. b. Nội dung cơ bản: - Công dân bình đẳng trong thực hiện quyền lao động. + Quyn lao động là quyn ca công dân được tự do sử dng sức lao động ca mình trong việc tìm kim + Công dân bình đng trong thực hiện quyn lao động là mọi ngưi đu có quyn làm việc, tự do lựa chọn việc làm + Ngưi lao động phải đ tuổi theo quy định, có khả năng lao động và giao kt hợp đồng lao động - Công dân bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động. + Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa ngưi lao động và ngưi sử dng lao động v việc làm có trả công + Nguyên tắc: Tự do; tự nguyện; bình đng; không trái pháp luật và thoả ước lao động tập th; giao kt trực tip giữa ngưi lao động với ngưi sử dng lao động. - Công dân bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ. + Bình đng v cơ hội tip cận việc làm. + Bình đng v tiêu chuẩn, độ tuổi khi tuyn dng. + Được đối xử bình đng tại nơi làm việc v việc làm + Lao động nữ cần được quan tâm hơn đn đặc đim v cơ th, sinh lý và chức năng làm mẹ 3. Bình đẳng trong kinh doanh: a. Khái niệm: Là cá nhân, tổ chức khi tham gia quan hệ kinh tế từ lựa chọn ngành nghề, địa điểm kinh doanh, lựa chọn hình thức kinh doanh đến việc thực hiện quyền và nghĩa vụ trong kinh doanh, bình đẳng theo quy định của pháp luật. b. Nội dung cơ bản: - Có quyền lựa chọn hình thức, tổ chức kinh doanh theo sở thích và khả năng nếu có đủ điều kiện. - Tự chủ đăng ký kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm. - Khuyến khích phát triển lâu dài, hợp tác và cạnh tranh lành mạnh. - Chủ động mở rộng quy mô, ngành nghề kinh doanh. - Bình đẳng về nghĩa vụ trong quá trình sản xuất, kinh doanh. II. Câu hi trc nghim:
  12. Câu 1: Mọi doanh nghiệp đu có quyn tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh là th hiện quyn bình đng A. trong kinh doanh. B. trong lao động. C. trong tài chính. D. trong tổ chức. Câu 2: Nói đn bình đng trong kinh doanh là nói đn quyn bình đng ca công dân A. trong tuyn dng lao động. B. trước lợi ích trong kinh doanh. C. trước pháp luật v kinh doanh. D. trong giấy phép kinh doanh. Câu 3: Nội dung nào dưới đây không th hiện bình đng giữa cha mẹ và con? A. Cha mẹ tạo điu kiện học tập tốt cho cả con trai và con gái. B. Cha mẹ có quyn yêu con gái hơn con trai. C. Cha mẹ cần tôn trọng ý kin ca con. D. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ như con nuôi. Câu 4: Bình đng trong thực hiện quyn lao động có nghĩa là A. mọi ngưi đu có quyn lựa chọn việc làm mà không cần đáp ứng yêu cầu nào. B. mọi ngưi đu có quyn làm việc hoặc nghỉ việc trong cơ quan theo s thích ca mình. C. mọi ngưi đu có quyn được nhận lương như nhau. D. mọi ngưi đu có quyn tự do lựa chọn việc làm phù hợp với khả năng ca mình. Câu 5: Khoản 2 Điu 70 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định v nghĩa v ca con là “Có bổn phận yêu quý, kính trọng, bit ơn, hiu thảo, phng dưỡng cha mẹ, giữ gìn danh dự, truyn thống tốt đẹp ca gia đình”. Quy định này nói v bình đng trong quan hệ nào dưới đây? A. Giữa anh, chị, em với nhau. B. Giữa cha mẹ và con. C. Giữa các th hệ. D. Giữa mọi thành viên. Câu 6: Bình đng trong lao động không bao gồm nội dung nào dưới đây? A. Bình đng trong việc tổ chức lao động. B. Bình đng trong thực hiện quyn lao động. C. Bình đng trong giao kt hợp đồng lao động. D. Bình đng giữa lao động nam và lao động nữ. Câu 7: Nội dung nào dưới đây là quy định không đúng v tài sản giữa vợ và chồng? A. Vợ chồng có quyn có tài sản riêng. B. Vợ chồng có quyn ngang nhau v s hữu tài sản chung. C. Vợ chồng có quyn thừa k tài sản ca nhau theo quy định ca pháp luật. D. Tài sản riêng ca vợ chồng phải được chia đôi sau khi ly hôn. Câu 8: Ch th ca hợp đồng lao động là A. ngưi lao động và đại diện ngưi lao động. B. ngưi lao động và ngưi sử dng lao động. C. đại diện ngưi lao động và ngưi sử dng lao động. D. ông ch và ngưi làm thuê. Câu 9: Ông Phú nộp hồ sơ đăng kỦ thành lập Công ty kinh doanh thực phẩm, nhưng bị từ chối vì lý do ông không có quyn kinh doanh trong lĩnh vực này. Ông Phú có th căn cứ vào nguyên tắc nào dưới đây đ khng định mình có quyn này? A. Công dân có quyn tự do tuyệt đối trong việc lựa chọn ngành ngh kinh doanh. B. Mọi ngưi có quyn kinh doanh bất cứ ngành ngh nào theo s thích ca mình. C. Mọi ngưi có quyn tự do kinh doanh trong những ngành ngh mà pháp luật không cấm khi có đ điu kiện theo quy định ca pháp luật. D. Kinh doanh ngành ngh nào là quyn ca mỗi ngưi. Câu 10: Quyt muốn thi đại học vào ngành sư phạm, nhưng bố mẹ Quyt muốn Quyt vào ngành tài chính. Quyt phải dựa vào cơ s nào dưới đây trong Luật Hôn nhân và gia đình đ nói v quyn bình đng giữa cha mẹ và con? A. Con có toàn quyn quyt định ngh nghiệp cho mình. B. Cha mẹ không được can thiệp vào quyt định ca con. C. Chọn ngành học phải theo s thích ca con. D. Cha mẹ tôn trọng quyn chọn ngh ca con. Câu 11: Anh Mù là chồng chị Lý không bao gi làm việc nhà vì cho rằng làm việc nhà là trách nhiệm ca ngưi vợ. Anh Mù còn đầu tư mua cổ phiu từ tin chung ca hai vợ chồng mà không bàn bạc với chị Lý. Hành vi, việc làm ca anh Mù là không th hiện bình đng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây? A. Quan hệ v chăm lo cuộc sống gia đình. B. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản. C. Quan hệ trách nhiệm chung trong gia đình. D. Quan hệ v quyn và nghĩa v giữa vợ và chồng.
  13. Câu 12: Giám đốc công ty T quyt định chấm dứt hợp đồng lao động với chị Hoàng trong thi gian chị Hoàng đang nuôi con nhỏ 8 tháng tuổi, vì lý do chị không hoàn thành công việc. Quyt định ca giám đốc công ty T đã xâm phạm tới A. quyn bình đng giữa lao động nam và lao động nữ. B. quyn bình đng giữa các lao động trong công ty. C. quyn lựa chọn việc làm ca lao động nữ. D. quyn ưu tiên lao động nữ trong công ty. Câu 13: Mc đích cuối cùng ca hôn nhân là xây dựng gia đình A. yên ấm, hoà thuận. B. vui vẻ, hoà thuận. C. hạnh phúc, hoà thuận. D. đoàn kt, hoà thuận. Câu 14: Đâu không phải là chức năng ca gia đình? A. Nuôi dạy con. B. Làm giàu cho xã hội. C. Sinh con. D. Tổ chức đi sống vật chất. Câu 15: Bình đng trong hôn nhân và gia đình là bình đng v A. quyn giữa vợ và chồng và các thành viên trong gia đình trên cơ s nguyên tắc dân ch, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử trong các mối quan hệ phạm vi gia đình và xã hội. B. nghĩa v giữa vợ và chồng và các thành viên trong gia đình trên cơ s nguyên tắc dân ch, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử trong các mối quan hệ phạm vi gia đình và xã hội. C. trách nhiệm giữa vợ và chồng và các thành viên trong gia đình trên cơ s nguyên tắc dân ch, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử trong các mối quan hệ phạm vi gia đình và xã hội. D. nghĩa v và quyn giữa vợ và chồng và các thành viên trong gia đình trên cơ s nguyên tắc dân ch, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử trong các mối quan hệ phạm vi gia đình và xã hội. Câu 16: Bình đng giữa vợ và chồng theo Luật Hôn nhân và gia đình quy định được hiu là A. vợ, chồng có quyn ngang nhau trong quyt định v tài sản riêng. B. ngưi chồng có trách nhiệm chính trong việc nghỉ chăm sóc con ốm đau. C. ngưi vợ phải có nghĩa v chăm sóc con cái. D. vợ, chồng bình đng với nhau, có nghĩa v và quyn ngang nhau v mọi mặt trong gia đình. Câu 17: Bình đng giữa vợ và chồng th hiện trong A. quan hệ gia đình và quan hệ xã hội. B. quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. C. quan hệ tài sản và quan hệ thân nhân. D. quan hệ hôn nhân và quan hệ huyt thống. Câu 18: Nội dung th hiện sự bình đng anh, chị, em trong gia đình là A. có nghĩa v và quyn đùm bọc, nuôi dưỡng nhau trong trưng hợp không còn cha mẹ. B. có sự phân biệt giữa anh chị lớn với em nhỏ. C. yêu quý, kính trọng, chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ. D. được học tập, lao động, vui chơi, giải trí và phát trin. Câu 19: Những tài sản chung ca vợ, chồng mà A. nhà nước quy định phải đăng kỦ quyn s hữu thì trong giấy chứng nhận quyn s hữu phải ghi tên cả vợ lẫn chồng. B. pháp luật quy định phải đăng kỦ quyn s hữu thì trong giấy chứng nhận quyn s hữu phải ghi tên cả vợ lẫn chồng. C. Toà án quy định phải đăng kỦ quyn s hữu thì trong giấy chứng nhận quyn s hữu phải ghi tên cả vợ lẫn chồng. D. xã hội quy định phải đăng kỦ quyn s hữu thì trong giấy chứng nhận quyn s hữu phải ghi tên cả vợ lẫn chồng. Câu 20: Cha mẹ cùng nhau thương yêu, nuôi dưỡng, chăm sóc, bảo vệ A. quyn hợp pháp ca con. B. nghĩa v và lợi ích hợp pháp ca con. C. nghĩa v hợp pháp ca con. D. quyn và lợi ích hợp pháp ca con. Câu 21: Khoảng thi gian tồn tại mối quan hệ vợ chồng, tính từ lúc hai ngưi đi đăng kỦ kt hôn đn khi chấm dứt hôn nhân giữa vợ và chồng là thi kỳ A. kt hôn. B. ly hôn. C. hôn nhân. D. ly thân. Câu 22: Khi việc kt hôn trái pháp luật bị xử lý thì hai bên nam, nữ phải A. tip tc quan hệ như vợ chồng. B. tạm hoãn quan hệ như vợ chồng. C. chấm dứt quan hệ như vợ chồng. D. tạm dừng quan hệ như vợ chồng. Câu 23: Tảo hôn là việc cưới vợ, lấy chồng khi một bên hoặc cả hai bên A. chưa có đăng kỦ kt hôn theo đúng quy định ca pháp luật.
