Đề cương ôn tập học kì I Tiếng anh Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bồ Đề

docx 3 trang thuongdo99 3010
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I Tiếng anh Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bồ Đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_tieng_anh_lop_9_nam_hoc_2017_2018_t.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I Tiếng anh Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Bồ Đề

  1. TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ NỘI DUNG ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG ANH 9 NĂM HỌC 2017 – 2018 I.Vocabulary: From unit 1 to unit 5 III.Grammar: From unit 1 to unit 5 1. Tenses of verb - Present simple tense: S + Vs/es + - Present progressive tense: S + am/is/ are + Ving+ - Past simple tense: S + Ved + . - Past progressive tense: S + was/ were + Ving+ . - Near future tense: S + am/is/are/going + V - Simple future tense: S + will/ shall + V - Present perfect tense: S + have/ has + P.P 2. Wish sentences I wish I had a new computer. She wishes there were some trees near her house. *Form: S + wish(es) + S + Ved/V2 could + V(bare) didn’t + V(bare) 3. Conditional sentences If clause Main clause Usage Điều kiện có thể xảy ra trong hiện If S + V(s,es) S + will + V (bare inf) tại hoặc trong tương lai. Cung cấp thêm thông tin về kết quả liên quan đến khả năng, mức độ If S + V(s,es) S + modal + V(bare inf) chắc chắn, sự cho phép, nhiệm vụ / nghĩa vụ hoặc sự cần thiết. Ex: If you want to drive a car, you must have a driving license. 4. Gerund I like watching films. Watching films is my hobby. She is fond of watching films. *Form: Ving * Use: * Verbs: - Verbs of liking: like, enjoy, hate, dislike, love, prefer, - Stop, remember, go on, keep, remember, suggest, avoid + Ving 5. Passive voice She is doing her homework now. ->Her homework is being done now.
  2. (Ss do the same with other tense of verb) 6. Reported speech Direct speech Reported speech S + V(s,es) S + Ved S + Ved S + Ved/ S + had + P.P S + am/ is/ are + Ving S + was/ were + Ving S + was/ were + Ving S + had been + Ving S + has/ have + P.P S + had + P.P S+ will + V (bare inf) S + would + V(bare inf) yesterday The day before/ the previous day Now Then 7. Tag questions. The children don’t go to school by bus, do they? I shouldn’t do this, should I? 8. Adverb clauses of result We arrived late, so we missed the beginning of the film. so + result (so + kết quả / hậu quả) 9. Prepositions of time: on, in, at, since, for, till/ until, from to, between and, in o century ( in the 18th century, ) o decade ( in the 1990s, ) o season ( in the summer, ) o month ( in June, ) o parts of day ( in the morning, ) on o days of the week ( on Monday, ) o dates ( on October 7th, ) o that day BGH duyệt Người lập – Nhóm trưởng Lý Thị Như Hoa Nguyễn Thùy Dung