Đề cương ôn tập học kì II môn Giáo dục công dân Lớp 12 năm 2020 - Trường THPT Thái Phiên

pdf 18 trang Đăng Bình 12/12/2023 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Giáo dục công dân Lớp 12 năm 2020 - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_giao_duc_cong_dan_lop_12_nam_2.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì II môn Giáo dục công dân Lớp 12 năm 2020 - Trường THPT Thái Phiên

  1. Phn I: NỘI DUNG C BN VÀ CÂU HI TRẮC NGHIM Bài 6: CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYN TỰ DO C BN (tt) I. Kin thức c bn: 1. Các quyền tự do cơ bản ca công dân: c. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân: - Khái niệm: + Không ai tự ý vào nhà của người khác nếu không được người đó đồng ý. + Việc khám xét nhà phải được pháp luật cho phép. + Việc khám xét nhà theo đúng trình tự, thủ tục do pháp luật quy định. - Nội dung: + Về nguyên tắc, không ai được tự tiện vào chỗ ở của người khác. + Pháp luật cho phép khám xét chỗ ở trong trường hợp: * Khi có căn cứ để khẳng định chỗ , địa điểm ca ngưi nào đó có công c, phương tiện, tài liệu liên quan đến v án. * Việc khám chỗ , địa điểm ca ngưi nào đó cũng được tiến hành khi cần bắt ngưi đang bị truy nã hoặc ngưi phạm tội đang lẫn trốn đó. - ụ nghĩa: (Đọc thêm) d. Quyền được đảm bảo an toàn bí mật thư tín, điện thoại, điện tín: - Khái niệm: Thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được đảm bảo an toàn và bí mật. Việc kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được thực hiện trong trường hợp pháp luật có quy định và phải có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. - Nội dung: + Chỉ những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật và chỉ trong trường hợp cần thiết mới được tiến hành kiểm soát thư, điện thoại, điện tín của người khác. + Người nào tự tiện bóc mở thư, tiêu huỷ thư, điện tín của người khác thì tuỳ theo mức độ vi phạm có thể bị xử phạt vi phạm hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự. - ụ nghĩa: Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín là điều kiện cần thiết để bảo đảm đời sống riêng tư của mỗi cá nhân trong xã hội. Trên cơ sở quyền này, công dân có một đời sống tinh thần thoải mái mà không ai được tuỳ tiện xâm phạm tới. e. Quyền tự do ngôn luận: - Khái niệm: là công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của mình về chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước. - Nội dung: Tự do ngôn luận có 2 hình thức: + Trực tiếp: phát biểu ý kiến xây dựng trưng, lớp, cơ quan, tổ dân phố. + Gián tiếp: * Viết bài bày tỏ quan điểm ca mình về đưng lối, chính sách ca Đảng, Nhà nước. ng hộ cái đúng, phê phán cái sai. * Đóng góp Ủ kiến hoặc viết thư cho đại biểu quốc hội những vấn đề mình quan tâm. - ụ nghĩa: + Có vị trí quan trọng trong hệ thống các quyền công dân. + Là cơ sở, điều kiện để công dân chủ động tích cực tham gia các hoạt động Nhà nước và xã hội. 2. Trách nhiệm ca Nhà nước và công dân trong việc bảo đảm và thưc hiện các quyền tự do cơ bản ca công dân: a. Trách nhiệm ca Nhà nước: (Đọc thêm) b. Trách nhiệm ca công dân: (HS tự đọc) II. H thống câu hi: Câu 1: Chỗ ca công dân bao gồm nhà riêng thành phố, nông thôn, căn hộ khu chung cư hay trong khu tập thể , là nơi th cúng tổ tiên, là nơi sum họp, nghỉ ngơi ca mỗi gia đình. Đó là
  2. A. tài sản chung hoặc tài sản thuộc quyền sử dng ca công dân, B. tài sản thừa kế hoặc tài sản thuộc quyền sử dng ca công dân, C. tài sản ca mình hoặc tài sản thuộc quyền sử dng ca công dân, D. tài sản riêng hoặc tài sản thuộc quyền sử dng ca công dân, Câu 2: Tài sản thuộc quyền sử dng được hiểu là A. tài sản thừa kế. B. tài sản chỉ được sử dng. C. tài sản được ngưi ta cho. D. tài sản ca gia đình. Câu 3: Không ai được tự ý vào chỗ ngưi khác nếu không được ngưi đó đồng ý, trừ trưng hợp A. pháp luật cho phép. B. Tòa án cho phép. C. công an cho phép. D. cảnh sát cho phép. Câu 4: Việc khám xét chỗ ca công dân không được tiến hành tuỳ tiện mà phải tuân theo A. giai đoạn, trình tự do pháp luật quy định. B. thi điểm, th tc do pháp luật quy định. C. trình tự, th tc do pháp luật quy định. D. giai đoạn, thi điểm do pháp luật quy định. Câu 5: Những quy định ca pháp luật về quyền bất khả xâm phạm về chỗ nhằm đảm bảo cho công dân - con ngưi có được A. cuộc sống bình đẳng trong một xã hội dân ch, văn minh. B. cuộc sống hạnh phúc trong một xã hội dân ch, văn minh. C. niềm vui trong một xã hội dân ch, văn minh. D. cuộc sống tự do trong một xã hội dân ch, văn minh. Câu 6: Đẻ thực hiện tốt quyền bất khả xâm phạm về chỗ , đối với chỗ ca ngưi khác, chúng ta phải có thái độ tôn trọng và đối với chỗ ca mình, chúng ta phải tự biết A. tố cáo. B. ng hộ. C. bảo vệ. D. tôn trọng. Câu 7: Theo quy định ca pháp luật, việc cá nhân, tổ chức tự tiện vào chỗ ca ngưi khác, tự tiện khám chỗ ca công dân là A. trái pháp luật. B. vi phạm pháp luật. C. không đúng pháp luật. D. hành vi sai trái. Câu 8: Thư tín, điện thoại, điện tín là phương tiện sinh hoạt thuộc về đi sống tinh thần ca mỗi con ngưi, thuộc về bí mật A. riêng biệt ca mỗi cá nhân. B. biệt lập ca mỗi cá nhân. C. tách biệt ca mỗi cá nhân. D. đi tư ca mỗi cá nhân. Câu 9: Việc kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín ca cá nhân được thực hiện trong trưng hợp pháp luật có quy định và phải có A. sự yêu cầu ca cơ quan Nhà nước có thẩm quyền. B. sự bắt buộc ca cơ quan Nhà nước có thẩm quyền. C. quyết định ca cơ quan Nhà nước có thẩm quyền. D. chứng nhận ca cơ quan Nhà nước có thẩm quyền. Câu 10: Ngưi nào tự tiện bóc, m thư, tiêu huỷ thư, điện tín ca ngưi khác thì tuỳ theo mức độ vi phạm sẽ có thể bị xử phạt vi phạm A. dân sự hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự. B. hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự. C. kỷ luật hoặc bị truy cứu trách nhiệm hành chính. D. kỷ luật hoặc bị truy cứu trách nhiệm dân sự. Câu 11: Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín là điều kiện cần thiết để đảm bảo A. đi sống tinh thần ca mỗi cá nhân trong xã hội. B. bí mật riêng tư ca nhiều ngưi trong xã hội. C. đi sống riêng tư ca mỗi cá nhân trong xã hội. D. cuộc sống riêng tư ca nhiều ngưi trong xã hội. Câu 12: Quyền tự do ngôn luận là một trong các quyền tự do cơ bản, bảo đảm cho công dân có
  3. A. điều kiện cần thiết để ch động và tích cực tham gia vào công việc ca Nhà nước và xã hội. B. quyền và nghĩa v để ch động và tích cực tham gia vào công việc ca Nhà nước và xã hội. C. lợi ích chính đáng để ch động và tích cực tham gia vào công việc ca Nhà nước và xã hội. D. quyền và trách nhiệm để ch động và tích cực tham gia vào công việc ca Nhà nước và xã hội. Câu 13: Công dân có quyền tự do ngôn luận có nghĩa là công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ A. chính kiến ca mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội ca đất nước. B. nguyện vọng ca mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội ca đất nước. C. quan điểm ca mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội ca đất nước. D. kiến nghị ca mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội ca đất nước. Câu 14: Quyền tự do ngôn luận là một trong các quyền tự do cơ bản không thể thiếu ca công dân trong một A. đất nước hoà bình. B. xã hội văn minh. C. xã hội bình đẳng. D. xã hội dân ch. Câu 15: Chỉ được khám xét nhà ca công dân trong trưng hợp nào dưới đây? A. Cần bắt ngưi truy nã đang lẩn trốn đó. B. Nghi ng nhà đó lấy trộm đồ ca mình. C. Bát ngưi không có lý do. D. Lấy lại đồ đã cho mượn nhưng ngưi đó đi vắng. Câu 16: Nhà nước bảo đảm các quyền tự do cơ bản ca công dân, đồng thi cũng đòi hỏi công dân thực hiện tốt các quyền tự do cơ bản ca mình và A. tôn trọng quyền tự do cơ bản ca ngưi khác. B. kính trọng quyền tự do cơ bản ca ngưi khác. C. hiểu biết quyền tự do cơ bản ca ngưi khác. D. hiểu rõ quyền tự do cơ bản ca ngưi khác. Câu 17: Công dân phải học tập, tìm hiểu để nắm được các quyền tự do cơ bản ca mình, biết phân biệt những hành vi A. không đúng pháp luật. B. sai trái pháp luật. C. hiểu biết pháp luật. D. đúng pháp luật. Câu 18: Việc làm đúng với quy định ca pháp luật về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín là A. thư ca ngưi thân thì có quyền m ra xem khi họ đã đọc rồi. B. thư nhặt được bên ngoài nên được phép xem. C. ngưi có thẩm quyền được phép kiểm tra thư tín để phc v công tác điều tra. D. đã là vợ chồng với nhau thì được xem thư ca nhau. Câu 19: Trong các quyền tự do cơ bản, quyền tự do về tinh thần ca công dân là A. quyền được pháp luật bảo hộ về sức khoẻ. B. quyền tự do ngôn luận. C. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng. D. quyền bất khả xâm phạm về thân thể. Câu 20: Pháp luật cho phép khám xét chỗ ca công dân trong trưng hợp là A. cần bắt ngưi bị tình nghi thực hiện tội phạm. B. cần khám nhà để tìm hàng hoá buôn lậu. C. cần bắt ngưi đang có Ủ định thực hiện phạm tội. D. cần bắt ngưi đang bị truy nã hoặc ngưi phạm tội đang lẩn trốn nhà đó. Câu 21: Công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội ca đất nước là biểu hiện ca A. quyền tự ngôn luận ca công dân. B. quyền được tự do báo chí ca công dân.