  14. B. không đ tuổi kt hôn theo đúng quy định ca pháp luật. C. không có sự tự nguyện theo đúng quy định ca pháp luật. D. không có sự đồng ý ca gia đình theo đúng quy định ca pháp luật. Câu 24: Hôn nhân là quan hệ giữa vợ và chồng sau khi đã A. kt hôn. B. sinh con. C. tổ chức cưới. D. có sự sống chung. Câu 25: Pháp luật nước ta quy định quyn bình đng trong hôn nhân tạo cơ s đ vợ, chồng cng cố A. gia đình đảm bảo được sự bn vững ca hạnh phúc gia đình. B. hôn nhân đảm bảo được sự bn vững ca hạnh phúc gia đình. C. tình yêu đảm bảo được sự bn vững ca hạnh phúc gia đình. D. sự quen bit ca hai ngưi đảm bảo được sự bn vững ca hạnh phúc gia đình. Câu 26: Anh An yêu cầu vợ mình phải nghỉ việc cơ quan đ nhà chăm sóc con khi con bị đau, anh An đã vi phạm quyn bình đng ca vợ chồng trong quan hệ A. tài sản chung. B. tài sản riêng. C. thân nhân. D. nhân thân. Câu 27: Bình đng trong lao động là bình đng giữa mọi công dân trong thực hiện quyn lao động thông qua tìm việc làm; bình đng giữa ngưi lao động và ngưi sử dng lao động thông qua A. tip cận công việc; bình đng giữa lao động nam và lao động nữ trong từng cơ quan, doanh nghiệp và trong phạm vi cả nước. B. hiu bit công việc; bình đng giữa lao động nam và lao động nữ trong từng cơ quan, doanh nghiệp và trong phạm vi cả nước. C. thực hiện cam kt hợp đồng lao động; bình đng giữa lao động nam và lao động nữ trong từng cơ quan, doanh nghiệp và trong phạm vi cả nước. D. hợp đồng lao động; bình đng giữa lao động nam và lao động nữ trong từng cơ quan, doanh nghiệp và trong phạm vi cả nước. Câu 28: Quyn lao động là quyn ca công dân A. tự do sử dng sức lao động ca mình trong việc tìm kim, lựa chọn việc làm, có quyn làm việc cho bất kỳ ngưi sử dng lao động nào và bất cứ nơi nào. B. có quyn sử dng sức lao động ca mình trong việc tìm kim, lựa chọn việc làm, có quyn làm việc cho bất kỳ ngưi sử dng lao động nào và bất cứ nơi nào. C. cần bit sử dng sức lao động ca mình trong việc tìm kim, lựa chọn việc làm, có quyn làm việc cho bất kỳ ngưi sử dng lao động nào và bất cứ nơi nào. D. tự nguyện sử dng sức lao động ca mình trong việc tìm kim, lựa chọn việc làm, có quyn làm việc cho bất kỳ ngưi sử dng lao động nào và bất cứ nơi nào. Câu 29: Công dân bình đng trong thực hiện quyn lao động là mọi ngưi đu có quyn làm việc, tự do lựa chọn việc làm và A. công việc phù hợp với khả năng ca mình, không bị phân biệt đối xử. B. ngh nghiệp phù hợp với khả năng ca mình, không bị phân biệt đối xử. C. lao động phù hợp với khả năng ca mình, không bị phân biệt đối xử. D. ngành ngh phù hợp với khả năng ca mình, không bị phân biệt đối xử. Câu 30: Hợp đồng lao đồng là sự thoả thuận giữa ngưi lao động và ngưi sử dng lao động v việc làm có A. tin lương, điu kiện lao động, quyn và nghĩa v ca mỗi bên trong quan hệ lao động. B. tin thưng, điu kiện lao động, quyn và nghĩa v ca mỗi bên trong quan hệ lao động. C. trả công, điu kiện lao động, quyn và nghĩa v ca mỗi bên trong quan hệ lao động. D. bảo him, điu kiện lao động, quyn và nghĩa v ca mỗi bên trong quan hệ lao động. Câu 31: Lao động nam và lao động nữ được đối xử A. công bằng tại nơi làm việc v việc làm, tin công, tin thưng, bảo him xã hội, điu kiện lao động và các điu kiện làm việc khác. B. như nhau tại nơi làm việc v việc làm, tin công, tin thưng, bảo him xã hội, điu kiện lao động và các điu kiện làm việc khác. C. giống nhau tại nơi làm việc v việc làm, tin công, tin thưng, bảo him xã hội, điu kiện lao động và các điu kiện làm việc khác. D. bình đng tại nơi làm việc v việc làm, tin công, tin thưng, bảo him xã hội, điu kiện lao động và các điu kiện làm việc khác. Câu 32: Đối với lao động nữ, ngưi sử dng lao động có quyn đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động khi mà ngưi lao động nữ
  15. A. nghỉ việc mà không có lý do. B. nghỉ việc đ kt hôn. C. có thai, nghỉ thai sản. D. nuôi con dưới 12 tháng tuổi. Câu 33: Đ tìm ra công việc làm phù hợp với bản thân, anh Toàn có th căn cứ vào quyn bình đng A. trong tip cận việc làm. B. tự do lựa chọn việc làm. C. trong độ tuổi và tiêu chuẩn khi tuyn dng. D. trong giao kt hợp đồng lao động. Câu 34: Đ có th ký kt hợp đồng lao động, chị Chi cần căn cứ vào nguyên tắc A. tự do, trách nhiệm, bình đng. B. tự do, ch động, tự nguyện. C. tự nguyện, bình đng, ch động. D. tự do, tự nguyện, bình đng. Câu 35: Mọi công dân có quyn tự do lựa chọn hình thức tổ chức A. kinh doanh, tức là lựa chọn loại hình doanh nghiệp tuỳ theo s thích, khả năng ca mình nu có đ điu kiện theo quy định ca pháp luật. B. kinh t, tức là lựa chọn loại hình doanh nghiệp tuỳ theo s thích, khả năng ca mình nu có đ điu kiện theo quy định ca pháp luật. C. liên doanh, tức là lựa chọn loại hình doanh nghiệp tuỳ theo s thích, khả năng ca mình nu có đ điu kiện theo quy định ca pháp luật. D. liên kt, tức là lựa chọn loại hình doanh nghiệp tuỳ theo s thích, khả năng ca mình nu có đ điu kiện theo quy định ca pháp luật. Câu 36: Mọi doanh nghiệp đu có quyn tự ch đăng kỦ kinh doanh trong những ngành ngh mà A. nhà nước không cấm khi có đ điu kiện theo quy định ca pháp luật. B. pháp luật không cấm khi có đ điu kiện theo quy định ca pháp luật. C. Chính ph không cấm khi có đ điu kiện theo quy định ca pháp luật. D. xã hội không cấm khi có đ điu kiện theo quy định ca pháp luật. Câu 37: Mọi loại hình doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh t khác nhau đu được A. như nhau trong việc khuyn khích phát trin lâu dài, hợp tác và cạnh tranh lành mạnh. B. tự do trong việc khuyn khích phát trin lâu dài, hợp tác và cạnh tranh lành mạnh. C. bình đng trong việc khuyn khích phát trin lâu dài, hợp tác và cạnh tranh lành mạnh. D. tự nguyện trong việc khuyn khích phát trin lâu dài, hợp tác và cạnh tranh lành mạnh. Câu 38: Mc đích quan trọng nhất ca hoạt động kinh doanh là A. tạo ra nhiu sản phẩm. B. nâng cao chất lượng sản phẩm hàng hoá. C. hạ giá thành ca sản phẩm. D. tạo ra lợi nhuận cao. Câu 39: Nhà nước ta thừa nhận A. doanh nghiệp tư nhân giữ vai trò ch đạo, tồn tại và phát trin ngành, những lĩnh vực then chốt, quan trọng ca nn kinh t. B. doanh nghiệp liên doanh giữ vai trò ch đạo, tồn tại và phát trin ngành, những lĩnh vực then chốt, quan trọng ca nn kinh t. C. doanh nghiệp vốn đầu tư nước ngoài giữ vai trò ch đạo, tồn tại và phát trin ngành, những lĩnh vực then chốt, quan trọng ca nn kinh t. D. doanh nghiệp nhà nước giữ vai trò ch đạo, tồn tại và phát trin ngành, những lĩnh vực then chốt, quan trọng ca nn kinh t. Bài 5: QUYN BÌNH ĐẲNG GIỮA CÁC DÂN TC, TÔN GIÁO I. Kin thc c bn: 1. Bình đẳng giữa các dân tộc: a. Khái niệm: Là các dân tộc trong một quốc gia không phân biệt đa số hay thiểu số, trình độ văn hóa cao hay thấp, không phân biệt chủng tộc, màu da, được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển. b. Nội dung quyn bình đng: - Các dân tộc ở Việt Nam đều được bình đẳng về chính trị: Thông qua quyn ca công dân tham gia quản lỦ nhà nước và xã hội, tham gia vào bộ máy nhà nước được thực hiện theo 2 hình thức: trực tip và gián tip. - Các dân tộc ở Việt Nam đều bình đẳng về kinh tế: Chính sách phát trin kinh t ca Đảng và Nhà nước, không có sự phân biệt dân tộc đa số hay thiu số. Các vùng: sâu, xa, đồng bào dân tộc thiu số được Nhà nước quan tâm đặc biệt.
