Đề cương ôn tập học kì I môn Sinh học Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên

pdf 11 trang Đăng Bình 13/12/2023 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Sinh học Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_11_nam_hoc_2019_20.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I môn Sinh học Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên

  1. Đ CNGăHC Kǵ I NI DUNG ÔN TP NI DUNG A. PHN TRC NGHIM Bài 15 +16. Tiêu hóa đng vt Bài 17. Hô hp đng vt Bài 18+ 19. Tun hoàn máu Bài 20. Cân bằng ni môi BƠiă23.ăHớngăđng Bài 24. ngăđng Bài 25. ThcăhƠnhăhớngăđng B. PHN T LUN BƠiă28.ăĐin th nghỉ BƠiă29.ăĐin th đng và s lan truyn xung thn kinh LUYN TP CHNGăCHUYN HÓA VT CHTăVÀăNĔNGăLNG Câu 1 (1): Tiêu hoá là quá trình A. làm binăđổi thcăĕnăthƠnhăcácăcht huăc. B. binăđổi các chtăđnăgin thành các cht phc tpăđặcătrngăchoăcăth. C. binăđổi thcăĕnăthƠnhăcácăchtădinhădng và toăraănĕngălng ATP. D. binăđổi các chtădinhădng có trong thcăĕnăthƠnhănhng chtăđnăgin choăcăth hp thụ đc. Câu 2 (1): đng vtăđnăbƠo,ăthcăĕnăđc tiêu hoá bằng hình thc A. tiêu hoá ni bào. B. tiêu hoá ngoi bào. C. tiêu hoá ngoi bào và ni bào D. túi tiêu hoá. Câu 3 (1): Nhngăđng vtănƠoăsauăđơyăcóăd dƠyă4ăngĕn? A. Trâu, cừu, dê. B. Nga, thỏ, chut, trâu. C. Nga, thỏ, chut. D. Nga, thỏ, chut, cừu, dê. Câu 4 (1): Khi nói v tiêu hoá ni bào, phát biuănƠoăsauăđơyăđúng? A. Quá trình tiêu hoá hoá hc trong t bào và ngoài t bào. B. Quá trình tiêu hoá thcăĕnă trong ống tiêu hoá. C. Quá trình tiêu hoá hóa hc bên trong t bào nh enzim lizôxim. D. Quá trình tiêu hoá thcăĕnă trong ống tiêu hoá và túi tiêu hoá. Câu 5 (1): Khi nói v tiêu hoá ngoi bào, phát biuănƠoăsauăđơyăsai? A. Quá trình tiêu hoá thcăĕnătrongătúi tiêu hoá. B. Quá trình tiêu hoá thcăĕnă ngoài t bào, trong túi tiêu hoá và ống tiêu hoá. C. Quá trình tiêu hoá thcăĕnăchỉ bằng hotăđngăcăhc. D. Quá trình tiêu hoá có s tham gia ca các enzim. Cơuă6ă(1):ăăNhómăđng vtănƠoăsauăđơyăhôăhp bằng mang? 1  Ôn tập HK1 Sinh học 11 Trường THPT Thái Phiên 2019 - 2020
  2. A. Cá, ốc, tôm, cua. B.ăGiunăđt, giun dẹp, chân khớp. C. Cá, ch, nhái, bò sát. D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác. Cơuă7ă(1):ăăĐng vtănƠoăsauăđơyăhôăhp bằng h thống ống khí? A. Châu chu. B. Tôm, cua. C. Thy tc. D. Trai sông. Câu 8 (1): Các loài côn trùng có hình thc hô hpănƠoăsauăđơy? A. Hô hp bằng h thống ống khí. B. Hô hp bằng mang. C. Hô hp bằng phổi. D. Hô hp qua b mặtăcăth. Câu 9ă(1):ăăCăquanăhôăhp caănhómăđng vtănƠoădớiăđơyăcóăhiu qu traoăđổi khí cao nht ? A. Phổi ca