Đề cương ôn tập học kì I môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên

pdf 29 trang Đăng Bình 13/12/2023 110
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_12_nam_hoc_2019_20.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên

  1. Đ CNG ỌN TP SINH HC 12 HK1 2019 - 2020 A. LÝ THUYT PHN V: DI TRUYN HC 1. Những din bin c bản của các c ch di truyn ở cp độ phơn tử: Các c ch Những din bin c bản - ADN tháo xoắn, hai mch đơn tách nhau - 2 mch mới đều được tổng hợp theo chiều 5’→ 3’, một mch tổng hợp liên tục, một mch tổng hợp gián Nhân đôi ADN đon (sau đó được nối li). - Có sự tham gia của các enzim: Tháo xoắn, kéo dài mch, nối liền mch - Diễn ra theo nguyên tắc: Bổ sung và bán bo tồn. - Kết qu: Một lần nhân đôi, từ 1 ADN mẹ hình thành 2 ADN con giống nhau và giống ADN mẹ ban đầu. - 2 mch đơn của ADN tháo xoắn một đon, tương ứng với một hay một số gen. - ARN được tổng hợp liên tục theo chiều 5’→ 3’ (tương ứng với mch gốc (3’→ 5’) - Có sự tham gia của các enzim: Tháo xoắn, kéo dài mch, cắt đứt liên kết hiđrô Phiên mã - Nguyên tắc: bổ sung khuôn mẫu. - Kết qu: Một lần phiên mãi, từ 1 mch gốc của gen tổng hợp được 1 phân tử ARN. - Sau khi tổng hợp các ARN hình thành cấu trúc bậc cao hơn và đều tham gia vào quá trình gii mã - Axit amin được hot hóa và được t-ARN vận chuyển tới ribôxôm. - Ribôxôm dịch chuyển trên m-ARN theo chiều 3’→ 5’ qua từng bộ ba, chuỗi polipeptit được kéo dài. Dch mư - Đến bộ ba kết thúc, chuỗi polipeptit tách khói mARN. - Sau khi được tổng hợp, aa m đầu tách khỏi chuỗi polipeptit. - Gen điều hòa tổng hợp chất ức chế để kìm hãm sự phiên mã Điu hòa hoạt - Khi môi trưng có chất cm ứng, chất ức chế bị bất hot, gen cấu trúc hot động, quá trình phiên mã động của gen được diễn ra, prôtêin được tổng hợp. - Sự điều hòa tùy thuộc vào nhu cầu của tế bào. 2. Sơ đồ mối quan hệ ADN – Tính trạng: ADN (gen) → mARN → Prôtêin → Tính trng - Trình tự các nuclêôtit trên ADN quy định trình tự các Ribônuclêôtit trên mARN, trình tự các Ribônuclêôtit trên mARN quy định trình tự các axit amin trên chuỗi polipeptit. - Mã gốc trong ADN được phiên mã thành mã sao ARN và được dịch mã thành chuỗi polipeptit cấu thành prôtêin, prôtêin biểu hiện thành tính trng của cơ thể. 3. Sơ đồ phân loại biến dị: B.dị không di truyền (Thng biến) Biến dị B.dị tổ hợp Trong nhân B.dị di truyền ĐB. gen Ngoài nhân BD đột biến ĐB cấu trúc NST ĐB. NST Đa bội ĐB số lợng NST Lệch bội 4. Phân biệt biến dị di truyền và biến dị không di truyền Bin d di truyn Bin d không di truyn Vn đ phơn bit Đột bin Bin d tổ hợp (Thường biến) Biến đổi trong vật chất di Tổ hợp li vật chất di truyền Biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu truyền cấp độ phân tử ( ĐB vốn đã có cha mẹ. gen, phát sinh trong quá trình phát Khái niệm gen) hoặc cấp độ tế bào ( ĐB triển của cá thể. NST). Do sự bắt cặp không đúng Do sự phân li độc lập của Do nh hưng trực tiếp của điều kiện trong nhân đôi ADN, do những các NST trong quá trình môi trưng lên kh năng biểu hiện Nguyên nhân và sai hỏng ngẫu nhiên, do rối gim phân, sự tổ hợp ngẫu kiểu hình của cùng một kiểu gen. cơ chế phát sinh lon quá trình phân li của các nhiên của các giao tử trong NST trong quá trình phân bào. thụ tinh. Ôn tập HK1 Sinh học 12. THPT Thái Phiên 2019 - 2020 .1
  2. - Biến đổi kiểu gen → biến đổi - Sắp xếp li vật chất di - Chỉ biến đổi kiểu hình không biến đổi kiểu hình → di truyền được. truyền đã có bố mẹ, tổ tiên kiểu gen → không di truyền được. Đặc điểm - Biến đổi đột ngột, cá biệt, → di truyền được. - Biến đổi liên tục, đồng lot tương ứng riêng lẻ, vô hướng. - Biến đổi riêng lẻ, cá biệt. điều kiện môi trưng. Đa số có hi, 1 số ít có lợi hoặc Cung cấp nguyên liệu thứ Giúp sinh vật thích nghi với môi trung tính. Cung cấp nguyên cấp cho tiến hoá và chọn trưng. Vai trò liệu sơ cấp của tiến hóa và chọn giống. giống. 5. Phân biệt đột biến gen và đột biến NST: Vn đ phơn bit Đột bin gen Đột bin nhim sc thể - Là sự biến đổi một hay một số cặp - Là những biến đổi trong cấu trúc hoặc số lượng nuclêôtit trong gen. NST. Khái nim - Có 3 dng đột biến điểm: - Có 2 dng đột biến NST: + Mất 1 cặp nuclêôtit. + ĐB cấu trúc NST: gồm mất đon, lặp đon, đo + Thêm 1 cặp nuclêôtit. đon, chuyển đon. + Thay thế 1 cặp nuclêôtit. + ĐB số lượng NST: gồm thể lệch bội và thể đa bội. - Bắt cặp không đúng trong nhân đôi ADN - Do mất, lặp, đo hay chuyển vị trí của đon NST, (không theo NTBS), hay tác nhân ĐB xen do sự chuyển đon diễn ra giữa các NST không C ch phát sinh vào mch khuôn hoặc mch đang tổng hợp. tương đồng. - Phi tri qua tiền đột biến mới xuất hiện - Do sự không phân li của cặp NST trong quá trình đột biến. phân bào. - Phổ biến. - Ít phổ biến. - Làm thay đổi số lượng và trật tự sắp xếp - Làm thay đổi số lượng và trật tự sắp xếp các gen Đặc điểm các cặp nuclêôtit trong gen. trên NST. - Đột biến lặn không biểu hiện thành kiểu - Biểu hiện ngay thành kiểu hình. hình trng thái dị hợp tử. - Làm gián đon 1 hay 1 số tính trng nào đó - Làm thay đổi 1 bộ phận hay kiểu hình của cơ thể. (Gen → mARN → Prôtêin → tính trng). Hu quả - nh hưng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh - Ít nh hưng đến sức sống và sự sinh sn sn của sinh vật. của sinh vật. Cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho Cung cấp nguồn nguyên liệu thứ yếu cho tiến hoá Vai trò quá trình tiến hoá và chọn giống. và chọn giống. 6. Các dạng đột biến cấu trúc NST: Dạng đột bin C ch Hu quả vƠ vai trò Ví dụ NST mất đi một đon nào - Làm gim số lượng gen trên NST, - Mất đon NST 21 ngưi gây ung đó, đon mất có thể đầu thưng gây chết hoặc làm gim kn sinh thư máu 1. Mt đoạn mút hay giữa đầu mút và sn. Mất đon nhỏ ít nh hưng. - Mất đon NST số 5 gây hội chứng tâm động - Xác định vị trí của gen trên NST, “Mèo kêu” loi bỏ những gen có hi. 1 đon NST bị lặp li 1 Làm tăng số lượng gen trên NST, có - Lặp đon NST X ruồi giấm gây lần hay nhiều lần (do 2 thể làm tăng hoặc gim cưng độ hiện tượng mắt tròn thành mắt dẹt. 2. Lặp đoạn NST tương đồng tiếp hợp biểu hiện của tính trng - Lặp đon lúa đi mch làm tăng và trao đổi chéo không hot tính của men amylaza. đều). 1 đon NST bị đứt ra rồi - Không làm mất VCDT nên có thể ruồi giấm thấy có 12 dng đo 0 quay ngược 180 nh hưng hoặc không nh hưng đon liên quan đến kh năng thích 3. Đảo đoạn đến sức sống. ứng nhiệt độ khác nhau của môi trưng - Sắp xếp li trật tự các gen trên NST, làm tăng sự đa dng giữa các Ôn tập HK1 Sinh học 12. THPT Thái Phiên 2019 - 2020 .2
  3. thứ, các nòi trong cùng một loài, - NST bị đứt 1 đon, đon - Chuyển đon lớn thưng gây chết Chuyển gen kháng thuốc diệt cỏ từ bị đứt gắn vào vị trí khác hoặc mất kh năng sinh sn. Chuyển cây thuốc lá cnh sang cây bông và trên cùng 1 NST. đon nhỏ không nh hưng tới sự 4. Chuyển đoạn cây đậu tương sống của SV. - Các NST không tương - Chuyển đon trên 1 NST, làm thay đổi đồng trao đổi với nhau trình tự gen trong nhóm gen liên kết. những đon tương ứng - Chuyển đon giữa 2 NST không hoặc không tương ứng. tương đồng, làm chuyển đổi gen giữa các nhóm liên kết. - Lợi dụng chuyển gen giữa các sinh vật, nhằm tăng năng suất, phẩm chất vật nuôi, cây trồng 7. Các dạng đột biến số lượng NST: + Thể lệch bội: 1.Khái nim Là những biến đổi về số lượng của một hay một số cặp NST tương đồng. Các dng thưng gặp: Thể một: (2n - 1), thể ba: (2n + 1), thể bốn: (2n + 2), thể khuyết: (2n - 2). 2. Nguyên nhân Các tác nhân gây đột biến làm cn tr sự phân li của một hay vài cặp NST Sự không phân li của một hay vài cặp NST to ra giao tử thừa hay thiếu 1 hay vài NST. Các giao tử này 3. C ch kết hợp với nhau hay với các giao tử bình thưng to ra thể lệch bội 4. Hu quả Làm mất cân bằng của toàn bộ hệ gen, nên các thể lệch bội thưng không sống được hay gim sức sống, gim kh năng sinh sn. ngưi cặp NST 21 không phân li dẫn tới hình thành giao tử có 2NST cặp 21, khi kết hợp với giao tử 5. Ví dụ bình thưng chứa 1 NST 21 hình thành thể đao (bộ NST có 47 chiếc - có 3NST 21) - Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa. 6. vai trò - Đưa NST mong muốn vào cơ thể khác (trong chọn giống) - Sử dụng thể lệch bội xác định vị trí của các gen trên NST + Thể đa bội: Tự đa bội D đa bội (Đa bội hóa cùng nguồn) (Đa bội hóa khác nguồn) 1. Khái nim Bộ NST tăng một số nguyên lần số NST đơn Trong nhân tế bào chứa hai bộ NST lưỡng bội của 2 bội và lớn hơn 2n (3n, 4n, 5n ) loài khác nhau (2nA+2nB) 1. Nguyên nhân Tác nhân gây đột biến (conxixin) gây tê liệt sự Lai xa khác loài và có xy ra đa bội hóa hình thành thoi vô sắc làm NST nhân đôi mà không phân li. Sự không phân li của toàn bộ NST trong Đa bội hóa bộ NST của con lai F1 (dng song nhị bội). 2. C ch nguyên phân sẽ hình thành tế bào 4n, trong Ví dụ: gim phân hình thành giao tử 2n. P : 2n (AA) x 2n (BB) Ví dụ: Tứ bội hóa cây lưỡng bội GP : n(A) n(B) P : 2n (AA) x 2n (AA) F1 : n(A) + n(B) GP : n(A) n(A) Song nhị bội F1 : 2n (AA) 2n(AA)+2n(BB) Tứ bội hóa 4n (AAAA) Ôn tập HK1 Sinh học 12. THPT Thái Phiên 2019 - 2020 .3
  4. - Thể đa bội thưng có bộ NST tăng gấp bội - To ra giống mới có bộ NST chứa 2 bộ NST lưỡng 3. Hu quả vƠ vai nên quá trình TĐC diễn ra mnh mẽ, năng suất bội của 2 loài bố mẹ. trò cao, chống chịu tốt. - Có ý nghĩa trong tiến hóa và chọn giống -Thể đa bội lẻ thưng bất thụ. Đa bội chẵn to giống mới 8. Hậu quả thể dị bội ở cặp NST số 21 (NST thường) và cặp NST giới tính ở người: Các hội chứng C ch phát sinh Đặc điểm Trong gim phân, cặp NST 21 không phân ly Tế bào chứa 47 NST, trong đó có 3 NST 21 chứa 3 → trứng (n + 1) chứa 2 NST 21, khi kết hợp NST; ngưi thấp bé, má phệ, cổ rụt, khe mắt xếch, Đao với tinh trùng (n) có 1 NST 21→ hợp tử (2n + lưỡi dày và hay thè ra, dị tật tim và ống tiêu hoá, s i 1) chứa 3 NST 21. đần, vô sinh. Trong gim phân, cặp NST giới tính không Cặp NST giới tính chứa 3 NST X; nữ, buồng trứng và Hội chứng 3X phân ly → giao tử dị bội. d con không phát triển, rối lon kinh nguyệt, khó có - Giao tử (22 + XX) kết hợp với giao tử (22 + con. X) → Hợp tử (44 + XXX) = 47 NST. Hội chứng - Giao tử (22 + XX) kết hợp với giao tử (22 + Cặp NST giới tính chứa 2 NST X và 1 NST Y; nam, Claiphent (XXY) Y) → Hợp tử (44 + XXY) = 47 NST. mù màu, thân cao, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, si đần, vô sinh. Hội chứng Tcn - Giao tử (22 + O) kết hợp với giao tử (22 + X) Cặp NST giới tính chỉ còn 1 NST X; nữ, thân thấp, cổ (OX) → Hợp tử (44 + XO) = 45 NST. ngắn, không có kinh nguyệt, trí tuệ chậm phát triển, vô sinh. 9. So sánh đột biến và thường biến: Các chỉ tiêu so sánh Đột bin Thờng bin Không liên quan tới biến đổi kiểu gen + Di truyền được + Mang tính cá biệt, xuất hiện ngẫu nhiên + Theo hướng xác định + Mang tính thích nghi cho cá thể + là nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa + 10. Các quy luật di truyền: Tên quy lut Nội dung C sở t bƠo hc Do sự phân li của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao Sự phân li và tổ hợp của 1 cặp gen alen do sự 1.Phân li tử chỉ chứa một nhân tố của cặp (giao tử thuần khiết) phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng. 2.Tác động bổ sung Các gen không alen tương tác bổ sung với nhau Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng trong sự hình thành tính trng. trong quá trình gim phân hình thành giao tử và Các gen không alen tương tác cộng gộp, mỗi gen tổ hợp tự do của chúng trong quá trình thụ tinh 3. Tác động cộng đóng góp một phần như nhau trong sự hình thành kéo theo sự phân li và tổ hợp của các cặp gen gộp tính trng. không alen. Các cặp nhân tố di truyền (các cặp gen không alen), 4. Di truyn độc lp phân li độc lập với nhau trong phát sinh giao tử. Các gen trên cùng 1 NST phân li và tổ hợp cùng Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng, 5. Liên kt gen nhau, đưa đến sự di truyền đồng thi nhóm tính kéo theo sự phân li và tổ hợp của nhóm gen liên trng do chúng quy định. kết. Hoán vị các gen alen, to sự tái tổ hợp các gen Hai nhiễm sắc tử không chị em trong cặp NST 6. Hoán v gen không alen. kép tương đồng trao đổi với nhau những đon Ôn tập HK1 Sinh học 12. THPT Thái Phiên 2019 - 2020 .4