  16. - Các dân tộc ở Việt Nam đều bình đẳng về văn hóa, giáo dục: + Các dân tộc có quyn dùng ting nói, chữ vit riêng ca mình. Những phong tc, tập quán, truyn thống và văn hóa tốt đẹp được giữ gìn, khôi phc và phát huy + Các dân tộc đu bình đng trong hưng th nn giáo dc nước nhà, Nhà nước tạo mọi điu kiện đ các dân tộc khác nhau đu bình đng v cơ hội học tập. c. ụ nghĩa: - Bình đẳng giữa các dân tộc là cơ sở đoàn kết các dân tộc. - Đoàn kết, tương trợ, giúp đỡ nhau cùng phát triển là sức mạnh toàn diện góp phần xây dựng đất nước. d. Chính sách ca Đảng và pháp luật ca Nhà nước: (đọc thêm) 2. Bình đẳng giữa các tôn giáo: a. Khái niệm: Là các tôn giáo ở Việt Nam có quyền hoạt động tôn giáo trong khuôn khổ của pháp luật, bình đẳng trước pháp luật. Những nơi thờ tự tín ngưỡng, tôn giáo đều được pháp luật bảo vệ. b. Nội dung quyn bình đng: - Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước PL, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của PL. - Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của PL được Nhà nước bảo đảm, các cơ sở tôn giáo được PL bảo hộ. c. ụ nghĩa: - Là cơ sở tiền đề quan trọng của khối đoàn kết dân tộc. - Thúc đẩy tinh thần đoàn kết keo sơn của nhân dân VN. - Tạo sức mạnh tổng hợp cả dân tộc trong công cuộc xây dựng đất nước. d. Chính sách ca Đảng và pháp luật ca Nhà nước: (đọc thêm) II. Câu hi trc nghim: Câu 1: Nội dung nào dưới đây nói v quyn bình đng giữa các dân tộc v văn hóa? A. Các dân tộc có nghĩa v phải sử dng ting nói, chữ vit ca mình. B. Các dân tộc có quyn dùng ting nói, chữ vit ca mình. C. Các dân tộc có quyn duy trì mọi phong tc, tập quán ca dân tộc mình. D. Các dân tộc không được duy trì những lễ hội riêng ca dân tộc mình. Câu 2: Việc đảm bảo tỉ lệ thích hợp ngưi dân tộc thiu số trong các cơ quan quyn lực nhà nước là th hiện A. quyn bình đng giữa các công dân. B. quyn bình đng giữa các vùng, min. C. quyn bình đng giữa các dân tộc. D. quyn bình đng trong công việc chung ca Nhà nước. Câu 3: Chị Nghĩa và anh Minh thưa chuyện với hai gia đình đ được kt hôn với nhau, nhưng bố chị Nghĩa là ông Hùng không đồng Ủ và đã cản tr hai ngưi vì chị Nghĩa theo đạo Thiên chúa, còn anh Minh theo đạo Phật. Hành vi ca ông Hùng là biu hiện A. phân biệt đối xử vì lý do tôn giáo. B. không đoàn kt giữa các tôn giáo. C. lạm dng quyn hạn. D. không thiện chí với tôn giáo khác. Câu 4: Việc Nhà nước ưu tiên cộng đim trong tuyn sinh đại học cho học sinh ngưi dân tộc thiu số là th hiện A. học sinh ngưi dân tộc thiu số được ưu tiên hơn học sinh ngưi dân tộc Kinh. B. các dân tộc bình đng v điu kiện học tập. C. học sinh dân tộc được quyn học tập mọi cấp. D. học sinh các dân tộc bình đng v cơ hội học tập. Câu 5: Trong kỳ bầu cử đại biu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp năm 2016, những ngưi đ 18 tuổi tr lên không phân biệt dân tộc, tôn giáo đu tham gia bầu cử. Điu này th hiện bình đng A. v bầu cử, ứng cử. B. giữa các dân tộc, tôn giáo. C. v tham gia quản lỦ nhà nước. D. giữa ngưi theo đạo và ngưi không theo đạo. Câu 6: Quyn bình đng giữa các dân tộc không bao gồm nội dung nào dưới đây? A. Bình đng v chính trị. B. Bình đng v kinh t. C. Bình đng v xã hội. D. Bình đng v văn hóa, giáo dc. Câu 7: Xã M là một xã min núi có đồng bào thuộc các dân tộc khác nhau. Nhà nước đã quan tâm, tạo điu kiện ưu đãi đ các doanh nghiệp đóng trên địa bàn xã M kinh doanh tốt, nh đó mà kinh t phát trin. Đây là biu hiện bình đng giữa các dân tộc trong lĩnh nào dưới đây? A. Bình đng v ch trương. B. Bình đng v điu kiện kinh doanh.
  17. C. Bình đng v cơ hội kinh doanh. D. Bình đng v kinh t. Câu 8: Dân tộc được hiu theo nghĩa là một A. một nhóm dân tộc thiu số. B. một bộ phận dân cư ca quốc gia. C. một dân tộc ít ngưi. D. một cộng đồng có cùng lãnh thổ. Câu 9: Bình đng giữa các dân tộc xuất phát từ A. quyn cơ bản ca con ngưi và quyn bình đng ca công dân trước pháp luật. B. quyn tự do ca con ngưi và quyn bình đng ca công dân trước pháp luật. C. quyn dân ch ca con ngưi và quyn bình đng ca công dân trước pháp luật. D. quyn được sống ca con ngưi và quyn bình đng ca công dân trước pháp luật. Câu 10: Công dân Việt Nam thuộc bất kỳ dân tộc nào đang sinh sống trên đất nước Việt Nam đu được hưng A. quyn lợi ngang nhau. B. lợi ích ngang nhau. C. quyn và nghĩa v ngang nhau. D. quyn dân ch ngang nhau. Câu 11: nước ta, bình đng giữa các dân tộc là nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác, giao lưu giữa các dân tộc; là điu kiện đ khắc phc sự chênh lệch v A. số lượng dân cư giữa các dân tộc trên các lĩnh vực khác nhau. B. khu vực sinh sống giữa các dân tộc trên các lĩnh vực khác nhau. C. ting nói, chữ vit giữa các dân tộc trên các lĩnh vực khác nhau. D. trình độ phát trin giữa các dân tộc trên các lĩnh vực khác nhau. Câu 12: Các dân tộc sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam không phân biệt đa số, thiu số, không phân biệt A. tín ngưỡng, tôn giáo đu có đại biu ca mình trong hệ thống các cơ quan nhà nước. B. trình độ phát trin đu có đại biu ca mình trong hệ thống các cơ quan nhà nước. C. trình độ văn hoá đu có đại biu ca mình trong hệ thống các cơ quan nhà nước. D. số lượng dân cư đu có đại biu ca mình trong hệ thống các cơ quan nhà nước. Câu 13: Nhà nước ban hành các chương trình phát trin kinh t - xã hội đối với các xã A. phát trin kinh t vùng đồng bào dân tộc và min núi, thực hiện chính sách tương trợ, giúp nhau cùng phát trin. B. ít nhiu khó khăn vùng đồng bào dân tộc và min núi, thực hiện chính sách tương trợ, giúp nhau cùng phát trin. C. chậm phát trin vùng đồng bào dân tộc và min núi, thực hiện chính sách tương trợ, giúp nhau cùng phát trin. D. đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và min núi, thực hiện chính sách tương trợ, giúp nhau cùng phát trin. Câu 14: Các dân tộc Việt Nam được bình đng trong việc hưng th một nn giáo dc ca nước nhà, được Nhà nước tạo mọi điu kiện đ công dân thuộc các dân tộc khác nhau đu được A. bình đng v cơ hội học tập. B. tự do v cơ hội học tập. C. có quyn lợi v cơ hội học tập. D. nắm bắt v cơ hội học tập. Câu 15: Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác, giao lưu giữa các dân tộc là A. bình đng. B. tôn trọng lợi ích từ các dân tộc thiu số. C. quan hệ hữu hảo với nhau. D. đoàn kt giữa các dân tộc. Câu 16: Các dân tộc có quyn dùng ting nói, chữ vit ca mình. Những phong tc, tập quán, truyn thống và văn hoá tốt đẹp ca từng dân tộc được giữ gìn, khôi phc, phát huy. Điu đó th hiện các dân tộc Việt Nam đu bình đng v A. kinh t. B. chính trị - xã hội. C. phong tc tập quán. D. văn hoá, giáo dc. Câu 17: Bình đng giữa các dân tộc được ghi nhận trong A. Hin pháp và Luật. B. quy phạm pháp luật. C. các văn bản Luật. D. Bộ luật. Câu 18: Tôn giáo là một hình thức tín ngưỡng có tổ chức, với những quan niệm giáo lý th hiện sự tín ngưỡng và những hình thức A. thánh lễ th hiện sự sùng bái tín ngưỡng ấy. B. lễ nghi th hiện sự sùng bái tín ngưỡng ấy. C. tôn kính th hiện sự sùng bái tín ngưỡng ấy. D. lễ giáo th hiện sự sùng bái tín ngưỡng ấy. Câu 19: Quyn bình đng giữa các tôn giáo được hiu là các tôn giáo Việt Nam đu có quyn hoạt động tôn giáo trong khuôn khổ ca pháp luật; đu bình đng A. trước nhà nước; những nơi th tự tín ngưỡng, tôn giáo được pháp luật bảo hộ. B. trước cộng đồng; những nơi th tự tín ngưỡng, tôn giáo được pháp luật bảo hộ.