chim. B. Phổi và da ca ch nhái. C. Phổi ca bò sát. D. B mặt da caăgiunăđt. Câu 10 (1): Khi nói v hô hp đng vt, phát biuănƠoăsauăđơyăđúng? A. Hô hpălƠăquáătrìnhăcăth hp thu O2 và CO2 từ môiătrng sốngăđ giiăphóngănĕngălng. B. Hô hpălƠăquáătrìnhăcăth ly O2 từ môiătrngăngoƠiăđ ôxi hoá các cht trong t bào và gii phóng nĕngălng cho các hotăđng sống,ăđồng thi thi CO2 raăngoƠiămôiătrng. C. Hô hp là quá trình t bào sử dụng các chtăkhíănhăO2, CO2 đ toăraănĕngălng cho các hotăđng sống. D. Hô hpălƠăquáătrìnhătraoăđổi khí giaăcăth vớiămôiătrng,ăđm boăchoăcăth cóăđyăđ ôxi và CO2 cung cp cho các quá trình ôxi hoá các cht trong t bào. Câu 11 (1): Nhngănhómăđng vtănƠoăsauăđơyăcóăh tun hoàn kép? A.ăLngăc,ăbòăsát,ăsơuăb. B.ăCá,ăthú,ăgiunăđt. C.ăLngăc,ăchim,ăthú.ăăăăăăăăăăăă D. Chim, thú, sâu b, cá, ch nhái. Câu 12 (1): Nhngănhómăđng vtănƠoăsauăđơyăcóăh tun hoàn h? A. Sa,ăgiunătròn,ăgiunăđt. B.ăCônătrùng,ălngăc,ăbòăsát. C. Giáp xác, sâu b, rut khoang. D. Côn trùng, thân mm. Câu 13 (1): Khi nói v s binăđổi ca vn tốc dòng máu trong h mch, phát biuănƠoăsauăđơyăđúng? A. Vn tốc máu cao nht đng mch, gim tĩnhămch và thp nht mao mch. B. Vn tốc máu cao nht đng mch, gim mao mch và thp nht tĩnhămch. C. Vn tốc máu cao nht tĩnhămch, thp nht đng mch và có giá tr trung bình mao mch. D. Vn tốc máu cao nht đng mch ch và duy trì ổnăđnh tĩnhămch và mao mch. 2  Ôn tập HK1 Sinh học 11 Trường THPT Thái Phiên 2019 - 2020
  3. Câu 14ă(1):ăăNhómăđng vtănƠoăsauăđơyă tim không có s pha trn gia dòng máu giàu O2 và dòng máu giàu CO2? A. Chim, thú, cá. B. Bò sát (trừ cá su), chim, thú. C.ăLngăc,ăthú.ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă D.ăLngăc,ăbòăsát,ăchim. Câu 35 (1): Trong h nhóm máu caăngi có 4 nhóm máu là máu A, máu B, máu O và máu AB. Máu nhóm AB có th truynăchoăngiăcóănhómămáuănƠoăsauăđơy? A. AB. B. A. C. B. D. O. Câu 16 (1): H đm bicacbonat (NaHCO3/Na2CO3) có vai trò A. duy trì cân bằngălngăđngăglucôzătrongămáu. B. duy trì cân bằng nhităđ caăcăth. C. duy trì cân bằngăđ pH ca máu. D. duy trì cân bằng áp sut thẩm thu ca máu. Câu 17 (1): LoiăhoocmonănƠoăsauăđơyăcóătácădụng làm gim đng huyt? A. Insulin. B. Glucagon. C. Progesteron. D. Tiroxin. Câu 18 (1): Cân bằng ni môi là hotăđng A. duy trì s ổnăđnh trong t bào. B. duy trì s ổnăđnh ca máu. C. duy trì s ổnăđnh caămôiătrngătrongăcăth. D. duy trì s ổnăđnh ca bch huyt. Câu 19 (1): Căch duy trì cân bằng niămôiăđcăđiu khin bi thành phnănƠoăsauăđơy?ă A. H thn kinh và tuyn ni tit. B.ăCácăcăquan:ăthn, gan, mch máu C. Thụ th hoặcăcăquanăthụ cm. D.