  4. C. quyền tham gia chính trị ca công dân. D. quyền tham gia quản lỦ đất nước ca công dân. Câu 22: Những ngưi được kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín ca ngưi khác là A. cha mẹ có quyền kiểm soát thư, điện thoại ca con cái. B. anh chị trong nhà có quyền nghe điện thoại ca em mình. C. những ngưi có thẩm quyền ca pháp luật theo quy định. D. bạn bè thân thiết có thể xem tin nhắn ca nhau. Câu 23: Hành vi nào sau đây không vi phạm pháp luật về chỗ ca công dân? A. Vào khám nhà ông An theo lệnh khám nhà ca trưng công an huyện. B. Ngưi chồng nghi vợ lấy trộm tiền ca mình nên đuổi vợ ra khỏi nhà. C. Bà mai nghi nhà bà Tú ăn trộm gà ca nhà mình nên vào nhà bà Tú để tìm kiếm. D. Công an nghi có tội phạm nguy hiểm đang trốn trong nhà ông Ban nên đã vào lc soát. Câu 24: Nhân lúc Linh - chị ca Minh đi vắng, Minh đã xem trộm tin nhắn trong điện thoại ca Linh, vì cho rằng mình là em nên có quyền làm như vậy. Hành vi ca Minh đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây ca Linh? A. Quyền được bảo đảm bí mật cá nhân. B. Quyền được giữ gìn tin tức, hình ảnh ca cá nhân. C. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín. D. Quyền được bảo đảm an toàn đi sống tinh thần ca cá nhân. Câu 25: Chị Duệ thuê căn phòng ca bà Bình. Một lần chị Duệ không có nhà, bà Bình đã m khóa phòng để vào kiểm tra. Bà Bình có quyền tự ý vào phòng chị Duệ khi chị Duệ không có nhà hay không? Vì sao? A. Bà Bình có quyền vào bất cứ khi nào vì đây là nhà ca bà. B. Bà Bình có thể vào rồi sau đó nói với chị Duệ. C. Bà Bình có thể vào không cần nói với chị Duệ vì bà chỉ xem không động vào tài sản ca chị Duệ. D. Bà Bình không có quyền vì đây là chỗ ca ngưi khác. Bài 7: CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYN DÂN CHỦ I. Kin thức c bn: 1. Quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân: a. Khái niệm: Là các quyền dân chủ cơ bản nhất của công dân trong lĩnh vực chính trị, thông qua đó nhân dân thực thi hình thức dân chủ gián tiếp ở từng địa phương trong phạm vi cả nước. b. Nội dung: - Người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân. + Độ tuổi: Đ từ 18 tuổi tr lên đều có quyền bầu cử, đ từ 21 tuổi tr lên đều có quyền ứng cử. + Một số trưng hợp không được quyền bầu cử (4 trưng hợp): - Cách thức thực hiện quyền bầu cử và ứng cử của công dân. + Nguyên tắc bầu cử: phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín. + Quyền ứng cử: tự ứng cử và giới thiệu ứng cử. - Cách thức nhân dân thưc hiện quyền lực Nhà nước thông qua các đại biểu và cơ quan quyền lực nhà nước - cơ quan đại biểu của nhân dân. (Không dạy) c. ụ nghĩa: (HS tự đọc) 2. Quyền tham gia quản lý Nhà nước và XH: a. Khái niệm: - Tham gia thảo luận các công việc chung của đất nước trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội, trong phạm vi cả nước và từng địa phương.
  5. - Quyền kiến nghị với cơ quan Nhà nước về xây dựng bộ máy Nhà nước và xây dựng, phát triển kinh tế - xã hội. b. Nội dung: - Phạm vi cả nước: + Nhân dân tham gia thảo luận, góp ý kiến xây dựng + Góp ý kiến, phản ánh những bất công, không phù hợp + Thảo luận và biểu quyết những vấn đề quan trọng. - Phạm vi cơ sở: Thực hiện cơ chế “Dân biết, dân bàn, dân làm và dân kiểm tra”. c. ụ nghĩa: (HS tự đọc) 3. Quyền khiếu nại và tố cáo: a. Khái niệm: - Quyền dân chủ cơ bản của công dân được quy định trong Hiến pháp. - Công cụ để nhân dân thực hiện quyền dân chủ trực tiếp. - Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, tổ chức bị hành vi trái pháp luật xâm hại. b. Nội dung: Khiếu nại Tố cáo Khái niệm Mục đích Là khôi phc quyền và lợi ích hợp Là nhằm phát hiện, ngăn chặn các pháp ca ngưi khiếu nại bị xâm việc làm trái pháp luật, xâm hại đến hại. lợi ích ca Nhà nước, tổ chức và công dân. Người có quyền Cá nhân, tổ chức. Công dân Người có thẩm Là cơ quan, tổ chức, cá nhân có Là cơ quan, tổ chức, cá nhân có quyền giải quyết thẩm quyền giải quyết khiếu nại thẩm quyền giải quyết tố cáo theo theo quy định ca Luật Khiếu nại, quy định ca Luật Khiếu nại, tố cáo. tố cáo. Quy trình và giải 4 bước. 4 bước. quyết c. ụ nghĩa: (HS tự đọc) 4. Trách nhiệm của Nhà nước và công dân: a. Nhà nước: Không dạy. b. Công dân: (HS tự đọc) II. H thống câu hi: Câu 1: Quyền bầu cử chỉ có khi A. công dân đ 16 tuổi. B. công dân đ 18 tuổi. C. công dân đ 19 tuổi. D. công dân đ 21 tuổi. Câu 2: Quyền thể hiện công dân tham gia quản lỦ Nhà nước, giám sát hoạt động ca cơ quan Nhà nước, cán bộ, công chức Nhà nước là A. quyền tự do ngôn luận. B. quyền tự do báo chí. C. quyền khiếu nại, tố cáo. D. quyền tự do ngôn luận và quyền khiếu nại, tố cáo. Câu 3: Công dân thực hiện quyền tố cáo khi gặp trưng hợp A. ông A xây nhà trái phép làm hỏng nhà ông B hàng xóm. B. anh T - nhân viên Điện lực đã tự Ủ ngưng cung cấp điện làm thiệt hại cho cơ s sản xuất ca anh H. C. Ch tịch UBND xã X ra quyết định ly hôn cho anh T và chị L. D. Ch tịch UBND xã Y ra quyết định thu hồi đất thổ cư ca gia đình liệt sĩ. Câu 4: "Hình thức dân ch với những qui chế, thiết chế để nhân dân thảo luận, biểu quyết tham
