Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trần Phú
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_11_nam_hoc_2019_202.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trần Phú
- BÀI TẬP ÔN TẬP HỌC KỲ I - MÔN HÓA 11 NĂM HỌC 2019 – 2020 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM I/ CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI Câu 1: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ? A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3. B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH. C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2. Câu 2: Dung dịch chất nào dưới đây là không dẫn được điện? A. NaCl B. HNO3 C. Saccarozơ D. KOH 2+ 2+ - - Câu 3: Một cốc nước có chứa 0,02 mol Ca , 0,01 mol Mg , 0,04 mol Cl , x mol HCO3 . Giá trị của x là A. 0,02B. 0,04 C. 0,01D. 0,03 Câu 4: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ? A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3. B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2. C. H2S, CH3COOH, NH3. D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3. Câu 5: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết? A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch. B. Nồng độ những ion nào lớn nhất. C. Bản chất của phản ứng trong dd các chất điện ly. D. Không tồn tại phân tử trong dd các chất điện ly. + - Câu 6: Phương trình ion thu gọn H + OH → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng nào sau đây? A. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O B. HCl + NaOH → NaOH + H2O C. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2 H2O D. H2S + 2 NaOH → Na2S +2 H2O Câu 7: Trộn lẫn các dung dịch sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng? A. B.Ag Ca(HCONO3 NaCl 3)2 +NaOH C. D.NH 4Cl Ca OH 2 Na 2SO4 KNO3 Câu 8: Dãy nào dưới đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? 2 2 2 2 2 A. Na ,Ca ,Cl ,CO3 B. Cu ,SO4 , Ba , NO3 2+ - 2- 3+ + - 3+ - C. Mg , NO3 , SO4 , Al D. NH4 , OH , Fe , NO3 Câu 9: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol sau đây là đúng? + + - + + - A. [H ] = 0,10MB. [H ] [CH3COO ] + Câu 10: Trong 100 mL dung dịch H2SO4 có pH = 4, nồng độ mol ion [H ] là A. 1,0.10-4M B. 2,0.10 -4M C. 0,5.10-4M D. 10.10 -4M Câu 11: Một dung dịch có [OH-]= 2.5. 10-10 M. Môi trường của dung dịch là A. AxitB. Trung tính C. Không xác định được D. Kiềm Câu 12: Dung dịch Ba(OH)2 0,005 M có giá trị pH là A. 5 B. 2 C. 12 D. 11 Câu 13: Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH) có những phần tử nào ? + - + - A. H , CH3COO B. CH3COOH, H , CH3COO , H2O + - - + C. H , CH3COO , H2O D. CH3COOH, CH3COO , H Câu 14: Hai chất A, B trong nước điện li ra các ion với nồng độ tương ứng như sau: [Na+] = 0,2M ; 2+ - - [Ca ] = 0,15M ; [Cl ]=0,3M ; [NO3 ] =0,2M . Hai chất A, B là A. Ca(NO3)2 và NaCl B. Ca(NO3)2 và NaNO3 C. CaCl2 và NaNO3 D. CaCl2 và NaCl Câu 15: Chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính ? A. Zn(OH)2 B. Al(OH) 3 C. Sn(OH)2 D. Cả A, B, C Câu 16: Hoà tan 20ml dd HCl 0,05M vào 20ml dd H2SO4 0,015M thu được 40ml dd axit có pH là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17: Dung dịch X có pH=12. Cần pha loãng hay cô cạn dd X bao nhiêu lần so với ban đầu để được thu được dung dịch có pH = 11 ?. A. Pha loãng 10 lần. B. Pha loãng 9 lần. C. Cô cạn 10 lần. D. Cô cạn 9 lần. Câu 18: Có 100ml dung dịch A gồm HCl và HNO3 có pH = 1. Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần dùng cho dung dịch A để tạo ra dung dịch pH = 2 là: A. 1,5 lít. B. 1 lít. C. 0.5 lít. D. 0,15 lít. Câu 19: Hoà tan m(g) kim loại Ba vào H2O thu được 1,5 lít dung dịch X có pH=13. Giá trị m là A. 5,1375g. B. 10.275g. C. 20,55g. D. 8,25g. Câu 20: Trộn lẫn 100ml dd HCl 0,03M và H2SO2 0,02M với 100ml dd NaOH 0,01M và KOH 0,02M được dd A. pH của dd A là A. 1,7 B. 2,0 C. 1,5. D. 12,5g
