Đề cương ôn tập học kì II môn Hóa học 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Trần Phú
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Hóa học 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_10_nam_hoc_2018_2019_t.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì II môn Hóa học 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Trần Phú
- Tổ Hóa. Trường THPT Trần Phú Đề cương ôn tập HKII lớp 10 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018–2019 I. TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG: HALOGEN Câu 1: Cho các phát biểu sau: (a) Trong các phản ứng hóa học, clo chỉ thể hiện tính oxi hóa. (b) Iot có tính thăng hoa. (c) Trong hợp chất, các halogen (F,Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1,+1, +3, +5 và +7. (d) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F−, Cl−, Br−, I−. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric? A. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2. B. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3. C. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2. D. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3. Câu 3: Cho 35,6 gam hỗn hợp 2 muối NaX, NaY với X, Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp vào dung dịch AgNO3 dư thu được 61,1 gam kết tủa. X và Y là: A. Br và F. B. F và Cl. C. Cl và Br. D. Br và I. Câu 4: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl đặc KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng phản ứng là các số tối giản. Số phân tử HCl đóng vai trò môi trường là A. 5. B. 14. C. 10. D. 8. Câu 5: Cho hỗn hợp NaCl và NaBr vào dung dịch AgNO 3 (dư), khối lượng kết tủa tạo ra bằng khối lượng AgNO3 đã tham gia phản ứng. Thành phần % theo khối lượng của NaCl trong hỗn hợp đầu là A. 72,12%. B. 15,2%. C. 13,4%. D. 27,8%. Câu 6: Flo không tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây? A. Oxi. B. Sắt. C. Dung dịch NaOH. D. Hidro. Câu 7: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế clo trong phòng thí nghiêm như sau: Dd HCl đặc 1 Eclen sạch để thu khí Clo dd NaCl dd H2SO4 đặc Phát biểu nào sau đây là không đúng A. Chất (1) có thể là: MnO2, KMnO4, KClO3, CaOCl2. K2Cr2O7. B. Khí Clo thu được trong bình eclen là khí Clo khô. C. Có thể thay H2SO4 đặc bằng dung dịch Ca(OH)2. D. Không thể thay dung dịch HCl bằng dung dịch NaCl. Câu 8: Khi cho khí clo vào dung dịch KI có chứa ít giọt hồ tinh bột thì dung dịch sẽ có màu ? A. Đen. B. đỏ. C. Xanh. D. tím. Câu 9: Cho 13,9 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HBr dư thu được 7,84 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là A. 38,75 gam. B. 69,9 gam. C. 41,9 gam. D. 74,4 gam. Câu 10: Cho phản ứng sau: Cl 2 + 2NaOH loãng → X + Y + H2O. Vai trò của Clo trong phản ứng hóa học trên là A. Vừa oxi hoá vừa khử. B. Chất khử. C. Môi trường. D. Chất oxi hoá. Trang 1