  18. C. trước pháp luật; những nơi th tự tín ngưỡng, tôn giáo được pháp luật bảo hộ. D. trước xã hội; những nơi th tự tín ngưỡng, tôn giáo được pháp luật bảo hộ. Câu 20: Đồng bào theo đạo và các chức sắc tôn giáo có trách nhiệm sống A. trung thành pháp luật. B. tốt đi, đẹp đạo. C. tuân th giới luật. D. đúng với đức tin. Câu 21: Công dân có tôn giáo hoặc không có tôn giáo, cũng như công dân có tôn giáo khác nhau phải A. tôn trọng lẫn nhau. B. hỗ trợ lẫn nhau. C. giúp đỡ lẫn nhau. D. ngang hàng lẫn nhau. Câu 22: Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định ca pháp luật được Nhà nước bảo đảm; các cơ s tôn giáo A. th tự được pháp luật bảo hộ. B. hợp pháp được pháp luật bảo hộ. C. cũ và mới được pháp luật bảo hộ. D. lâu đi được pháp luật bảo hộ. Câu 23: Các tôn giáo Việt Nam dù lớn hay nhỏ đu được Nhà nước đối xử A. ngang hàng như nhau và được tự do hoạt động trong khuôn khổ ca pháp luật. B. công bằng như nhau và được tự do hoạt động trong khuôn khổ ca pháp luật. C. bình đng như nhau và được tự do hoạt động trong khuôn khổ ca pháp luật. D. tôn trọng như nhau và được tự do hoạt động trong khuôn khổ ca pháp luật. Câu 24: Quyn hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo ca công dân trên tinh thần tôn trọng A. chính trị, phát huy giá trị văn hoá, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm. B. tự do, phát huy giá trị văn hoá, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm. C. quyn lợi, phát huy giá trị văn hoá, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm. D. pháp luật, phát huy giá trị văn hoá, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm. Câu 25: Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đu A. tự ch trước pháp luật, có quyn hoạt động tôn giáo theo quy định ca pháp luật. B. tự do trước pháp luật, có quyn hoạt động tôn giáo theo quy định ca pháp luật. C. có quyn lợi trước pháp luật, có quyn hoạt động tôn giáo theo quy định ca pháp luật. D. bình đng trước pháp luật, có quyn hoạt động tôn giáo theo quy định ca pháp luật. Bài 6: CÔNG DÂN VI CÁC QUYN T DO C BN I. Kin thc c bn: 1. Các quyn tự do cơ bản ca công dân: a. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể: - Khái niệm: Là không ai bị bắt nếu không có quyết định của Toà án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang. - Nội dung: + Không một ai dù ở cương vị nào có quyền tự ý bắt và giam giữ người vì lý do không chính đáng hoặc nghi ngờ không có căn cứ. + Các trường hợp bắt giam giữ người: * Bắt ngưi chỉ tin hành khi có quyt định ca Viện kim sát, cơ quan điu tra, Toà án. * Bắt ngưi trong trưng hợp khẩn cấp khi thuộc một trong ba căn cứ theo quy định ca pháp luật * Bắt ngưi phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã. - ụ nghĩa: (Đọc thêm) b. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm: - Khái niệm: + Công dân có quyền được đảm bảo an toàn về tính mạng, sức khoẻ, được bảo vệ danh dự và nhân phẩm. + Không ai được xâm phạm đến tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm của người khác. - Nội dung: + Không ai được xâm phạm đến tính mạng, sức khoẻ của người khác. * Đánh ngưi, hành vi hung hãn, côn đồ. * Git ngưi, đe doạ git ngưi, làm cht ngưi. + Không ai được xâm phạm đến danh dự và nhân phẩm người khác: Bịa ra tin xấu, nói xấu, xúc phạm ngưi khác, hạ uy tín, gây thiệt hại v danh dự cho ngưi khác. - ụ nghĩa: (Đọc thêm)
  19. II. Câu hi trc nghim: Câu 1: Tự ý bắt và giam, giữ ngưi không có căn cứ là hành vi xâm phạm tới quyn nào dưới đây ca công dân? A. Quyn bất khả xâm phạm v thân th. B. Quyn được bảo hộ v tính mạng, sức khỏe. C. Quyn tự do cá nhân. D. Quyn tự do thân th. Câu 2: Bắt ngưi trong trưng hợp khẩn cấp được tin hành khi có căn cứ đ cho rằng ngưi đó A. đang có Ủ định phạm tội. B. đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng. C. đang lên k hoạch thực hiện tội phạm. D. đang họp bàn thực hiện tội phạm. Câu 3: Cơ quan có thẩm quyn có quyn ra lệnh bắt ngưi trong trưng hợp nào dưới đây? A. Bắt ngưi bị nghi ng phạm tội. B. Bắt ngưi trong thi gian thi hành án. C. Bắt ngưi đang có k hoạch thực hiện phạm tội. D. Bắt bị can, bị cáo đ tạm giam trong trưng hợp cần thit. Câu 4: Hành vi nào dưới đây xâm phạm quyn được pháp luật bảo hộ v danh dự, nhân phẩm? A. Chê bai bạn trước mặt ngưi khác. B. Trêu chọc làm bạn bực mình. C. Bịa đặt tung tin xấu v ngưi khác trên Facebook. D. Phê bình bạn trong cuộc họp lớp. Câu 5: Vì mâu thuẫn cá nhân, 3 học sinh ca trưng Y đã cùng đánh hội đồng bạn Hùng sau gi tan học. Hành vi ca 3 học sinh này đã xâm phạm A. quyn được pháp luật bảo hộ v danh dự, nhân phẩm. B. quyn được pháp luật bảo hộ v tính mạng, sức khỏe. C. quyn bất khả xâm phạm v thân th. D. quyn được bảo đảm an toàn cá nhân. Câu 6: Hành vi nào dưới đây xâm phạm quyn được pháp luật bảo hộ v tính mạng, sức khỏe ca công dân? A. Tự tiện bắt ngưi. B. Tự tiện giam, giữ ngưi. C. Đánh ngưi gây thương tích. D. Đe dọa đánh ngưi. Câu 7: Vì có mâu thuẫn cá nhân với Bình. Nên vào một buổi tối, Kỳ đã xp sn mấy viên gạch chặn đưng đi trong thôn làm Bình ngã và bị chấn thương nặng tay. Kỳ đã xâm phạm đn quyn nào dưới đây ca công dân? A. Quyn được bảo đảm an toàn giao thông. B. Quyn được bảo đảm v nhân thân. C. Quyn bất khả xâm phạm v thân th. D. Quyn được pháp luật bảo hộ v tính mạng, sức khỏe. Câu 8: Nghi ng ông Hà lấy trộm xe máy ca ông Lai, công an phưng N đã bắt giam ông Hà và dọa nạt, ép ông phải nhận tội. Việc làm này ca công an phưng N đã xâm phạm đn quyn nào dưới đây ca công dân? A. Quyn bất khả xâm phạm v thân th. B. Quyn được pháp luật bảo hộ v tính mạng, sức khoẻ. C. Quyn tự do cá nhân. D. Quyn tự do đi lại. Câu 9: Các quyn tự do cơ bản ca công dân được ghi nhận trong A. Hin pháp và Luật quy định mối quan hệ cơ bản giữa Nhà nước và công dân. B. quy phạm pháp luật quy định mối quan hệ cơ bản giữa Nhà nước và công dân. C. các văn bản Luật quy định mối quan hệ cơ bản giữa Nhà nước và công dân. D. Bộ luật quy định mối quan hệ cơ bản giữa Nhà nước và công dân. Câu 10: Công dân có quyn bất khả xâm phạm v thân th có nghĩa là không ai bị bắt, nu không có quyt định ca Toà án, quyt định hoặc A. ký xác nhận ca Viện Kim sát, trừ trưng hợp phạm tội quả tang. B. phê chuẩn ca Viện Kim sát, trừ trưng hợp phạm tội quả tang. C. cam kt ca Viện Kim sát, trừ trưng hợp phạm tội quả tang. D. xử lý ca Viện Kim sát, trừ trưng hợp phạm tội quả tang. Câu 11: Không một ai dù A. cấp bậc nào có quyn tự ý bắt và giam, giữ ngưi vì những lỦ do không chính đáng hoặc do nghi ng không có căn cứ. B. chức v nào có quyn tự ý bắt và giam, giữ ngưi vì những lỦ do không chính đáng hoặc do nghi ng không có căn cứ. C. cương vị nào có quyn tự ý bắt và giam, giữ ngưi vì những lỦ do không chính đáng hoặc do nghi ng không có căn cứ.
  20. D. tình huống nào có quyn tự ý bắt và giam, giữ ngưi vì những lỦ do không chính đáng hoặc do nghi ng không có căn cứ. Câu 12: Tự tiện bắt và giam, giữ ngưi A. không đúng là xâm phạm đn quyn bất khả xâm phạm v thân th ca công dân. B. không hợp pháp là xâm phạm đn quyn bất khả xâm phạm v thân th ca công dân. C. có lỗi là xâm phạm đn quyn bất khả xâm phạm v thân th ca công dân. D. trái pháp luật là xâm phạm đn quyn bất khả xâm phạm v thân th ca công dân. Câu 13: Trong Hin pháp và các văn bản luật nước ta, quyn có vị trí quan trọng nhất và không th tách ri đối với mỗi công dân là A. quyn tự do cơ bản. B. quyn được sống. C. quyn được tự do. D. quyn dân ch. Câu 14: Bất cứ ai cũng có quyn bắt ngưi trong trưng hợp A. ngưi phạm tội nghiêm trọng. B. ngưi mới phạm tội lần đầu. C. ngưi đang bị truy nã. D. bị cáo gây khó khăn cho việc điu tra. Câu 15: Quyn được pháp luật bảo hộ v tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm ca công dân là loại quyn gắn lin với A. quyn bình đng ca con ngưi. B. tự do cá nhân ca con ngưi. C. quyn dân ch ca con ngưi. D. quyn được sống ca con ngưi. Câu 16: Quyn được pháp luật bảo hộ v tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm ca công dân có nghĩa là công dân có quyn được A. bảo đảm an toàn v tính mạng, sức khoẻ, được bảo vệ danh dự và nhân phẩm; không ai được xâm phạm tới tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm ca ngưi khác. B. hỗ trợ giúp đỡ v tính mạng, sức khoẻ, được bảo vệ danh dự và nhân phẩm; không ai được xâm phạm tới tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm ca ngưi khác. C. giữ gìn v tính mạng, sức khoẻ, được bảo vệ danh dự và nhân phẩm; không ai được xâm phạm tới tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm ca ngưi khác. D. chăm sóc v tính mạng, sức khoẻ, được bảo vệ danh dự và nhân phẩm; không ai được xâm phạm tới tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm ca ngưi khác. Câu 17: Xâm phạm tới tính mạng, sức khoẻ ca ngưi khác là hành vi cố ý hoặc vô ý làm A. bị thương đn tính mạng và sức khoẻ ca ngưi khác. B. tổn hại đn tính mạng và sức khoẻ ca ngưi khác. C. gây thương tích đn tính mạng và sức khoẻ ca ngưi khác. D. bị đau đn tính mạng và sức khoẻ ca ngưi khác. Câu 18: Mọi hành vi xâm phạm đn danh dự và nhân phẩm ca công dân đu vừa trái với A. chuẩn mực xã hội, vừa vi phạm pháp luật, phải bị xử lý theo pháp luật. B. nghĩa v xã hội, vừa vi phạm pháp luật, phải bị xử lý theo pháp luật. C. đạo đức xã hội, vừa vi phạm pháp luật, phải bị xử lý theo pháp luật. D. dư luận xã hội, vừa vi phạm pháp luật, phải bị xử lý theo pháp luật. S GD&ĐT TP.ĐÀ NNG Đ KIM TRA HKI - Năm học 2016 - 2017 Thi gian: 45 phút - Mư đ 862 I. PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN (6đ) Câu 1: Ngưi từ đ bao nhiêu tuổi tr lên phải chịu trách nhiệm hành chính v mọi hành vi vi phạm do mình gây ra? A. Đ 14 tuổi tr lên. B. Đ 15 tuổi tr lên. C. Đ 16 tuổi tr lên. D. Đ 17 tuổi tr lên. Câu 2: Ngưi nào tự tiện bóc, m thư tín ca ngưi khác khi chưa có sự đồng ý ca ch s hữu thư tín thì tùy theo mức độ vi phạm sẽ có th bị xử phạt vi phạm A. kỷ luật hoặc truy cứu trách nhiệm dân sự. B. hình sự hoặc truy cứu trách nhiệm dân sự. C. dân sự hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự. D. hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự. Câu 3: Bình đng v văn hóa giữa các dân tộc được hiu là A. truyn thống văn hóa tốt đẹp ca từng dân tộc được giữ gìn, phát huy. B. dân tộc ít ngưi không được duy trì những nét tốt đẹp văn hóa ca mình. C. con em đồng bào dân tộc thiu số được ưu tiên trong giáo dc. D. các dân tộc có quyn dùng ting nói, chữ vit ca mình. Câu 4: Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm đn các quy tắc nào?