  6. gia trực tiếp quyết định công việc ca cộng đồng, ca Nhà nước" là A. dân ch trực tiếp. B. thức dân ch gián tiếp. C. dân ch tập trung. D. dân ch xã hội ch nghĩa. Câu 5: Anh A đề nghị th trưng cơ quan xem xét lại quyết định cho thôi việc ca mình. Anh A đang thực hiện quyền gì? A. Quyền tố cáo. B. Quyền ứng cử. C. Quyền bãi nại. D. Quyền khiếu nại. Câu 6: Quyền ca công dân được báo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật ca bất cứ cơ quan, tổ chức, cá nhân nào. Đó là A. quyền khiếu nại. B. quyền bầu cử. C. quyền tố cáo. D. quyền góp ý. Câu 7: Nhận định nào sau đây không đúng? Dân được hưng quyền bầu cử và ứng cử một cách bình đẳng, không phân biệt A. giới tính, dân tộc, tôn giáo. B. tình trạng pháp lý. C. trình độ văn hoá, nghề nghiệp. D. thi hạn cư trú nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cử Câu 8: Nhận định nào không đúng? Khi xác định ngưi không được thực hiện quyền ứng cử A. ngưi bị khi tố dân sự. B. ngưi đang chấp hành quyết định hình sự ca Toà án. C. ngưi đang bị xử lý hành chính về giáo dc tại địa phương. D. ngưi đã chấp hành xong bản án hình sự nhưng chưa được xoá án. Câu 9: Công dân A tham gia góp ý vào dự thảo luật khi Nhà nước trưng cầu dân ý, ta gọi công dân A đã thực hiện quyền dân ch nào? A. Quyền ứng cử. B. Quyền kiểm tra, giám sát. C. Quyền đóng góp Ủ kiến. D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội. Câu 10: Nhằm khôi phc quyền và lợi ích hợp pháp ca công dân đã bị xâm phạm đó là mc đích ca A. quyền tố cáo. B. quyền tự do. C. quyền dân ch. D. quyền khiếu nại. Câu 11: Nhằm phát hiện, ngăn chặn các việc làm trái pháp luật, xâm hại đến lợi ích ca nhà nước, tổ chức và công dân đó là mc đích ca A. quyền dân ch. B. quyền khiếu nại. C. quyền tự do. D. quyền tố cáo. Câu 12: Quyền ứng cử ca công dân có thể thực hiện bằng A. 1 con đưng duy nhất. B. 2 con đưng. C. 3 con đưng. D. 4 con đưng. Câu 13: Trên cơ s chính sách và pháp luật ca Nhà nước, nhân dân trực tiếp quyết định những công việc thiết thực, c thể gắn liền với quyền và nghĩa v nơi họ sinh sống là việc thực hiện quyền tham gia quản lỦ nhà nước và xã hội A. phạm vi cả nước. B. phạm vi cơ s. C. phạm vi địa phương. D. phạm vi cơ s và địa phương. Câu 14: phạm vi cơ s, ch trương, chính sách pháp luật là A. những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện. B. những việc dân bàn và quyết định trực tiếp. C. những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phưng quyết định. D. những việc nhân dân xã, phưng giám sát, kiểm tra. Câu 15: phạm vi cơ s, kiểm sát việc khiếu nại, tố cáo ca công dân là A. những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện. B. những việc dân bàn và quyết định trực tiếp. C. những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phưng quyết định. D. những việc nhân dân xã, phưng giám sát, kiểm tra. Câu 16: Đối tượng nào sau đây có quyền tố cáo?
  7. A. Cá nhân. B. Cơ quan. C. Tổ chức. D. Đoàn thể. Câu 17: Khi công dân phát hiện cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân gây thiệt hại đến lợi ích ca Nhà nước thì họ có quyền A. khiếu nại. B. tố cáo. C. kiến nghị. D. yêu cầu. Câu 18: Trong các nguyên tắc bầu cử, không có nguyên tắc nào sau đây? A. Phổ thông. B. Bình đẳng. C. Gián tiếp. D. Bỏ phiếu kín. Câu 19: Trong các nguyên tắc bầu cử, nguyên tắc nào sau đây quan trọng nhất? A. Nguyên tắc phổ thông. B. Nguyên tắc bình đẳng. C. Nguyên tắc trực tiếp. D. Nguyên tắc bỏ phiếu kín. Câu 20: Quyền bầu cử là quyền ca A. cán bộ. B. công chức. C. công dân đ 18 tuổi. D. công dân đ 21 tuổi. Câu 21: Quyền ứng cử là quyền ca A. mọi công dân. B. cán bộ, công chức. C. công dân đ 18 tuổi. D. công dân đ 21 tuổi. Câu 22: Anh A đ tuổi theo quy định ca pháp luật về quyền ứng cử. Hỏi anh A có mấy cách để ứng cử vào cơ quan nhà nước? A. Hai cách. B. Ba cách. C. Bốn cách. D. Một cách. Câu 23: Việc công dân thực hiện đúng đắn các quyền bầu cử và ứng cử theo các nguyên tắc, trình tự th tc do pháp luật quy định là thể hiện A. bản chất tiến bộ ca xã hội. B. sự phát triển ca xã hội. C. bản chất dân ch, tiến bộ ca nhà nước. D. dân ch, công bằng ca công dân. Câu 24: Nhà nước bảo đảm cho công dân quyền tự do, dân ch chính là A. quyền quản lí nhà nước. B. quyền quản lí xã hội. C. quyền khiếu nại và tố cáo. D. quyền bầu cử, ứng cử ca công dân. Câu 25: Quyền bầu cử và ứng cử là quyền dân ch cơ bản ca công dân trong lĩnh vực A. xã hội. B. chính trị. C. đi sống. D. kinh tế. Câu 26: Ngày 22/5/2011, Việt Nam tiến hành bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Công dân nào dưới đây đ điều kiện được ứng cử khi có ngày sinh là A. 21/5/1990. B. 21/4/1991. C. 21/5/1994. D. 21/5/1993. Câu 27: Ngày 22/5/2011, Việt Nam tiến hành bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp. Công dân nào dưới đây đ điều kiện được bầu cử khi có ngày sinh là A. 21/5/1993. B. 21/4/1995. C. 21/5/1994. D. 21/5/1996. Câu 28: Nội dung nào sau đây không đúng với quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội? A. Thảo luận vào các công việc chung ca đất nước trong tất cả các lĩnh vực ca đi sống xã hội. B. Kiến nghị với các cơ quan nhà nước về xây dựng bộ máy nhà nước. C. Kiến nghị với các cơ quan nhà nước xây dựng, phát triển kinh tế - xã hội. D. Tố cáo những hành vi trái pháp luật ca các cá nhân, tổ chức. Câu 29: Nhà nước bảo đảm cho công dân thực hiện tốt quyền bầu cử và ứng cử chính là A. quyền quản lí nhà nước. B. quyền quản lí xã hội. C. quyền khiếu nại và tố cáo. D. bảo đảm quyền tự do, dân ch ca công dân. Câu 30: Quyền tham gia quản lỦ nhà nước và xã hội được quy định trong Hiến pháp, đây chính là các quyền gắn liền với việc thực hiện A. quy chế hoạt động ca chính quyền cơ s. B. trật tự, an toàn xã hội. C. hình thức dân ch gián tiếp nước ta. D. hình thức dân ch trực tiếp nước ta. Câu 31: Công dân có quyền khiếu nại trong các trưng hợp nào dưới đây? A. Bị đơn đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động. B. Bị điều động sang công việc khác. C. Bị trừ lương khi vi phạm kỉ luật