  5. tương ứng. Gen quy định tính trng thưng nằm trên NST giới tính Sự phân li và tổ hợp của cặp NST giới tính (XX 7. DT LK với giới thì di truyên liên kết với giới tính. Gen nằm trên NST X di và XY) tính truyền chéo, gen nằm trên NST Y thì di truyền thẳng. 8. Tác động đa hiu Một gen chi phối sự hình thành nhiều tính trng Phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng. 11. So sánh quần thể tự phối và ngẫu phối: Các chỉ tiêu so sánh Tự phối Ngu phối Làm gim tỉ lệ thể dị hợp, tăng tỉ lệ thể đồng hợp qua các thế hệ + To nên trng thái cân bằng di truyền trong quần thể + Tần số các alen không đổi qua các thế hệ + + 2 2 Quần thể có cấu trúc di truyền: p AA : 2pq Aa : q aa + Thành phần kiểu gen thay đổi qua các thế hệ + To ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú + 12. Các khâu cơ bản của kỹ thuật chuyển gen: (Bằng cách dùng plasmit của vi khuẩn làm thể truyền) + Khâu 1:Tạo ADN tái tổ hợp - Tách ADN của tế bào cho và plasmit của vi khuẩn ra khỏi tế bào. - Căt và nối ADN của tế bào cho và của plasmit những điểm xác định nh enzim cắt giới hn (Restrictaza) và enzim nối (Ligaza) to thành ADN tái tổ hợp. + Khâu 2: Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận (thưng được dùng là vi khuẩn đưng ruột E.coli) - Dùng muối CaCl2 và dùng xung điện to những lỗ thủng trên màng sinh chất để ADN tái tổ hợp dễ dàng xâm nhập vào TB nhận, gọi là phương pháp biến np. - Dùng thể thực khuẩn lamda làm thể truyền, chúng tự tiết enzim đục thủng màng TB vi khuẩn chui vào bên trong, gọi là phương pháp ti np. + Khâu 3: Tách dòng ADN tái tổ hợp Nh các thể truyền có dấu chuẩn hoặc các gen đánh dấu, ngưi ta nhận biết được tế bào vi khuẩn có chứa ADN tái tổ hợp, tách dòng tế bào này và nuôi cấy trong môi trưng nhân to, ngưi ta thu được sn phẩm (prôtêin đặc thù) do gen cấy mã hóa. * Thành tựu ứng dụng công nghệ gen Thành tựu nổi bật nhất trong ứng dụng công nghệ gen là kh năng cho tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài đứng xa nhau trong bậc thang phân loi mà lai hữu tính không thể thực hiện được. :  Tạo giống động vt  Bằng phng pháp vi tiêm, cy nhơn đư có gen đư cải bin, sử dụng t bƠo gốc, ® to ra những giống động vật mới có năng suất và chất lượng cao và đặc biệt có thể sn xuất ra các loi thuốc chữa bệnh cho ngưi: - Chuyển gen prôtêin huyt thanh của ngời vƠo cừu ®biểu hiện tuyến sữa ®cho sn phẩm với số lượng lớn ®chế biến thành thuốc chống u x nang vƠ bnh v đờng hô hp ở ngời. - Chuyển gen sản xut r-prôtêin của ngời ®biểu hiện tuyến sữa ®cho sn phẩm với số lượng lớn ®sản xut prôtêin C chữa bnh máu vón cục gơy tc mạch. - Chuyển gen hoocmôn sinh trởng của chuột cống vƠo chuột nht ®nên nó có khối lượng gần gấp đôi so với chuột cùng lứa.  Tạo giống thực vt - To giống bằng công nghệ gen m ra nhiều ứng dụng mới cho trồng trọt: sn xuất các chất bột, đưng với năng suất cao, sn xuất các loi prôtêin trị liệu, các kháng thể và chất dẻo. Thi gian to giống mới rút ngắn đáng kể. - Đến nay đã có hơn 1200 loi thực vật đã được chuyển gen. Trong số đó có 290 giống cây ci dầu, 133 giống khoai tây và nhiều loi cây trồng khác như cà chua, ngô, lanh, đậu nành, bông vi, củ ci đưng. - Phương pháp chuyển gen thực vật rất đa dng: chuyển gen bằng plasmit, bằng virut, chuyển gen trực tiếp qua ống phấn, kỹ thuật vi tiêm tế bào trần, dùng súng bắn gen. - Ví dụ: + Tạo ra giống cƠ chua chuyển gen kéo dƠi thời gian chín, giống cƠ chua chuyển gen kháng virut. b - carôten. + Tạo ra giống lúa chuyển gen tổng hợp + Chuyển gen trừ sơu từ vi khuẩn ®bông vải ® giống mới kháng sơu hại.  Tạo giống vi sinh vt Ngày nay, đã to được các chủng vi khuẩn cho sn phẩm mong muốn không có trong tự nhiên, bằng cách chuyển một hay một nhóm gen từ tế bào của ngưi hay một đối tượng khác vào tế bào của vi khuẩn. Ôn tập HK1 Sinh học 12. THPT Thái Phiên 2019 - 2020 .5
  6. Các vi sinh vật như E.coli, nấm men bánh mì là những đối tượng đầu tiên được sử dụng trong công nghệ gen để sn xuất một số loi prôtêin của ngưi như insulin chữa bệnh tiểu đưng, hoocmon tăng trưng của ngưi (hGH), hoocmôn Somatostatin điều hòa hoocmôn sinh trưng và insulin trong máu, văcxin viêm gan B để phòng bệnh viêm gan B 13. Điểm khác nhau giữa chọn giống bằng phương pháp lai hữu tính và phương pháp gây đột biến Vn đ phơn bit Chn giống bằng ph. pháp lai hữu tính Chn giống bằng phng pháp gơy đột bin Đối tượng Thực vật, động vật bậc cao. Vi sinh vật, thực vật, động vật bậc thấp. Phương pháp tiến Cho giao phối to dòng thuần hay to ưu thế Xử lí đột biến bằng các tác nhân vật lý (tia phóng x, tia tử hành lai. ngoi, sốc nhiệt ) hay các tác nhân hóa học. Cơ chế Chọn giống từ nguồn biến dị tổ hợp Chọn giống từ nguồn biến dị đột biến Hiệu qu Thi gian dài – hiệu qu chậm. Thi gian ngắn - hiệu qu nhanh. - Tổ hợp các gen vốn có. - Tổ hợp gen mới có giá trị chọn lọc. - Đơn gin, dễ thực hiện. - Phức tp, đòi hỏi kĩ thuật, trình độ cao. Đặc điểm - Dễ dự đoán các kết qu dựa trên các quy luật - Khó dự đoán kết qu do đột biến vô hướng. di truyền. 14.Tạo giống bằng công nghệ tế bào * Tạo giống thực vt Vn đ Nuôi cy t bƠo thực vt in Chn dòng t bƠo xôma Nuôi cy hạt phn Lai t bƠo sinh dỡng phơn bit vitrô tạo mô sẹo có bin d Nguồn Hạt phấn (n) hay noãn Tế bào (2n) Tế bào (2n) Tế bào 2n của hai loài nguyên liệu chưa thụ tinh - Nuôi cấy hạt phấn hay Nuôi trên môi trường Nuôi trên môi trường Tạo tế bào trần, cho dung noãn trong ống nghiệm nhân tạo; tạo mô sẹo; bổ nhân tạo; chọn lọc các hợp hai khối nhân và tế → cây đơn bội. sung hoocmôn kích thích dòng tế bào có đột biến bào chất thành một, nuôi Quy trình - Từ tế bào đơn bội sinh trưởng cho phát triển gen và biến dị số lượng trong môi trường nhân tạo tiến hành nuôi trong ống nghiệm thành cây trưởng thành. NST khác nhau. cho phát triển thành cây → mô đơn bội → gây lai. lưỡng bội hóa → cây lưỡng bội hoàn chỉnh. Lai xa, lai khác loài tạo Cơ s di Dựa vào đột biến gen và thể song nhị bội, không truyền của Tạo dòng thuần lưỡng Tạo dòng thuần lưỡng biến dị số lượng NST tạo thông qua lai hữu tính, phương bội từ dòng đơn bội. bội. thể lệch bội khác nhau. tránh hiện tượng bất thụ pháp của con lai. - Chọn được các dạng - Nhân nhanh các giống Tạo ra các giống mới Tạo ra các giống cây cây có các đặc tính cây trồng, vật nuôi. mang đặc điểm của cả 2 trồng mới có các kiểu gen Ý nghĩa tốt. - Giúp bảo tồn nguồn gen loài mà hữu tính khó có khác nhau của cùng một - Các dòng nhận được của một số giống quý thể tạo ra được. giống ban đầu. đều thuần chủng . hiếm. 15. Phân biệt phương pháp cấy truyền phôi và nhân bản vô tính ở động vật: Cy truyn phôi Nhơn bản vô tính B1: Lấy phôi từ động vật cho B1: - Tách các TB tuyến vú của cừu A, lấy nhân (2n) - Tách trứng của cừu B → Loi bỏ nhân, lấy TBC. B2: Xử lí phôi (tùy theo m.đích mà phi tri qua 1 trong các bước) - Tách phôi thành nhiều phần, từ đó PT thành nhiều phôi B2: Chuyển nhân TB tuyến vú (cừu A) vào TB trứng đã loi →Tăng SS của các giống quý hiếm hoc các giống SS chậm bỏ nhân (cừu B) - Phối hợp 2 hay nhiều phôi từ các loài khác nhau to thành thể B3: Nuôi trứng đã được cấy nhân trong ống nghiệm to phôi khm (Phôi lai) → To vật nuôi khác loài. - Làm biến đổi các thành phần trong tế bào phôi → Điều khiển B4: Cấy phôi vào tử cung của cừu C để phôi phát triển và sinh sinh trưng phát triển theo hướng có lợi cho con ngưi. cừu con B3: Cấy vào động vật nhận và nuôi dưỡng cho động vật nhận sinh sn. Ôn tập HK1 Sinh học 12. THPT Thái Phiên 2019 - 2020 .6
  7. 16. Di truyền người: Phng pháp Mục đích Nội dung Kt quả Nhằm xác định được tính Nghiên cứu sự di truyền của một tính Nghiên cứu ph hệ ngưi ta đã xác trng là trội hay lặn, nằm trên trng nhất định trên định được tính chất di truyền của một 1. Nghiên cứu NST thưng hay NST giới những ngưi có quan hệ họ hàng qua số tính trng, phát hiện được nhiều phả h tính, di truyền theo quy luật nhiều thế hệ. bệnh, dị tật di truyền ngưi. nào Nhằm xác định được tính So sánh những điểm giống và khác Tính trng màu mắt, hình dng tóc, trng chủ yếu là do kiểu gen nhau của cùng một tính trng trên nhóm máu phụ thuộc vào K.Gen. 2. Nghiên cứu quyết định hay phụ thuộc vào những đứa trẻ đồng sinh cùng trứng Tuổi thọ, đặc điểm tâm lí, khối lượng đồng sinh môi trưng sống trong cùng một môi trưng và cơ thể phụ thuộc nhiều vào môi trong những môi trưng khác nhau. trưng. Tìm ra khuyết tật về kiểu gen Quan sát, so sánh đối chiếu về cấu Phát hiện nhiều bệnh và dị tật di 3. Nghiên cứu của các bệnh di truyền để trúc, số lượng của bộ NST ngưi truyền ngưi do đột biến cấu trúc t bƠo chẩn đoán, đề phòng và điều bệnh với bộ NST của ngưi bình và đột biến số lượng NST gây ra. trị kịp thi. thưng (bn đồ nhân chuẩn) 16.1. Các khái nim * Khái niệm di truyền y học : Là ngành khoa học vận dụng những hiểu biết về di truyền học ngưi vào y học, giúp cho việc gii thích, chẩn đoán, phòng ngừa, hn chế các bệnh, tật di truyền và điều trị trong một số trưng hợp bệnh lí. * Khái niệm di truyền y học tư vấn: Là một lĩnh vực chẩn đoán. Di truyền y học tư vấn hình thành trên cơ s những thành tựu về di truyền học ngưi và di truyền Y học. Di truyền học tư vấn có nhiệm vụ chẩn đoán, cung cấp thông tin về kh năng mắc các bệnh di truyền đi con của các gia đình đã có bệnh này, từ đó cho li khuyên trong việc kết hôn, sinh đẻ, đề phòng và hn chế hậu qu xấu đi sau. 16.2. Một số bnh, tt di truyn a Bnh di truyn phơn tử - Khái nim : Là những bệnh mà cơ chế gây bệnh phần lớn do đột biến gen gây nên Ví dụ : bệnh phêninkêtô- niệu + Ngưi bình thưng : gen tổng hợp enzim chuyển hoá phêninalanin→ tirôzin + Ngưi bị bệnh : gen bị đột biến ko tổng hợp dc enzim này nên phêninalanin tích tụ trong máu đi lên não đầu độc tế bào - Chữa bnh: phát hiện sớm trẻ → cho ăn kiêng b. Hội chứng bnh liên quan đ đột bin NST - Khái nim: Các đb cấu trúc hay số lượng NST thưng liên quan đến rất nhiều gen gây ra hàng lot tổn thương các hệ cơ quan của ngưi nên thưng gọi là hội chứng bệnh - Ví dụ : hội chứng đao + Cơ chế : NST 21 gim phân không bình thưng ( ngưi mẹ ) cho giao tử mang 2 NST 21, khi thụ tinh kết hợp với giao tử có 1 NST 21 → cơ thể mang 3NST 21 gây nên hội chứng đao + Cách phòng bệnh : không nên sinh con trên tuổi 35 c. Bnh ung th - Khái nim: là loi bệnh đặc trưng bi sự tăng sinh không kiểm soát được của 1 số loi tế bào cơ thể dẫ đến hình thành các khối u chèn ép các cơ quan trong cơ thể. Khối u được gọi là ác tính khi các tế bào của nó có kh năng tách khỏi mô ban đầu di chuyển đến các nơi khác trong cơ thể(di căn) tiếp tục thiết lập các khối u khác. - Nguyên nhơn,c ch : đột biến gen, đột biến NST. Đặc biệt là đột biến xy ra 2 loi gen : Gen quy đinh yếu tố sinh trưng và gen ức chế các khối u - Cách điu tr vƠ phòng bnh: + Cách điu tr: chưa có thuốc điều trị, dùng tia phóng x hoặc hoá chất để diệt các tb ung thư + Phòng bnh: Thức ăn đm bo vệ sinh, môi trưng trong lành 16.3. Bảo v vốn gen của loƠi ngời a. Tạo môi trờng trong sạch nhằm hạn ch các tác nhơn gơy đột bin b. T vn di truyn vƠ vic sƠng lc trớc sinh - Là hình thức chuyên gia di truyền đưa ra các tiên đoán về kh năng đứa trẻ sinh ra mắc 1 tật bệnh di truyền và cho các cặp vợ chồng li khuyên có nên sinh con tiếp theo ko ,nếu có thì làm gì để tránh cho ra đi những đứa trẻ tật nguyền - Kỹ thuật : chuẩn đoán đúng bệnh, xây dựng ph hệ ngưi bệnh, chuẩn đoán trước sinh - Xét nghiệm trước sinh : Là xét nghiệm phân tích NST,ADN xem thai nhi có bị bệnh di truyền hay không, Phương pháp : + chọc dò dịch ối + sinh thiết tua nhau thai c. Liu pháp gen- kỹ thut của tng lai - Khái nim: là việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của các gen bị đột biến - Bin pháp: đưa bổ sung gen lành vào cơ thể ngưi bệnh và thay thế gen bệnh bằng gen lành. Ôn tập HK1 Sinh học 12. THPT Thái Phiên 2019 - 2020 .7
  8. - Mục đích: hồi phục chức năng bình thờng của các t bƠo hay mô, khc phục sai hỏng di truyn, thêm chức năng mới cho t bƠo. 16.4. Vn đ di truyn khả năng trí tu - Hệ số thông minh ( IQ): được xác định bằng các trắc nghiệm với các bài tập tích hợp có độ khó tăng dần - Kh năng trí tuệ và sự di truyền: Tập tính di truyền có nh hưng nhất định tới kh năng trí tuệ 16.5. Di truyn hc với bnh AIDS : Để làm chậm sự tiến triển của bệnh ngưi ta sử dụng biện pháp di truyền nhằm hn chế sự phát triển của virut HIV B. BÀI TP TRC NGHIM Gen Nhi m s c th – ễ ắ ể Câu 1: Giả sử một gen đợc cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc ca gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba? A. 6 loại mã bộ ba. B. 3 loại mã bộ ba. C. 27 loại mã bộ ba. D. 9 loại mã bộ ba. Câu 2: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là: A. UGU, UAA, UAG B. UUG, UGA, UAG C. UAG, UAA, UGA D. UUG, UAA, UGA Câu 3: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch đợc tổng hợp liên tục còn mạch kia đợc tổng hợp gián đoạn? A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’. B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch. C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’. D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’. Câu 4: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tc là A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền. B. mã m đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA. C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin. D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin. Câu 5: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì ca mã di truyền? A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính thoái hóa. C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. Câu 6: Một đoạn ca phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN đợc gọi là A. codon. B. gen. C. anticodon. D. mã di truyền. Câu 7: Quá trình nhân đôi ADN đợc thực hiện theo nguyên tắc gì? A. Hai mạch đợc tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục. B. Một mạch đợc tổng hợp gián đoạn, một mạch đợc tổng hợp liên tục. C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. D. Mạch liên tục hớng vào, mạch gián đoạn hớng ra chạc ba tái bản. Câu 8: Bản chất ca mã di truyền là A. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin. B. các axit amin đựơc mư hoá trong gen. C. ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin. D. một bộ ba mã hoá cho một axit amin. Câu 9: Mã di truyền mang tính thoái hoá, tc là: A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin B. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin Câu 10: Mã di truyền có tính phổ biến, tc là A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền B. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin C. một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ Câu 11: Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch ca ADN mẹ, mạch còn lại đợc hình thành từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ s ca nguyên tắc A. bổ sung. B. bán bảo toàn. C. bổ sung và bảo toàn. D. bổ sung và bán bảo toàn. Câu 12: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki đợc nối lại với nhau thành mạch liên tục nh enzim nối, enzim nối đó là A. ADN giraza B. ADN pôlimeraza C. hêlicaza D. ADN ligaza Câu 13: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lợng nuclêôtit là A. 1800 B. 2400 C. 3000 D. 2040