ăCăvƠătuyn. Câu 20 (1): B phn thc hinăcăch cân bằng ni môi là A. h thn kinh và tuyn ni tit. B.ăcácăcăquan:ăthn, gan, mch máu C. thụ th hoặcăcăquanăthụ cm. D.ăcăvƠătuyn. Câu 21: Nguồn cung cp phn lớnăproteinăđápăng nhu cuăcăth đng vt nhai li là: A. cỏ B.ărm C. thân ngô D. vi sinh vt Cơuă22:ăNiăhp thụ ch yu các chtădinhădng (sn phẩm ca quá trình tiêu hóa) là: 3  Ôn tập HK1 Sinh học 11 Trường THPT Thái Phiên 2019 - 2020
  4. A. ming B. d dày C. rut non D. rut già Câu 23: Đng vtănƠoăsauăđơyăcóăh tun hoàn chỉ thc hin chcănĕngăvn chuynădinhădng, không tham gia vn chuyn khí A. sâu b B. chim C. thú D. bò sát Câu 24 (2): Khi th ra, không khí qua các phn caăđng hô hp theo trt t: A. Ph nang, khí qun, ph qun, hu,ămũi. B. Ph nang, ph qun, khí qun,ămũi,ăhu. C. Ph qun, ph nang, khí qun, hu,ămũi. D. Ph nang, ph qun, khí qun, hu,ămũi. Câu 25 (2): Khi nói v đặcăđim caădaăgiunăđt thích ng với s traoăđổi khí, phát biuănƠoăsauăđơyă sai? A. Tỉ l gia din tích b mặtătraoăđổi khí và th tíchăcăth khá lớn. B.ăDới da có nhiu mao mch và có sc tố hô hp. C. Da luôn ẩm giúp các khí d dàng khuch tán qua. D. Tỉ l gia th tíchăcăth và din tích b mặtăcăth khá lớn. Câu 26 (2): Phổi ca chim có cu to khác với phổi caăcácăđng vt trên cnăkhácănhăth nào? A. Ph qun phân nhánh nhiu. B. Có nhiu ph nang. C. Khí qun dài. D. Có nhiu ống khí. Câu 27 (2): Khi nín th, s thayăđổi nồngăđ ca khí dn tới buc phi th ngay do A. Nồngăđ ôxiătĕngă.ăăăăăăă B. Nồngăđ CO2 tĕng.ăăăăă C. Nồngăđ ôxi gim. D. Nồngăđ CO2 gim. Câu 28 (2): Đng vt trên cn có phổi không sốngăđcădớiănớc do A. nớcătrƠnăvƠoăđng dnăkhíănênăkhôngăluăthôngăkhí. B. nớc không có ôxi phân tử. C. không hô hpăđc môiătrng có áp sut cao. D. không thc hinăđcăđng tác hô hp. Câu 29ă(2):ăăĐngăđiăca máu trong h tun hoàn kín theo trình t A.ăTimă→ămaoămchăăăă→ătĩnhămchăă→ăđng mchă→ătim. B.ăTimă→ăđng mchăă→ămaoămchăă→ătĩnhămchăăă→ătim. C.ăTimă→ăđng mchăă→ătĩnhămchăă→ămaoămchăăăă→ătim. D.ăTimă→ătĩnhămchăăă→ămaoămchăă→ăđng mchăă→ăătim. Câu 30 (2): Khi huyt áp cao d dn tới A. v mch, gây xut huyt não. 4  Ôn tập HK1 Sinh học 11 Trường THPT Thái Phiên 2019 - 2020
  5. B. cung cp máu cho não kém, d b ngt. C. cácăcăquanăhotăđng kém hiu qu. D. trungăngăthn kinh b rối lon. Câu 31 (3): Huyt áp là áp lc ca máu lên thành mch.ăCóăbaoănhiêuătrng hpăsauăđơyăsẽ lƠmătĕngă huyt áp caăcăth? (1) Chy 1000 m. (2) Nghỉ ngi.ăăăăăăăăăăăăăă (3) Mt nhiuănớc. (4) Mt nhiu máu. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Cơuă32ă(2):ăCăch điuăhoƠăhƠmălngăglucôzătrongămáuătĕngădin ra theo trt t nào? A. Tuyn tụyă→ăinsulină→ăganăvƠăt bƠoăcăth →ăglucôzătrongămáuăgim. B.