- II/ CHƯƠNG 2: NITƠ - PHOTPHO Câu 21: Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ: A. Zn và HNO3 loãng B. NH3 và O2 C. NH 4NO2 D. không khí Câu 22: Có những nhận định sau về muối amoni 1- Tất cả muối amoni đều tan trong nước + 2- Các muối amoni đều là chất điện ly mạnh, trong nước muối amoni điện ly hoàn toàn tạo ra ion NH4 không màu tạo môi trường bazơ 3- Muối amoni đều phản ứng với dung dịch kiềm giải phóng khí amoniac 4- Muối amoni kém bền đối với nhiệt Nhóm gồm các nhận định đúng ? A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4 Câu 23: Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA: A. ns2np5 B. ns 2np3 C. ns 2np2 D. ns2np4 Câu 24: Khí Nitơ tương đối trơ ở t0 thường là do: A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ . B. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ . C. Trong phân tử N2 ,mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết. D. Trong nguyên tử N2 có liên kết ba bền. Câu 25: Amoniac phản ứng được với nhóm các chất nào sau đây (điều kiện xem như có đủ)? A. HCl, KOH, FeCl3, Cl2 B. KOH, HNO 3, CuO, CuCl2 C. HCl, O2, Cl2, CuO, dd AlCl3 D. H 2SO4, PbO, FeO, NaOH Câu 26: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nito đioxit và khí oxi? A. Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2 , Mg(NO3)2 B. Cu(NO3)2 , Ba(NO3)2 , KNO3 C. Hg(NO3)2 , AgNO3 , KNO3 D. Zn(NO3)2 , NaNO3 , Pb(NO3)2 Câu 27: Cho dd chứa 5,88 gam H3PO4 vào dd chứa 8,4 gam KOH. Sau phản ứng, sản phẩm thu được là A. K2HPO4 và KH2PO4 B. K2HPO4 và K3PO4 C. K2HPO4 và K3PO4 D. K3PO4 và KOH dư Câu 28: Cho 0,2 mol H3PO4 tác dụng với 0,52 mol NaOH. Tổng khối lượng muối tạo thành là: A. 31,04 g B. 28,06 g C. 24,06 g D. 15,52 g Câu 29: Cho 4 lit N2 và 14 lit H2 vào bình phản ứng. Hỗn hợp khí sau phản ứng có thể tích là 16,4 lit. Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 là: A. 20% B. 22% C. 23% D. 25% Câu 30: Nhỏ từ từ dd amoniac đến dư vào dd AlCl3, hiện tượng quan sát được là: A. Có kết tủa trắng keo tạo thành, sau đó kết tủa tan tạo dd trong suốt. B. Có kết tủa trắng keo tạo thành, kết tủa không tan trong dd amoniac dư. C. Có kết tủa trắng keo tạo thành và có khí mùi khai thoát ra. D. Không có hiện tượng gì. Câu 31: Cho dung dịch KOH đến dư vào 50ml dd (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được V khí thoát ra (đktc) là: A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít Câu 32: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện A. Khói màu trắng. B. Khói màu tím.C. Khói màu nâu. D. Khói vàng. Câu 33: Các số oxi hoá có thể có của photpho là A. –3; +3; +5.B. –3; +3; +5; 0.C. –3; 0; +1; +3; +5. D. +3; +5; 0. Câu 34: Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 1M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là : A. 1,2g. B. 1,88g. C. 2,52g. D. 3,2g. Câu 35: Cho 0,448 lít khí NH3 (đkc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phân trăm khối lượng của Cu trong X là: A. 85,88 B. 14,12 C. 87,63 D. 12,37 Câu 36: Phản ứng FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O có tổng các hệ số là (nguyên tối giản): A. 22 B. 20 C. 16 D. 12 Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại M vào dd HNO3 lấy dư thu được 0,448 lit khí N2(đkc).M là: A. Zn B. Mg C. Al D. Ca