  9. Câu 14: Vai trò ca enzim ADN pôlimeraza trong B. Mã di truyền có tính đặc hiệu. quá trình nhân đôi ADN là: D. Mã di truyền có tính thoái hóa. A. tháo xoắn phân tử ADN. B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn ca ADN. C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch ca ADN. D. nối các đoạn Okazaki với nhau. Câu 15: Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một axit amin trừ AUG và UGG, điều này bi u hi m gì c a mã di truy n? ể ện đặc điể ề A. Mã di truyền có tính phổ biến. C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. Câu 16: Quá trình phiên mã vi khuẩn E.coli xảy ra trong A. ribôxôm. B. tế bào chất. C. nhân tế bào. D. ti thể. Câu 17: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ ca A. mạch mã hoá. B. mARN. C. mạch mã gốc. D. tARN. Câu 18: Đơn vị đợc sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là A. anticodon. B. axit amin. C. codon. D. triplet. Câu 19: Đặc điểm nào dới đây thuộc về cấu trúc ca mARN? A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X. B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X. C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X. D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X. Câu 20: Quá trình phiên mã xảy ra A. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn. B. sinh vật có ADN mạch kép. C. sinh vật nhân chuẩn, vi rút. D. vi rút, vi khuẩn. Câu 21: Trong quá trình dịch mư, mARN thng gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin. B. điều hoà sự tổng hợp prôtêin. C. tổng hợp các prôtêin cùng loại. D. tổng hợp đợc nhiều loại prôtêin. Câu 22: Đối mư đặc hiệu trên phân tử tARN đợc gọi là A. codon. B. axit amin. C. anticodon. D. triplet. Câu 23: ARN đợc tổng hợp từ mạch nào ca gen? A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’. B. Từ cả hai mạch đơn. C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2. D. Từ mạch mang mã gốc. Câu 24: Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN. Câu 25: cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu đợc thể hiện trong cơ chế A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. B. tổng hợp ADN, dịch mã. C. tự sao, tổng hợp ARN. D. tổng hợp ADN, ARN. Câu 26: Các chuỗi polipeptit đợc tổng hợp trong tế bào nhân thực đều A. kết thúc bằng Met. B. bắt đầu bằng axit amin Met. C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met. D. bắt đầu từ một phc hợp aa-tARN. Câu 27: Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là chc năng ca A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ARN. Câu 28: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ ca A. mạch mã hoá. B. mARN. C. tARN. D. mạch mã gốc. Câu 29: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử A. ADN và ARN B. prôtêin C. ARN D. ADN Câu 30: Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ tơng tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn? A. Vùng khi động. B. Vùng mã hoá. C. Vùng kết thúc. D. Vùng vận hành. Câu 31: Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit đợc tổng hợp theo chiều nào? A. 3’ → 3’. B. 3’ → 5’. C. 5’ → 3’. D. 5’ → 5’. Câu 32: Giai đoạn hoạt hoá axit amin ca quá trình dịch mã diễn ra : A. nhân con B. tế bào chất C. nhân D. màng nhân Câu 33: Sản phẩm ca giai đoạn hoạt hoá axit amin là A. axit amin hoạt hoá. B. axit amin tự do. C. chuỗi polipeptit. D. phc hợp aa-tARN. Câu 34: Giai đoạn hoạt hoá axit amin ca quá trình dịch mã nh năng lợng từ sự phân giải A. lipit B. ADP C. ATP D. glucôzơ Câu 35: Thông tin di truyền trong ADN đợc biểu hiện thành tính trạng trong đi cá thể nh cơ chế A. nhân đôi ADN và phiên mã. B. nhân đôi ADN và dịch mã. C. phiên mã và dịch mã. D. nhân đôi ADN, phiên mư và dịch mã.
  10. Câu 36: Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hidrô bổ sung? A. U và T B. T và A C. A và U D. G và X Câu 37: Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN? A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng. B. tARN có chc năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm. C. mARN đợc sao y khuôn từ mạch gốc ca ADN. D. Trên các tARN có các anticodon giống nhau. Câu 38: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử Ôn tập HK1 Sinh học 12. THPT Thái Phiên 2019 - 2020 .12
  11. A. mARN B. ADN C. prôtêin D. mARN và prôtêin Câu 39: Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là A. ADN-polimeraza. B. restrictaza. C. ADN-ligaza. D. ARN-polimeraza. Câu 40: Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên đợc hình thành giữa A. hai axit amin kế nhau. B. axit amin th nhất với axit amin th hai. C. axit amin m đầu với axit amin th nhất. D. hai axit amin cùng loại hay khác loại. Câu 41: Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN đợc gọi là A. anticodon. B. codon. C. triplet. D. axit amin. Câu 42: Khi nói về quá trình dịch mã, những phát biểu nào sau đây là đúng? (1)Dịch mã là quá trình tổng hợp protein, quá trình này chỉ diễn ra trong nhân tế bào nhân thực (2)Quá trình dịch mã có thể chia thành 2 giai đoạn là hoạt hóa axitamin và tổng hợp chuỗi polypeptit (3)Trong quá trình dịch mã, trên mỗi phân tử mARN thng có 1 số riboxom cùng hoạt động (4) Quá trình dịch mã kết thúc khi riboxom tiếp xúc với cođon 5’UUG3’ trên phân tử mARN A. (1),(4) B. (2),(4) C. (2),(3) D. (1),(3) Câu 43: Nội dung chính ca sự điều hòa hoạt động gen là A. điều hòa quá trình dịch mã. B. điều hòa lợng sản phẩm ca gen. C. điều hòa quá trình phiên mã. D. điều hoà hoạt động nhân đôi ADN. Câu 44: Trong cơ chế điều hòa hoạt động ca opêron Lac E.coli, khi môi trng có lactôzơ thì A. prôtêin c chế không gắn vào vùng vận hành. B. prôtêin c chế không đợc tổng hợp. C. sản phẩm ca gen cấu trúc không đợc tạo ra. D. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khi động. Câu 45: Operon Lac ca vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự: A. vùng khi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A) B. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) C. gen điều hòa – vùng khi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) D. vùng khi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) Câu 46: Enzim ARN polimeraza chỉ khi động đợc quá trình phiên mã khi tơng tác đợc với vùng A. vận hành. B. điều hòa. C. khi động. D. mã hóa. Câu 47: Operon là A. một đoạn trên phân tử ADN bao gồm một số gen cấu trúc và một gen vận hành chi phối. B. cụm gồm một số gen điều hòa nằm trên phân tử ADN. C. một đoạn gồm nhiều gen cấu trúc trên phân tử ADN. D. cụm gồm một số gen cấu trúc do một gen điều hòa nằm trớc nó điều khiển. Câu 48: Theo mô hình operon Lac, vì sao prôtêin c chế bị mất tác dụng? A. Vì lactôzơ làm mất cấu hình không gian ca nó. B. Vì prôtêin c chế bị phân hy khi có lactôzơ. C. Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động. D. Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt. Câu 49: Điều hòa hoạt động gen ca sinh vật nhân sơ ch yếu xảy ra giai đoạn A. phiên mã. B. dịch mã. C. sau dịch mã. D. sau phiên mã. Câu 50: Gen điều hòa opêron hoạt động khi môi trng A. không có chất c chế. B. có chất cảm ng. C. không có chất cảm ng. D. có hoặc không có chất cảm ng. Câu 51: Trong cấu trúc ca một opêron Lac, nằm ngay trớc vùng mã hóa các gen cấu trúc là A. vùng điều hòa. B. vùng vận hành. C. vùng khi động. D. gen điều hòa. Câu 52: Trong cơ chế điều hòa hoạt động ca opêron Lac E.coli, khi môi trng không có lactôzơ thì prôtêin c chế sẽ c chế quá trình phiên mã bằng cách A. liên kết vào vùng khi động. B. liên kết vào gen điều hòa. C. liên kết vào vùng vận hành. D. liên kết vào vùng mã hóa. Câu 53: Khi nào thì prôtêin c chế làm ngng hoạt động ca opêron Lac? A. Khi môi trng có nhiều lactôzơ. B. Khi môi trng không có lactôzơ. C. Khi có hoặc không có lactôzơ. D. Khi môi trng có lactôzơ. Câu 54: Trong cơ chế điều hòa hoạt động ca opêron Lac E.coli, lactôzơ đóng vai trò ca chất A. xúc tác B. c chế. C. cảm ng. D. trung gian. Câu 55: Khi đầu ca một opêron là một trình tự nuclêôtit đặc biệt gọi là A. vùng điều hòa. B. vùng khi động. C. gen điều hòa. D. vùng vận hành. Câu 56: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen sinh vật nhân sơ, vai trò ca gen điều hòa là A. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin c chế tác động lên các gen cấu trúc. Ôn tập HK1 Sinh học 12. THPT Thái Phiên 2019 - 2020 .13
  12. B. nơi gắn vào ca prôtêin c chế để cản tr hoạt động ca enzim phiên mã. C. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin c chế tác động lên vùng vận hành. D. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin c chế tác động lên vùng khi động. Câu 57: Theo cơ chế điều hòa hoạt động ca opêron Lac E.coli, khi có mặt ca lactôzơ trong tế bào, lactôzơ sẽ tơng tác với A. vùng khi động. B. enzim phiên mã C. prôtêin c chế. D. vùng vận hành. Câu 58: Trong một opêron, nơi enzim ARN-polimeraza bám vào khi động phiên mã là A. vùng vận hành. B. vùng khi động. C. vùng mã hóa. D. vùng điều hòa. Câu 59: Không thuộc thành phần ca một opêron nhng có vai trò quyết định hoạt động ca opêron là A. vùng vận hành. B. vùng mã hóa. C. gen điều hòa. D. gen cấu trúc. Câu 60: Trình tự nuclêôtit đặc biệt ca một opêron để enzim ARN-polineraza bám vào khi động quá trình phiên mã đợc gọi là A. vùng khi động. B. gen điều hòa. C. vùng vận hành. D. vùng mã hoá. Câu 61: Sản phẩm hình thành cuối cùng theo mô hình ca opêron Lac E.coli là: A. 1 loại prôtêin tơng ng ca 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hy lactôzơ B. 3 loại prôtêin tơng ng ca 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzim phân hy lactôzơ C. 1 phân tử mARN mang thông tin tơng ng ca 3 gen Z, Y, A D. 3 phân tử mARN tơng ng với 3 gen Z, Y, A Câu 62: Sản phẩm hình thành trong phiên mã theo mô hình ca opêron Lac E.coli là: A. 1 loại prôtêin tơng ng ca 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hy lactôzơ B. 3 loại prôtêin tơng ng ca 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzim phân hy lactôzơ C. 3 phân tử mARN tơng ng với 3 gen Z, Y, A D. 1 chuỗi poliribônuclêôtit mang thông tin ca 3 phân tử mARN tơng ng với 3 gen Z, Y, A Câu 63: Hai nhà khoa học ngi Pháp đư phát hiện ra cơ chế điều hoà hoạt động gen : A. vi khuẩn lactic. B. vi khuẩn E. coli. C. vi khuẩn Rhizobium. D. vi khuẩn lam. Câu 64: Trong opêron Lac, vai trò ca cụm gen cấu trúc Z, Y, A là: A. tổng hợp prôtein c chế bám vào vùng khi động để khi đầu phiên mã. B. tổng hợp enzim ARN polimeraza bám vào vùng khi động để khi đầu phiên mã. C. tổng hợp prôtein c chế bám vào vùng vận hành để ngăn cản quá trình phiên mã. D. tổng hợp các loại enzim tham gia vào phản ng phân giải đng lactôzơ. Câu 65: Trong một opêron, vùng có trình tự nuclêôtit đặc biệt để prôtêin c chế bám vào ngăn cản quá trình phiên mư, đó là vùng A. khi động. B. vận hành. C. điều hoà. D. kết thúc. Câu 66: Trên sơ đồ cấu tạo ca opêron Lac E. coli, kí hiệu O (operator) là: A. vùng khi động. B. vùng kết thúc. C. vùng mã hoá D. vùng vận hành. Câu 67: Trên sơ đồ cấu tạo ca opêron Lac E. coli, vùng khi động đợc kí hiệu là: A. O (operator). B. P (promoter). C. Z, Y, Z. D. R. Câu 68: Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong opêron Lac E. coli không hoạt động? A. Khi môi trng có hoặc không có lactôzơ. B. Khi trong tế bào có lactôzơ. C. Khi trong tế bào không có lactôzơ. D. Khi môi trng có nhiều lactôzơ. Câu 69: Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong opêron Lac E. coli hoạt động? A. Khi môi trng có hoặc không có lactôzơ. B. Khi trong tế bào có lactôzơ. C. Khi trong tế bào không có lactôzơ. D. Khi prôtein c chế bám vào vùng vận hành. Câu 70: Hai nhà khoa học nào đư phát hiện ra cơ chế điều hoà opêron? A. Menđen và Morgan. B. Jacôp và Mônô. C. Lamac và Đacuyn. D. Hacđi và Vanbec. Câu 71: Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thng gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc ca prôtêin tơng ng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc? A. Mất một cặp nuclêôtit. B. Thêm một cặp nuclêôtit. C. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit. D. Thay thế một cặp nuclêôtit. Câu 72: Tác nhân sinh học có thể gây đột biến gen là A. vi khuẩn B. động vật nguyên sinh C. 5BU D. virut hecpet Câu 73: Một gen sinh vật nhân thực dài 408nm và gồm 3200 liên kết hidro. Gen này bị đột biến thay thế một cặp A- T bằng 1 cặp G-X. Số nucleotit loại Adenin (A) và Guanin (G) ca gen sau đột biến là A. A= 399; G=801 B. A=401; G= 799 C. A=799; G = 401 D. A=801; G=399 Câu 74: Gen ban đầu có cặp nuclêôtit cha A hiếm (A*) là T-A*, sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp A. T-A B. A-T C. G-X D. X-G Câu 75: Xét đột biến gen do 5BU, thì từ dạng tiền đột biến đến khi xuất hiện gen đột biến phải qua A. 1 lần nhân đôi. B. 2 lần nhân đôi. C. 3 lần nhân đôi. D. 4 lần nhân đôi. Câu 76: Guanin dạng hi m k t c p không n s gây ế ế ặ đúng trong tái bả ẽ Ôn tập HK1 Sinh học 12. THPT Thái Phiên 2019 - 2020 .14