ăGană→ăinsulină→ătuyn tụy và t bào căth →ăglucôzătrongămáuăgim. C.ăGană→ătuyn tụy và t bƠoăcăth →ăinsulină→ăglucôzătrongămáuăgim. D. Tuyn tụyă→ăinsulină→ăgană→ăt bƠoăcăth →ăglucôzătrongămáuăgim. Câu 33 (2): B phn thc hinătrongăcăch duy trì cân bằng ni môi có chcănĕng A.ăđiu khin hotăđng caăcácăcăquanăbằng cách truyn các tín hiu thn kinh hoặc hoocmôn. B.ălƠmătĕngăhayăgim hotăđngătrongăcăth đ đaămôiătrng trong v trng thái cân bằng và ổn đnh. C. tip nhn kích thích từ môiătrng và hình thành xung thn kinh. D.ătácăđng vào các b phn kích thích da trên tín hiu thn kinh và hoocmôn. Câu 34 (2):ăăCăch duy trì cân bằng ni môi din ra theo trt t nào? A. B phn tip nhnăkíchăthíchă→ăb phnăđiu khină→ăb phn thc hină→ăb phn tip nhn kích thích. B. B phnăđiu khină→ăb phn tip nhnăkíchăthíchă→ăb phn thc hină→ăb phn tip nhn kích thích. C. B phn tip nhnăkíchăthíchă→ăb phn thc hină→ăb phnăđiu khină→ăb phn tip nhn kích thích. D. B phn thc hină→b phn tip nhnăkíchăthíchă→ăb phnăđiu khină→ăb phn tip nhn kích thích. Câu 35 (2): ngi, nhng thành phn nào ca máu tham gia vn chuyn khí O2 và CO2? A. Bch cu. B. HuytătngăvƠăhồng cu. C. Tiu cu và hồng cu. D. Tiu cu. Câu 36: Huytăápătĕngăkhiătimăđp A. nhanh và mnh B. chm và yu C. nhanh và yu D. chm và mnh 5  Ôn tập HK1 Sinh học 11 Trường THPT Thái Phiên 2019 - 2020
  6. Câu 37: ngi, nu nhp tim 75 ln/ 1 phút thì chu kǶ tim kéo dài: A. 0,2 giây B. 0,4 giây C. 0,3 giây D. 0,8 giây Cơuă38:ăNgi Vitănamătrng thành có huytăápătơmătrng,ătơmăthuălnălt khong: A. 70mmHg ậ 110mmHg B. 60mmHg ậ 90mmHg C. 70mmHg ậ 140mmHg D. 80mmHg ậ 150mmHg Câu 39: Thnăthamăgiaăđm bo cân bằng ni môi bằngăcáchăđiu hòa A.ănớc B.ănớc và muối khoáng C. gluco và protein huytătng D. pH Câu 40: Gan thamăgiaăđm bo cân bằng ni môi bằngăcáchăđiu hòa A.ănớc B.ănớc và muối khoáng C. gluco và protein huytătng D. pH CHNGăCM NG THC VT Cơuă1ă(1):ăĐặcăđimăcăbnăđ phân bit hai loiăhớng đng thc vt là A.ăhớngăđngădngă(Sinhătrngăhớng v phíaăcóăánhăsáng)ăvƠăhớngăđngăơmă(Sinhătrng v trng lc). B.ăhớngăđngădngă(Sinhătrng tránh xa nguồnăkíchăthích)ăvƠăhớngăđngăơmă(Sinhătrngăhớng tới nguồn kích thích). C.ăhớngăđng dngă(Sinhătrngăhớng tới nguồnăkíchăthích)ăvƠăhớngăđngăơmă(Sinhătrng tránh xa nguồn kích thích). D.ăhớngăđngădngă(Sinhătrngăhớng tớiănớc)ăvƠăhớngăđngăơmă(Sinhătrngăhớng tớiăđt). Câu 2 (1): ngăđng (Vnăđng cm ng) là hình thc phn ng caăcơyătrớc A. nhiu tác nhân kích thích. B.ătácănhơnăkíchăthíchălúcăcóăhớng,ăkhiăvôăhớng. C.