- Tổ Hóa. Trường THPT Trần Phú Đề cương ôn tập HKII lớp 10 Câu 11: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử ? A. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O. B. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O. C. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. D. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2. Câu 12: Hòa tan hoàn toàn m gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc, nóng thu được 4,48 lít khí clo(đktc). Giá trị m là A. 26,1. B. 8,7. C. 17,4. D. 34,8. t0 Câu 13: Cho phản ứng: 2NaX + H 2SO4 đặc Na2SO4 + 2HX. Vậy HX có thể là những chất nào sau đây: A. HF, HCl. B. HCl, HBr, HI. C. HCl, HBr. D. HF, HCl, HBr, HI. Câu 14: Cho các phát biểu sau: - Muối iot dùng để trị bệnh bướu cổ do thiếu iot. - Bạc bromua là chất nhạy cảm với ánh sáng, được dùng để tráng phim. - Sản xuất flo, trong công nghiệp người ta điện phân hỗn hợp lỏng KF và HF với điện cực trơ. - Iot có tính oxi hóa và nó phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ phòng. - Khi trộn dung dịch AgNO3 với dung dịch NaI, sau phản ứng thu được kết tủa trắng. Số phát biểu sai là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 15: Khi nung nóng, iot rắn biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là A. sự ngưng tụ. B. sự phân hủy. C. sự bay hơi. D. sự thăng hoa. Câu 16: Cho các axit: HF, HCl, HBr, HI. Axit có tính axit mạnh nhất là ? A. HI. B. HCl. C. HBr. D. HF. Câu 17: Người ta điều chế khí clo trong công nghiệp bằng cách: A. Cho HCl phản ứng với các chất oxi hóa mạnh như KMnO4, MnO2 B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. Điện phân dung dịchNaOH. D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Câu 18: Hòa tan vừa đủ lượng khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ phòng thu được dung dịch chứa các chất tan là A. NaCl, NaClO, NaOH. B. NaCl, NaClO. C. NaCl, NaClO3, NaOH. D. NaCl, NaClO, Cl2. Câu 19: Axit HX là 1 axit yếu, có khả năng ăn mòn thủy tinh, được dùng để khắc chữ, hoa văn lên các vật liệu bằng thủy tinh. Vậy HX có thể là chất nào sau đây A. HCl. B. HF. C. HBr. D. HI. Câu 20: Clorua vôi và nước Giaven có tính chất nào giống nhau ? A. Tính bazơ. B. Tính axit. C. Tính oxi hoá. D. Tính khử. Câu 21: Tính oxi hóa của các đơn chất halogen được so sánh đúng A. F2 > Cl2 > I2 > Br2. B. F2 > Cl2 > Br2 > I2. C. I2 > Br2 > Cl2 > F2. D. Cl2 > I2 > F2 > Br2. Câu 22: Chọn nhận xét sai A. Các nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là ns2np5. B. Lực axit so sánh đúng: HF > HCl > HBr > HI. C. Tính chất đặc trưng của các đơn chất halogen là oxi hóa mạnh. D. Flo là phi kim có tính oxi hóa mạnh nhất. Câu 23: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 đều thu được cùng một muối? A. Fe. B. Mg.C. Cu.D. Ag. Trang 2
- Tổ Hóa. Trường THPT Trần Phú Đề cương ôn tập HKII lớp 10 Câu 24: Cho 0,1 mol NaOH tác dụng với 0,12 mol HCl thu được dung dịch (X). Nhúng giấy quỳ tím vào (X), quỳ tím sẽ A. hóa màu đỏ.B. hóa màu xanh.C. vẫn tím.D. hóa màu trắng. Câu 25: Ứng dụng, tính chất không phải của nước Gia-ven và clorua vôi A. Tẩy màu, sát trùng.B. Tẩy trắng sợi, vải, giấy. C. Khử trùng nước sinh hoạt.D. Tẩy uế chuồng trại và nhà vệ sinh. Câu 26: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp các kim loại vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 0,3 mol khí H2 và dung dịch (X). Lượng muối trong (X) A. (m+ 10,65) (gam). B. (m+ 21,3) (gam). C. (m+ 10,95) (gam). D. (m+ 21,9) (gam). Câu 27: Trong các nhận xét sau: (1) Nước Gia-ven là dung dịch chứa hỗn hợp muối NaCl và NaClO. (2) Clorua vôi là chất bột, màu trắng, xốp. (3) Nước Gia-ven và clorua vôi đều có tính oxi hóa mạnh. (4) Nước Gia-ven và clorua vôi dùng để khử trùng nguồn nước sinh hoạt. Số nhận xét đúng là A. 1. B. 2.C. 3.D. 4. Câu 28: Trong công nghiệp, ta