  13. A. biến đổi cặp G-X thành cặp A-T B. biến đổi cặp G-X thành cặp X-G C. biến đổi cặp G-X thành cặp T-A D. biến đổi cặp G-X thành cặp A-U Câu 77: Một gen vi khuẩn Ecoli dài 5100A0 , có 3600 liên kết hidro. Gen này bị đột biến tạo ra gen đột biến có A=T= 899, G=X=601.Dạng đột biến gen đư xảy ra là: A. thêm 1 cặp G-X B. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X C. mất 1 cặp A-T D. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T Câu 78: Đột biến xảy ra trong cấu trúc ca gen A. biểu hiện khi trạng thái đồng hợp B. cần 1 số điều kiện mới biểu hiện trên kiểu hình. tử C. đợc biểu hiện ngay ra kiểu hình. D. biểu hiện ngay cơ thể mang đột biến. Câu 79: Gen ban đầu có cặp nuclêôtit cha G hiếm (G*) là X-G*, sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp A. T-A B. A-T C. G-X D. X-G Câu 80: Gen ban đầu có cặp nu cha G hiếm (G*) là G*-X, sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp A. G-X B. T-A C. A-T D. X-G Câu 81: Mc độ gây hại ca alen đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào A. tác động ca các tác nhân gây đột biến. B. điều kiện môi trng sống ca thể đột biến. C. tổ hợp gen mang đột biến. D. môi trng và tổ hợp gen mang đột biến. Câu 82: Đột biến gen lặn sẽ biểu hiện trên kiểu hình A. khi trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử. B. thành kiểu hình ngay thế hệ sau. C. ngay cơ thể mang đột biến. D. khi trạng thái đồng hợp tử. Câu 83: Biến đổi trên một cặp nuclêôtit ca gen phát sinh trong nhân đôi ADN đợc gọi là A. đột biến B. đột biến gen. C. thể đột biến. D. đột biến điểm. Câu 84: Đột biến gen thng gây hại cho cơ thể mang đột biến vì A. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp đợc prôtêin. B. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể s/vật không kiểm soát đợc quá trình tái bản ca gen. C. làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ. D. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin. Câu 85: Điều nào dới đây không đúng khi nói về đột biến gen? A. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc ca gen. B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá. C. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú. D. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính. Câu 86: Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào A. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trng và kiểu hình. B. cng độ, liều lợng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc ca gen. C. sc đề kháng ca từng cơ thể. D. điều kiện sống ca sinh vật. Câu 87: Trình tự nuclêôtit trong ADN có tác dụng bảo vệ và làm các NST không dính vào nhau nằm A. tâm động. B. hai đầu mút NST. C. eo th cấp. D. điểm khi sự nhân đôi Câu 88: Trao đổi đoạn giữa 2 nhiễm sắc thể không tơng đồng gây hiện tợng A. chuyển đoạn. B. lặp đoạn. C. đảo đoạn. D. hoán vị gen. Câu 89: Một NST có trình tự các gen nh sau ABCDEFGŸHI. Do rối loạn trong giảm phân đư tạo ra 1 giao tử có NST trên với trình tự các gen là ABCDEHŸGFI. Có thể kết luận, trong giảm phân đư xảy ra đột biến: A. chuyển đoạn trên NST nhng không làm thay đổi hình dạng NST. B. đảo đoạn cha tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể. C. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể. D. đảo đoạn nhng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể. Câu 90: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới là A. lặp đoạn. B. mất đoạn. C. đảo đoạn. D. chuyển đoạn. Câu 91: Dạng đột biến nào đợc ng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn một số giống cây trồng? A. Đột biến gen. B. Mất đoạn nhỏ. C. Chuyển đoạn nhỏ. D. Đột biến lệch bội. Câu 92: Thực chất ca đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là sự A. làm thay đổi vị trí và số lợng gen NST. B. sắp xếp lại những khối gen trên nhiễm sắc thể. C. làm thay đổi hình dạng và cấu trúc ca NST. D. sắp xếp lại các khối gen trên và giữa các NST. Câu 93: Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN cha 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1 ¾ vòng ca nhiễm sắc thể sinh vật nhân thực đợc gọi là A. ADN. B. nuclêôxôm. C. sợi cơ bản. D. sợi nhiễm sắc. Câu 94: Mc cấu trúc xoắn ca nhiễm sắc thể có chiều ngang 30nm là A. sợi ADN. B. sợi cơ bản. C. sợi nhiễm sắc. D. cấu trúc siêu xoắn. Ôn tập HK1 Sinh học 12. THPT Thái Phiên 2019 - 2020 .15
  14. Câu 95: Cấu trúc nào sau đây có số lần cuộn xoắn nhiều nhất? A. sợi nhiễm sắc. B. crômatit kì giữa. C. sợi siêu xoắn. D. nuclêôxôm. Câu 96: Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà ch yếu là histon đư tạo nên cấu trúc đặc hiệu gọi là A. nhiễm sắc thể. B. axit nuclêic. C. gen. D. nhân con. Câu 97: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lợng ADN trên nhiễm sắc thể là A. lặp đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một NST. C. mất đoạn, chuyển đoạn. D. chuyển đoạn trên cùng một NST. Câu 98: Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác nhân gây đột biến: A. làm đt gãy NST, rối loạn nhân đôi NST, trao đổi chéo không đều giữa các crômatít. B. làm đt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hng tới quá trình tự nhân đôi ADN. C. tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít. D. làm đt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo. Câu 99: ngi, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội đợc phát hiện là A. ung th máu, Tơcnơ, Claiphentơ. B. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ. C. Claiphentơ, máu khó đông, Đao. D. siêu nữ, Tơcnơ, ung th máu. Câu 100: Rối loạn phân li ca nhiễm sắc thể kì sau trong phân bào là cơ chế làm phát sinh đột biến A. lệch bội. B. đa bội. C. cấu trúc NST. D. số lợng NST. Câu 101: Sự không phân ly ca một cặp nhiễm sắc thể tơng đồng tế bào sinh dỡng sẽ A. dẫn tới trong cơ thể có dòng tế bào bình thng và dòng mang đột biến. B. dẫn tới tất cả các tế bào ca cơ thể đều mang đột biến. C. chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến. D. chỉ các tế bào sinh dỡng mang đột biến. Câu 102: Cơ thể mà tế bào sinh dỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên 2 cặp tơng đồng đợc gọi là A. thể ba. B. thể ba kép. C. thể bốn. D. thể t bội Câu 103: một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen AAaa giao phấn với cây thân cao 4n có kiểu gen Aaaa thì kết quả phân tính F1 sẽ là A. 35 cao: 1 thấp. B. 11 cao: 1 thấp. C. 3 cao: 1 thấp. D. 5 cao: 1 thấp. Câu 104: cà độc dợc 2n = 24. Số dạng đột biến thể ba đợc phát hiện loài này là A. 12. B. 24. C. 25. D. 23. Câu 105: Cơ thể mà tế bào sinh dỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên mỗi cặp tơng đồng đợc gọi là A. thể ba. B. thể ba kép. C. thể bốn. D. thể t bội Câu 106: Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lợng nhiễm sắc thể liên quan tới A. một số cặp nhiễm sắc thể. B. một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể. C. một, một số hoặc toàn bộ các cặp NST. D. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể. Câu 107: một loài thực vật, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng. Cho cây 4n có kiểu gen aaaa giao phấn với cây 4n có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đi lai D. : 1 vàng. là A. 11 đỏ: 1 vàng. B. 5 đỏ: 1 vàng. C. 1 đỏ: 1 vàng. 3 đỏ Câu 108: Một loài sinh vật có bộ NST 2n = 14 và tất cả các cặp NST tơng đồng đều cha nhiều cặp gen dị hợp. Nếu không xảy ra đột biến gen, đột biến cấu trúc NST và không xảy ra hoán vị gen, thì loài này có thể hình thành bao nhiêu loại thể ba khác nhau về bộ NST? A. 7. B. 14. C. 35. D. 21. Qui luật di truyền Câu 109: Các bớc trong phơng pháp lai và phân tích cơ thể lai ca MenĐen gồm: 1. Đa giả thuyết giải thích kết quả và chng minh giả thuyết 2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả F1,F2,F3. 3. Tạo các dòng thuần chng. 4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai Trình tự các bớc Menđen đư tiến hành nghiên cu để rút ra đợc quy luật di truyền là: A.1,2,3,4 B.2,3,4,1 C.3,2,4,1 D.2,1,3,4 Câu 110: Đặc điểm nào sau đây trong phân bào đợc sử dụng để giải thích các quy luật di truyền Menđen? A. Sự phân chia ca nhiễm sắc thể. B. Sự nhân đôi và phân li ca nhiễm sắc thể. C. Sự tiếp hợp và bắt chéo nhiễm sắc thể. D. Sự phân chia tâm động kì sau. Câu 111: Khi đề xuất giả thuyết mỗi tính trạng do một cặp nhân tố di truyền quy định, các nhân tố di truyền trong tế bào không hoà trộn vào nhau và phân li đồng đều về các giao tử. Menđen đư kiểm tra giả thuyết ca mình bằng cách nào? A. Cho F1 lai phân tích. B. Cho F2 tự thụ phấn. C. Cho F1 giao phấn với nhau. D. Cho F1 tự thụ phấn. Câu 112: Cơ chế chi phối sự di truyền và biểu hiện ca một cặp tính trạng tơng phản qua các thế hệ theo Menđen là do Ôn tập HK1 Sinh học 12. THPT Thái Phiên 2019 - 2020 .16
  15. A. sự phân li và tổ hợp ca cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh. B. sự tổ hợp ca cặp nhiễm sắc thể tơng đồng trong thụ tinh. C. sự phân li và tổ hợp ca cặp nhiễm sắc thể tơng đồng trong giảm phân và thụ tinh. D. sự phân li ca cặp nhân tố di truyền trong giảm phân. Câu 113: Trong các thí nghiệm ca Menđen, khi lai bố mẹ thuần chng khác nhau về một cặp tính trạng tơng phản, ông nhận thấy thế hệ th hai A. có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn. B. có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn. C. đều có kiểu hình khác bố mẹ. D. đều có kiểu hình giống bố mẹ. Câu 114: ngi, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thng. Ngi chồng tóc xoăn có bố, mẹ đều tóc xoăn và em gái tóc thẳng; ngi vợ tóc xoăn có bố tóc xoăn, mẹ và em trai tóc thẳng. Tính theo lí thuyết thì xác su ất cặp vợ chồng này sinh đợc một gái tóc xoăn là A. 5/12. B. 3/8. C. 1/4. D. 3/4. Câu 115: Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn tơng ng đợc gọi là A. lai phân tích. B. lai khác dòng. C. lai thuận-nghịch D. lai cải tiến. Câu 116: Theo quan niệm về giao tử thuần khiết ca Menđen, cơ thể lai F1 khi tạo giao tử thì: A. mỗi giao tử đều cha một nhân tố di truyền ca bố và mẹ. B. mỗi giao tử chỉ cha một nhân tố di truyền ca bố hoặc mẹ. C. mỗi giao tử cha cặp nhân tố di truyền ca bố và mẹ, nhng không có sự pha trộn. D. mỗi giao tử đều cha cặp nhân tố di truyền hoặc ca bố hoặc ca mẹ. Câu 117: Theo Menđen, trong phép lai về một cặp tính trạng tơng phản, chỉ một tính trạng biểu hiện F1. Tính trạng biểu hiện F1 gọi là A. tính trạng u việt. B. tính trạng trung gian. C. tính trạng trội. D. tính trạng lặn Câu 118: Cơ s tế bào học ca quy luật phân li là A. sự phân li và tổ hợp ca cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh. B. sự phân li ca cặp nhiễm sắc thể tơng đồng trong giảm phân C. sự phân li và tổ hợp ca cặp nhiễm sắc thể tơng đồng trong giảm phân và thụ tinh. D. sự tổ hợp ca cặp nhiễm sắc thể tơng đồng trong thụ tinh. Câu 119: ngi, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thng. Một ngi đàn ông tóc xoăn lấy vợ cũng tóc xoăn, họ sinh lần th nhất đợc 1 trai tóc xoăn và lần th hai đợc 1 gái tóc thẳng. Cặp vợ chồng này có kiểu gen là: A. AA x Aa. B. AA x AA. C. Aa x Aa. D. AA x aa. Câu 120: Cho lúa hạt tròn lai với lúa hạt dài, F1 100% lúa hạt dài. Cho F1 tự thụ phấn đợc F2. Trong số lúa hạt dài F2, tính theo lí thuyết thì số cây hạt dài khi tự thụ phấn cho F3 có sự phân tính chiếm tỉ lệ A. 1/4. B. 1/3. C. 3/4. D. 2/3. Câu 121: đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp NST tơng đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn đợc F1. Nếu không có đột biến, tính theo lí thuy ết, trong số cây thân cao, hoa trắng F1 thì số cây thân cao, hoa trắng đồng hợp chiếm tỉ lệ A. 1/8. B. 3/16. C. 1/3. D. 2/3. Câu 122: Dự đoán kết quả về kiểu hình ca phép lai P: AaBb (vàng, trơn) x aabb (xanh, nhăn) A. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. B. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. C. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn. D. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn. Câu 123: Xét phép lai P: AaBbDd x AaBbDd. Thế hệ F1 thu đợc kiểu gen aaBbdd với tỉ lệ: A. 1/32 B. 1/2 C. 1/64 D. ¼ Câu 124: Phép lai P: AabbDdEe x AabbDdEe có thể hình thành thế hệ F1 bao nhiêu loại kiểu gen? A. 10 loại kiểu gen. B. 54 loại kiểu gen. C. 28 loại kiểu gen. D. 27 loại kiểu gen. Câu 125: cà chua, A: quả đỏ, a: quả vàng; B: quả tròn, b: quả dẹt; biết các cặp gen phân li độc lập. Để F1 có tỉ lệ: 3 đỏ dẹt: 1 vàng dẹt thì phải chọn cặp P có kiểu gen và kiểu hình nh thế nào? A. Aabb (đỏ dẹt) x aaBb (vàng tròn). B. aaBb (vàng tròn) x aabb (vàng dẹt). C. Aabb (đỏ dẹt) x Aabb (đỏ dẹt). D. AaBb (đỏ tròn) x Aabb (đỏ dẹt). Câu 126: Cho phép lai P: AaBbDd x AabbDD. Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd đợc hình thành F1 là A. 3/16. B. 1/8. C. 1/16. D. 1/4. Câu 127: đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Cho P: hạt vàng, nhăn x hạt xanh, trơn đợc F1 1hạt vàng, trơn: 1hạt xanh, trơn. Kiểu gen ca 2 cây P là A. AAbb x aaBb B. Aabb x aaBb C. AAbb x aaBB D. Aabb x aaBB Câu 128: Cá thể có kiểu gen AaBbddEe tạo giao tử abde với tỉ lệ A. 1/4 B. 1/6 C. 1/8 D. 1/16 Ôn tập HK1 Sinh học 12. THPT Thái Phiên 2019 - 2020 .17
  16. Câu 129: cà chua, gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp; gen B quy định quả đỏ, gen a quy định quả vàng. Hai cặp gen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tơng đồng. Cho P: AaBb x AaBb. Tỉ lệ kiểu gen Aabb đợc dự đoán F1 là A. 3/8 B. 1/16 C. 1/4 D. 1/8 Câu 130: Mỗi gen quy định 1 tính trạng. Cơ thể mang kiểu gen AaBbDdeeFf khi giảm phân bình thng cho số loại giao tử là A. 4. B. 8. C. 16. D. 32. Câu 131: Câu11: Mỗi gen quy định 1 tính trạng. Thực hiện phép lai: P: ♀AaBbCcDd ´ ♂ AabbCcDd. Tỉ lệ phân li ca kiểu gen AABBCcDd là A. 0. B. 13/128. C. 27/128. D. 15/128. Câu 132: Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng đợc gọi là A. D. ng. gen trội. B. gen điều hòa. C. gen đa hiệu. gen tăng c Câu 133: Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến đổi A. một tính trạng. B. một loạt tính trạng do nó chi phối. C. một trong số tính trạng mà nó chi phối. D. toàn bộ kiểu hình ca cơ thể. Câu 134: Khi lai 2 giống bí ngô thuần chng quả dẹt và quả dài với nhau đợc F1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai với bí quả tròn đợc F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Hình dạng quả bí chịu sự chi phối ca hiện tợng di truyền A. phân li độc lập. B. liên kết hoàn toàn. C. tơng tác bổ sung. D. trội không hoàn toàn. Câu 135: Trng hợp hai cặp gen không alen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tơng đồng cùng tác động đến sự hình thành một tính trạng đợc gọi là hiện tợng A. tơng tác bổ trợ. B. tơng tác bổ sung. C. tơng tác cộng gộp. D. tơng tác gen. Câu 136: Một gen khi bị biến đổi mà làm thay đổi một loạt các tính trạng trên cơ thể sinh vật thì gen đó là A. gen trội. B. gen lặn. C. gen đa alen. D. gen đa hiệu. Câu 137: Trng hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết? A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể. C. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết. D. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau. Câu 138: Bằng chng ca sự liên kết gen là A. hai gen không alen cùng tồn tại trong một giao tử. B. hai gen trong đó mỗi gen liên quan đến một kiểu hình đặc trng. C. hai gen không alen trên một NST phân ly cùng nhau trong giảm phân. D. hai cặp gen không alen cùng ảnh hng đến một tính trạng. Câu 139: Hoán vị gen thng có tần số nhỏ hơn 50% vì A. các gen trong tế bào phần lớn di truyền độc lập hoặc liên kết gen hoàn toàn. B. các gen trên 1 nhiễm sắc thể có xu hớng ch yếu là liên kết. C. chỉ có các gen gần nhau hoặc xa tâm động mới xảy ra hoán vị gen. D. hoán vị gen xảy ra còn phụ thuộc vào giới, loài và điều kiện môi trng sống. Câu 140: Cơ s tế bào học ca trao đổi đoạn nhiễm sắc thể là A. sự tiếp hợp các NST tơng đồng kì trớc ca giảm phân I B. sự trao đổi đoạn giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc kì trớc ca giảm phân II C. sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn gốc kì trớc giảm phân I D. sự phân li và tổ hợp tự do ca nhiễm sắc thể trong giảm phân Câu 141: Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chng khác nhau bi 2 cặp tính trạng tơng phản, F1 100% tính trạng ca 1 bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, đợc F2 tỉ lệ 1: 2: 1. Hai tính trạng đó đư di truyền A. phân li độc lập. B. liên kết hoàn toàn. C. tơng tác gen. D. hoán vị gen. Câu 142: Điểm nào sau đây đúng với hiện tợng di truyền liên kết không hoàn toàn? A. Mỗi gen nằm trên 1 nhiễm sắc thể. B. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp. C. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp. D. Luôn duy trì các nhóm gen liên kết quý. Câu 143: Thế nào là nhóm gen liên kết? A. Các gen alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào. B. Các gen không alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào. C. Các gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào. D. Các gen không alen nằm trong bộ NST không phân li cùng nhau trong quá trình phân bào. Câu 144: Đặc điểm nào sau đây đúng với hiện tợng di truyền liên kết hoàn toàn? A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. B. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp, rất đa dạng và phong phú. C. Luôn tạo ra các nhóm gen liên kết quý mới. D. Làm hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp. Ôn tập HK1 Sinh học 12. THPT Thái Phiên 2019 - 2020 .18
  17. Câu 145: Hiện tợng di truyền liên kết xảy ra khi A. bố mẹ thuần chng và khác nhau bi hai cặp tính trạng tơng phản. B. không có hiện tợng tơng tác gen và di truyền liên kết với giới tính. C. các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tơng đồng. D. các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau. Câu 146: Sự di truyền liên kết không hoàn toàn đư A. khôi phục lại kiểu hình giống bố mẹ. B. hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp. C. hình thành các tính trạng cha có bố mẹ. D. tạo ra nhiều biến dị tổ hợp. AB Câu 147: Cho cá thể có kiểu gen (các gen liên kết hoàn toàn) tự thụ phấn. F1 thu đợc loại kiểu gen này với tỉ lệ ab là: A. 50%. B. 25%. C. 75%. D. 100%. Ab Câu 148: một loài thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể (hoán vị gen với tần aB Ab số f = 20% cả hai giới) tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ loại kiểu gen đợc hình thành F1. aB A. 16% B. 32% C. 24% D. 51% Câu 149: những loài giao phối (động vật có vú và ngi), tỉ lệ đực cái xấp xỉ 1: 1 vì A. vì số giao tử đực bằng với số giao tử cái. B. số con cái và số con đực trong loài bằng nhau. C. vì sc sống ca các giao tử đực và cái ngang nhau. D. vì cơ thể XY tạo giao tử X và Y với tỉ lệ ngang nhau. Câu 150: Bệnh mù màu, máu khó đông ngi di truyền A. liên kết với giới tính. B. theo dòng mẹ. C. độc lập với giới tính. D. thẳng theo bố. Câu 151: ngi, tính trạng có túm lông trên tai di truyền A. độc lập với giới tính. B. thẳng theo bố. C. chéo giới. D. theo dòng mẹ. Câu 152: ngi, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), gen trội M tơng ng quy định mắt bình thng. Một cặp vợ chồng sinh đợc một con trai bình thng và một con gái mù màu. Kiểu gen ca cặp vợ chồng này là A. XMXm x XmY. B. XMXM x X MY. C. XMXm x X MY. D. XMXM x XmY. Câu 153: Các gen đoạn không tơng đồng trên nhiễm sắc thể X có sự di truyền A. theo dòng mẹ. B. thẳng. C. nh các gen trên NST thng . D. chéo. Câu 154: Gen vùng không tơng đồng trên nhiễm sắc thể Y có hiện tợng di truyền A. theo dòng mẹ. B. thẳng. C. nh gen trên NST thng. D. chéo. Câu 155: Gen vùng tơng đồng trên cặp nhiễm sắc thể giới tính XY di truyền A. thẳng. B. chéo. C. nh gen trên NST thng. D. theo dòng mẹ. Câu 156: Bệnh mù màu (do gen lặn gây nên) thng thấy nam ít thấy nữ, vì nam giới A. chỉ cần mang 1 gen đư biểu hiện, nữ cần mang 1 gen lặn mới biểu hiện. B. cần mang 2 gen gây bệnh đư biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện. C. chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đư biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện. D. cần mang 1 gen đư biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện. Câu 157: Gen đoạn không tơng đồng trên NST Y chỉ truyền trực tiếp cho A. thể đồng giao tử. B. thể dị giao tử. C. cơ thể thuần chng. D. cơ thể dị hợp tử. Câu 158: ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tơng ng trên NST Y. Phép lai nào dới đây sẽ cho tỷ lệ phân tính 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt tr ắng? W W w W w w W w W w w W A. ♀X X x ♂X Y B. ♀X X x ♂X Y C. ♀X X x ♂X Y D. ♀X X x ♂X Y Câu 159: ngi, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thng, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu ca họ đư nhận Xm từ A. mẹ. B. bà nội. C. ông nội. D. bố. Câu 160: ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tơng ng trên NST Y. Phép lai nào dới đây sẽ cho tỷ lệ 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng; trong đó ruồi mắt trắng đều là ruồi đực? W w W W W w W w w w w W A. ♀X X x ♂X Y B. ♀X X x ♂X Y C. ♀X X x ♂X Y D. ♀X X x ♂X Y Câu 161: Nhận định nào sau đây là không đúng? A. Tất cả các hiện tơng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất. Ôn tập HK1 Sinh học 12. THPT Thái Phiên 2019 - 2020 .19
  18. B. Trong sự di truyền, nếu con lai mang tính trạng ca mẹ thì đó là di truyền theo dòng mẹ. C. Con lai mang tính trạng ca mẹ nên di truyền tế bào chất đợc xem là di truyền theo dòng mẹ. D. Di truyền tế bào chất còn gọi là di truyền ngoài nhân hay di truyền ngoài nhiễm sắc thể. Câu 162: Ngoài việc phát hiện hiện tợng liên kết gen trên nhiễm sắc thể thng và trên nhiễm sắc thể giới tính, lai thuận và lai nghịch đư đợc sử dụng để phát hiện ra hiện tợng di truyền A. qua tế bào chất. B. tơng tác gen, phân ly độc lập. C. trội lặn hoàn toàn, phân ly độc lập. D. tơng tác gen, trội lặn không hoàn toàn. Câu 163: Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen q/đ tính trạng đó A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X C. nằm trên nhiễm sắc thể thng. D. nằm ngoài nhân. Câu 164: Đặc điểm nào dới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào? A. Đi con tạo ra có kiểu hình giống mẹ B. Lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau C. Lai thuận, nghịch kết quả khác nhau, cho con có kiểu hình giống mẹ D. Lai thuận, nghịch cho kết quả giống nhau Câu 165: Sự mềm dẻo về kiểu hình ca một kiểu gen có đợc là do A. sự tự điều chỉnh ca kiểu gen trong một phạm vi nhất định. B. sự tự điều chỉnh ca kiểu gen khi môi trng thấp dới giới hạn. C. sự tự điều chỉnh ca kiểu hình khi môi trng vợt giới hạn. D. sự tự điều chỉnh ca kiểu hình trong một phạm vi nhất định. Câu 166: Khả năng phản ng ca cơ thể sinh vật trớc những thay đổi ca môi trng do yếu tố nào qui định? A. Tác động ca con ngi. B. Điều kiện môi trng. C. Kiểu gen ca cơ thể. D. Kiểu hình ca cơ thể. Câu 167: Muốn năng suất vợt giới hạn ca giống hiện có ta phải chú ý đến việc A. cải tiến giống vật nuôi, cây trồng. B. cải tạo điều kiện môi trng sống. C. cải tiến kỉ thuật chăm sóc D. tăng thi gian làm việc Câu 168: Kiểu hình ca cơ thể sinh vật phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Kiểu gen và môi trng. B. Điều kiện môi trng sống. C. Quá trình phát triển ca cơ thể. D. Kiểu gen do bố mẹ di truyền. Câu 169: Những tính trạng có mc phản ng rộng thng là những tính trạng A. số lợng. B. chất lợng. C. trội lặn hoàn toàn. D. trội lặn không hoàn toàn. Câu 170: Sự phản ng thành những kiểu hình khác nhau ca một kiểu gen trớc những môi trng khác nhau đợc gọi là A. sự tự điều chỉnh ca kiểu gen. B. sự thích nghi kiểu hình. C. sự mềm dẻo về kiểu hình. D. sự mềm dẻo ca kiểu gen. Câu 171: Trong các hiện tợng sau, thuộc về thng biến là hiện tợng A. tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trng. B. bố mẹ bình thng sinh ra con bạch tạng. C. lợn con sinh ra có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng. D. trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng. Câu 172: Thng biến có đặc điểm là những biến đổi A. đồng loạt, xác định, một số trng hợp di truyền. B. đồng loạt, không xác định, không di truyền. C. đồng loạt, xác định, không di truyền. D. riêng lẻ, không xác định, di truyền. Câu 173: Tập hợp các kiểu hình ca một kiểu gen tơng ng với các môi trng khác nhau đợc gọi là A. mc dao động. B. thng biến. C. mc giới hạn. D. mc phản ng. Câu 174: Những tính trạng có mc phản ng hẹp thng là những tính trạng A. trội không hoàn toàn. B. chất lợng. C. số lợng. D. trội lặn hoàn toàn Câu 175: Kiểu hình ca cơ thể là kết quả ca A. quá trình phát sinh đột biến. B. sự truyền đạt những tính trạng ca bố mẹ cho con cái. C. sự tơng tác giữa kiểu gen với môi trng. D. sự phát sinh các biến dị tổ hợp. Câu 176: Thng biến là những biến đổi về A. cấu trúc di truyền. B. kiểu hình ca cùng một kiểu gen. C. bộ nhiễm sắc thể. D. một số tính trạng. Câu 177: Nhận định nào dới đây không đúng? A. M c ph n ng c a ki u gen có th r ng h y h p tu thu c vào t ng lo i tính tr ng. ả ể ể ộ ạ ẹ ỳ ộ ừ ạ ạ Ôn tập HK1 Sinh học 12. THPT Thái Phiên 2019 - 2020 .20