ătácănhơnăkíchăthíchăkhôngăđnhăhớng. D. tác nhân kích thích không ổnăđnh. Cơuă3ă(1):ăHớngăđng là hình thc phn ng ca A. mt b phn caăcơyătrớc tác nhân kích thích theo nhiuăhớng. B.ăcơyătrớc tác nhân kích thích theo mtăhớngăxácăđnh. C. mt b phn ca cây truớc tác nhân kích thích theo mtăhớngăxácăđnh. D. cây truớc tác nhân kích thích theo nhiuăhớng. Câu 4 (1): Cm ng caăđng vt là phn ng li các kích thích A. ca mt số tácănhơnămôiătrng sốngăđm boăchoăcăth tồn ti và phát trin. B. caămôiătrng sốngăđm boăchoăcăth tồn ti và phát trin. C.ăđnhăhớng caămôiătrng sốngăđm boăchoăcăth tồn ti và phát trin. 6  Ôn tập HK1 Sinh học 11 Trường THPT Thái Phiên 2019 - 2020
  7. D. vô hớng caămôiătrng sốngăđm boăchoăcăth tồn ti và phát trin. Câu 5 (): Trong các hinătng sau: (1)ăHoaămi gi n vào buổi sáng. (2) Khí khổngăđóngăm. (3) Hinătng ng thc ca chồi cây bàng. (4) S khép và xòe ca lá cây trinh n. (5) Lá cây phng vỹ xòeăraăvƠoăbanăngƠyăvƠăđóngăliăvƠoăbanăđêm. Nhng hinătngănƠoătrênăđơyălƠăng dngăkhôngăsinhătrng? A. (1), (2) và (3) B. (2) và (4) C. (3) và (5) D. (2), (3) và (5) Câu 6 (1): H thn kinh dngălới đng vtăđc to thành do các t bào thn kinh: A. nằm ri rác dcătheoăkhoangăcăth và liên h với nhau qua si thn kinh to thành mngălới t bào thn kinh. B. phân bố đuătrongăcăth và liên h với nhau qua si thn kinh to thành mngălới t bào thn kinh. C. phân bố tp trung mt số vùngătrongăcăth và liên h với nhau qua si thn kinh to thành mng lới t bào thn kinh. D. riărácătrongăcăth và liên h với nhau qua si thn kinh to thành mngălới t bào thn kinh. Câu 7 (1): Tốcăđ cm ng caăđng vt so với thc vtănh th nào? A. Dinăraănhanhăhn. B. Din ra chmăhnămt chút. C. Din ra chmăhnănhiu. D. Din ra ngang bằng. Câu 8: Hãm hoa mai bằng cách A. tớiăđmănớc B. ngt lá, hn ch tớiănớc cho cây C. dùng hóa cht D. chiu sáng liên tục Câu 9: Muốn c, thân (khoai lang, khoai tây, hành, tỏi) không ny mm phiăđ A. trong tối, nhităđ thp B.ăniăkhô,ănhităđ cao C. ngoài sáng, nhităđ cao D.ăniăẩm, nhităđ thp Câu 10 (2): ngăđngăkhácăcăbn vớiăhớngăđng đặcăđim nào? A. Tác nhân kíchăthíchăkhôngăđnhăhớng. B. Có s vnăđngăvôăhớng C.ăKhôngăliênăquanăđn s phân chia t bào. D. Có nhiu tác nhân kích thích. B. PHN T LUN Câu 1. a. Vẽ săđồ đoăđin th nghỉ trên t bào thn kinh mc ống. b. Nêu khái nimăđin th nghỉ. 7  Ôn tập HK1 Sinh học 11 Trường THPT Thái Phiên 2019 - 2020