  8. D. Bị bắt vì vi phạm pháp luật hình sự. Câu 32: Ch thế nào có quyền khiếu nại? A. Mọi cá nhân, tổ chức. B. Cá nhân. C.Tổ chức. D. Toàn xã hội. Câu 33: Ch thể nào có quyền tố cáo? A. Mọi cá nhân, tổ chức. B. Cá nhân. C. Tổ chức. D. Toàn xã hội. Câu 34: Phát hiện, ngăn chặn việc làm trái pháp luật, xâm hại tới lợi ích ca Nhà nước, tổ chức và công dân là mc đích ca quyền nào dưới đây? A. Tố cáo. B. Khiếu nại. C. Khi kiện. D. Dân ch. Câu 35: Trong quá trình khiếu nại lần 2 ca công dân thì công dân có thể sử dng hình thức nào sau đây để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp ca mình theo quy định ca pháp luật? A. Đăng báo về v việc khiếu nại. B. Gây sự và đe dọa ngưi giải quyết khiếu nại. C. Tố cáo ngưi có thẩm quyền giải quyết khiếu nại ca mình. D. Khi kiện ra tòa án dân sự. Câu 36: Việc làm nào sau đây thể hiện quyền tự do ngôn luận? A. Phao tin đồn nhảm trong khu vực dân cư. B. Tuyên truyền mê tín dị đoan. C. Cho đăng bài viết nhằm vu khống ngưi khác. D. Phổ biến kinh nghiệm ca mình trong sản xuất để trao đổi, học tập. Câu 37: Hành vi nào sau đây thể hiện sự lạm dng quyền tự do ngôn luận? A. Phát biểu ý kiến xây dựng cho cơ quan, tổ chức. B. Viết báo bày tỏ quan điểm ca mình về chính sách ca nhà nước. C. Quảng cáo sản phẩm chưa qua kiểm định ca nhà nước. D. Viết thư cho Đại biểu Quốc hội để đề đạt nguyện vọng ca mình. Câu 38: Chuyên mc nào sau đây không phải là chuyên mc trên báo chí dành cho công dân thực hiện quyền tự do ngôn luận? A. Pháp luật và đi sống. B. Diễn đàn nhân dân. C. Ý kiến bạn đọc. D. Chuyện đi tự kể. Phn II: Đ KIỂM TRA MẪU HC KỲ II Năm hc 2016 - 2017 I. PHN TRẮC NGHIM (8.0đ) Câu 1: Công dân được tự do nghiên cứu khoa học, tự do tìm tòi, phát minh, sáng chế để tạo ra các sản phẩm, các công trình khoa học. Điều đó đề cập đến quyền nào sau đây ca công dân? A. Quyền sáng tạo ca công dân. B. Quyền dân ch ca công dân. C. Quyền học tập ca công dân. D. Quyền được phát triển ca công dân. Câu 2: Đang học lớp 11 nhưng Nam đã tìm tòi, nghiên cứu với mong muốn chế tạo ra các sản phẩm hỗ trợ cho ngưi khiếm thị. Bố bạn Nam không tán thành, yêu cầu Nam phải dừng việc nghiên cứu vì cho rằng việc đó sẽ ảnh hưng không tốt đến kết quả học tập ca Nam. Nếu là Nam, em sẽ chọn cách ứng xử nào sau đây? A. Vâng li bố và dừng việc nghiên cứu. B. Phân tích cho bố thấy, nghiên cứu, tìm tòi là quyền sáng tạo ca học sinh. C. Nh ngưi thân can thiệp để tiếp tc được nghiên cứu. D. Mặc kệ bố, vẫn tiếp tc nghiên cứu vì đó là quyền ca cá nhân mình. Câu 3: Bạn H năm nay đã đ tuổi thực hiện quyền bầu cử, đến ngày bầu cử thì mẹ H ốm nặng. Mẹ bảo H đi bầu cử cả phần ca mẹ. Nếu là H, em sẽ chọn cách ứng xử nào sau đây? A. Đi bầu cử lá phiếu ca mình và báo cho tổ bầu cử về trưng hợp ca mẹ.
  9. B. Đi bầu cử và chỉ bầu lá phiếu ca mình. C. Vâng li mẹ, đi bầu cả hai lá phiếu. D. Em ngại nên không đi bầu cử. Câu 4: Trong trưng hợp nào dưới đây thể hiện việc thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận ca công dân theo quy định ca pháp luật? A. bất cứ nơi đâu. B. Tuỳ theo s thích ca mình. C. Trong các cuộc họp cơ quan, tổ dân phố. D. Chỉ những nơi công cộng. Câu 5: Năm học lớp 9, Vương đạt huy chương Vàng toàn quốc bộ môn bơi lội. Vương được tuyển thẳng vào một trưng trung học phổ thông. Việc làm trên thể hiện chính sách nào sau đây ca Đảng và Nhà nước ta trong việc đảm bảo quyền học tập ca công dân? A. Bình đẳng trong giáo dc. B. Phát hiện và bồi dưỡng nhân tài. C. Xã hội hoá sự nghiệp giáo dc. D. Nâng cao trình độ hiểu biết. Câu 6: Sống trong khu vực môi trưng bị ô nhiễm nghiêm trọng. Bác X đã viết thư gửi cho ông Y, trưng đoàn đại biểu Quốc hội thành phố Z. Em tán thành với nhận xét nào sau đây về việc làm ca bác X? A. Không tán thành với việc làm ca bác X. B. Bác X làm việc bao đồng. C. Không quan tâm đến việc làm ca bác X. D. Bác X đang thực hiện quyền tự do ngôn luận ca mình. Câu 7: Nhận thấy quyền lợi hợp pháp ca mình bị xâm phạm nên bác A đã gửi đơn khiếu nại và nhận được kết quả giải quyết khiếu nại lần 1, nhưng bác A vẫn không đồng ý với kết quả đó. Theo em, bác A nên tiếp tc thực hiện nội dung nào sau đây? A. Khiếu nại lên ngưi đứng đầu cơ quan hành chính cấp trên hoặc kiện ra toà hành chính. B. Gửi đơn đến các phương tiện thông tin đại chúng. C. Tiếp tc gửi đơn khiếu nại lên cơ quan hành chính cao nhất. D. Dừng việc khiếu nại vì mất quá nhiều thi gian, ảnh hưng đến công việc. Câu 8: Quyền học tập ca công dân không bị phân biệt bổi dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, địa vị xã hội. Điều đó đề cập đến nội dung nào sau đây? A. Công dân được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập. B. Công dân được chăm lo đầy đ về đi sống tinh thần. C. Công dân được khuyến khích tạo ra các phát minh, sáng chế. D. Công dân được tạo điều kiện để phát triển toàn diện. Câu 9: Ngưi nào dưới đây có quyền khiếu nại? A. Cá nhân có quyền, lợi ích hợp pháp liên quan trực tiếp. B. Cơ quan, công dân, tổ chức có quyền, lợi ích hợp pháp bị xâm phạm. C. Mọi công dân, tổ chức biết về việc làm trái pháp luật ca bất kỳ ai. D. Ngưi chứng kiến hành vi vi phạm pháp luật. Câu 10: Nhân dân tổ dân phố A và tổ dân phố B đã họp và thống nhất cùng đóng góp một phần kinh phí để làm đưng liên tổ. Đó là biểu hiện ca quyền nào dưới đây ca công dân? A. Quyền tự do ngôn luận. B. Quyền bình đẳng trước pháp luật. C. Quyền tự do cơ bản. D. Quyền tham gia quản lỦ Nhà nước và xã hội. Câu 11: Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc bầu cử? A. Bình đẳng. B. Công khai. C. Phổ thông. D. Trực tiếp. Câu 12: sau một thi gian quan sát, A phát hiện chiều tối nào cũng có vài chiếc xe tải ch chất thải bẩn đổ xuống con kênh cạnh nhà mình. Theo em, A nên chọn cách giải quyết nào sau đây? A. Đến góp ý trực tiếp với bác lái xe. B. Khiếu nại việc làm đó đã gây ảnh hưng đến môi trưng. C. Tố cáo hành vi đó với cơ quan có thẩm quyền. D. Im lặng vì đó không phải việc ca mình.