  21. A. An toàn lao động. B. Ký kt hợp đồng. C. Kỷ luật lao động. D. Quản lỦ nhà nước. Câu 5: Trong các nội dung sau, nội dung nào đúng khi nói v quyn bình đng giữa cha mẹ và con? A. Cha mẹ có quyn và nghĩa v ngang nhau đối với con. B. Cha mẹ nên thương yêu con gái hơn con trai. C. Cha mẹ nên tạo điu kiện tốt hơn đ con trai học tập. D. Cha mẹ yêu cầu con lao động đ ph giúp gia đình dù con chưa thành niên. Câu 6: Ngưi sử dng lao động không được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động với lao động nữ trong trưng hợp nào sau đây? A. Đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi. B. Đang nuôi con nhỏ dưới 24 tháng tuổi. C. Đang nuôi con nhỏ dưới 36 tháng tuổi. D. Đang nuôi con nhỏ dưới 05 tuổi. Câu 7: Sau khi kt hôn, mặc dù có đầy đ điu kiện nhưng chồng chị B không cho chị được tip tc đi học đ nâng cao trình độ, chồng chị B đã xâm phạm tới quyn nào dưới đây ca công dân? A. Quyn bình đng giữa nam và nữ. B. Quyn bình đng giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân. C. Quyn tự do cá nhân. D. Quyn bình đng giữa các thành viên trong gia đình. Câu 8: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được đảm bảo thực hiện bằng A. quyn lực xã hội. B. tính tự giác ca dân. C. quyn lực nhà nước. D. ch trương, chính sách. Câu 9: Cảnh sát giao thông xử phạt cùng một mức phạt cho hai ngưi vượt đèn đỏ; trong đó, một ngưi là cán bộ lãnh đạo và một ngưi là dân thưng. Điu này th hiện quyn bình đng nào? A. Bình đng trong tham gia giao thông. B. Bình đng v nghĩa v. C. Bình đng v trách nhiệm pháp lý. D. Bình đng trước pháp luật. Câu 10: Anh A và chị B kt hôn được 05 năm, nhưng anh A chây lưi, không chịu làm việc; trong khi chị B phải lao động và đảm đương mọi việc. Anh A tự ý mua xe máy với giá trị hơn 50 triệu đồng mà không bàn bạc với chị B. Việc tự ý mua xe máy ca anh A là không th hiện quyn bình đng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào? A. Quan hệ tài sản. B. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản. C. Quan hệ nhân thân. D. Quan hệ tài sản và chi tiêu trong gia đình. Câu 11: Do mâu thuẫn với nhau nên Lợi đã tung tin nói xấu Thắng trên Facebook. Hành vi này ca Lợi đã vi phạm quyn nào ca công dân? A. Quyn được pháp luật bảo hộ v danh dự, nhân phẩm. B. Quyn bí mật đi tư. C. Quyn được đảm bảo an toàn Facebook. D. Quyn được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín. Câu 12: Pháp luật là những quy tắc xử sự chung, là khuôn mẫu chung được áp dng nhiu lần, nhiu nơi, đối với tất cả nọi ngưi, trong mọi lĩnh vực ca đi sống xã hội. Đây là đặc trưng nào ca pháp luật? A. Tính xác định chặt chẽ v mặt hình thức. B. Tính quyn lực, bắt buộc chung. C. Tính xã hội ca pháp luật. D. Tính quy phạm phổ bin. Câu 13: Trong các hình thức thực hiện pháp luật, hình thức nào khác với các hình thức còn lại? A. Thi hành pháp luật. B. Tuân th pháp luật. C. Sử dng pháp luật. D. Áp dng pháp luật. Câu 14: Em Tý (8 tuổi) chơi diêm cùng em trai làm cháy đống rơm hàng xóm dẫn tới hậu quả cháy nhà. Hành vi ca em Tý không vi phạm pháp luật vì A. em TỦ chưa đ tuổi. B. em Tý không có khả năng gánh chịu hậu quả. C. em TỦ không có năng lực trách nhiệm pháp lý. D. em Tý không có khả năng điu chỉnh hành vi. Câu 15: Ch th có quyn áp dng pháp luật là A. mọi công dân. B. cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyn. C. mọi cán bộ, công chức nhà nước . D. chỉ có những cơ quan chuyên trách. Câu 16: Hành vi xâm phạm tính mạng, sức khỏe ca con ngưi là loại vi phạm pháp luật nào? A. Dân sự. B. Hành chính. C. Kỷ luật. D. Hình sự. Câu 17: Bạn Nam nhặt được ca rơi và đem trả lại cho ngưi bị mất. Trong trưng hợp này, bạn Nam đã A. áp dng pháp luật. B. thi hành pháp luật. C. tuân th pháp luật. D. sử dng pháp luật. Câu 18: Vi phạm pháp luật xâm phạm đn các quan hệ lao động, công v nhà nước là hành vi vi phạm v lĩnh vực A. hình sự. B. kỷ luật. C. hành chính. D. dân sự.
  22. Câu 19: Quyn bất khả xâm phạm v thân th ca công dân có nghĩa là không ai bị bắt, nu không có quyt định ca Tòa án, quyt định hoặc phê chuẩn ca A. Viện kim sát. B. cơ quan công an. C. Thanh tra chính ph. D. cơ quan điu tra. Câu 20: Chị Mai và anh Huy lấy nhau được 08 năm và có với nhau hai đứa con gái, đứa con gái út ca anh chị mới 09 tháng tuổi. Vợ chồng anh chị thưng xuyên xảy ra mâu thuẫn, xô xát, anh lại có nhân tình bên ngoài. Đ công khai sống với nhân tình, anh Huy đơn phương gửi đơn ly hôn và yêu cầu tòa giải quyt. Nhưng tòa bác bỏ với lý do A. mâu thuẫn giữa 02 ngưi có th hòa giải được. B. anh Huy có nhân tình. C. anh Huy và chị Mai đã có 02 đứa con. D. đứa con gái út mới 09 tháng tuổi. II. PHN T LUN (4đ) Câu 1 (2đ) Theo báo cáo ca Ban an toàn giao thông thành phố Đà Nng, sau một tháng trin khai phạt “nguội” qua hình ảnh ghi nhận từ camera (từ ngày 01/11/2016 đn ngày 29/11/2016). Công an thành phố Đà Nng đã xử lỦ 231 trưng hợp vi phạm, lập biên bản 221 trưng hợp với số tin xử phạt ước tính hơn 320 triệu đồng, tước giấy phép lái xe 67 trưng hợp. 1. Hãy xác định các hình thức thực hiện pháp luật ca ngưi vi phạm và ngưi xử lý vi phạm qua báo cáo trên? 2. Hiện nay, một số học sinh trên địa bàn thành phố Đà Nng chưa đ điu kiện đ điu khin xe máy nhưng vẫn sử dng xe máy đn trưng. Suy nghĩ ca anh, chị v vấn đ này? Câu 2 (2đ) Hiện nay, một số học sinh sử dng trang mạng xã hội facebook đ cố ý xúc phạm nhân phẩm, danh dự ca ngưi khác. Hành vi trên vi phạm v lĩnh vực nào? Suy nghĩ ca anh, chị v vấn đ này? HNG DN CHM I. PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN (6đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chn C D A D A A B C C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chn A D D C B D C B A D II. PHN T LUN (4đ) Câu Ni dung Điểm 1. Xác định hình thức thực hiện pháp luật của 0.5 - Ngưi vi phạm: Không tuân th pháp luật. 0.25 - Ngưi xử lý vi phạm (Công an): Áp dng pháp luật. 0.25 1 2. Hiện nay, một số học sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng chưa đủ điều kiện để điều khiển xe máy nhưng vẫn sử dụng xe máy đến trường. Suy nghĩ của anh, chị về vấn đề này? 1.5 - Xác định hành vi sử dng xe mô tô, xe máy tới trưng dù chưa đ điu kiện là vi phạm pháp luật. 0.5 - Ngoài ra, dù đ điu kiện nhưng học sinh sử dng xe máy đn trưng là vi phạm cam kt v việc “không sử dng xe máy đn trưng”. 0.25 - Hiu, chấp hành tốt Luật giao thông và cam kt “không sử dng xe máy đn trưng”. 0.25 - Phê phán những hành vi vi phạm Luật giao thông, vi phạm cam kt “không sử dng xe máy đn trưng”. 0.25 - Tích cực tham gia các hoạt động tuyên truyn thực hiện Luật giao thông. 0.25 1. Hành vi sử dụng trang mạng xã hội facebook để cố ý xúc phạm nhân phẩm, danh dự của người khác là hành vi vi phạm pháp luật v lĩnh vực dân sự. (Điu 604 - Bộ luật dân sự năm 2005) 0.5 2. Suy nghĩ của anh, chị về vấn đề này? 1.5 - Xác định được hành vi xúc phạm danh dự và nhân phẩm ca ngưi khác là hành vi trái 2 pháp luật. 0.5 - Không đồng tình với các hành vi chửi tc, xúc phạm danh dự và nhân phẩm ca ngưi khác.