  19. B. Sự biến đổi ca kiểu gen do ảnh hng ca mội trng là một thng biến. C. Mc phản ng càng rộng thì sinh vật thích nghi càng cao. D. Sự mềm dẽo kiểu hình giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi ca môi trng. Câu 178: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng đợc biểu hiện qua sơ đồ: A. Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng. B. Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng. C. Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng. D. Gen (ADN) → mARN → tARN → Pôlipeptit → Tính trạng. Câu 179: Giống thỏ Himalaya có bộ lông trắng muốt trên toàn thân, ngoại trừ các đầu mút ca cơ thể nh tai, bàn chân, đuôi và mõm có lông màu đen. Giải thích nào sau đây không đúng? A. Do các tế bào đầu mút cơ thể có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ các tế bào phần thân B. Nhiệt độ cao làm biến tính enzim điều hoà tổng hợp mêlanin, nên các tế bào phần thân không có khả năng t ổng hợp mêlanin làm lông trắng. C. Nhiệt độ thấp enzim điều hoà tổng hợp mêlanin hoạt động nên các tế bào vùng đầu mút tổng hợp đợc mêlanin làm lông đen. D. Do các tế bào đầu mút cơ thể có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ các tế bào phần thân. Câu 180: Sự mềm dẻo kiểu hình có ý nghĩa gì đối với bản thân sinh vật? A. Sự mềm dẻo kiểu hình giúp quần thể sinh vật đa dạng về kiểu gen và kiểu hình. B. Sự mềm dẻo kiểu hình giúp sinh vật có sự mềm dẽo về kiểu gen để thích ng. C. Sự mềm dẻo kiểu hình giúp sinh vật thích nghi với những điều kiện môi trng khác nhau. D. Sự mềm dẻo kiểu hình giúp sinh vật có tuổi thọ đợc kéo dài khi môi trng thay đổi. C u trúc di truy n qu n th ấ ề ầ ể Câu 181: Quần thể là gì? A. Tập hợp những cá thể cùng loài, có mật độ, thành phần kiểu gen đặc trng. B. Tập hợp những cá thể cùng loài, sống trong một ổ sinh thái, tại một thi điểm nhất định. C. Tập hợp những cá thể cùng loài, chung sống trong khoảng không gian xác định, vào một thi điểm nhất định, sinh ra thế hệ sau hữu thụ. D. Tập hợp những cá thể khác loài nhng có cùng khu phân bố. Câu 182: Về mặt di truyền, có hai loại quần thể sau: A. Quần thể tự phối và quần thể giao phối. B. Quần thể nhân tạo và quần thể tự nhiên. C. Quần thể giao phối và quần thể sinh sản. D. Quần thể sinh học và quần thể sinh thái. Câu 183: Thành phần kiểu gen ca một quần thể có tính chất: A. Đa dạng, thích nghi và ổn định. B. Đa dạng và thích nghi. C. Đặc trng và ổn định. D. Đặc trng nhng không ổn định. Câu 184: Vốn gen ca quần thể là A. tổng số các kiểu gen ca quần thể. B. toàn bộ các alen ca tất cả các gen trong quần thể. C. tần số kiểu gen ca quần thể. D. tần số các alen ca quần thể. Câu 185: Tần số tơng đối ca gen (tần số alen) là tỉ lệ phần trăm A. số giao tử mang alen đó trong quần thể. B. alen đó trong các kiểu gen ca quần thể. C. số cá thể cha các alen đó trong tổng số các cá thể ca quần thể. D. các kiểu gen cha alen đó trong tổng số các kiểu gen ca quần thể. Câu 186: Tần số tơng đối ca một kiểu gen là tỉ số A. giao tử mang kiểu gen đó trên các kiểu gen trong quần thể. B. các alen ca kiểu gen đó trong các kiểu gen ca quần thể. C. các cá thể cha kiểu gen đó trong tổng số các cá thể ca quần thể. D. giao tử mang alen ca kiểu gen đó trên tổng só các giao tử trong quần thể. Câu 187: Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng đợc thấy trong quá trình: A. Giao phối ngẫu nhiên. B. Tự phối. C. Sinh sản sinh dỡng. D. Sinh sản hữu tính. Câu 188: Cấu trúc di truyền ca quần thể tự phối có đặc điểm : A. Đa dạng và phong phú về kiểu gen. B. Ch yếu trạng thái dị hợp. C. Phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau. D. Tăng thể dị hợp và giảm thể đồng hợp. Câu 189: Kết quả nào dới đây không phải do hiện tợng tự thụ phấn và giao phối gần đem lại? A. Hiện tợng thoái hoá giống. B. Tạo ra dòng thuần chng. C. Tỷ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm. D. Tạo u thế lai. Câu 190: Tự thụ phấn bắt buộc cây giao phấn và giao phối cận huyết động vật qua nhiều thế hệ dẫn đến hiện t ợng thoái hoá giống vì Ôn tập HK1 Sinh học 12. THPT Thái Phiên 2019 - 2020 .21
  20. A. các kiểu đồng hợp tử trội ngày càng chiếm u thế. B. tỷ lệ thể dị hợp tăng, thể đồng hợp giảm dần. C. các gen đột biến lặn có hại phát sinh ngày càng nhiều. D. tỷ lệ thể dị hợp trong quần thể giảm dần, tỷ lệ thể đồng hợp tăng dần, gen lặn có hại đợc biểu hiện. Câu 191: Trong chọn giống, ngi ta sử dụng phơng pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết qua nhiều thế hệ nhằm A. làm phát sinh nhiều đột biến có lợi. B. tạo những dòng thuần chủng. C. tạo các thế hệ sau có ưu thế vượt trội so với bố mẹ. D. tạo sự đồng đều trong việc biểu hiện các tính trạng ở thế hệ con. Câu 192: Theo quan niệm hiện đại, về mặt di truyền học, mỗi quần thể giao phối đợc đặc trng bi: A. Số lợng nhiễm sắc thể ca các cá thể trong quần thể. B. Số lợng các cá thể có kiểu gen đồng hợp trội ca quần thể. C. Số lợng các cá thể có kiểu gen dị hợp ca quần thể. D. Tần số tơng đối các alen và tần số kiểu gen ca quần thể. Câu 193: Giả sử thế hệ xuất phát có tỉ lệ kiểu gen dị hợp (Aa) là 100%. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp quần thể sau 5 thế hệ tự phối là A. 3,125%. B. 6,25%. C. 12,5%. D. 25%. Câu 194: Trong một quần thể thực vật tự thụ phấn, giả sử tỉ lệ kiểu gen dị hợp (Bb) ở thế hệ xuất phát là 100%. Tỉ lệ kiểu gen BB sau 3 thế hệ tự thụ phấn bắt buộc là: A. 25%. B. 43,75%. C. 56,25%. D. 87,5%. Câu 195: Xét một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen là 25% AA : 50% Aa : 25% aa. Nếu tiến hành tự thụ phấn bắt buộc qua 2 thế hệ thì tỉ lệ kiểu gen dị hợp là A. 6,25%. B. 12,5%. C. 25%. D. 50%. Câu 196: Xét một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen là 0,2AA : 0,5Aa : 0,3aa. Nếu tiến hành tự thụ phấn bắt bu ộc thì cấu trúc di truyền quần thể thế hệ I3 là A. 0,41875AA + 0,0625Aa + 0,51875aa B. 0,2AA + 0,5Aa + 0,3aa. C. 0,325AA + 0,25Aa + 0,425aa. D. 0,3875AA + 0,125Aa + 0,4875aa. Câu 197: Xét một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen là 0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa. Nếu tiến hành tự thụ phấn bắt buộc thì tỉ lệ kiểu gen đồng hợp thế hệ I3 là A. 50%. B. 75%. C. 87,5%. D. 92,5%. Câu 198: Định luật Hacđi-Vanbec về sự ổn định ca các alen mỗi lôcút trong quần thể phối đợc biểu thị dới dạng toán học nh thế nào? 2 2 2 2 A. H = 2pq. B. ( p+q) (p-q ) = p q . C. (p + q) = 1. D. (p + 2pq ) = 1. Câu 199: Điều nào dới đây nói về quần thể giao phối là không đúng: A. Nét đặc trng ca quần thể giao phối là sự giao phối ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thể trong quần thể. B. Có sự đa hình về kiểu gen tạo nên sự đa hình về kiểu hình. C. Các cá thể thuộc các quần thể khác nhau trong cùng một loài không thể giao phối lẫn nhau. D. Các cá thể trong quần thể giống nhau những nét cơ bản và sai khác về rất nhiều chi tiết. Câu 200: Nguyên nhân làm cho quần thể giao phối đa hình là A. có nhiều kiểu gen khác nhau. B. có nhiều kiểu hình khác nhau. C. quá trình giao phối. D. các cá thể trong quần thể chỉ giống nhau những nét cơ bản. Câu 201: Trong các phát biểu sau, phát biểu phù hợp với định luật Hacđi - Van bec là: A. Trong một hệ sinh thái đỉnh cực, dòng năng lợng không thay đổi. B. Trong một quần thể ngẫu phối, tần số các alen đợc duy trì ổn định từ thế hệ này sang thế hệ khác. C. Các cá thể có chiều cao hơn phân bố bên dới các vĩ độ cao hơn. D. Trong quần thể, tần số đột biến bù trừ với áp lực chọn lọc. Câu 202: Điều không đúng về ý nghĩa ca định luật Hacđi- Van béc là A. Các quần thể trong tự nhiên luôn đạt trạng thái cân bằng. B. Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đư duy trì ổn định qua thi gian dài. C. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ các loại kiểu gen và tần số tơng đối ca các alen. D. Từ tần số tơng đối ca các alen có thể dự đoán tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình. Câu 203: Trong những điều kiện nghiệm đúng sau ca định luật Hácđi- Vanbéc, điều kiện cơ bản nhất là A. các loại giao tử đều có sc sống và thụ tinh nh nhau. B. các loại hợp tử đều có sc sống nh nhau. C. không có đột biến, chọn lọc, du nhập gen D. quần thể phải đ lớn, trong đó các cá thể mang kiểu gen và kiểu hình khác nhau đều đợc giao phối với xác suất ngang nhau. Ôn tập HK1 Sinh học 12. THPT Thái Phiên 2019 - 2020 .22
  21. Câu 204: Trong một quần thể giao phối nếu một gen có 3 alen a1, a2, a3 thì quá trình ngẫu phối sẽ tạo ra bao nhiêu tổ hợp kiểu gen khác nhau? A. 4 tổ hợp gen B. 6 tổ hợp gen C. 8 tổ hợp gen D. 10 tổ hợp gen Câu 205: Trong một quần thể giao phối nếu có 3 gen, mỗi gen có 3 alen, thì số tổ hợp kiểu gen có thể có là: A. 16 tổ hợp B. 116 tổ hợp C. 216 tổ hợp D. 316 tổ hợp Câu 206: Trong một quần thể giao phối nếu gen 1 có 2 alen, gen 2 có 4 alen thì quá trình ngẫu phối sẽ tạo ra bao nhiêu tổ hợp kiểu gen khác nhau? A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 207: ngi, hệ nhóm máu MN do 2 gen M và N quy định, gen M trội không hoàn toàn so với N. Kiểu gen MM quy định nhóm máu M, kiểu gen NN quy định nhóm máu N, kiểu gen MN quy định nhóm máu MN. Nghiên cu một quần thể 730 ngi gồm 22 ngi nhóm máu M, 216 ngi nhóm máu MN và 492 ngi nhóm máu N. Tần số tơng đố i ca alen M và N trong quần thể là bao nhiêu? A. M= 50%; N=50% B. M= 25%; N=75% C. M= 82.2%; N=17.8% D. M= 17.8%; N=82.2% Câu 208: Trong một quần thể có tỉ lệ phân bố các kiểu gen là: 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa. Tần số tơng đối ca các alen trong quần thể là: A. A = 0,7; a = 0,3 B. A = 0,6; a = 0,4 C. A = 0,65; a = 0,35 D. A = 0,5; a = 0,5 Câu 209: Một gen có 2 alen A và A. biết tần số tơng đối ca alen a là 0,7 thì tần số ca các KG ca một quần thể giao phối, cân bằng là: A. AA = 0,49 ; Aa = 0,42; a = 0,09 B. AA = 0,42 ; Aa = 0,49; a = 0,09 C. AA = 0,09 ; Aa = 0,42; a = 0,49 D. AA = 49 ; Aa = 42; a = 9 Câu 210: Trong quần thể Hacđi – Vanbec, có hai alen A và a trong đó có 4% kiểu gen aa. Tần số tơng đối ca alen A và a trong quần thể đó là: A. A = 0,92; a = 0,08 B. A = 0,8; a = 0,2 C. A = 0,96; a = 0,04 D. A = 0,84; a = 0,16 Câu 211: Xét 2 quần thể có cấu trúc di truyền nh sau: + Quần thể 1: 0,4 AA: 0,4Aa: 0,2aa + Quần thể 2: 0,36AA: 0,48 Aa: 0,16aa Nội dung nào sau đây đúng? A. Cấu trúc di truyền 2 quần thể khác nhau, do vậy tần số các alen cũng khác nhau. B. Cấu trúc di truyền ca 2 quần thể giống nhau lúc đạt trạng thái cân bằng. C. Cấu trúc di truyền ca 2 quần thể đều đạt trạng thái cân bằng. D. Cấu trúc di truyền quần thể 1 có tính ổn định cao hơn nh có tỉ lệ kiểu gen dị hợp bé hơn quần thể 2. Câu 212: loài gia cầm , cho biết các kiểu gen AA quy định lông trắng, Aa quy định lông đốm, aa quy định lông đen. Một quần thể gà có 1250 con lông trắng. 1000 con lông đốm, 250 con lông đen. Phát biểu đúng về quần thể nói trên? 1. Quần thể đạt trạng thái cân bằng về thành phần kiểu gen 2. Lúc đạt cân bằng quần thể có kiểu gen là: 0,49AA: 0,42Aa: 0,09aa 3. Cấu trúc di truyền ca quần thể là 0,5AA : 0,4Aa : 0,1aa 4. tần số tơng đối các alen ca quần thể là: A:a = 0,7:0,3 Phong án đúng là: A. 2,3,4 B. 2,4 C. 3,4 D. 1,2,3,4 Câu 213: Trong quần thể ngẫu phối đư cân bằng di truyền thì từ tỉ lệ kiểu hình có thể suy ra: A. Tần số các alen và tỉ lệ các kiểu gen. B. Vốn gen ca quần thể. C. Thành phần các alen. D. Tính ổn định ca quần thể. Câu 214: Một quần thể một loài thực vật, xét gen A có 2 alen A và a, gen B có 3 alen B1, B2 và B3. Hai gen A và B nằm trên hai cặp NST khác nhau. Trong quần thể này, tần số alen A là 0,6; tần số alen B1 là 0,1; tần số ca alen B2 là 0,3. Nếu quần thể đang trạng thái cân bằng về di truyền và trong quần thể có 10000 cá thể; theo lí thuyết, số lợng cá thể mang kiểu gen aaB1B3 là A. 192 B. 180 C. 96 D. 360 Câu 215: một loài thực vật giao phấn, xét một gen có 2 alen, alen A quy định hoa màu đỏ trội không hoàn toàn so với alen a quy định hoa màu trắng, thể dị hợp về cặp gen này có hoa màu hồng. Quần thể nào sau đây ca loài trên đang trạng thái cân bằng di truyền? A. Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu hồng. B. Quần thể gồm tất cả các cây đều có hoa màu đỏ. C. Quần thể gồm tất cả các cây đều có hoa màu hồng. D. Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu trắng. Câu 216: ngi, bệnh bạch tạng do gen lặn a nằm trên NST thng quy định. một quần thể đang cân bằng di truyền, tỉ lệ ngi bị bệnh bạch tạng là 1/10000. Ngi mang kiểu gen dị hợp sẽ có tỉ lệ: A. 0,5%. B. 49,5%. C. 50%. D. 1,98%. Câu 217: Một quần thể đang cân bằng về di truyền, trong đó kiểu gen AA gấp 9 lần kiểu gen aa. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp Aa ca quần thể là: A. 18%. B. 37,5%. C. 50%. D. 75%. Ôn tập HK1 Sinh học 12. THPT Thái Phiên 2019 - 2020 .23