  10. Câu 13: Việc làm nào sau đây thể hiện công dân sử dng không đúng quyền tự do ngôn luận ca mình? A. Công dân góp ý dự thảo Hiến pháp năm 2013. B. Bác A phát biểu trong cuộc họp tổ dân phố. C. Giáo viên B phát biểu trong Hội nghị viên chức. D. Đưa tin tức không đúng về đơn vị mình đang làm việc lên Facebook. Câu 14: phạm vi cơ s, dân ch trực tiếp được thực hiện theo cơ chế nào sau đây? A. Dân được thông tin đầy đ về các chính sách ca Nhà nước. B. Dân phải thực hiện đầy đ nghĩa v đối với Nhà nước. C. Dân được quyết định những công việc quan trọng ca địa phương. D. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra. Câu 15: Nhà nước ta có ch trương miễn giảm học phí cho học sinh thuộc diện hộ nghèo, cộng điểm ưu tiên cho học sinh là ngưi dân tộc thiểu số. Ch trương này là thể hiện trách nhiệm nào sau đây ca Nhà nước ta trong việc đảm bảo quyền học tập? A. Khuyến khích sáng tạo trong nghiên cứu khoa học. B. Tạo điều kiện cho những ngưi có năng khiếu được phát triển. C. Ban hành chính sách, pháp luật về giáo dc. D. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dc. Câu 16: Học xong chương trình lớp 12, bạn A thi vào trưng Đại học Y, bạn H thi vào trưng Đại học Sư phạm, bạn E thi vào trưng Đại học Kiến trúc. Điều đó thể hiện nội dung nào sau đây khi nói về quyền học tập ca công dân? A. Mọi công dân có quyền học từ thấp đến cao. B. Công dân có thể học bất cứ ngành nghề nào phù hợp. C. Mọi công dân có thể học thưng xuyên. D. Công dân được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập. Câu 17: Mặc dù đã 55 tuổi nhưng ông Hải vẫn tham gia Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm học 2015 - 2016 và đã trúng tuyển vào 1 trưng đại học. Việc làm ca ông Hải đề cập đến nội dung nào sau đây trong quyền học tập ca công dân? A. Mọi công có quyền học không hạn chế. B. Công dân có thể học bất cứ ngành, nghề nào. C. Công dân có quyền học thưng xuyên, học suốt đi. D. Công dân được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập. Câu 18: Công dân được hưng đi sống vật chất và tinh thần đầy đ để phát triển toàn diện. Đó là nội dung ca quyền nào sau đây? A. Quyền sáng tạo. B. Quyền được tôn trọng. C. Quyền học tập. D. Quyền được phát triển. Câu 19: Hành vi nào sâu đây vi phạm quyền tự do ngôn luận ca công dân? A. Phát biểu thẳng thắn tại các cuộc họp tổ dân phố. B. Tung tin sai sự thật về ngưi khác trên mạng xã hội. C. Học sinh viết bài đăng báo Hoa học trò. D. Ông A gọi điện thoại đưng dây nóng cho lãnh đạo thành phố. Câu 20: nước ta, theo nguyên tắc bầu cử bình đẳng thì mỗi cử tri có A. một lá phiếu với giá trị khác nhau. B. một lá phiếu với giá trị ngang nhau. C. nhiều lá phiếu với giá trị ngang nhau. D. nhiều lá phiếu với giá trị khác nhau. Câu 21: Mc đích ca tố cáo là nhằm A. phát hiện, ngăn chặn việc làm trái pháp luật. B. xử lý những hành vi vi phạm pháp luật. C. xử lý những hành vi vi phạm đạo đức. D. khôi phc quyền, lợi ích hợp pháp bị xâm phạm.
  11. Câu 22: Công dân có quyền tham gia thảo luận các công việc chung ca đát nước, trong tất cả các lĩnh vực ca đi sống xã hội, trong từng địa phương và trên phạm vi cả nước. Điều đó thể hiện quyền nào sau đây ca công dân? A. Quyền tố cáo. B. Quyền tự do ngôn luận. C. Quyền tham gia quản lý Nha nươc va xã hội. D. Quyền khiếu nại. Câu 23: Khi nhận được quyết định đuổi học ca nhà trưng dành cho mình mà em cho là không đúng, em sẽ gửi đơn khiếu nại đến ngưi nào cho phù hợp với quy định ca pháp luật? A. Bộ trưng Bộ Giáo dc và Đào tạo. B. Toà án nhân dân. C. Giám đốc S Giáo dc và Đào tạo. D. Hiệu trưng trưng đang theo học. Câu 24: Học sinh Trung học phổ thông có thể theo học tại các trưng công lập, trưng tư thc hoặc các trung tâm giáo dc thưng xuyên. Điều đó thể hiện nội dung nào sau đây? A. Công dân được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập. B. Công dân có quyền học từ thấp đến cao. C. Công dân có thể học bằng nhiều hình thức khác nhau. D. Công dân được hưng công bằng trong giáo dc. Câu 25: Công dân được sống trong môi trưng xã hội tự nhiên có lợi cho sự tồn tại và phát triển về mọi mặt, được khuyến khích bồi dưỡng, phát triển tài năng. Nội dung trên đề cập đến quyền nào sau đây ca công dân? A. Quyền học tập ca công dân. B. Quyền được phát triển ca công dân. C. Quyền dân ch ca công dân. D. Quyền sáng tạo ca công dân. Câu 26: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về những trưng hợp không được thực hiện quyền bầu cử? A. Ngưi đang phải chấp hành hình phạt tù. B. Ngưi đang bị tước quyền bầu cử theo bản án. C. Ngưi mất năng lực hành vi dân sự D. Ngưi đang công tác biên giới, hải đảo. Câu 27: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về trách nhiệm ca công dân trong việc thực hiện các quyền tự do cơ bản? A. Tích cực giúp đỡ các cơ quan Nhà nước thi hành pháp luật. B. Không ngừng nâng cao ý thức chấp hành pháp luật. C. Không tố cáo những việc làm trái pháp luật ca ngưi khác. D. Tìm hiểu các quyền tự do cơ bản ca mình. Câu 28: Bạn An là học sinh lớp 11, đã tham gia và đạt giải Nhất Cuộc thi Sáng tạo thanh thiếu niên nhi đồng toàn quốc. Trong trưng hợp này, bạn An đã thực hiện quyền nào sau đây ca công dân? A. Quyền sáng tạo. B. Quyền học không hạn chế. C. Quyền được phát triển. D. Quyền học suốt đi. Câu 29: Nội dung nào sau đây không thuộc về quyền sáng tạo ca công dân? A. Sáng tác ra các tác phẩm văn học. B. Phát minh ra máy gặt đập liên hợp trong nông nghiệp. C. Đưa ra Ủ kiến về phương án cho Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia. D. Tạo ra một nhãn hiệu hàng hoá riêng cho công ty ca mình. Câu 30: Công dân có quyền đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xem xét lại quyết định hành chính trái pháp luật, xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp ca mình. Đó là đề cập đến quyền nào sau đây ca công dân? A. Quyền khiếu nại. B. Quyền tố cáo. C. Quyền tự do ngôn luận. D. Quyền tham gia quản lỦ Nhà nước. Câu 31: Công dân tự viết phiếu, tự bỏ phiếu vào thùng phiếu là thể hiện nguyên tắc bầu cử nào sau đây? A. Bình đẳng. B. Phổ thông. C. Trực tiếp. D. Công bằng. Câu 32: Nội dung nào dưới đây không thuộc về nội dung quyền học tập ca công dân? A. Công dân cần có ý thức học tập tốt.
  12. B. Công dân có quyền học thưng xuyên, học suốt đi. C. Công dân có thể học bất cứ ngành nghề nào. D. Công dân có thể học bằng nhiều hình thức. II. PHN TỰ LUẬN (2.0đ) An là một học sinh lớp 12 có năng khiếu và đam mê nghệ thuật. Trong Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm học 2016 - 2017, An dự định đăng kỦ dự thi vào các trưng văn hoá nghệ thuật. Nhưng mẹ ca An lại không đồng ý và yêu cầu An phải đăng kỦ dự thi vào các trưng kinh tế. 1. Theo em, việc làm ca mẹ bạn An đã vi phạm quyền nào ca công dân? 2. Trong trưng hợp này, An nên căn cứ vào cơ s nào để giải thích cho mẹ hiểu về sự lựa chọn ca mình? ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ Năm hc 2017 - 2018 Câu 1: Học sinh được tham gia hoạt động “Ngày hội Văn hoá dân gian” là nội dung thuộc quyền nào dưới đây ca công dân? A. Quyền học tập. B. Quyền được phát triển. C. Quyền ưu tiên. D. Quyền sáng tạo. Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quyền tự do kinh doanh? A. Kinh doanh những mặt hàng mà pháp luật không cấm. B. M rộng quy mô kinh doanh. C. Kinh doanh bất cứ mặt hàng nào có thể đem lại lợi nhuận. D. Ch động tìm kiếm thị trưng, khách hàng. Câu 3: Việc kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín ca ngưi khác được thực hiện theo A. Ủ kiến ca ngưi nhận. B. quy định ca pháp luật. C. yêu cầu ca ngưi gửi. D. đề xuất ca nhân viên bưu điện. Câu 4: Theo quy định ca pháp luật, nhân dân thực hiện hình thức dân ch gián tiếp thông qua quyền A. tự do ngôn luận. B. tố cáo, khiếu nại. C. tham gia quản lỦ nhà nước và xã hội. D. bầu cử, ứng cử. Câu 5: Mặc dù đã 83 tuổi nhưng ông Lê Phước Thiệt (quê huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam) vẫn nộp đơn học cao học tại trưng Đại học Duy Tân Đà Nẵng. Ông Thiệt đang thực hiện quyền học tập theo hình thức nào dưới đây? A. Học không hạn chế. B. Học nhiều bậc học. C. Học thưng xuyên, suốt đi. D. Học theo s thích. Câu 6: Trưng hợp nào dưới đây được thực hiện quyền tố cáo? A. Bạn Y phát hiện cảnh sát giao thông nhận hối lộ ca ngưi dân. B. Bạn K được đãi ngộ xứng đáng vì năng lực làm việc tốt. C. Chị N bị giám đốc cho nghỉ việc sau thi gian nghỉ sinh. D. Bạn X nhận quyết định đuổi học ca hiệu trưng không đúng với mình. Câu 7: Vào quán tạp hoá, phát hiện M đang lấy cắp một gói hàng, học sinh H đưa điện thoại cho K quay video. Sau đó, H và K bám theo M đe doạ sẽ báo công an và tống tiền. Biết chuyện, mẹ M đến trưng, tìm gặp H uy hiếp sẽ báo hiệu trưng nhà trưng và yêu cầu cung cấp đoạn video trên. Hành vi ca những ngưi sau đây cần bị tố cáo? A. H và K. B. H, K và mẹ con M. C. H, K và M. D. H và mẹ con M. Câu 8: Ngưi nào khám xét trái phép chỗ ca ngưi khác, đuổi ngưi khác khỏi chỗ ca họ hoặc có hành vi trái pháp luật xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ca công dân thì bị xử phạt A. dân sự. B. hành chính. C. kỷ luật. D. hình sự. Câu 9: Trưng hợp nào dưới đây không được khám xét chỗ ca công dân?