thường điều chế clo bằng cách A. Điện phân nóng chảy NaCl khan. B. Phân huỷ HCl. C. Cho HCl tác dụng với MnO2. D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Câu 29: Số lượng phát biểu đúng trong các phát biểu sau - Chất dẻo teflon được phủ lên các dụng cụ nhà bếp để chống dính. - Dùng dung dịch HF để khắc chữ lên thủy tinh. - Phần lớn iot dùng để sản xuất cồn iot và muối iot. - Dùng Clo để khử trùng nguồn nước sinh hoạt. - AgBr dùng để tráng lên phim. A. 5. B. 4.C. 3.D. 2. Câu 30: Hiện tượng quan sát được khi nhỏ vài giọt dung dịch AgNO 3 vào ống nghiệm chứa dung dịch KBr là A. không có kết tủa .B. có kết tủa trắng. C. có kết tủa vàng đậm. D. có kết tủa vàng nhạt. Câu 31: Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các ống nghiệm đựng riêng biệt các chất: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Sau khi phản ứng kết thúc, số lượng ống nghiệm có kết tủa tạo thành A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 32: Nối các hiện tượng được mô tả ở cột 2 phù hợp với các thí nghiệm ở cột 1. Thí nghiệm Hiện tượng 1. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl a. chất rắn tan và có khí thoát ra 2. Nhỏ dung dịch HCl vào cốc chứa CaCO3 b. dung dịch chuyển sang màu xanh 3. Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch KI, hồ tinh bột c. xuất hiện kết tủa màu trắng A. 1–c, 2–a, 3–b. B. 1–c, 2–b, 3–a. C. 1–b, 2–c, 3–a. D. 1–b, 2–a, 3–c. Câu 33. Cho 11 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 8,96 lít H 2 (đktc). Khối lượng của Al trong hỗn hợp X là A. 2,7 gam. B. 4,05 gam. C. 5,4 gam. D. 6,75 gam. Câu 34. Các halogen và hợp chất của chúng có nhiều ứng dụng trong đời sống, một trong các ứng dụng của chúng là: (1) Khắc thuỷ tinh (2) Dung dịch của nó trong cồn làm chất cầm máu, sát trùng (3) Diệt trùng nước sinh hoạt (4) Chế thuốc hoá học bảo vệ thực vật (5) Tráng phim ảnh Trang 3
- Tổ Hóa. Trường THPT Trần Phú Đề cương ôn tập HKII lớp 10 (6) Trộn vào muối ăn (7) Dùng trong công nghiệp hạt nhân để làm giàu 235U (8) Chất tẩy uế trong bệnh viện Các ứng dụng thuộc clo và hợp chất của clo là : A. (1); (2) ; (3). B. (4); (5) ; (6). C. (3); (4) ; (8). D. (6); (5); (7). Câu 35. Cho V lít Cl2 (đktc) tác dụng với dd NaOH loãng, nguội, dư thu được m1 gam tổng khối lượng 2 muối. Cho V lít Cl2 (đktc) tác dụng với dd NaOH đặc, nóng, dư thu được m2 gam tổng khối lượng 2 muối. Tỉ lệ m1 : m2 bằng A. 1 : 1,24. B. 2 : 1. C. 1 : 1. D. 1 : 1,5. Câu 36. Hòa tan 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước được dung dịch Y. Sục lượng khí clo dư vào Y rồi cô cạn đến khối lượng không đổi, thu được 58,5 gam chất rắn. Thành phần % về khối lượng của NaCl trong X là: A. 71,94. B. 28,06. C. 56,12. D. 50,0. Câu 37. Khi trộn 200mL dung dịch HCl 1M với 300mL dung dịch HCl 4M thì thu được dung dịch mới có nồng độ A. 2M B. 2,5M.C. 2,8M. D. 3,0M. Câu 38. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl 2, KmnO4, MnO2, KclO3 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. KmnO4. B. MnO2. C. CaOCl2. D. KclO3. Câu 39. Cho 10,5 gam NaI vào 50ml dung dịch nước Br2 0,5M. Khối lượng NaBr thu được là A. 3,45 gam. B. 4,67 gam. C. 5,15 gam. D. 8,75 gam. Câu 40: Đốt cháy hết m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m A. 2,24. B. 2,80. C. 1,12. D. 0,56. Câu 41: Cần dùng 300 gam dung dịch HCl 3,65% để hòa tan vừa hết x gam Al2O3. Giá trị của x A. 10,2. B. 5,1. C. 30,6. D. 15,3. Câu 42: Cho m gam hỗn hợp bột kim loại Fe và Cu vào dung dịch HBr (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48L khí H2 (đkc) và 3,8 gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 11,2. B. 14. C. 15. D. 16,6. CHƯƠNG: OXI. LƯU HUỲNH Câu 43: Hỗn hợp khí gồm O 2, Cl2, CO2, SO2. Để thu được O 2 tinh khiết người ta cho hh khí trên qua bình đựng hoá chất thích hợp nào: A. Nước Brom. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl. D. Nước Clo. Câu 44: Nhiệt phân hoàn toàn một lượng KMnO 4 thu được a mol O2. Số mol khí Cl2 thoát ra khi cho toàn bộ lượng lượng KMnO4 trên tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là A. a. B. 2,5a. C. 10a.D. 5a. Câu 45: Để phân biệt các khí không màu: HCl, CO2, O2, O3 phải dùng lần lượt các hoá chất là: A. Nước vôi trong, quỳ tím tẩm ướt, dd KI có hồ tinh bột. B. Quỳ tím tẩm ướt, vôi sống, dd KI có hồ tinh bột. C. Quỳ tím tẩm ướt, nước vôi trong, dd KI có hồ tinh bột. D. Dung dịch NaOH, dung dịch KI có hồ tinh bột. Câu 46: Nung 316 gam KMnO4 một thời gian thấy còn lại 300 gam chất rắn. Vậy phần trăm KMnO4 đã bị nhiệt phân là A. 25%. B. 30%. C. 40%. D. 50%. Câu 47: Phản ứng nào sau đây không đúng ? t 0 A. O3 + 2Ag Ag2O + O2.B. 4Al + 3O 2 2Al2O3 t 0 t 0 C. 2Cl2 + O2 2Cl2OD. CH 4+2O2 CO2 +2H2O Trang 4
- Tổ Hóa. Trường THPT Trần Phú Đề cương ôn tập HKII lớp 10 Câu 48: Chọn câu đúng A. Ozon là một dạng thù hình của oxi. B. Tính oxi hóa của ozon yếu hơn oxi. C. Ở điều kiện thường, oxi và ozon đều là chất khí không màu, không mùi. D. Ở điều kiện thường, oxi và ozon đều oxi hóa được bạc thành bạc oxit. Câu 49: Sự hình thành lớp ozon (O3) trên tầng bình lưu của khí quyển là do: A. Tia tử ngoại của mặt trời chuyển hoá các phân tử oxi. B. Sự phóng điện (sét) trong khí quyển. C. Sự oxi hoá một số hợp chất hữu cơ trên mặt đất. D. A và B đều đúng. Câu 50: Nung 61,25 gam KClO3 một thời gian thấy còn lại 46,85 gam chất rắn X. Để hoà hết rắn X cần bao nhiêu lít dd HCl 1M ? A. 0,6 lít. B. 1,2 lít. C. 0,8 lít. D. 1,6 lít. Câu 52 : Chọn nhận xét sai A. O3 có tác dụng tẩy trắng tinh bột, chữa sâu răng, bảo quản hoa quả, tiệt trùng nước B. O2 duy trì sự sống và sự cháy. C. Tỉ khối hơi của O3 so với O2 bằng 2. D. Ở điều kiện thường O3 là chất khí màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng. Câu 52: Bình đựng hỗn hợp O 2 và O3, sau 1 thời gian O3 bị phân hủy hết, áp suất khí trong bình tăng thêm 3% (các áp đo cùng đk nhiệt độ, thể tích). % O3 trong hỗn hợp là A. 9%. B. 3%.C. 6%.D. 7,5%. Câu 53: Cho hỗn hợp khí oxi và ozon, sau một thời gian ozon bị phân huỷ hết (2O 3 3O2) thì thể tích khí tăng lên so với ban đầu là 2 lít, thể tích của ozon trong hỗn hợp đầu là. A. 2 lít. B. 3 lít.C. 4 lít.D. 5 lít. Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn mg cacbon trong Vl khí oxi dư (đktc), thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối với oxi là 1,25. Thành phần % theo thể tích của CO2 có trong hỗn hợp là A. 6,67%. B. 66,67%.C. 33.33%.D. 3,33%. Câu 55: Trong các hợp chất hoá học số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là: A. -2, +4, +6. B. -2, 0, +2, +4, +6. C. -2, 0, +4, +6. D. -4, +2, +4,+6. Câu 56: Cho các phản ứng hóa học sau: t0 (a) S + O2 SO2. t0 (b) S + 3F2 SF6. (c) S + Hg → HgS. t0 (d) S + 6HNO3 (đặc) H2SO4 + 6NO2 + 2H2O. Trong các phản ứng trên, số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 57: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? t0 A. 4S + 6NaOH (đặc) 2Na2S + Na2S2O3 +3H2O. t0 B. S + 3F2 SF6. t0 C. S + 6HNO3 (đặc) H2SO4 + 6NO2 + 2H2O. t0 D. S + 2Na Na2S. Câu 58: Cho 11 gam hỗn hợp bột sắt và bột nhôm tác dụng với bột lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí) thấy có 12,8 gam lưu huỳnh tham gia phản ứng. Khối lượng sắt có trong 11 gam hỗn hợp đầu là A. 5,6 gam. B. 11,2 gam. C. 2,8 gam. D. 8,4 gam. Trang 5
- Tổ Hóa. Trường THPT Trần Phú Đề cương ôn tập HKII lớp 10 Câu 59: Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phản ứng sau: S + KOH →K2S + K2SO3 + H2O. Trong phản ứng này có tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa : số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là : A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 2 : 3. Câu 60: Thủy ngân rất độc, có thể làm tê liệt hệ thần kinh, giảm trí nhớ, viêm loét răng lợi . Vì vậy, khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, để thu gom thủy ngân người ta thường dùng A. Dung dịch NaOH.B. Dung dịch HCl. C. Cacbon. D. Lưu huỳnh. to Câu 61: Cho các phản ứng hóa học sau: (a) S + O2 SO2. to to (b) S + Mg MgS. (c) S + F2 SF6. Nhóm phản ứng hóa học trong đó đơn chất lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa A. (a), (b). B. (a), (c). C. (b), (c).D. Chỉ (b). Câu 62: Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh: A. S là chất rắn màu vàng.B. S không tan trong nước. C. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém.D. S không tan trong CCl 4 (hữu cơ). Câu 63: Nhận xét sai về khí hidrosunfua A. có mùi trứng thối. B. tạo đen khi sục qua dung dịch CuSO4. C. là chất khí độc. D. làm quì tím ẩm hóa đỏ. Câu 64: Có 3 chất khí đựng trong 3 bình riêng biệt gồm: H 2S; HCl và O2. Thuốc thử để phân biệt được cả 3 chất khí trên A. Dung dịch AgNO3.B. Dung dịch NaOH. C. Nước vôi trong.D. Dung dịch NH 3. Câu 65: Để dung dịch H2S bão hòa trong không khí sau một thời gian dài thì thấy dung dịch A. trong suốt. B. bị vẩn đục. C. hóa xanh. D. hóa đỏ. HCl H 2S Câu 66: Có sơ đồ phản ứng: Na2SO3 Khí (X) rắn (Y). (X) và (Y) là A. S và SO2. B. SO2 và S. C. H2 và S. D. S và H2. Câu 67: Cặp khí nào trong số các cặp khí sau không thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp ở điều kiện thường ? A. H2S , SO2. B. CO2, O2. C. Cl2, O2. D. SO2, CO2. Câu 68: Cho m gam hỗn hợp (X) gồm CaCO3 và ZnS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72L hỗn hợp khí (Y) (đktc). Cho toàn bộ (Y) tác dụng với khí SO2 dư thu được 9,6 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 29,7. B. 29,4.C. 24,9.D. 27,9. Câu 69: Thu khí bằng cách như hình vẽ dưới đây được dùng tốt nhất với chất khí A. H2S. B. Cl2. C. O3. D. SO2. Câu 70: Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh H 2S, nhưng trong không khí, hàm lượng H2S rất ít, nguyên nhân của sự việc này là A. Do H2S sinh ra bị oxi không khí oxi hoá chậm. B. Do H2S bị phân huỷ ở nhiệt độ thường tạo S và H2. C. Do H2S bị CO2 có trong không khí oxi hoá thành chất khác. D. Do H2S tan được trong nước. Trang 6