  8. Câu 2. a. Vẽ đồ th đin th hotăđng. b. Nêu khái nimăđin th hotăđng. Câu 3. a. Ti sao XTK lan truyn theo lối nhy cóc. b. Xung thn kinh lan truyn theo các bó si thn kinh có bao miêlin từ vỏ não xuốngăđnăcăngónăchơn làm ngón chân co li. Hãy tính thi gian XTK lan truyn từ vỏ não xuống ngón chân. Bit rằng: chiu cao caăngi này là 1,5m; tốcăđ lan truyn 100m/s. Đ MINH HA PHN I. TRC NGHIMăKHÁCHăQUANă(8ăđim) Cơuă1:ăăLoƠiăđng vt nào sauăđơyăhôăhp bằng h thống ống khí? A. Côn trùng. B. Tôm, cua. C. Thy tc. D. Trai sông. Cơuă2:ăăNgi Vitănamătrng thành có huytăápătơmătrng,ătơmăthuălnălt khong: A. 70mmHg ậ 110mmHg B. 60mmHg ậ 90mmHg C. 70mmHg ậ 140mmHg D. 80mmHg ậ 150mmHg Cơuă3:ăăCăquanăhôăhp caănhómăđng vtănƠoădớiăđơyăcóăhiu qu traoăđổi khí cao nht ? A. Phổi ca chim. B. Phổi và da ca ch nhái. C. Phổi ca bò sát. D. B mặt da caăgiunăđt. Câu 4: Khi nói v hô hp đng vt, phát biuănƠoăsauăđơyăđúng? A. Hô hpălƠăquáătrìnhăcăth hp thu O2 và CO2 từ môiătrng sốngăđ giiăphóngănĕngălng. B. Hô hpălƠăquáătrìnhăcăth ly O2 từ môiătrngăngoƠiăđ ôxi hoá các cht trong t bào và gii phóng nĕngălng cho các hotăđng sống,ăđồng thi thi CO2 raăngoƠiămôiătrng. C. Hô hp là quá trình t bào sử dụng các chtăkhíănhăO2, CO2 đ toăraănĕngălng cho các hotăđng sống. D. Hô hpălƠăquáătrìnhătraoăđổi khí giaăcăth vớiămôiătrng,ăđm bo choăcăth cóăđyăđ ôxi và CO2 cung cp cho các quá trình ôxi hoá các cht trong t bào. Câu 5: ngi, nhng thành phn nào ca máu tham gia vn chuyn khí O2 và CO2? A. Bch cu. B. HuytătngăvƠăhồng cu. C. Tiu cu và hồng cu. D. Tiu cu. Câu 6: Nhngănhómăđng vtănƠoăsauăđơyăcóăh tun hoàn h? 8  Ôn tập HK1 Sinh học 11 Trường THPT Thái Phiên 2019 - 2020
  9. A. Sa,ăgiunătròn,ăgiunăđt. B.ăCônătrùng,ălngăc,ăbòăsát. C. Giáp xác, sâu b, rut khoang. D. Côn trùng, thân mm. Câu 7: Khi nói v s binăđổi ca vn tốc dòng máu trong h mch, phát biuănƠoăsauăđơyăđúng? A. Vn tốc máu cao nht đng mch, gim tĩnhămch và thp nht mao mch. B. Vn tốc máu cao nht đng mch, gim mao mch và thp nht tĩnhămch. C. Vn tốc máu cao nht tĩnhămch, thp nht đng mch và có giá tr trung bình mao mch. D. Vn tốc máu cao nht đng mch ch và duy trì ổnăđnh tĩnhămch và mao mch. Câu 8: Trong h nhóm máu caăngi có 4 nhóm máu là máu A, máu B, máu O và máu AB. Máu nhóm AB có th truynăchoăngiăcóănhómămáuănƠoăsauăđơy? A. AB. B. A. C. B. D. O. Câu 9: H đm bicacbonat (NaHCO3/Na2CO3) có vai trò A. duy trì cân bằngălngăđngăglucôzătrongămáu. B. duy trì cân bằng nhităđ caăcăth. C. duy trì cân bằngăđ pH ca máu. D. duy trì cân bằng áp sut thẩm thu ca máu. Câu 10: B phn thc hinătrongăcăch duy trì cân bằng ni môi có chcănĕng A. điu khin hotăđng caăcácăcăquanăbằng cách truyn các tín hiu thn kinh hoặc hoocmôn. B.ălƠmătĕngăhayăgim hotăđngătrongăcăth đ đaămôiătrng trong v trng thái cân bằng và ổn đnh. C. tip nhn kích thích từ môiătrng và hình thành xung thn kinh. D.