  23. - Lên án mọi hành vi chửi tc, xúc phạm danh dự và nhân phẩm ca ngưi khác. 1.0 - Tuyên truyn cho mọi ngưi xung quanh sử dng facebook lành mạnh, không thực hiện các hành vi thiu văn hóa và trái với quy định ca pháp luật khi tham gia trang mạng facebook. Lu ý v hng dn chm t lun: Trên đây là những ý cơ bản học sinh cần đáp ứng; việc cho điểm cụ thể, các đơn vị có thể thảo luận để thống nhất đáp án. . S GD&ĐT TP.ĐÀ NNG Đ KIM TRA HKI - Năm học 2017 - 2018 Thi gian: 45 phút - Mư đ 877 Đ CHÍNH THC Câu 1. Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc v đặc trưng ca pháp luật? A. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, vì sự phát trin ca xã hội. B. Pháp luật có tính xác định chặt chẽ v mặt hình thức. C. Pháp luật mang tính quyn lực, bắt buộc chung. D. Pháp luật có tính quy phạm phổ bin. Câu 2. Bình đng giữa các dân tộc là cơ s ca đoàn kt giữa các dân tộc và đại đoàn kt toàn dân tộc là nội dung thuộc v A. tính chất quyn bình đng giữa các dân tộc. B. Ủ nghĩa quyn bình đng giữa các dân tộc. C. khái niệm quyn bình đng giữa các dân tộc. D. nội dung quyn bình đng giữa các dân tộc. Câu 3. Sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông, M đã nhận được lệnh gọi nhập ngũ. Hiện nay, M đang đóng quân tại tỉnh Gia Lai. Trong trưng hợp này, M đã A. sử dng pháp luật. B. áp dng pháp luật. C. tuân th pháp luật. D. thi hành pháp luật. Câu 4. Chị X và chị Y là công nhân nhà máy T, hai chị cùng thuê nhà trọ ca bà G. Do chậm trễ trong việc trả tin thuê nhà nên bà G yêu cầu chị X và Y ra khỏi nhà trọ ca mình. Nghe vậy, chị X đã gọi điện cho chị H là bạn thân ca mình đn chửi bới, xúc phạm danh dự ca bà G. Bà G cùng với S - con trai mình khống ch và bắt chị X, chị H đn nhà ông M - trưng thôn. Tại đây, ông M đã cho nhốt cả chị X và chị H vào trong phòng kín 2 ngày. Những ngưi nào dưới đây vi phạm quyn bất khả xâm phạm v thân th ca công dân? A. Chị X, chị Y và chị H. B. Bà G, anh S và ông M. C. chị X và chị Y. D. Anh S, chị H và ông M. Câu 5. Cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đ những nghĩa v, ch động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm là nội dung thuộc v hình thức thực hiện nào dưới đây? A. Áp dng pháp luật. B. Sử dng pháp luật. C. tuân th pháp luật. D. thi hành pháp luật. Câu 6. Tôn giáo H tự Ủ cho xây dựng một cơ s th tự mà không có giấy phép trên khu vực đất đang tranh chấp. y ban nhân dân quận T đã ra quyt định đình chỉ việc xây dựng công trình trên. Trong trưng hợp này, việc làm ca y ban nhân dân quận T A. vi phạm quyn tự do tín ngưỡng. B. trái với những quy định ca pháp luật. C. vi phạm quyn bình đng giữa các tôn giáo. D. phù hợp với quy định ca pháp luật. Câu 7. Không bằng lòng với quyt định đình chỉ kinh doanh ca y ban nhân dân thành phố M, ông H đã làm đơn khiu nại gửi lên cơ quan nhà nước có thẩm quyn. Trong trưng hợp này, ông H đã dựa vào pháp luật đ A. thúc đẩy vai trò quản lỦ ca nhà nước. B. ngăn chặn hành vi trái pháp luật. C. bảo vệ quyn và lợi ích hợp pháp ca mình. D. thực hiện quyn tố cáo ca mình. Câu 8. Nội dung nào dưới đây th hiện quyn bình đng giữa vợ chồng trong quan hệ tài sản? A. Cùng lựa chọn biện pháp k hoạch hóa gia đình. B. Tạo điu kiện cho nhau phát trin v mọi mặt. C. Có quyn ngang nhau trong việc lựa chọn nơi cư trú. D. Cùng thỏa thuận trong những giao dịch tài sản chung. Câu 9. Ngưi đạt độ tuổi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm và bị xử phạt v vi phạm hành chính do cố Ủ? A. Từ đ 14 tuổi đn dưới 16 tuổi. B. Đ 18 tuổi tr lên. C. Từ đ 14 tuổi đn đ 15 tuổi. D. Từ đ 16 tuổi đn dưới 18 tuổi. Câu 10. Sự thỏa thuận giữa ngưi lao động và ngưi sử dng lao động v việc làm có trả công, điu kiện lao động, v quyn và nghĩa v ca mỗi bên trong quan hệ lao động là nội dung thuộc v A. tiêu th sản phẩm. B. hợp đồng lao động. C. hương ước làng xã. D. thuê mướn mặt bàng. Câu 11. Phát hiện cảnh sát giao thông tỉnh S nhận tin hối lộ ca ngưi vi phạm rồi không xử phạt. Ông K thu thập chứng cứ và gửi đơn tố cáo đn Giám đốc công an tỉnh S. Trong trưng hợp này, ông K đã
  24. A. thi hành pháp luật. B. sử dng pháp luật. C. áp dng pháp luật. D. tuân th pháp luật. Câu 12. Anh M thưng xuyên đi làm muộn và nhiu lần tự Ủ nghỉ việc không có lỦ do. Trong trưng hợp này, anh M đã vi phạm A. hành chính. B. kỷ luật. C. dân sự. D. hình sự. Câu 13: Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật đu phải chịu trách nhiệm v hành vi vi phạm ca mình và bị xử lỦ theo quy định ca pháp luật, là đ cập đn bình đng v A. nghĩa v được giao. B. mọi ch độ ưu đãi. C. quyn tự do cơ bản. D. trách nhiệm pháp lỦ. Câu 14. Việc làm nào dưới đây là đúng trách nhiệm ca công dân có tín ngưỡng, tôn giáo? A. Tổ chức các lớp học giáo lỦ cho ngưi theo đạo. B. Giảng đạo, truyn đạo trong trưng học. C. Lợi dng tôn giáo đ chia rẽ khối đại đoàn kt dân tộc. D. Ép buộc con đã thành niên theo tôn giáo mình đang theo. Câu 15. Không ai bị bắt nu không có quyt định ca Tòa án, quyt định hoặc phê chuẩn ca Viện kim sát, trừ trưng hợp phạm tội quả tang, thuộc v khái niệm ca quyn nào dưới đây? A. Quyn tự do tìm kim việc làm. B. Quyn tự do giao kt hợp đồng lao động. C. Quyn bất khả xâm phạm v thân th. D. Quyn tự do tín ngưỡng ca công dân. Câu 16. Hành vi nào dưới đây th hiện công dân sử dng pháp luật? A. Cảnh sát giao thông xử phạt ngưi vượt đèn đỏ khi tham gia giao thông. B. Công ty X thực hiện nghĩa v đóng thu theo quy định pháp luật. C. Bạn M (20 tuổi) đã thực hiện nghĩa v quân sự theo quy định ca pháp luật. D. Chị S tip tc học bằng thạc sĩ sau khi kt hôn đ nâng cao trình độ. Câu 17. Cá nhân, tổ chức không làm những điu mà pháp luật cấm là nội dung thuộc v hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây? A. Áp dng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân th pháp luật. D. Sử dng pháp luật. Câu 18. Nhân lúc trong siêu thị đông ngưi, M đã móc túi lấy trộm tin ca H. Việc làm đó bị S dùng điện thoại quay lại. Sau đó, S đi theo M đe dọa nu M không đưa tin cho S thì S sẽ cung cấp đoạn phim quay được cho công an. Bit chuyện, X là anh trai ca M đã tìm gặp và đánh S, làm S bị thương phải vào bệnh viện. Những ngưi nào dưới đây vi phạm pháp luật? A. M và X. B. M, H và X. C. M, H và S. D. M, S và X. Câu 19. Tòa án nhân dân ra quyt định công nhận thuận tình ly hôn sau khi giải quyt đúng quy trình đối với đơn xin ly hôn ca vợ chồng anh M. Trong trưng hợp này, Tòa án nhân dân đã A. tuân th pháp luật. B. áp dng pháp luật. C. sử dng pháp luật. D. thi hành pháp luật. Câu 20. Trần Văn M đi xe vượt đèn đỏ. Trong trưng hợp này, Trần Văn M đã vi phạm A. hành chính. B. kỷ luật. C. dân sự. D. hình sự. Câu 21. Cá nhân, tổ chức sử dng đúng đắn các quyn ca mình, làm những gì pháp luật cho phép làm là nội dung thuộc v hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây? A. Áp dng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Sử dng pháp luật. D. Tuân th pháp luật. Câu 22. Bình đng giữa vợ và chồng, giữa các thành viên trong gia đình trên nguyên tắc công bằng, dân ch, tôn trọng lẫn nhau là nội dung thuộc v quyn bình đng trong A. việc giữ gìn truyn thống dân tộc. B. việc tổ chức cưới xin. C. việc đăng kỦ kt hôn. D. lĩnh vực hôn nhân gia đình. Câu 23. Việc làm nào dưới đây vi phạm quyn tự do tín ngưỡng, tự do tôn giáo ca công dân? A. Có trách nhiệm sống tốt đi, đẹp đạo. B. Bắt buộc vợ/chồng theo tôn giáo ca mình. C. Có Ủ thức chấp hành pháp luật. D. Giáo dc cho tín đồ lòng yêu nước. Câu 24. Tốt nghiệp đại học với kt quả xp loại giỏi, chị H được giám đốc Công ty X tuyn dng và bố trí vào vị trí quan trọng trong công ty. Chị H thực hiện nội dung nào dưới đây trong quyn bình đng trong lao động? A. Được tạo điu kiện đ phát huy tài năng. B. Được ưu ái ca lãnh đạo. C. Được quan tâm hỗ trợ v nguồn vốn ban đầu. D. Được định hướng ngh nghiệp cho tương lai. Câu 25. Nội dung nào dưới đây không thuộc v quyn bình đng trong lao động? A. Tự do giao kt hợp đồng lao động khi đ tuổi. B. Tự do làm những việc mà pháp luật không cấm. C. Làm bất cứ ngh nào mà bản thân mình thich. D. Ngưi có chuyên môn cao được tạo điu kiện phát trin.
  25. Câu 26. Trong công tác quản lỦ xã hội thì pháp luật là một trong những phương tiện A. đơn giản nhất. B. thuận lợi nhất. C. hữu hiệu nhất. D. hợp tình nhất. Câu 27. Nghi ng chị K ngoại tình, anh T thưng xuyên nói bóng gió, xúc phạm danh dự vợ mình. Một hôm đi nhậu v, anh T vô cớ gây sự và xô chị K ngã, làm chị bị xay sát nhẹ. Chị K đã gọi cho C, bạn thân ca mình đn. Bức xúc vì thấy K bị thương, chị C bí mật thuê S - xã hội đen chặn đưng đánh anh T. Bit chuyện, bà H - mẹ chồng chị K đn nơi chị K làm việc chửi bới, đe dọa không cho chị K đón con gái (18 tháng tuổi) ca mình. Những ai dưới đây vi phạm quyn bình đng trong hôn nhân và gia đình? A. Anh T, bà H và chị C. B. Anh T và bà H. C. Anh T, chị C và S. D. Chị K và chị C. Câu 28. Việc làm nào dưới đây vi phạm quyn bình đng v quyn và nghĩa v ca công dân? A. Bố bạn M bắt bạn M phải nghỉ học với lỦ do con gái không cần học nhiu. B. Hội Khuyn học trao học bổng cho học sinh đạt thành tích cao trong học tập. C. Học sinh nam đ 17 tuổi phải đăng kỦ nghĩa v quân sự. D. Nhà trưng miễn, giảm học phí cho con em hộ nghèo trong thành phố. Câu 29. Bình đng giữa các tôn giáo là cơ s, tin đquan trọng ca khối đại đoàn kt dân tộc, tạo thành sức mạnh tổng hợp ca cả dân tộc là đ cập đn A. Ủ nghĩa quyn bình đng giữa các tôn giáo. B. nội dung quyn bình đng giữa các tôn giáo. C. phương thức hoạt động ca các tôn giáo. D. khái niệm quyn bình đng giữa các tôn giáo. Câu 30. Giám đốc Công ty M đã quyt định chuyn chị H sang làm công việc nặng nhọc, thuộc danh mc công việc mà pháp luật quy định “không được sử dng lao động nữ”. Giám đốc Công ty M đã vi phạm đn nội dung nào dưới đây trong quyn bình đng trng lao động? A. Bình đng trong việc lựa chọn hình thức tư vấn tâm lý. B. Được quan tâm, dầu tư dây chuyn sản xuất mới. C. Bình đng giữa lao động nam và lao động nữ. D. Được tham gia chuyn giao công nghệ tiên tin. . Đ MU Câu 1: Ngưi từ đ bao nhiêu tuổi tr lên phải chịu trách nhiệm hành chính v mọi hành vi vi phạm do mình gây ra? A. Đ 14 tuổi tr lên. B. Đ 15 tuổi tr lên. C. Đ 16 tuổi tr lên. D. Đ 17 tuổi tr lên. Câu 2: Ngưi nào tự tiện bóc, m thư tín ca ngưi khác khi chưa có sự đồng ý ca ch s hữu thư tín thì tùy theo mức độ vi phạm sẽ có th bị xử phạt vi phạm A. kỉ luật hoặc truy cứu trách nhiệm dân sự. B. hình sự hoặc truy cứu trách nhiệm dân sự. C. dân sự hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự. D. hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự. Câu 3: Bình đng v văn hóa giữa các dân tộc được hiu là A. truyn thống văn hóa tốt đẹp ca từng dân tộc được giữ gìn, phát huy. B. dân tộc ít ngưi không được duy trì những nét văn hóa tốt đẹp ca mình C. con em đồng bào dân tộc thiu số được ưu tiên trong giáo dc. D. các dân tộc có quyn dùng ting nói, chữ vit ca mình. Câu 4: Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm đn các quy tắc nào? A. An toàn lao động. B. Kí kt hợp đồng. C. Kỷ luật lao động. D. Quản lí nhà nước. Câu 5: Trong các nội dung sau, nội dung nào đúng khi nói v quyn bình đng giữa cha mẹ và con? A. Cha mẹ có quyn và nghĩa v ngang nhau đối với con. B. Cha mẹ nên thương yêu con gái hơn con trai. C. Cha mẹ nên tạo điu kiện tốt hơn đ con trai học tập. D. Cha mẹ yêu cầu con lao động đ ph giúp gia đình dù con chưa thành niên. Câu 6: Ngưi sử dng lao động không được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động với lao động nữ trong trưng hợp nào sau đây? A. Đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi. B. Đang nuôi con nhỏ dưới 24 tháng tuổi. C. Đang nuôi con nhỏ dưới 36 tháng tuổi. D. Đang nuôi con nhỏ dưới 05 tuổi. Câu 7: Sau khi kt hôn, mặc dù có đầy đ điu kiện nhưng chồng chị B không cho chị được tip tc đi học đ nâng cao trình độ, chồng chị B đã xâm phạm tới quyn nào dưới đây ca công dân? A. Quyn bình đng giữa nam và nữ. B. Quyn bình đng giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân. C. Quyn tự do cá nhân. D. Quyn bình đng giữa các thành viên trong gia đình.