  13. A. Chắc chắn tại chỗ ca ông T có công c để gây án. B. Có căn cứ chứng tỏ nhà anh H có tài liệu chống phá Đảng và Nhà nước. C. Nghi ng chõ ca ông K có tội phạm lẫn tránh đó. D. Có căn cứ chứng tỏ chỗ ca anh X có tội phạm truy nã lẫn tránh. Câu 10: M đạt giải Nhất cấp quốc gia môn Toán học và được tuyển thẳng vào trưng Đại học Sư phạm X. Bạn M được thực hiện quyền nào dưới đây ca công dân? A. Quyền được phát triển. B. Quyền khám phá khoa học. C. Quyền ứng dng công nghệ thông tin. D. Quyền sáng tạo. Câu 11: Tất cả công dân Việt Nam đ 18 tuổi tr lên đều có quyền bầu cử, trừ một số trưng hợp bị pháp luật cấm là thể hiện nguyên tắc bầu cử nào dưới đây? A. Bình đẳng. B. Trực tiếp. C. Bỏ phiếu kín. D. Phổ thông. Câu 12: sau một thi gian quan sát, A phát hiện chiều tối nào cũng có vài chiếc xe tải ch chất thải bẩn đổ xuống con kênh cạnh nhà mình. Theo em, A nên chọn cách giải quyết nào sau đây? A. Đến góp ý trực tiếp với bác lái xe. B. Khiếu nại việc làm đó đã gây ảnh hưng đến môi trưng. C. Tố cáo hành vi đó với cơ quan có thẩm quyền. D. Im lặng vì đó không phải việc ca mình. Câu 13: Việc làm nào sau đây thể hiện công dân sử dng không đúng quyền tự do ngôn luận ca mình? A. Công dân góp ý dự thảo Hiến pháp năm 2013. B. Bác A phát biểu trong cuộc họp tổ dân phố. C. Giáo viên B phát biểu trong Hội nghị viên chức. D. Đưa tin tức không đúng về đơn vị mình đang làm việc lên Facebook. Câu 14: phạm vi cơ s, dân ch trực tiếp được thực hiện theo cơ chế nào sau đây? A. Dân được thông tin đầy đ về các chính sách ca Nhà nước. B. Dân phải thực hiện đầy đ nghĩa v đối với Nhà nước. C. Dân được quyết định những công việc quan trọng ca địa phương. D. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra. Câu 15: Nhà nước ta có ch trương miễn giảm học phí cho học sinh thuộc diện hộ nghèo, cộng điểm ưu tiên cho học sinh là ngưi dân tộc thiểu số. Ch trương này là thể hiện trách nhiệm nào sau đây ca Nhà nước ta trong việc đảm bảo quyền học tập? A. Khuyến khích sáng tạo trong nghiên cứu khoa học. B. Tạo điều kiện cho những ngưi có năng khiếu được phát triển. C. Ban hành chính sách, pháp luật về giáo dc. D. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dc. Câu 16: Học xong chương trình lớp 12, bạn A thi vào trưng Đại học Y, bạn H thi vào trưng Đại học Sư phạm, bạn E thi vào trưng Đại học Kiến trúc. Điều đó thể hiện nội dung nào sau đây khi nói về quyền học tập ca công dân? A. Mọi công dân có quyền học từ thấp đến cao. B. Công dân có thể học bất cứ ngành nghề nào phù hợp. C. Mọi công dân có thể học thưng xuyên. D. Công dân được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập. Câu 17: Mặc dù đã 55 tuổi nhưng ông Hải vẫn tham gia Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm học 2015 - 2016 và đã trúng tuyển vào 1 trưng đại học. Việc làm ca ông Hải đề cập đến nội dung nào sau đây trong quyền học tập ca công dân? A. Mọi công có quyền học không hạn chế. B. Công dân có thể học bất cứ ngành, nghề nào. C. Công dân có quyền học thưng xuyên, học suốt đi. D. Công dân được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.
  14. Câu 18: Công dân được hưng đi sống vật chất và tinh thần đầy đ để phát triển toàn diện. Đó là nội dung ca quyền nào sau đây? A. Quyền sáng tạo. B. Quyền được tôn trọng. C. Quyền học tập. D. Quyền được phát triển. Câu 19: Hành vi nào sâu đây vi phạm quyền tự do ngôn luận ca công dân? A. Phát biểu thẳng thắn tại các cuộc họp tổ dân phố. B. Tung tin sai sự thật về ngưi khác trên mạng xã hội. C. Học sinh viết bài đăng báo Hoa học trò. D. Ông A gọi điện thoại đưng dây nóng cho lãnh đạo thành phố. Câu 20: nước ta, theo nguyên tắc bầu cử bình đẳng thì mỗi cử tri có A. một lá phiếu với giá trị khác nhau. B. một lá phiếu với giá trị ngang nhau. C. nhiều lá phiếu với giá trị ngang nhau. D. nhiều lá phiếu với giá trị khác nhau. Câu 21: Mc đích ca tố cáo là nhằm A. phát hiện, ngăn chặn việc làm trái pháp luật. B. xử lý những hành vi vi phạm pháp luật. C. xử lý những hành vi vi phạm đạo đức. D. khôi phc quyền, lợi ích hợp pháp bị xâm phạm. Câu 22: Công dân có quyền tham gia thảo luận các công việc chung ca đát nước, trong tất cả các lĩnh vực ca đi sống xã hội, trong từng địa phương và trên phạm vi cả nước. Điều đó thể hiện quyền nào sau đây ca công dân? A. Quyền tố cáo. B. Quyền tự do ngôn luận. C. Quyền tham gia quản lý Nha nươc va xã hội. D. Quyền khiếu nại. Câu 23: Khi nhận được quyết định đuổi học ca nhà trưng dành cho mình mà em cho là không đúng, em sẽ gửi đơn khiếu nại đến ngưi nào cho phù hợp với quy định ca pháp luật? A. Bộ trưng Bộ Giáo dc và Đào tạo. B. Toà án nhân dân. C. Giám đốc S Giáo dc và Đào tạo. D. Hiệu trưng trưng đang theo học. Câu 24: Học sinh Trung học phổ thông có thể theo học tại các trưng công lập, trưng tư thc hoặc các trung tâm giáo dc thưng xuyên. Điều đó thể hiện nội dung nào sau đây? A. Công dân được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập. B. Công dân có quyền học từ thấp đến cao. C. Công dân có thể học bằng nhiều hình thức khác nhau. D. Công dân được hưng công bằng trong giáo dc. Câu 25: Công dân được sống trong môi trưng xã hội tự nhiên có lợi cho sự tồn tại và phát triển về mọi mặt, được khuyến khích bồi dưỡng, phát triển tài năng. Nội dung trên đề cập đến quyền nào sau đây ca công dân? A. Quyền học tập ca công dân. B. Quyền được phát triển ca công dân. C. Quyền dân ch ca công dân. D. Quyền sáng tạo ca công dân. Câu 26: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về những trưng hợp không được thực hiện quyền bầu cử? A. Ngưi đang phải chấp hành hình phạt tù. B. Ngưi đang bị tước quyền bầu cử theo bản án. C. Ngưi mất năng lực hành vi dân sự D. Ngưi đang công tác biên giới, hải đảo. Câu 27: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về trách nhiệm ca công dân trong việc thực hiện các quyền tự do cơ bản? A. Tích cực giúp đỡ các cơ quan Nhà nước thi hành pháp luật. B. Không ngừng nâng cao ý thức chấp hành pháp luật. C. Không tố cáo những việc làm trái pháp luật ca ngưi khác. D. Tìm hiểu các quyền tự do cơ bản ca mình. Câu 28: Bạn An là học sinh lớp 11, đã tham gia và đạt giải Nhất Cuộc thi Sáng tạo thanh thiếu niên nhi đồng toàn quốc. Trong trưng hợp này, bạn An đã thực hiện quyền nào sau đây ca công dân? A. Quyền sáng tạo. B. Quyền học không hạn chế. C. Quyền được phát triển. D. Quyền học suốt đi. Câu 29: Nội dung nào sau đây không thuộc về quyền sáng tạo ca công dân?