ătácăđng vào các b phn kích thích da trên tín hiu thn kinh và hoocmôn. Câu 11: Cân bằng ni môi là hotăđng A. duy trì s ổnăđnh trong t bào. B. duy trì s ổnăđnh ca máu. C. duy trì s ổnăđnh caămôiătrngătrongăcăth. D. duy trì s ổnăđnh ca bch huyt. Câu 12: Căch duy trì cân bằng niămôiăđcăđiu khin bi thành phnănƠoăsauăđơy?ă A. H thn kinh và tuyn ni tit. B.ăCácăcăquan:ăthn, gan, mch máu C. Thụ th hoặcăcăquan thụ cm. D.ăCăvƠătuyn. Câu 13: Nguồn cung cp phn lớnăproteinăđápăng nhu cuăcăth đng vt nhai li là: A. cỏ B.ărm C. thân ngô D. vi sinh vt Câu 14 : Khi th ra, không khí qua các phn caăđng hô hp theo trt t: A. Ph nang, khí qun, ph qun, hu,ămũi. 9  Ôn tập HK1 Sinh học 11 Trường THPT Thái Phiên 2019 - 2020
  10. B. Ph nang, ph qun, khí qun,ămũi,ăhu. C. Ph qun, ph nang, khí qun, hu,ămũi. D. Ph nang, ph qun, khí qun, hu,ămũi. Cơuă15:ăCăch điuăhoƠăhƠmălngăglucôzătrongămáuătĕngădin ra theo trt t nào? A. Tuyn tụyă→ăinsulină→ăganăvƠăt bƠoăcăth →ăglucôzătrongămáuăgim. B.ăGană→ăinsulină→ătuyn tụy và t bƠoăcăth →ăglucôzătrongămáuăgim. C.ăGană→ătuyn tụy và t bƠoăcăth →ăinsulină→ăglucôzătrongămáuăgim. D. Tuyn tụyă→ăinsulină→ăgană→ăt bƠoăcăth →ăglucôzătrongămáuăgim. Cơuă16:ăĐặcăđimăcăbnăđ phân bit hai loiăhớngăđng thc vt là A.ăhớngăđngădngă(Sinhătrngăhớng v phíaăcóăánhăsáng)ăvƠăhớngăđngăơmă(Sinhătrng v trng lc). B.ăhớngăđngădngă(Sinhătrng tránh xa nguồn kích thích)ăvƠăhớngăđngăơmă(Sinhătrngăhớng tới nguồn kích thích). C.ăhớngăđngădngă(Sinhătrngăhớng tới nguồnăkíchăthích)ăvƠăhớngăđngăơmă(Sinhătrng tránh xa nguồn kích thích). D.ăhớngăđngădngă(Sinhătrngăhớng tớiănớc)ăvƠăhớngăđngăơmă(Sinhătrngăhớng tớiăđt). Câu 17: Tốcăđ cm ng caăđng vt so với thc vtănhăth nào? A. Dinăraănhanhăhn. B. Din ra chmăhnămt chút. C. Din ra chmăhnănhiu. D. Din ra ngang bằng. Câu 18: Hoa tulip n và cụp là vnăđng A. cm ng theo nhităđ. B. cm ng theo ánh sáng. C.ătheoătrngănớc. D. ng, thc. Câu 19: Các kiuăhớngăđng âm r là A.ăhớngăđt,ăhớng sáng B.ăhớngănớc,ăhớng hóa. C.ăhớngăsáng,ăhớngănớc. D.ăhớngăsáng,ăhớng hóa. Câu 20: ngăđngăkhácăcăbn vớiăhớngăđng đặcăđim nào? A.ăTácănhơnăkíchăthíchăkhôngăđnhăhớng. B. Có s vnăđngăvôăhớng C.ăKhôngăliênăquanăđn s phân chia t bào. D. Có nhiu tác nhân kích thích. PHN II. T LUNă(2ăđim) Câu 1. a. Tóm ttăcáchăđoăđin th nghỉ. b. Nêu khái nimăđin th nghỉ. Câu 2. a. Vẽ đồ th đin th hotăđng. 10  Ôn tập HK1 Sinh học 11 Trường THPT Thái Phiên 2019 - 2020
  11. b. Lp bng so sánh cách lan truyn xung thn kinh trên si thn kinh không có bao mielin và trên si thn kinh có bao mielin. 11  Ôn tập HK1 Sinh học 11 Trường THPT Thái Phiên 2019 - 2020