  26. Câu 8: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được đảm bảo thực hiện bằng A. quyn lực xã hội. B. tính tự giác ca dân. C. quyn lực nhà nước. D. ch trương, chính sách. Câu 9: Cảnh sát giao thông xử phạt cùng một mức phạt cho hai ngưi vượt đèn đỏ; trong đó, một ngưi là cán bộ lãnh đạo và một ngưi là dân thưng. Điu này th hiện quyn bình đng nào? A. Bình đng trong tham gia giao thông. B. Bình đng v nghĩa v. C. Bình đng v trách nhiệm pháp lí. D. Bình đng trước pháp luật. Câu 10: Anh A và chị B kt hôn được 05 năm, nhưng anh A chay lưi, không chịu làm việc; trong khi chị B phải lao động và đảm đương mọi việc. Anh A tự ý mua xe máy với giá trị hơn 50 triệu đồng mà không bàn bạc với chị B. Việc tự ý mua xe máy ca anh A là không th hiện quyn bình đng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào? A. Quan hệ tài sản. B. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản. C. Quan hệ nhân thân. D. Quan hệ tài sản và chi tiêu trong gia đình. Câu 11: Do mâu thuẫn với nhau nên Lợi đã tung tin nói xấu Thắng trên Facebook. Hành vi này ca Lợi đã vi phạm quyn nào ca công dân? A. Quyn được pháp luật bảo hộ v danh dự, nhân phẩm. B. Quyn bí mật đi tư. C. Quyn được đảm bảo an toàn Facebook. D. Quyn được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín. Câu 12: Pháp luật là những quy tắc xử sự chung, là khuôn mẫu chung được áp dng nhiu lần, nhiu nơi, đối với tất cả mọi ngưi, trong mọi lĩnh vực ca đi sống xã hội. Đây là đặc trưng nào ca pháp luật? A. Tính xác định chặt chẽ v mặt hình thức. B. Tính quyn lực, bắt buộc chung. C. Tính xã hội ca pháp luật. D. Tính quy phạm phổ bin. Câu 13: Trong các hình thức thực hiện pháp luật, hình thức nào khác với các hình thức còn lại? A. Thi hành pháp luật. B. Tuân th pháp luật. C. Sử dng pháp luật. D. Áp dng pháp luật. Câu 14: Em Tý (8 tuổi) chơi diêm cùng em trai làm cháy đống rơm hàng xóm dẫn tới hậu quả cháy nhà. Hành vi ca em Tý không vi phạm pháp luật vì A. em TỦ chưa đ tuổi. B. em Tý không có khả năng gánh chịu hậu quả. C. em TỦ không có năng lực trách nhiệm pháp lý. D. em Tý không có khả năng điu chỉnh hành vi. Câu 15: Ch th có quyn áp dng pháp luật là A. mọi công dân. B. cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyn. C. mọi cán bộ, công chức nhà nước. D. chỉ có những cơ quan chuyên trách. Câu 16: Hành vi xâm phạm tính mạng, sức khỏe ca con ngưi là loại vi phạm pháp luật nào? A. Dân sự. B. Hành chính. C. Kỷ luật. D. Hình sự. Câu 17: Bạn Nam nhặt được ca rơi và đem trả lại cho ngưi bị mất. Trong trưng hợp này, bạn Nam đã A. áp dng pháp luật. B. thi hành pháp luật. C. tuân th pháp luật. D. sử dng pháp luật. Câu 18: Vi phạm pháp luật xâm phạm đn các quan hệ lao động, công v nhà nước là hành vi vi phạm v lĩnh vực A. hình sự. B. kỉ luật. C. hành chính. D. dân sự. Câu 19: Quyn bất khả xâm phạm v thân th ca công dân có nghĩa là không ai bị bắt, nu không có quyt định ca Tòa án, quyt định hoặc phê chuẩn ca A. Viện kim sát. B. cơ quan công an. C. Thanh tra chính ph. D. cơ quan điu tra. Câu 20: Chị Mai và anh Huy lấy nhau được 08 năm và có với nhau hai đứa con gái, đứa con gái út ca anh chị mới 09 tháng tuổi. Vợ chồng anh chị thưng xuyên xảy ra mâu thuẫn, xô xát, anh lại có nhân tình bên ngoài. Đ công khai sống với nhân tình, anh Huy đơn phương gửi đơn ly hôn và yêu cầu tòa giải quyt. Nhưng tòa bác bỏ với lý do A. mâu thuẫn giữa 02 ngưi có th hòa giải được. B. anh Huy có nhân tình. C. anh Huy và chị Mai đã có 02 đứa con. D. đứa con gái út mới 09 tháng tuổi. Câu 21: Cá nhân, tổ chức làm những gì mà pháp luật cho phép là thực hiện pháp luật theo hình thức A. sử dng pháp luật. B. thi hành pháp luật. C. phổ bin nội quy. D. thực hiện nội quy. Câu 22: Pháp luật mang bản chất giai cấp vì
  27. A. pháp luật do nhà nước ban hành phù hợp với ý chí ca giai cấp cầm quyn. B. pháp luật do nhà nước ban hành phù hợp với ý chí ca tất cả mọi ngưi. C. pháp luật bắt nguồn từ nhu cầu và lợi ích ca nhân dân. D. pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đi sống xã hội. Câu 23: Ông N cố Ủ đánh ngưi, gây thương tích 20%. Ông N sẽ phải chịu trách nhiệm A. dân sự. B. hình sự. C. hành chính. D. kỉ luật. Câu 24: Mọi công dân nam, nữ thuộc các dân tộc, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội khác nhau đu không bị phân biệt đối xử trong việc hưng quyn, thực hiện nghĩa v và chịu trách nhiệm pháp lí theo quy định ca pháp luật được hiu là công dân bình đng A. như nhau. B. trước pháp luật. C. ngang nhau. D. trước nhà nước. Câu 25: Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014 nước ta quy định độ tuổi kt hôn ca nam và nữ là A. nam và nữ từ đ 18 tuổi. B. nam và nữ từ đ 20 tuổi. C. nam từ đ 20 tuổi, nữ từ đ 18 tuổi. D. nam từ đ 22 tuổi, nữ từ đ 20 tuổi. Câu 26: “Mọi ngưi đu có quyn làm việc, tự do lựa chọn việc làm và ngh nghiệp phù hợp với khả năng ca mình”. Điu này th hiện quyn gì? A. Quyn bình đng trong lao động. B. Quyn bình đng trong giao kt hợp đồng lao động. C. Quyn bình đng giữa lao động nam và lao động nữ. D. Quyn bình đng trong thực hiện quyn lao động. Câu 27: Phát biu nào dưới đây th hiện quyn bình đng trong kinh doanh? A. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia kinh doanh ưu tiên miễn giảm thu. B. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia các quan hệ kinh t đu bình đng theo quy định ca pháp luật. C. Mọi cá nhân, tổ chức khi kinh doanh đu được vay vốn ưu đãi ca Nhà nước. D. Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đu được ưu tiên lựa chọn nơi kinh doanh. Câu 28: Theo quy định ca pháp luật, lao động nữ được hưng ch độ thai sản sáu tháng và bảo đảm chỗ làm việc sau khi ht thi gian thai sản. Điu này th hiện A. bình đng giữa lao động nam và lao động nữ. B. bất bình đng giữa lao động nam và lao động nữ. C. sự bất bình đng giới. D. chỉ bình đng với lao động nữ. Câu 29: Khái niệm tôn giáo là gì? A. Một hình thức mê tín, dị đoan. B. Một hình thức tín ngưỡng có điu kiện. C. Một hình thức tín ngưỡng có tổ chức. D. Một hình thức tuyên truyn giáo lí. Câu 30: Quyn quan trọng nhất đối với mỗi công dân là quyn A. bất khả xâm phạm v thân th. B. tự do ngôn luận. C. bất khả xâm phạm v chỗ . D. tự do cư trú, đi lại. Câu 31: Chỉ những ngưi có thẩm quyn theo quy định pháp luật mới có quyn ra lệnh bắt ngưi trong trưng hợp A. khẩn cấp. B. phạm tội quả tang. C. quan trọng. D. bắt ngưi không lí do. Câu 32: Đe dọa git ngưi là hành vi xâm phạm quyn nào dưới đây ca công dân? A. Quyn được pháp luật bảo hộ v nhân phẩm, danh dự ca công dân. B. Quyn được pháp luật bảo hộ v tính mạng và sức khỏe ca công dân. C. Quyn bất khả xâm phạm v thân th ca công dân. D. Quyn được pháp luật bảo hộ v chỗ ca công dân. Câu 33: Vi phạm hành chính là hành vi xâm phạm các: A. quy tắc quản lỦ nhà nước. B. quy tắc kỉ luật lao động. C. quy tắc quản lỦ xã hội. D. nguyên tắc quản lỦ hành chính. Câu 34: Đối tượng nào sau đây không bị xử phạt hành chính? A. Ngưi từ đ 14 tuổi đn dưới 16 tuổi. B. Ngưi từ đ 12 tuổi đn dưới 16 tuổi. C. Ngưi từ đ 12 tuổi đn dưới 14 tuổi. D. Ngưi từ dưới 16 tuổi. Câu 35: Trách nhiệm pháp lí được áp dng nhằm mc đích nào dưới đây? A. Trừng trị nghiêm khắc nhất đối với ngưi vi phạm pháp luật. B. Buộc ch th vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật. C. Xác định được ngưi xấu và ngưi tốt.