  22. Câu 218: Thế hệ xuất phát ca một quần thể có thành phần kiểu gen: 0,4AA: 0,4Aa: 0,2aa. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Quần thể cha cân bằng về di truyền. B. Nếu là quần thể ngẫu phối thì thế hệ F1, kiểu gen AA chiếm tỉ lệ 0,16. C. Tần số ca alen A là 0,6; alen a là 0,4. D. Nếu là quần thể tự phối thì thế hệ F1, kiểu gen aa chiếm tỉ lệ 0,3. Câu 219: một loài thực vật, gen A quy định hạt tròn là trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt dài. Một quần thể đang trạng thái cân bằng di truyền gồm 6000 cây, trong đó 960 cây hạt dài. Tỉ lệ cây hạt tròn có kiểu gen dị hợp trong tổng số cây hạt tròn ca quần thể này là A. 42%. B. 57,1% C. 25,5% D. 48%. Câu 220: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen thế hệ P là: 0,45AA: 0,30Aa: 0,25aa. Cho biết trong quá trình chọn lọc ngi ta đư đào thải các cá thể có kiểu hình lặn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại kiểu gen thu đợc F1 là: A. 0,525AA: 0,150Aa: 0,325aa. B. 0,36AA: 0,24Aa: 0,40aa. C. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa. D. 0,7AA: 0,2Aa: 0,1aa. ng dụng di truyền Câu 221: Một trong những đặc điểm rất quan trọng ca các chng vi khuẩn sử dụng trong công nghệ gen là A. có tốc độ sinh sản nhanh. B. dùng làm vectơ thể truyền. C. có khả năng xâm nhập và tế bào. D. phổ biến và không có hại. Câu 222: Phép lai giữa hai cá thể A và B, trong đó A làm bố thì B làm mẹ và ngợc lại đợc gọi là A. lai luân phiên. B. lai thuận nghịch. C. lai khác dòng kép. D. lai phân tích. Câu 223: Cho biết các công đoạn đợc tiến hành trong chọn giống nh sau: 1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn; 2. Tạo dòng thuần chng có kiểu gen khác nhau; 3. Lai các dòng thuần chng với nhau. Quy trình tạo giống lai có u thế lai cao đợc thực hiện theo trình tự: A.1,2,3 B.3,1,2 C.2,3,1 D.2,1,3 Câu 224: Cho biết các công đoạn đợc tiến hành trong chọn giống nh sau: 1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn. 2. Tạo dòng thuần chng có kiểu gen khác nhau. 3. Lai các dòng thuần chng với nhau. 4. Tạo dòng thuần chng có kiểu gen mong muốn. Việc tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp đợc thực hiện theo quy trình: A.1,2,3,4 B.4,1,2,3 C.2,3,4,1 D.2,3,1,4 Câu 225: Hiện tợng con lai có năng suất, phẩm chất, sc chống chịu, khả năng sinh trng và phát triển vợt trội bố mẹ gọi là A. thoái hóa giống. B. u thế lai. C. bất thụ. D. siêu trội. Câu 226: Để tạo giống lai có u thế lai cao, ngi ta có thể sử dụng kiểu lai nào sau đây? A. Lai khác dòng đơn. B. Lai thuận nghịch. C. Lai khác dòng kép. D. Cả A, B, C đúng. Câu 227: Để tạo giống lai có u thế lai cao, ngi ta không sử dụng kiểu lai nào dới đây? A. Lai khác dòng. B. Lai thuận nghịch. C. Lai phân tích D. Lai khác dòng kép. Câu 228: Loại biến dị di truyền phát sinh trong quá trình lai giống là A. đột biến gen. B. đột biến NST. C. biến dị tổ hợp. D. biến dị đột biến. Câu 229: Nguồn nguyên liệu làm cơ s vật chất để tạo giống mới là A. các biến dị tổ hợp. B. các biến dị đột biến. C. các ADN tái tổ hợp. D. các biến dị di truyền. Câu 230: Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ dẫn đến thoái hóa giống vì: A. các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hợp. B. các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do chúng đợc đa về trạng thái đồng hợp. C. xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại. D. tập trung các gen trội có hại thế hệ sau. Câu 231: Trong chọn giống, để tạo ra dòng thuần ngi ta tiến hành phơng pháp A. tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết. B. lai khác dòng. C. lai xa. D. lai khác th. Câu 232: Trong chọn giống cây trồng, để tạo ra các dòng thuần ngi ta tiến hành phơng pháp A. tự thụ phấn. B. lai khác dòng. C. giao phối cận huyết. D. Cả tự thụ và giao phối gần. Câu 233: Kết quả nào sau đây không phải do hiện tợng tự thụ phấn và giao phối cận huyết? A. Hiện tợng thoái hóa giống. B. Tạo ra dòng thuần. C. Tạo ra u thế lai. D. tỉ lệ đồng hợp tăng tỉ lệ dị hợp giảm. Câu 234: Để tạo đợc u thế lai, khâu cơ bản đầu tiên trong quy trình là Ôn tập HK1 Sinh học 12. THPT Thái Phiên 2019 - 2020 .24
  23. A. cho tự thụ phấn kéo dài. B. tạo ra dòng thuần. C. cho lai khác dòng. D. cho lai khác loài. Câu 235: Đặc điểm nổi bật ca u thế lai là A. con lai có nhiều đặc điểm vợt trội so với bố mẹ. B. con lai biểu hiện những đặc điểm tốt. C. con lai xuất hiện kiểu hình mới. D. con lai có sc sống mạnh mẽ. Câu 236: u thế lai biểu hiện cao nhất F1 vì: A. kết hợp các đặc điểm di truyền ca bố mẹ. B. các cơ thể lai luôn trạng thái dị hợp. C. biểu hiện các tính trạng tốt ca bố. D. biểu hiện các tính trạng tốt ca mẹ. Câu 237: u thế lai thng giảm dần qua các thế hệ sau vì làm A. thể dị hợp không thay đổi. B. sc sống ca sinh vật có giảm sút. C. xuất hiện các thể đồng hợp. D. xuất hiện các thể đồng hợp lặn có hại. Câu 238: Phép lai nào sau đây là lai gần? A. Tự thụ phấn thực vật. B. Giao phối cận huyết động vật. C. Cho lai giữa các cá thể bất kì. D. Tự thụ và giao phối gần. Câu 239: Kết quả ca biến dị tổ hợp do lai trong chọn giống là A. tạo ra nhiều giống vật nuôi, cây trồng cho năng suất cao. B. tạo ra sự đa dạng về kiểu gen trong chọn giống vật nuôi, cây trồng. C. chỉ tạo sự đa dạng về kiểu hình ca vật nuôi, cây trồng trong chọn giống. D. tạo ra nhiều giống vật nuôi, cây trồng phù hợp với điều kiện sản xuất mới. Câu 240: Biến dị di truyền trong chọn giống là: A. biến dị tổ hợp. B. biến dị đột biến. C. ADN tái tổ hợp. D. tất cả. Câu 241: trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau, con lai có kiểu hình vợt trội về nhiều mặt so với bố mẹ có nhiều gen trạng thái đồng hợp tử. Đây là cơ s ca A. hiện tợng u thế lai. B. hiện tợng thoái hoá. C. giả thuyết siêu trội. D. giả thuyết cộng gộp. Câu 242: Dới đây là các bớc trong các quy trình tạo giống mới: I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chng. II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn. III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến. IV. Tạo dòng thuần chng. Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phơng pháp gây đột biến? A.I →III→II. B.III→II→I. C.III→II→IV. D.II→III→IV. Câu 243: Xử lí mẫu vật khi đầu bằng tia phóng xạ gây (?) , nhằm tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống. Cụm từ phù hợp trong câu là A. đột biến gen. B. đột biến NST. C. đột biến. D. biến dị tổ hợp. Câu 244: Không sử dụng phơng pháp gây đột biến A. vi sinh vật. B. động vật. C. cây trồng. D. động vật bậc cao. Câu 245: Vai trò ca cônxixin trong đột biến nhân tạo tạo giống mới là A. gây đột biến gen. B. gây đột biến dị bội. C. gây đột biến cấu trúc NST. D. gây đột biến đa bội. Câu 246: thực vật, để cng cố một đặc tính mong muốn xuất hiện do đột biến mới phát sinh, ngi ta đư tiến hành cho A. tự thụ phấn. B. lai khác dòng. C. lai khác th. D. lai thuận nghịch. Câu 247: Trong quá trình phân bào, cơ chế tác động ca cônsixin là A. cản tr sự hình thành thoi vô sắc . B. làm cho tế bào to hơn bình thng. C. cản tr sự phân chia ca tế bào. D. làm cho bộ nhiễm sắc thể tăng lên. Câu 248: Trong đột biến nhân tạo, hoá chất 5BU đợc sử dụng để tạo ra dạng đột biến A. thay thế cặp nuclêôtit. B. thêm cặp nuclêôtit. C. mất đoạn nhiễm sắc thể. D. mất cặp nuclêôtit. Câu 249: Phơng pháp gây đột biến nhân tạo đợc sử dụng phổ biến đối với A. thực vật và vi sinh vật. B. động vật và vi sinh vật. C. động vật bậc thấp. D. động vật và thực vật. Câu 250: Thành tựu chọn giống cây trồng nổi bật nhất nớc ta là việc chọn tạo ra các giống A. lúa. B. cà chua. C. da hấu. D. nho. Câu 251: Không dùng tia tử ngoại tác động gây đôt biến A. hạt phấn. B. tế bào vi sinh vật. C. bào tử. D. hạt giống. Câu 252: Hiệu quả tác động ca tia phóng xạ là: A. gây đột biến gen. B. gây đột biến NST. C. gây đột biến. D. gây biến dị tổ hợp. Câu 253: Sử dụng đột biến nhân tạo hạn chế đối tợng nào? Ôn tập HK1 Sinh học 12. THPT Thái Phiên 2019 - 2020 .25
  24. A. nấm. B. vi sinh vật. C. vật nuôi. D. cây trồng. Câu 254: Mục đích ca việc gây đột biến nhân tạo nhằm A. tạo u thế lai. B. tăng nguồn biến dị cho chọn lọc. C. gây đột biến gen. D. gây đột biến nhiễm sắc thể. Câu 255: Kỹ thuật nào dới đây là ng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới thực vật? A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Phối hợp hai hoặc nhiều phôi tạo thành thể khảm. C. Phối hợp vật liệu di truyền ca nhiều loài trong một phôi. D. Tái tổ hợp thông tin di truyền ca những loài khác xa nhau trong thang phân loại. Câu 256: Cây pomato – cây lai giữa khoai tây và cà chua đợc tạo ra bằng phơng pháp A. cấy truyền phôi. B. nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo. C. dung hợp tế bào trần. D. nuôi cấy hạt phấn. Câu 257: ng dụng nào ca công nghệ tế bào tạo đợc giống mới mang đặc điểm ca cả 2 loài khác nhau? A. Nuôi cấy tế bào, mô thực vật. B. Cấy truyền phôi. C. Nuôi cấy hạt phấn. D. Dung hợp tế bào trần. Câu 258: Quy trình kĩ thuật từ tế bào tạo ra giống vật nuôi, cây trồng mới trên quy mô công nghiệp gọi là A. công nghệ gen. B. công nghệ tế bào. C. công nghệ sinh học. D. kĩ thuật di truyền. Câu 259: Kỹ thuật nào dới đây là ng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới thực vật? A. Lai tế bào xôma. B. Gây đột biến nhân tạo. C. Cấy truyền phôi. D. Nhân bản vô tính động vật. Câu 260: Để nhân các giống lan quý, các nhà nghiên cu cây cảnh đư áp dụng phơng pháp A. nhân bản vô tính. B. dung hợp tế bào trần. C. nuôi cấy tế bào, mô thực vật. D. nuôi cấy hạt phấn. Câu 261: Để tạo ra cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể ca 2 loài khác nhau mà không qua sinh sản hữu tính ngi ta sử d ụng phơng pháp A. lai tế bào. B. đột biến nhân tạo. C. kĩ thuật di truyền. D. chọn lọc cá thể. Câu 262: Khi nuôi cấy h ạt phấn hay noưn cha thụ tinh trong môi trng nhân tạo có thể mọc thành A. các giống cây trồng thuần chng. B. các dòng tế bào đơn bội. C. cây trồng đa bội hoá để có dạng hữu thụ. D. cây trồng mới do đột biến nhiễm sắc thể. Câu 263: Nuôi cấy hạt phấn hay noãn bắt buộc luôn phải đi kèm với phơng pháp A. vi phẫu thuật tế bào xôma. B. nuôi cấy tế bào. C. đa bội hóa để có dạng hữu thụ. D. xử lí bộ nhiễm sắc thể. Câu 264: Công nghệ cấy truyền phôi còn đợc gọi là A. công nghệ tăng sinh sản động vật. B. công nghệ nhân giống vật nuôi. C. công nghệ nhân bản vô tính động vật. D. công nghệ tái tổ hợp thông tin di truyền. Câu 265: Cơ s vật chất di truyền ca cừu Đôly đợc hình thành giai đoạn nào trong quy trình nhân bản? A. Tách tế bào tuyến vú ca cừu cho nhân. B. Chuyển nhân ca tế bào tuyến vú vào tế bào trng đư bị bỏ nhân. C. Nuôi cấy trên môi trng nhân tạo cho trng phát triển thành phôi. D. Chuyển phôi vào tử cung ca một cừu mẹ để nó mang thai. Câu 266: Quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi, có thêm gen mới, từ đó tạo ra các cơ thể với những đặc điểm mới đợc gọi là A. công nghệ tế bào. B. công nghệ sinh học. C. công nghệ gen. D. công nghệ vi sinh vật. Câu 267: Khâu đầu tiên trong quy trình chuyển gen là việc tạo ra A. vectơ chuyển gen. B. biến dị tổ hợp. C. gen đột biến. D. ADN tái tổ hợp. Câu 268: Enzim nối sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp có tên là A. restrictaza. B. ligaza. C. ADN-pôlimeraza. D. ARN-pôlimeraza. Câu 269: Plasmít là ADN vòng, mạch kép có trong A. nhân tế bào các loài sinh vật. B. nhân tế bào tế bào vi khuẩn. C. tế bào chất ca tế bào vi khuẩn. D. ti thể, lục lạp. Câu 270: Kĩ thuật chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận bằng thể truyền đợc gọi là A. kĩ thuật chuyển gen. B. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp. C. kĩ thuật tổ hợp gen. D. kĩ thuật ghép các gen. Câu 271: Trong công nghệ gen, kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền đợc gọi là A. thao tác trên gen. B. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp. C. kĩ thuật chuyển gen. D. thao tác trên plasmit. Câu 272: Vectơ chuyển gen đợc sử dụng phổ biến là A. E. coli. B. virút. C. plasmít. D. thực khuẩn thể. Câu 273: Công nghệ gen đợc ng dụng nhằm tạo ra Ôn tập HK1 Sinh học 12. THPT Thái Phiên 2019 - 2020 .26