- Câu 38: Để điều chế 5 kg dung dịch HNO 3 25,2% bằng phương pháp oxi hóa NH3, thể tích khí NH3 (đktc) tối thiểu cần dùng là? A. 336 lít B. 448 lít C. 896 lít D. 224 lít Câu 39: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là? A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%. Câu 40: Phân đạm Urê thường chỉ chứa 46% N. Khối lượng (kg) urê đủ để cung cấp 70 kg N là: A. 152,2B. 145,5C. 160,9D. 200 3- Câu 41: Thuốc thử để nhận biết ion PO4 trong dung dịch muối photphat là: A. dd Natri nitrat. B. dd Kali nitrat. C. dd Amoni nitrat. D. dd Bạc nitrat. Câu 42: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng? A. Tính axit của H3PO4 HNO3 C. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều tan.D. H 3PO4 là axit 3 nấc Câu 43: Hòa tan hoàn toàn m g bột Al vào dung dịch HNO 3 dư thu được 8,96 lit (đktc) hỗn hợp X gồm NO và N2O có tỉ lệ mol là 1: 3. m có giá trị là: A. 24,3gB. 42,3g C. 25,3gD. 25,7g Câu 44: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là A. NOB. NO 2 C. N2 D. N2O Câu 45: Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl K2SO4, (NH4)2SO4, ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau: A. dd AgNO3 . B. dd BaCl2. C. dd Ba(OH)2. D. dd NaOH. III/ CHƯƠNG 3: CACBON - SILIC Câu 46: Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định SAI là A. Chất khí không màu , không mùi , nặng hơn không khí ,tan vô hạn trong nước. B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính . C. Chất khí không độc , nhưng không duy trì sự sống. o D. Khi làm lạnh đột ngột ở -76 C, khí CO2 hoá rắn gọi là “nước đá khô” dùng để bảo quản thực phẩm Câu 47: Cacbon phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 đặc.B. CO, Al 2O3, HNO3 đặc, H2SO4 đặc C. Fe2O3, Al2O3, CO2, HNO3 đặcD. CO, Al 2O3, K2O, Ca Câu 48: Silic phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ? A. O2, C, F2, Mg, HCl, NaOH B. KOH, FeCl 3 C. O2, C, F2, Mg, NaOH D. O 2, C, F2, Mg, HCl, KOH Câu 49: Cho khí CO (lấy dư) đi qua ống sứ chứa hỗn hợp Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO ở nhiệt độ cao, sau phản ứng hoàn toàn thì trong ống sứ có? A. Al2O3, Fe, Cu, Mg B. Al, Fe, Cu, Ag C. Al2O3, Fe, CuO, MgO D. Al 2O3, Fe, Cu, MgO Câu 50: Cho từ từ CO2 vào nước vôi trong, đến dư có hiện tượng xảy ra? A. Xuất hiện kết tủa, nước vôi trong hoá đục. B. Xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan, dung dịch trong suốt. C. Ban đầu, dung dịch trong suốt, sau đó xuất hiện kết tủa. D. Không có hiện tượng xảy ra. Câu 51: Cho dãy các cặp chất: 1) K2CO3 + HCl 2) K2SiO3 + HCl 3) KHCO3 + HCl 4) K2CO3 + CO2 + H2O 5) CaCO3 + CO2 + H2O 6) Ca(HCO3) + CO2 + H2O Các cặp chất xảy ra phản ứng là: A. 1, 2, 3 ,4 ,5 ,6B. 1, 2, 3C. 1, 2, 5, 6D. 1 ,2 ,3 ,4 ,5 Câu 52: Thuỷ tinh bị axit nào ăn mòn: A. HFB. HClC. HBrD. HNO 3 Câu 53: Các số oxi hóa có thể có của cacbon là. A. 0, +2, +4B. -4, +4C. -4, 0, +2, +4D. -4, +2, +4 Câu 54: Dãy muối nào sau đây đều bị nhiệt phân? A. NaHCO3, Na2CO3, CaCO3 B. Ca(HCO3)2, K2CO3, CaCO3, MgCO3 C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, CaCO3, MgCO3 D. MgCO3, Ca(HCO3)2, K2CO3, NH4HCO3