  15. A. Sáng tác ra các tác phẩm văn học. B. Phát minh ra máy gặt đập liên hợp trong nông nghiệp. C. Đưa ra Ủ kiến về phương án cho Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia. D. Tạo ra một nhãn hiệu hàng hoá riêng cho công ty ca mình. Câu 30: Công dân có quyền đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xem xét lại quyết định hành chính trái pháp luật, xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp ca mình. Đó là đề cập đến quyền nào sau đây ca công dân? A. Quyền khiếu nại. B. Quyền tố cáo. C. Quyền tự do ngôn luận. D. Quyền tham gia quản lỦ Nhà nước. Năm hc 2018 - 2019 Câu 1. Nghĩa v mà các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật ca mình được gọi là A. thi hành pháp luật. B. trách nhiệm pháp lỦ. C. thực hiện pháp luật. D. vi phạm pháp luật. Câu 2. Để đảm bảo cho mọi công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lỦ, nhà nước cần phải làm gì dưới đây? A. Nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu ca nhà nước. B. Không ngừng đổi mới và hoàn thiện hệ thống pháp luật. C. Giữ nguyên hệ thống pháp luật. D. Xử phạt một số công dân vi phạm pháp luật. Câu 3. Bà H kinh doanh đúng mặt hàng đã đăng kỦ trong giấy phép kinh doanh. Trong trưng hợp này, bà H đã A. thi hành pháp luật. B. tuân th pháp luật. C. áp dng pháp luật. D. sử dng pháp luật. Câu 4. Theo quy định ca pháp luật, ngưi đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã thì A. phải có quyết định ca tòa án mới có quyền bắt. B. ai cũng có quyền bắt. C. chỉ có công an mới có quyền bắt. D. phải xin lệnh khẩn cấp mới có quyền bắt. Câu 5. Nhằm đảm bảo thông tin trên không gian mạng, Nhà nước đã ban hành Luật An ninh mạng và chính thức có hiệu lực từ ngày 01/01/2019. Yêu cầu ban hành Luật An ninh mạng cho thấy pháp luật bắt nguồn từ A. thực tiễn đi sống xã hội. B. lợi ích ca một nhóm ngưi. C. mc đích bảo vệ an toàn thông tin. D. yêu cầu ca mọi ngưi dân. Câu 6. Nghi ng chị G nói xấu mình, chị E đã thuê anh V chặn đưng đánh G để dằn mặt. Biết chị gái mình bị đánh, X đã bắt giam con gái chị E và đe dọa giết cháu để trả thù. Được thả sau 12 gi bị giam giữ, con gái chị E bị hoảng loạn về tinh thần. Bức xúc, anh Q - chồng chị E đã đăng bài nói xấu gia đình chị G lên mạng xã hội. Sự việc này được chị F chia sẻ trên trang cá nhân. Hành vi ca những ai dưới đây vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe? A. Chị E, anh V, anh X. B. Chị E, chị F và chị G. C. Anh V, anh Q và chị F. D. Vợ chồng chị E, anh V và chị F. Câu 7. Vừa mới mãn hạn tù được hai tháng, anh Q nộp đơn đăng kỦ thành lập công ty sản xuất kinh doanh quần áo trẻ em nhưng bị cơ quan chức năng từ chối với lỦ do anh mới ra tù không đ điều kiện thành lập công ty. Anh Q cần phải dựa vào nội dung nào dưới đây ca quyền tự do kinh doanh để khẳng định mình có quyền thành lập công ty? A. Công dân có quyền thành lập doanh nghiệp khi có đ điều kiện. B. Mọi công dân đều có quyền kinh doanh bất kỳ ngành nào mình thích. C. Công dân có quyền tự do tuyệt đối trong kinh doanh. D. Kinh doanh ngành nghề nào là quyền ca công dân. Câu 8. Hết thi gian nghỉ sinh theo quy định ca pháp luật, chị H đi làm lại. Giám đốc công ty đã ra quyết định điều chuyển chị sang vị trí công tác khác không phù hợp với chuyên môn. Không
  16. đồng Ủ với quyết định ca Giám đốc, chị đã làm đơn khiếu nại. Trong trưng hợp này, pháp luật đã thể hiện vai trò nào dưới đây đối với công dân? A. Bảo vệ một số lợi ích ca công dân. B. Đáp ứng nhu cầu ca công dân. C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp ca công dân. D. Bảo vệ một số quyền lợi ca ngưi dân. Câu 9. Do có mâu thuẫn với chị S nên chị L đã tác động với Giám đốc là ông Q chuyển chị S sang vị trí khác để mình thay thế vị trí đó. Bị điều chuyển vào vị trí không phù hợp với năng lực, chị S buồn chán và tự Ủ nghỉ làm không có lỦ do. Chị Y - bạn thân ca S biết chuyện đã tung tin đồn chị L có tình cảm với Giám đốc. Vì ghen tuông nên bà H - vợ Giám đốc đã thuê anh M tạt a xít làm chi L bị bỏng nặng. Những ai dưới đây vi phạm quyền bình đẳng trong lao động? A. Chị L, chị Y và bà H. B. Bà H, anh M và chị L. C. Chị L, bà H và ông Q. D. Chị S, chị L và ông Q. Câu 10. Ngưi thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội khi đang mắc bệnh tâm thần thì được xem là ngưi A. mất kiểm soát hành vi. B. vi phạm pháp luật. C. không hành động. D. không có năng lực trách nhiệm pháp lỦ. Câu 11. Được tuyển dng cùng một ngày, chị H có trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao nên được Giám đốc phân công vào vị trí quan trọng và được ưu đãi về tiền lương. Còn anh T tốt nghiệp trung học phổ thông nên được sắp xếp vào bộ phận lao động chân tay và nhận lương thấp hơn. Việc làm ca Giám đốc đã thể hiện nội dung nào dưới đây ca quyền bình đẳng trong lao động? A. Giữa lao động nam và lao động nữ. B. Thực hiện quyền lao động. C. Cơ hội tiếp cận việc làm. D. Trong giao kết hợp đồng lao động. Câu 12. Bình đẳng trong kinh doanh không bao gồm nội dung nào dưới đây? A. Lựa chọn loại hình doanh nghiệp tùy theo s thích và khả năng. B. Đăng kỦ kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm. C. Tự ch m rộng quy mô ngành, nghề kinh doanh. D. Lựa chọn việc làm phù hợp với khả năng. Câu 13: Đặc trưng nào dưới đây là ranh giới để phân biệt sự khác nhau giữa pháp luật với các quy phạm xã hội khác? A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. B. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. C. Tính quyền lực, bắt buộc chung. D. tính quy phạm phổ biến. Câu 14. Vì đang nợ một khoản tiền lớn không có khả năng chi trả, anh K nảy sinh Ủ định cướp tài sản ca anh T (Giám đốc công ty X - nơi anh K đang làm việc). K đã r C và N khống chế, bắt nhốt anh T vào phòng kín ba ngày để ép anh T phải ghi giấy nợ 200 triệu đồng. Phát hiện sự việc, Q là em trai T đã nh H đến giải cứu anh. Vì quá bức xúc nên Q đã đánh K bị thương nặng phải nhập viện điều trị. Hành vi ca những ai dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể ca công dân? A. Anh N, anh H và anh T. B. Anh K, anh Q và anh N. C. Anh K, anh C và anh N. D. Anh Q, anh C và anh K. Câu 15. Vì quá phấn khích với chiến thắng ca đội tuyển Việt Nam trong trận bán kết giải AFF Suzuki Cup 2018 nên Q đã lấy xe máy ca mình ch S (13 tuổi) đi ăn mừng. Do phóng nhanh, vượt ẩu nên Q đã tông vào xe máy ca chị N đang đi ngược vào đưng một chiều và làm cho chị N bị xây xát nhẹ. Sau khi gây tai nạn, Q và S bỏ đi. Thấy vậy, anh T đã chặn xe yêu cầu Q và S phải đưa chị N đi bệnh viện để kiểm tra sức khỏe. Vì Q to tiếng thách thức nên T đã đánh Q bị thương (tỉ lệ thương tật là 10%). Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm hành chính? A. Anh Q, anh S và chị N. B. Anh Q, anh S và anh T. C. Anh Q, anh T và chị N. D. Anh S, anh T và chị N. Câu 16. Cần tiền tiêu xài nên H bàn với K đi ăn trộm. Vì đang cần tiền chữa bệnh cho mẹ nên K nhận li. H và K đột nhập nhà ông Q lấy trộm hai triệu đồng và một máy tính xách tay; sau đó bán máy tính cho anh S. Do không biết là đồ ăn cắp nên anh S đã mua với giá cao. Sau khi có tiền, K đã đưa cho mẹ là bà L mua thuốc chữa bệnh và kể cho mẹ nghe về số tiền có được. Trong tình