  25. A. các phân tử ADN tái tổ hợp. B. các sản phẩm sinh học. C. các sinh vật chuyển gen. D. các chng vi khuẩn E. coli có lợi. Câu 274: Trong công nghệ gen, ADN tái tổ hợp là phân tử lai đợc tạo ra bằng cách nối đoạn ADN ca A. tế bào cho vào ADN ca plasmít. B. tế bào cho vào ADN ca tế bào nhận. C. plasmít vào ADN ca tế bào nhận. D. plasmít vào ADN ca vi khuẩn E. coli. Câu 275: Restrictaza và ligaza tham gia vào công đoạn nào sau đây ca quy trình chuyển gen? A. Tách ADN ca nhiễm sắc thể tế bào cho và tách plasmít ra khỏi tế bào vi khuẩn. B. Cắt, nối ADN ca tế bào cho và plasmit những điểm xác định tạo nên ADN tái tổ hợp. C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. D. Tạo điều kiện cho gen đợc ghép biểu hiện. Câu 276: Để có thể xác định dòng tế bào đư nhận đợc ADN tái tổ hợp, các nhà khoa học A. chọn thể truyền có gen đột biến. B. chọn thể truyền có kích thớc lớn. C. quan sát tế bào dới kính hiển vi. D. chọn thể truyền có các gen đánh dấu. Câu 277: Nhận định nào sau đây là đúng? A. Vectơ chuyển gen đợc dùng là plasmit cũng có thể là thể thực khuẩn. B. Việc cắt phân tử ADN trong kĩ thuật chuyển gen nh enzym ligaza. C. Việc nối các đoạn ADN trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp do enzym restrictaza. D. Vectơ chuyển gen là phân tử ADN tồn tại độc lập trong tế bào nhng không có khả năng tự nhân đôi. Câu 278: Phơng pháp biến nạp là phơng pháp đa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận bằng cách: A. dùng xung điện kích thích làm co màng sinh chất ca tế bào B. dùng muối CaCl2 làm dãn màng sinh chất ca tế bào. C. dùng thực khuẩn Lambda làm thể xâm nhập. D. dùng hormon kích thích làm dãn màng sinh chất ca tế bào Câu 279: Trong kĩ thuật chuyển gen, phân tử ADN tái tổ hợp đợc tạo nh thế nào? A. ADN plasmit sau khi đợc nối thêm vào một đoạn ADN ca tế bào cho. B. ADN ca tế bào cho sau khi đợc nối vào một đoạn ADN ca tế bào nhận. C. ADN ca tế bào nhận sau khi đợc nối vào một đoạn ADN ca tế bào cho. D. ADN plasmit sau khi đợc nối thêm vào một đoạn ADN ca tế bào nhận. Câu 280: Khâu nào sau đây đóng vai trò trung tâm trong công nghệ gen? A. Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào. B. Tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen. C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. D. Phân lập dòng tế bào cha ADN tái tổ hợp. Câu 281: Các bớc tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen theo trình tự là: A. tạo ADN tái tổ hợp → đa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → phân lập dòng tế bào cha ADN tái tổ hợp. B. tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. C. tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. D. phân lập dòng tế bào cha ADN tái tổ hợp → tạo ADN tái tổ hợp → chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. Câu 282: Vi khuẩn E.coli sản xuất insulin ca ngi là thành quả ca A. dùng kĩ thuật vi tiêm. B. kĩ thuật cấy gen nh vectơ là plasmit. C. lai tế bào xôma. D. gây đột biến nhân tạo Câu 283: ADN nhiễm sắc thể và ADN plasmit có chung đặc điểm nào sau đây? A. Nằm trong nhân tế bào. B. Có cấu trúc xoắn vòng. C. Có khả năng tự nhân đôi D. Có số lợng nuclêôtit nh nhau. Câu 284: Đặc điểm quan trọng nhất ca plasmit mà ngi ta chọn nó làm vật thể truyền gen là: A. cha gen mang thông tin di truyền quy định một số tính trạng nào đó. B. chỉ tồn tại trong tế bào chất ca vi khuẩn. C. ADN plasmit tự nhân đôi độc lập với ADN ca nhiễm sắc thể. D. ADN có số lợng cặp nuclêôtit ít: từ 8000-200000 cặp Câu 285: Trong kĩ thuật cấy gen dùng plasmit, tế bào nhận thng dùng phổ biến là (M) nh vào đặc điểm (N) ca chúng. (M) và (N) lần lợt là: A. (M): E. coli, (N): cấu tạo đơn giản. B. (M): E. coli, (N): sinh sản rất nhanh. C. (M): virút, (N): cấu tạo đơn giản. D. (M): virút, (N): sinh sản rất nhanh. Câu 286: Kỹ thuật chuyển gen là kỹ thuật tác động lên vật chất di truyền cấp độ A. phân tử. B. tế bào. C. quần thể. D. cơ thể. Câu 287: Kỹ thuật cấy gen là kỹ thuật tác động trên đối tợng nào sau đây? A. ADN. B. ARN. C. Protêin. D. Nhiễm sắc thể. Câu 288: Để đa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận có thể dùng chất nào sau đây? A. Muối CaCl2. B. Xung điện. C. Muối CaCl2 hoặc xung điện. D. Cônxixin. Ôn tập HK1 Sinh học 12. THPT Thái Phiên 2019 - 2020 .27
  26. Câu 289: Thành tựu nào sau đây không phải là do công nghệ gen? A. Tạo ra cây bông mang gen kháng đợc thuốc trừ sâu. B. Tạo ra cừu Đôly. C. Tạo giống cà chua có gen sản sinh etilen bị bất hoạt, làm quả chậm chín. D. Tạo vi khuẩn E. coli sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đng ngi. Câu 290: Ý nghĩa ca công nghệ gen trong tạo giống là gì? A. Giúp tạo giống vi sinh vật sản xuất các sản phẩm sinh học trên quy mô công nghiệp. B. Giúp tạo giống cây trồng sản xuất chất bột đng, protêin trị liệu, kháng thể trong thi gian ngắn. C. Giúp tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lợng sản phẩm cao. D. Giúp tạo giống mới sản xuất các sản phẩm phục vụ cho nhu cầu ngày càng cao ca con ngi. Câu 291: Thành tựu nào dới đây không đợc tạo ra từ ng dụng công nghệ gen? A. Vi khuẩn E. coli sản xuất hormon somatostatin. B. Lúa chuyển gen tổng hợp β caroten. C. Ngô DT6 có năng suất cao, hàm lợng protêin cao. D. Cừu chuyển gen tổng hợp protêin huyết thanh ca ngi. Câu 292: Đối tợng vi sinh vật đợc sử dụng phổ biến tạo ra các sản phẩm sinh học trong công nghệ gen là: A. vi rút. B. vi khuẩn . C. thực khuẩn. D. nấm. Câu 293: Các sản phẩm sinh học do các giống bò và cừu chuyển gen sản xuất đợc lấy từ A. sữa. B. máu. C. thịt. D. tuỷ xơng. Di truy n y h c ề ọ Câu 294: Bệnh nào sau đây ngi là do đột biến gen gây ra? A. Ung th máu. B. Đao. C. Claiphentơ. D. Thiếu máu hình liềm. Câu 295: Bệnh phênikitô niệu là bệnh di truyền do: A. đột biến gen trội nằm NST thng. B. đột biến gen lặn nằm NST thng. D. C. đột biến gen trội nằm NST giới tính X. đột biến gen trội nằm NST giới tính Y Câu 296: Cơ chế làm xuất hiện các khối u trên cơ thể ngi là do A. các đột biến gen. B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. C. tế bào bị đột biến xôma. D. tế bào bị đột biến mất khả năng kiểm soát phân bào. Câu 297: Để phòng ngừa ung th, giải pháp nhằm bảo vệ tơng lai di truyền ca loài ngi là gì? A. Bảo vệ môi trng sống, hạn chế các tác nhân gây ung th. B. Duy trì cuộc sống lành mạnh, tránh làm thay đổi môi trng sinh lí, sinh hóa ca cơ thể. C. Không kết hôn gần để tránh xuất hiện các dạng đồng hợp lặn về gen đột biến gây ung th. D. Tất cả các giải pháp nêu trên. Câu 298: Bệnh nào sau đây đợc xác định bằng phơng pháp di truyền học phân tử? A. Bệnh hồng cầu hình liềm. B. Bệnh bạch tạng. C. Bệnh máu khó đông. D. Bệnh mù màu đỏ-lục. Câu 299: ngi, ung th di căn là hiện tợng A. di chuyển ca các tế bào độc lập trong cơ thể. B. tế bào ung th di chuyển theo máu đến nơi khác trong cơ thể. C. một tế bào ngi phân chia vô tổ chc và hình thành khối u. D. tế bào ung th mất khả năng kiểm soát phân bào và liên kết tế bào. Câu 300: Những rối loạn trong phân li ca cặp nhiễm sắc thể giới tính khi giảm phân hình thành giao tử ngi mẹ, theo dự đoán đi con có thể xuất hiện hội chng A. 3X, Claiphentơ. B. Tơcnơ, 3X. C. Claiphentơ. D. Claiphentơ, Tơcnơ, 3X. Câu 301: Ngi mắc hội chng Đao tế bào có A. NST số 21 bị mất đoạn. B. 3 NST số 21. C. 3 NST số 13. D. 3 NST số 18. Câu 302: Khoa học ngày nay có thể điều trị để hạn chế biểu hiện ca bệnh di truyền nào dới đây? A. Hội chng Đao. B. Hội chng Tơcnơ. C. Hội chng Claiphentơ. D. Bệnh phêninkêtô niệu. Câu 303: ngi, hội chng Claiphentơ có kiểu nhiễm sắc thể giới tính là: A. XXY. B. XYY. C. XXX. D. XO. Câu 304: Nguyên nhân ca bệnh phêninkêtô niệu là do A. thiếu enzim xúc tác chuyển hóa phenylalanin thành tirôzin. B. t bi n nhi m s c th . độ ế ễ ắ ể Ôn tập HK1 Sinh học 12. THPT Thái Phiên 2019 - 2020 .28
  27. C. đột biến thay thế cặp nuclêôtit khác loại trong chuổi bêta hêmôglôbin. D. bị d thừa tirôzin trong nớc tiểu. Câu 305: Các bệnh di truyền do đột biến gen lặn nằm NST giới tính X thng gặp nam giới, vì nam giới A. dễ mẫm cảm với bệnh. B. chỉ mang 1 NST giới tính X. C. chỉ mang 1 NST giới tính Y. D. dễ xảy ra đột biến. Câu 306: Trong chẩn đoán trớc sinh, kỹ thuật chọc dò dịch nớc ối nhằm kiểm tra A. tính chất ca nớc ối. B. tế bào tử cung ca ngới mẹ. C. tế bào phôi bong ra trong nớc ối. D. nhóm máu ca thai nhi. Câu 307: Ngành khoa học vận dụng những hiểu biết về di truyền học ngi vào y học, giúp giải thích, chẩn đoán, phòng ngừa, hạn chế các bệnh, tật di truyền và điều trị trong một số trng hợp bệnh lí gọi là A. Di truyền học. B. Di truyền học Ngi. C. Di truyền Y học. D. Di truyền Y học t vấn. Câu 308: Bệnh di truyền ngi mà có cơ chế gây bệnh do rối loạn mc phân tử gọi là A. bệnh di truyền phân tử. B. bệnh di truyền tế bào. C. bệnh di truyền miễn dịch. D. hội chng. Câu 309: Phát biểu nào không đúng khi nói về bệnh di truyền phân tử? A. Bệnh di truyền phân tử là bệnh di truyền đợc nghiên cu cơ chế gây bệnh mc phân tử. B. Thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen, thuộc về bệnh di truyền phân tử. C. Tất cả các bệnh lí do đột biến, đều đợc gọi là bệnh di truyền phân tử. D. Phần lớn các bệnh di truyền phân tử đều do các đột biến gen gây nên. Câu 310: Phần lớn các bệnh di truyền phân tử có nguyên nhân là do các D. bi n d di truy n. A. đột biến NST. B. đột biến gen. C. biến dị tổ hợp. ế ị ề Câu 311: Hiện tợng tế bào phân chia vô tổ chc thành khối u và sau đó di căn đợc gọi là A. ung th. B. bớu độc. C. tế bào độc. D. tế bào hoại tử. Câu 312: Phơng pháp giúp xác định quy luật di truyền ca một số tính trạng ngi là phơng pháp A. nghiên cu tế bào học. B. nghiên cu di truyền phân tử. C. nghiên cu phả hệ. D. nghiên cu di truyền quần thể. Câu 313: Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chc năng ca gen bị đột biến gọi là A. liệu pháp gen. B. sửa chữa sai hỏng di truyền. C. phục hồi gen. D. gây hồi biến. Câu 314: Điều nào không đúng trong phơng pháp nghiên cu phả hệ? A. Phát hiện gen nằm trên NST thng. B. Phát hiện gen nằm trên NST giới tính X. C. Phát hiện gen nằm trên NST giới tính Y. D. Phát hiện đột biến cấu trúc NST. Câu 315: Bệnh máu khó đông ngi đợc biết là do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen trên nhiễm sắc thể Y nh phơng pháp A. nghiên cu phả hệ. B. nghiên cu di truyền quần thể. C. xét nghiệm ADN. D. nghiên cu tế bào học Câu 316: ngi, gen A quy định da bình thng, alen đột biến a quy định da bạch tạng, các gen nằm trên nhiễm sắc thể thng. Trong 1 gia đình thấy có bố mẹ đều bình thng nhng con trai họ bị bạch tạng. Bố mẹ có kiểu gen nh thế nào về tính trạng này? A a A A. P: Aa x Aa B. P: Aa x AA C. P: AA x AA D. P: X X x X Y Câu 317: Một nữ bình thng (1) lấy chồng (2) bị bệnh máu khó đông sinh đợc một con trai (3) bị bệnh máu khó đông. Ngi con trai này lớn lên lấy vợ (4) bình thng và sinh đợc một bé trai (5) cũng bị bệnh nh bố. Hãy xác định kiểu gen ca 5 ngi trong gia đình trên. A. (1)XX, (2)XYA, (3)XYA, (4)XX, (5)XYA. B. (1)XaXa, (2)XAY, (3)XAY, (4)XaXa, (5)XAY. C. (1)XAXa, (2)XaY, (3)XaY, (4)XAXa, (5)XaY. D. (1)XX, (2)XYa, (3)XYa, (4)XX, (5)XYa. Câu 318: ngi, gen M quy định mắt phân biệt màu bình thng, alen đột biến m quy định bệnh mù màu, các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X di truyền liên kết với giới tính. Nếu bố có kiểu gen XMY, mẹ có kiểu gen XMXm thì khả năng sinh con trai bệnh mù màu ca họ là: A. 25% B. 12,5% C. 6,25% D. 50% Câu 319: ngi, các bệnh máu khó đông, mù màu "đỏ-lục" di truyền liên kết với giới tính đợc phát hiện là nh phơng pháp A. nghiên cu đồng sinh. B. nghiên cu phả hệ. C. nghiên cu tế bào học. D. nghiên cu di truyền phân tử. Câu 320: ngi bệnh máu khó đông do đột biến gen lặn a trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Bố mẹ có kiểu gen nào mà sinh con gái mắc bệnh với tỉ lệ 25%? a a a A A a A a A A a a A. X X x X Y B. X X x X Y C. X X x X Y D. X X x X Y Câu 321: ngi, gen A quy định da bình thng, alen đột biến a quy định da bạch tạng, các gen nằm trên nhiễm sắc thể thng. Trong 1 gia đình thấy có bố mẹ đều bình thng nhng con trai họ bị bạch tạng. Xác suất sinh ngi con trai da bạch tạng này là bao nhiêu? A. 37,5% B. 25% C. 12,5% D. 50% Ôn tập HK1 Sinh học 12. THPT Thái Phiên 2019 - 2020 .29