- Câu 55: Phản ứng nào sau đây đúng? t0C A. CO + 2NaOH Na2CO3 + H2OB. Na 2CO3 Na2O + CO2 t0C C. 3CO + Al2O3 2Al + 3CO2 D. NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O Câu 56: Cho 1,84 g hỗn hợp 2 muối gồm XCO 3 và YCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672 lít CO2 (đktc) và dung dịch A. Khối lượng muối trong dung dịch A là A. 1,17B. 2,17C. 3,17 D. 2,71 Câu 57: Để khử hoàn toàn 22,2g hỗn hợp CuO và Al2O3 cần dùng 3,36 lít khí CO (ở đktc). Thành phần phần trăm khối lượng CuO trong hỗn hợp là. A. 54%B. 55%C. 46%D. 45% Câu 58: Cho 16,2g Ca(HCO3)2 vào dd HCl dư thì thể tích khí thoát ra ở đktc là. A. 2,24 lítB. 3,36 lítC. 1,12 lítD. 4,48 lít Câu 59: Nhiệt phân hoàn toàn 12,6g NaHCO3 với hiệu suất 95% thì thể tích khí thoát ra ở đktc là A. 15,96 lítB. 1,596 lítC. 5,6 lítD. 3,36 lít Câu 60: Cho 2,24 lit CO2 (đkc) vào 2 lít dd Ca(OH)2 thu được 6g kết tủa. Nồng độ của dd Ca(OH)2 là: A. 0,04M B. 0,02M C. 0,06M D. 0,08M Câu 61: Thể tích NaOH 1M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lit khí CO2 )đkc) là: A. 200 ml B. 100 ml C. 150 ml D. 250 ml Câu 62: M là kim loại hóa trị II. Nhiệt phân hoàn toàn 25,9 gam M(HCO3)2 rồi cho toàn bộ khí CO2 hấp thụ vào dd Ca(OH)2 dư tạo 20 gam kết tủa. M là: A. Mg B. Ca C. Ba D. Cu Câu 63: Cho khí CO dư đi từ từ vào ống sứ chứa m (g) hh Al2O3 và Fe3O4 đun nóng. Sau một thời gian trong ống còn 14,14 g chất rắn. Khí ra khỏi ống sứ được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư được 16 g kết tủa. Vậy m là: A. 18,82 B. 19,26 C. 16,7 D. 15,25 Câu 64: Cho 4,48 lít CO2 (đkc) vào dd chứa 0,15mol Ca(OH)2 và 0,2mol NaOH thu được m g kết tủa. Giá trị m là: A. 13 gam B. 14 gam C. 15 gam D. 16 gam Câu 65: Cho 0,448 lít CO2 (đkc) vào dd 100 ml hỗn hợp chứa NaOH 0,06 và Ba(OH)2 0,12M thu được m gam kết tủa. Giá trị m là: A. 2,354 gam B. 1,970 gam C. 2,590 gam D. 3,108 gam IV/ CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ Câu 66: Chọn mệnh đề sai ? A. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử HCHC chủ yếu là liên kết cộng hóa trị. B. Số oxyhoa của nguyên tử cacbon trong HCHC luôn có giá trị không đổi. C. HCHC thường dễ bay hơi, kém bền đối với nhiệt và dễ cháy. D. Phần lớn HCHC không tan trong nước, nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ. Câu 67: Kết quả phân tích định lượng một hợp chất hữu cơ X là : 86,96%C và 7,24%H .Công thức đơn giản nhất của X là : A. C10H10OB. C 12H12OC. C 15H15O D. C20H20O Câu 68: Khi oxi hóa hoàn toàn 1,32g chất X thu được 3,96g CO2 và 0,72g nước. Thành phần % theo khối lượng của C, H, O lần lượt là: A. 81,82%; 6,06% và 12,12% B. 80,82%; 6,06% và 13,12% C. 79,82%; 6,06% và 14,12% D. 75,2% ; 65,5% và 29,1% Câu 69: Khi hóa hơi 0,74g HCHC A thu được thể tích hơi đúng bằng thể của 0,28g nitơ trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Khối lượng phân tử của chất A bằng: A. 37B. 60C. 74D. 80 Câu 70: CTĐGN của A là CH2; dA/H2 bằng 28. CTPT của A là: A. C4H8 B. C3H6 C. C5H10 D. C2H4 Câu 71: Phân tích định lượng m gam hợp chất hữu cơ X thấy tỉ lệ giữa 4 nguyên tố C, H, O, N là mC : mH : mO : mN = 4,8 : 1 : 6,4 : 2,8. Công thức đơn giản của X là: A. C4H10O2N2 B. C4H10O2N C. C2H4ON D. C2H5ON Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 1 lít chất hữu cơ X cần 5 lít khí oxi, thu được 3 lít khí CO2 và 4 lít hơi nước. Biết thể tích các khí đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử hợp chất hữu cơ X là: A. C3H8O B. C3H8 C. C2H6 D. C2H6O