  17. huống trên, những ai dưới đây vừa vi phạm pháp luật, vừa vi phạm đạo đức? A. Anh H, anh K và bà L. B. Anh H và anh K. C. Anh H, anh S và bà L. D. Anh H, anh K và anh S. Câu 17. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động có nghĩa là mọi ngưi đều có quyền A. làm bất cứ việc gì trong cơ quan tùy theo s thích. B. lựa chọn bất kỳ ngành nghề nào mà không cần điều kiện. C. tự ch đăng kỦ kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm. D. tự do lựa chọn việc làm phù hợp với khả năng. Câu 18. Là cán bộ ngân hàng, ông N đã lợi dng chức v quyền hạn làm giả giấy t để trc lợi 18 triệu đồng ca nhà nước. Hành vi ca ông N thuộc loại vi phạm pháp luật nào dưới đây? A. Kỷ luật. B. Dân sự. C. Hình sự. D. Hành chính. Câu 19. Theo quy định ca pháp luật, ngưi từ bao nhiêu tuổi khi tham gia các giao dịch dân sự phải có ngưi đaị diện? A. Từ đ 6 tuổi đến chưa đ 16 tuổi. B. Từ đ 6 tuổi đến chưa đ 14 tuổi. C. Từ đ 6 tuổi đến chưa đ 18 tuổi. D. Từ đ 6 tuổi đến chưa đ 12 tuổi. Câu 20. Tài sản riêng ca vợ và chồng không bao gồm nội dung nào dưới đây? A. Vợ chồng có được trước khi kết hôn. B. Do vợ, chồng tạo ra trong thi kỳ hôn nhân. C. Được chia riêng cho vợ chồng. D. Được thừa kế riêng trong thi kỳ hôn nhân. Câu 21. Để bảo vệ các giá trị đạo đức, pháp luật được coi là một phương tiện A. hữu ích. B. duy nhất. C. đặc thù. D. hiệu quả. Câu 22. Hành động nào dưới đây xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể ca công dân? A. Nói xấu ngưi khác. B. Tự tiện nắt, giam giữ ngưi. C. Đi xe máy gây tai nạn chết ngưi. D. Đánh ngưi gây thương tích. Câu 23. Ch thể ca ba hình thức thực hiện pháp luật: sử dng pháp luật, thi hành pháp luật, tuân th pháp luật là A. cá nhân vi phạm pháp luật. B. cơ quan nhà nước. C. câc cá nhân, tổ chức. D. công chức nhà nước. Câu 24. Do mâu thuẫn trong chuyện tình cảm nên H đã có những li lẽ xúc phạm K. Bực mình K đánh H bị thương. Hành vi ca K vi phạm quyền nào dưới đây ca công dân? A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe. B. Được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự. C. Bất khả xâm phạm về thân thể. D. Được pháp luật bảo đảm an toàn về thân thể. Câu 25. Mọi công dân đều được hưng quyền và phải thực hiện nghĩa v theo quy định ca pháp luật là biểu hiện công dân bình đẳng về A. nghĩa v và trách nhiệm. B. quyền và nghĩa v. C. quyền và trách nhiệm. D. trách nhiệm pháp lỦ. Câu 26. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc không bao gồm nội dung nào dưới đây? A. Văn hóa, giáo dc. B. Xã hội. C. Chính trị. D. Kinh tế. Câu 27. Là một lãnh đạo tỉnh Z, ông X tham nhũng bị tòa án xử phạt 7 năm tù. Cùng chịu mức xử phạt như ông còn có hai cán bộ cấp dưới. Việc xử phạt ca tòa án thể hiện bình đẳng về A. trách nhiệm pháp lỦ. B. trách nhiệm xã hội. C. quyền và nghĩa v. D. quyền nhân thân. Câu 28. Anh R có thu nhập cao nên yêu cầu chị H vợ mình phải nghỉ làm để chăm sóc gia đình. Việc làm ca anh R đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây? A. Gia đình. B. Tài sản. C. Xã hội. D. Nhân thân. Câu 29. Là con cả trong gia đình nhưng anh N và vợ là H không chăm sóc bố mẹ già. Ti thân nên bà K - mẹ anh đã tâm sự với con gái tên T. Thấy anh chị đối xử không tốt với bố mẹ mình nên T đã chửi mắng anh chị và đưa bố mẹ về nhà chăm sóc. Bức xúc vì bị em chồng xúc phạm, chị H đã nh bạn mình là L đăng bài nói xấu T trên mạng xã hội. Những ai dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
  18. A. Chị H, chị L và chị T. B. Anh N, chị H và chị T. C. Chị H, chị T và bà K. D. Anh N, chị H và bà K. Câu 30. Quyền bình đẳng về chính trị giữa các dân tộc được thực hiện theo hình thức dân ch nào dưới đây? A. Gián tiếp và công khai. B. Trực tiếp và toàn dân. C. Công khai và đại diện. D. Trực tiếp và gián tiếp. Câu 31. P đưa H về ra mắt gia đình. Bố P là ông Q đã phản đối vì hai bên không cùng tôn giáo. Hành vi ca ông Q đã xâm phạm quyền A. tự do yêu đương. B. tự do cá nhân. C. bình đẳng giữa các gia đình. D. bình đẳng giữa các tôn giáo. Câu 32. Các quy tắc xử sự chung chính là nội dung ca pháp luật, là các chuẩn mực về những việc được làm, những việc phải làm và những việc A. không được làm. B. nên làm. C. không nên làm. D. cần làm. Câu 33. Anh K đi xe máy vượt đèn đỏ bị cảnh sát giao thông yêu cầu dừng xe, lập biên bản, phạt tiền. Việc xử phạt ca cảnh sát giao thông thể hiện đặc trưng nào dưới đây ca pháp luật? A. Tính kỷ luật, nghiêm minh. B. Tính quy phạm phổ biến. C. Tính quyền lực, bắt buộc chung. D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. Câu 34. Những quy tắc xử sự chung, khuôn mẫu chung, được áp dng nhiều lần, nhiều nơi đối với tất cả mọi ngưi là thể hiện đặc trưng nào dưới đây ca pháp luật? A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. B. Tính chính xác về nội dung. C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính quyền lực, bắt buộc chung. Câu 35. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định ca pháp luật được Nhà nước bảo đảm; các cơ s tôn giáo hợp pháp được pháp luật A. bao bọc. B. bảo vệ. C. thừa nhận. D. bảo hộ. Câu 36. Đang lưu thông trên đưng, anh K bị một cành cây rơi xuống trúng vào đầu. Không làm ch được tay lái, anh đã tong vào xe máy ca chị H đang ch con gái tên T (5 tuổi). Do không đội muxbaor hiểm nên chị H bị chấn thương đầu phải đi cấp cứu còn cháu T chấn thương nhẹ chân. Anh K nghĩ mình không có lỗi nên dắt xe đi. Thấy vậy, anh Q và anh R đã dừng xe để yêu cầu anh K đưa chị H và cháu T đi bệnh viện nhưng anh K không đồng ý. Bức xúc, anh Q dùng đá đánh vỡ đèn xe máy ca anh K. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm pháp lý? A. Chị H, anh Q và anh R. B. Anh K và anh Q. C. Chị H, anh K và anh Q. D. Anh K và chị H. Câu 37. nước ta, nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác, hiao lưu giữa các dân tộc là A. bình đẳng. B. dân ch. C. cùng có lợi. D. công bằng. Câu 38. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc trong giao kết hợp đồng lao động? A. Tự do. B. Bình đẳng. C. Tự nguyện. D. Dân ch. Câu 39. V là học sinh dân tộc thiểu số. Trong Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2017, V đã đăng kỦ xét tuyển vào trưng Đại học X và được Nhà nước cộng điểm ưu tiên. Việc làm ca Nhà nước là nhằm thực hiện quyền bình đẳng A. giữa các thành phần dân cư. B. giữa các dân tộc. C. giữa các tôn giáo. D. giữa các vùng miền. Câu 40. Mỗi quy tắc xử sự thưng được thể hiện thành A. một quy phạm pháp luật. B. một số quy phạm pháp luật. C. nhiều quy định pháp luật. D. nhiều quy phạm pháp luật. .