  28. D. Cách li ngưi vi phạm với những ngưi xung quanh. Câu 36: Bình đng trong hôn nhân và gia đình được hiu là A. bình đng v quyn và nghĩa v giữa vợ và chồng B. bình đng v việc hưng quyn giữa các thành viên trong gia đình C. bình đng v việc hưng quyn và thực hiện nghĩa v giữa các thành viên trong gia đình D. bình đng v quyn và nghĩa v giữa vợ, chồng và giữa các thành viên trong gia đình. Câu 37: Mc đích quan trọng nhất ca hoạt động kinh doanh là A. tiêu th sản phẩm. B. tạo ra lợi nhuận. C. nâng cao chất lượng sản phẩm. D. giảm giá thành sản phẩm. Câu 38: Điu nào sau đây không phi là mc đích ca hôn nhân? A. Xây dựng gia đình hạnh phúc. B. Cng cố tình yêu lứa đôi. C. Tổ chức đi sống vật chất ca gia đình. D. Thực hiện đúng nghĩa v ca công dân đối với đất nước. Câu 39: Trong lĩnh vực kinh t, quyn bình đng ca các dân tộc được hiu là A. Nhà nước phải bảo đảm đ công dân ca tất cả các dân tộc đu có mức sống như nhau. B. Đảng và Nhà nước có chính sách phát trin kinh t bình đng, không có sự phân biệt giữa dân tộc thiu số và dân tộc đa số. C. mỗi dân tộc đu phải tự phát trin theo khả năng ca mình. D. Nhà nước phải bảo đảm đ không có sự chênh lệch v trình độ phát trin kinh t giữa các vùng min, giữa các dân tộc. Câu 40: Hoạt động tôn giáo nào sau đây ca tín đồ tôn giáo vi phạm pháp luật? A. Thực hiện lễ nghi trong các cơ s tôn giáo. B. Thi hành giáo luật ca tôn giáo. C.Tham gia vào hệ thống chức sắc tôn giáo. D. Truyn bá tôn giáo tại trưng học. . S GD&ĐT TP.ĐÀ NNG Đ KIM TRA HKI - Năm học 2018 - 2019 Thi gian: 45 phút - Mư đ 846 Đ CHÍNH THC Câu 1. Nghĩa v mà các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật ca mình được gọi là A. thi hành pháp luật. B. trách nhiệm pháp lỦ. C. thực hiện pháp luật. D. vi phạm pháp luật. Câu 2. Đ đảm bảo cho mọi công dân bình đng v trách nhiệm pháp lỦ, nhà nước cần phải làm gì dưới đây? A. Nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chin đấu ca nhà nước. B. Không ngừng đổi mới và hoàn thiện hệ thống pháp luật. C. Giữ nguyên hệ thống pháp luật. D. Xử phạt một số công dân vi phạm pháp luật. Câu 3. Bà H kinh doanh đúng mặt hàng đã đăng kỦ trong giấy phép kinh doanh. Trong trưng hợp này, bà H đã A. thi hành pháp luật. B. tuân th pháp luật. C. áp dng pháp luật. D. sử dng pháp luật. Câu 4. Theo quy định ca pháp luật, ngưi đang phạm tội quả tanghoawcj đang bị truy nã thì A. phải có quyt định ca tòa án mới có quyn bắt. B. ai cũng có quyn bắt. C. chỉ có công an mới có quyn bắt. D. phải xin lệnh khẩn cấp mới có quyn bắt. Câu 5. Nhằm đảm bảo thông tin trên không gian mạng, nhà nước đã ban hành Luật An ninh mạng và chính thức có hiệu lực từ ngày 01/01/2019. Yêu cầu ban hành Luật An ninh mạng cho thấy pháp luật bắt nguồn từ A. thực tiễn đi sống xã hội. B. lợi ích ca một nhóm ngưi. C. mc đích bảo vệ an toàn thông tin. D. yêu cầu ca mọi ngưi dân. Câu 6. Nghi ng chị G nói xấu mình, chị E đã thuê anh V chặn đưng đánh G đ dằn mặt. Bit chị gái mình bị đánh, X đã bắt giam con gái chị E và đe dọa git cháu đ trả thù. Được thả sau 12 gi bị giam giữ, con gái chị E bị hoảng loạn v tinh thần. Bức xúc, anh Q - chồng chị E đã đăng bài nói xấu gia đình chị G lên mạng xã hội. Sự việc này được chị F chia sẻ trên trang cá nhân. Hành vi ca những ai dưới đây vi phạm quyn được pháp luật bảo hộ v tính mạng, sức khỏe? A. Chị E, anh V, anh X. B. Chị E, chị F và chị G. C. Anh V, anh Q và chị F. D. Vợ chồng chị E, anh V và chị F.
  29. Câu 7. Vừa mới mãn hạn tù được hai tháng, anh Q nộp đơn đăng kỦ thành lập công ty sản xuất kinh doanh quần áo trẻ em nhưng bị cơ quan chức năng từ chối với lỦ do anh mới ra tù không đ điu kiện thành lập công ty. Anh Q cần phải dựa vào nội dung nào dưới đây ca quyn tự do kinh doanh đ khng định mình có quyn thành lập công ty? A. Công dân có quyn thành lập doanh nghiệp khi có đ điu kiện. B. Mọi công dân đu có quyn kinh doanh bất kỳ ngành nào mình thích. C. Công dân có quyn tự do tuyệt đối trong kinh doanh. D. Kinh doanh ngành ngh nào là quyn ca công dân. Câu 8. Ht thi gian nghỉ sinh theo quy định ca pháp luật, chị H đi làm lại. Giám đốc công ty đã ra quyt định điu chuyn chị sang vị trí công tác khác không phù hợp với chuyên môn. Không đồng Ủ với quyt định ca Giám đốc, chị đã làm đơn khiu nại. Trong trưng hợp này, pháp luật đã th hiện vai trò nào dưới đây đối với công dân? A. Bảo vệ một số lợi ích ca công dân. B. Đáp ứng nhu cầu ca công dân. C. Bảo vệ quyn và lợi ích hợp pháp ca công dân. D. Bảo vệ một số quyn lợi ca ngưi dân. Câu 9. Do có mâu thuẫn với chị S nên chị L đã tác động với Giám đốc là ông Q chuyn chị S sang vị trí khác đ mình thay th vị trí đó. Bị điu chuyn vào vị trí không phù hợp với năng lực, chị S buồn chán và tự Ủ nghỉ làm không có lỦ do. Chị Y - bạn thân ca S bit chuyện đã tung tin đồn chị L có tình cảm với Giám đốc. Vì ghen tuông nên bà H - vợ Giám đốc đã thuê anh M tạt a xít làm chi L bị bỏng nặng. Những ai dưới đây vi phạm quyn bình đng trong lao động? A. Chị L, chị Y và bà H. B. Bà H, anh M và chị L. C. Chị L, bà H và ông Q. D. Chị S, chị L và ông Q. Câu 10. Ngưi thực hiện hành vi nguy him cho xã hội khi đang mắc bệnh tâm thần thì được xem là ngưi A. mất kim soát hành vi. B. vi phạm pháp luật. C. không hành động. D. không có năng lực trách nhiệm pháp lỦ. Câu 11. Được tuyn dng cùng một ngày, chị H có trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao nên được Giám đốc phân công vào vị trí quan trọng và được ưu đãi v tin lương. Còn anh T tốt nghiệp trung học phổ thông nên được sắp xp vào bộ phận lao động chân tay và nhận lương thấp hơn. Việc làm ca Giám đốc đã th hiện nội dung nào dưới đây ca quyn bình đng trong lao động? A. Giữa lao động nam và lao động nữ. B. Thực hiện quyn lao động. C. Cơ hội tip cận việc làm. D. Trong giao kt hợp đồng lao động. Câu 12. Bình đng trong kinh doanh không bao gồm nội dung nào dưới đây? A. Lựa chọn loại hình doanh nghiệp tùy theo s thích và khả năng. B. Đăng kỦ kinh doanh trong những ngành ngh mà pháp luật không cấm. C. Tự ch m rộng quy mô ngành, ngh kinh doanh. D. Lựa chọn việc làm phù hợp với khả năng. Câu 13: Đặc trưng nào dưới đây là ranh giới đ phân biệt sự khác nhau giữa pháp luật với các quy phạm xã hội khác? A. Tính xác định chặt chẽ v hình thức. B. Tính xác định chặt chẽ v nội dung. C. Tính quyn lực, bắt buộc chung. D. tính quy phạm phổ bin. Câu 14. Vì đang nợ một khoản tin lớn không có khả năng chi trả, anh K nảy sinh Ủ định cướp tài sản ca anh T (Giám đốc công ty X - nơi anh K đang làm việc). K đã r C và N khống ch, bắt nhốt anh T vào phòng kín ba ngày đ ép anh T phải ghi giấy nợ 200 triệu đồng. Phát hiện sự việc, Q là em trai T đã nh H đn giải cứu anh. Vì quá bức xúc nên Q đã đánh K bị thương nặng phải nhập viện điu trị. Hành vi ca những ai dưới đây vi phạm quyn bất khả xâm phạm v thân th ca công dân? A. Anh N, anh H và anh T. B. Anh K, anh Q và anh N. C. Anh K, anh C và anh N. D. Anh Q, anh C và anh K. Câu 15. Vì quá phấn khích với chin thắng ca đội tuyn Việt Nam trong trận bán kt giải AFF Suzuki Cup 2018 nên Q đã lấy xe máy ca mình ch S (13 tuổi) đi ăn mừng. Do phóng nhanh, vượt ẩu nên Q đã tông vào xe máy ca chị N đang đi ngược vào đưng một chiu và làm cho chị N bị xây xát nhẹ. Sau khi gây tai nạn, Q và S bỏ đi. Thấy vậy, anh T đã chặn xe yêu cầu Q và S phải đưa chị N đi bệnh viện đ kim tra sức khỏe. Vì Q to ting thách thức nên T đã đánh Q bị thương (tỉ lệ thương tật là 10%). Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm hành chính? A. Anh Q, anh S và chị N. B. Anh Q, anh S và anh T. C. Anh Q, anh T và chị N. D. Anh S, anh T và chị N.