- Câu 73: Oxi hoá hoàn toàn 3,0 g hchc A(C,H,O) , cho toàn bộ sản phẩm oxi hoá đi qua bình đựng P2O5 thấy khối lượng bình tăng lên 1,8 g. Khí ra khỏi bình dẫn tiếp vào dd Ca(OH)2thấy có 10,0g kết tủa. CTĐGN của hchc A là : A. CHOB. CH 2OC. C 2H6OD. C 3H6O2 Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 0,29 g HCHC X gồm C,H,O. Sản phẩm cháy cho bình đựng CaO thì khối lượng bình tăng lên 0,93 gam, nhưng nếu qua bình đựng P2O5 thì khối lượng bình chỉ tăng 0,27 gam. % khối lượng O: A. 25,42 B. 27,59 C. 29,57 D. 30,45 Câu 75: Chất hữu cơ M chứa 7,86% H; 15,73% N; 40,45%C; 35,96%O về khối lượng. Biết M có phân tử khối nhỏ hơn 100. M là chất nào sau đây: A. C3H5O2N B. C3H6O2NC. C 2H5O2N D. C3H7O2N B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Cho 19,5 gam một kim loại M hóa trị n tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí NO (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Xác định kim loại M. Bài 2: Cho 30 g hỗn hợp X gồm Cu, CuO tan hết trong dung dịch HNO3 vừa đủ, cho 6,72 lít (đktc) khí NO bay ra( sản phẩm khử duy nhất ) và dung dịch Y. a/ Tính phần trăm khối lượng của oxit CuO trong hỗn hợp X? b/ Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn khan Z, nhiệt phân Z đến khi phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí (đktc). Tính V. Bài 3: Cho 24,6 gam hỗn hợp Al và Cu tác dụng vừa đủ với 2 lít dung dịch HNO3 loãng thì thu được 8,96 lít khí NO thoát ra (đkc). a/ Tính % khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp. b/ Tính thể tích dung dịch HNO3 đã dùng. Bài 4: Chia m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc, nguội, dư thu được 4,48 lít khí màu nâu đỏ (đktc). Phần 2 cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl (pH = 1) thu được 2,24 lít khí (đktc). a/ Tính m và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X. b/ Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng. Bài 5: Hòa tan 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe bằng V lít dung dịch HNO3 1M đặc nóng dư thu được 13,44 lít khí NO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất) a/ Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. b/ Tính V lít dung dịch HNO3 đã dùng. Biết dư 10% so với lượng phản ứng. Bài 6: Hoà tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp Al và Mg trong m gam dd HNO3 20% vừa đủ, sau phản ứng thu được 1,568 lit N2 ( đktc) duy nhất và dung dịch B. a/ Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. b/ Tính m và nồng độ phần trăm các chất tan trong dung dịch B. Bài 7: Cho V lit CO2 (đkc) vào dd Ba(OH)2 được 19,7 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa. Lấy nước lọc tác dụng với dd H2SO4 dư thu được 23,3 gam kết tủa nữa. Tính V. Bài 8: Đốt cháy hoàn toàn 6g hợp chất A thu được 8,8g CO 2 và 3,6 g H2O. Xác định CTPT của A, biết tỷ khối hơi của A so với khí hiđrô là 15. Bài 9: Oxi hóa hoàn toàn 0,6 gam hợp chất hữu cơ A thu được 0,672 lít CO2 (đktc) và 0,72 gam H2O. Xác định CTPT của X, biết thể tích hơi của 0,6 gam X bằng thể tích của 0,32 gam oxi ở cùng điều kiện. Bài 10: Oxi hóa hoàn toàn 12,3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,5 gam H 2O; 13,44 lít CO2 và 1,12 lít N2 (đktc). Xác định CTPT của X, biết thể tích hơi của 1,23 gam X bằng thể tích của 0,28 gam khí nitơ ở cùng điều kiện.