- Tổ Hóa. Trường THPT Trần Phú Đề cương ôn tập HKII lớp 10 Câu 71: Cho từ từ m1 gam dung dịch H2SO4 98% vào m2 gam H2O thu được 500 gam dung dịch H2SO4 9,8%. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là A. 98 và 402. B. 50 và 450.C. 49 và 451.D. 25 và 475. Câu 72: Hiện tượng gì xảy ra khi cho H2S lội qua qua dung dịch KMnO4 và H2SO4 ? A. Không hiện tượng gì. B. Màu tím dung dịch mất dần và có kết tủa đen xuất hiện. C. Màu tím dung dịch mất dần và có kết tủa màu vàng xuất hiện D. Màu tím dung dịch mất dần và có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện. Câu 73: Chọn phát biểu sai A. Khí H2S không màu có mùi trứng thối còn khí SO2 không màu có mùi hắc. B. Phản ứng điều chế H2S trong phòng thí nghiệm là FeS + 2HCl FeCl2 + H2S. C. Dẫn khí SO2 dư vào dung dịch brom có màu vàng thì dung dịch brom bị mất màu. D. Ở điều kiện thường, SO3 là chất khí, không màu tan vô hạn trong nước. Câu 74: Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta lấy hai lít không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thấy có kết tủa màu đen xuất hiện. Hiện tượng này chứng tỏ trong không khí có hiện diện khí? A. CO2. B. H2S. C. NH3. D. SO2. Câu 75: Khi đốt các nhiên liệu hóa thạch (than, dầu, khí đốt), các quặng sunfua sinh ra khí SO2 thoát vào bầu khí quyển là nguyên nhân chính gây ra A. Mưa axit. B. Thủng tầng ozon. C. Hiệu ứng nhà kính. D. Nhiệt độ trái đất tăng lên. Câu 76: Hãy chỉ ra câu trả lời sai về SO2: A. SO2 làm đỏ quỳ ẩm. B. SO2 làm mất màu nước Br2. C. SO2 là chất khí, màu vàng. D. SO2 làm mất màu dung dịch thuốc tím. Câu 77: Dưới đây là hình vẽ minh họa cho quá trình pha loãng H2SO4. Cách tiến hành đúng là: cho từ từ A. H2SO4 đặc vào nước, rồi khuấy nhẹ. B. H2SO4 đặc vào nước, rồi khuấy mạnh. C. nước vào H2SO4 đặc, rồi khuấy nhẹ. D. nước vào H2SO4 đặc, rồi khuấy nhẹ. Câu 78: Sơ đồ dùng để điều chế H2SO4 trong công nghiệp A. S → SO3 → H2SO4. B. FeS2 → SO3 → H2SO4. C. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4. D. Na2SO3 → SO2 → H2SO4. Câu 79: Cho các chất khí: SO2, CO2, O2, H2S. Số chất khí làm mất màu dung dịch brom là A. 1. B. 2.C. 3.D. 4. Câu 80: Cho 2,24 lit SO2 (đktc) phản ứng hoàn toàn với 100 ml dd NaOH 3M. Chất tan trong dung dịch sau phản ứng là A. NaOH, Na2SO3.B. Na 2SO3, NaHSO3.C. Na 2SO3.D. NaHSO 3. Câu 81: Hòa tan 3,38 gam oleum (X) vào nước thu được dung dịch (Y). Để trung hòa (Y) cần dùng 800mL dung dịch KOH 0,1M. Công thức của (X) là A. H2SO4.SO3. B. H2SO4.2SO3. C. H2SO4.3SO3. D. H2SO4.4SO3. Câu 82: Nhóm gồm các kim loại thụ động với H2SO4 đặc, nguội là A. Cu, Zn, Al. B. Cr, Zn, Fe. C. Al, Fe, Cr. D. Cu, Fe, Al. Trang 7
- Tổ Hóa. Trường THPT Trần Phú Đề cương ôn tập HKII lớp 10 Câu 83: Kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng và H2SO4 đặc, nguội đều tạo khí A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Mg. Câu 84: Chất tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng không thể tạo ra khí SO2 A. Fe. B. FeO.C. Fe 3O4.D. Fe 2O3. Câu 85: Hiện tượng gì xảy ra khi ta đổ H2SO4 đặc vào một cốc đã bỏ sẵn một ít đường trắng trong đó ? A. Đường bị hoà tan thành dung dịch trong suốt. B. Đường bị hoà tan thành chất lỏng màu đen. C. Đường bị hoá than và bị đẩy lên phía trên miệng cốc. D. Đường cháy và làm vỡ cốc. + HCl + O2 + Br2 H2 O Câu 86: Cho sơ đồ phản ứng: FeS (1) khí X (2) khí Y (3) H2SO4. Các chất X, Y lần lượt là A. SO2, hơi S .B. H 2S, hơi S.C. H 2S, SO2.D. SO 2, H2S. Câu 87: Trong điều kiện thích hợp, phản ứng nào sau đây chất phản ứng là H2SO4 loãng ? A. 2H2SO4 + C CO2 + 2SO2+ 2H2O. B. 4H2SO4 + 2FeO Fe2(SO4)3 + SO2+ 4H2O. C. H2SO4 + Fe(OH)2 FeSO4 + 2H2O. D. 2Fe + 6H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3SO2+ 6H2O. Câu 88: Axit sunfuric đặc KHÔNG được dùng để làm khô chất khí ẩm: A. Khí H2S. B. Khí CO2. C. Khí HCl. D. Khí N2. Câu 89: Khi cho H2SO4 hấp thụ SO3, người ta thu được 1 oleum chứa 62% SO3 theo khối lượng. Công thức đúng của oleum là A. H2SO4.4SO3. B. H2SO4.3SO3. C. H2SO4.SO3. D. H2SO4.2SO3. Câu 90: Cho lần lượt các chất sau : MgO, FeS, Fe 3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. CHƯƠNG: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG. CÂN BẰNG HÓA HỌC. Câu 91: Cho phản ứng: X Y. Tại thời điểm t1 và t2 nồng độ của chất X lần lượt bằng C1 và C2 (với t2 t1). Tốc độ của phản ứng tính theo chất X là C1 C2 C2 C1 C1 C2 C2 C1 A. V 2. . B. V 2. . C. V . D. V . t1 t 2 t1 t 2 t 2 t1 t 2 t1 o Câu 92: Cho 10 gam kẽm hạt vào một cốc đựng dung dịch H 2SO4 4M (dư) ở nhiệt độ thường (25 C). Nếu giữ nguyên các điều kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau đây thì tốc độ phản ứng không thay đổi khi A. thay 10 gam kẽm hạt bằng 10 gam kẽm bột. B. dùng dung dịch H2SO4 5M thay dung dịch H2SO4 4M. C. tiến hành phản ứng ở nhiệt độ cao hơn (khoảng 500C). D. tăng thể tích dung dịch H2SO4 4M lên gấp đôi ban đầu. Câu 93: Cho phản ứng phân hủy: 2KClO3 (rắn) 2KCl (rắn) + 3O2 (khí). Biện pháp không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng phân hủy KClO3 A. Tăng nhiệt độ.B. Đập nhỏ KClO 3. C. Thêm xúc tác (MnO2) D. Tăng áp suất. Câu 94: Trường hợp có yếu tố làm giảm tốc độ phản ứng A. Đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào bình chứa oxi. B. Quạt bếp than đang cháy. C. Thay hạt nhôm bằng bột nhôm để cho tác dụng với dung dịch HCl. D. Pha loãng các dung dịch tham gia phản ứng. Trang 8
- Tổ Hóa. Trường THPT Trần Phú Đề cương ôn tập HKII lớp 10 Câu 95: Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2 (k) + Br2 (k) → 2HBr (k). Lúc đầu nồng độ hơi Br 2 là 0,072M. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br 2 còn lại là 0,048M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là A. 8.10–4 M/s. B. 6.10–4 M/s. C. 4.10–4 M/s. D. 2.10–4 M/s. Câu 96: Xét phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2. Lúc đầu nồng độ của Br 2 là 0,012M, sau 50 giây nồng độ Br 2 là 0,0101M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là A. 3,5.10-4 M/s.B. 3,8.10 -4 M/s. C. 3,8.10-5 M/s.D. 3,5.10 -5 M/s. Câu 97: “Cân bằng hóa học là cân bằng (1) vì ở trạng thái cân bằng phản ứng thuận và phản ứng nghịch (2) ”. Từ (cụm từ) thích hợp điền vào các “ ” ở câu trên là A. (1): tĩnh; (2): vẫn xảy ra nhưng với tốc độ bằng nhau. B. (1): động; (2): vẫn xảy ra nhưng với tốc độ bằng nhau. C. (1): tĩnh; (2): dừng lại. D. (1): động; (2): dừng lại. Câu 98: Cho các cân bằng hóa học sau: (a) H2 (k) +I2 (k) 2HI(k) (b) 2NO2 (k) N2O4 (k). (c) N2 (k) + 3H2 (k ) 2NH3 (k) (d) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất số lượng cân bằng hóa học không chuyển dịch A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 99: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) ΔH 0. Khi thay đổi yếu tố nào sau đây, màu của khí trong bình đậm dần: A. Tăng áp suất B. Giảm nhiệt độ. C. Cho chất xúc tác. D. Tăng nhiệt độ. Trang 9
- Tổ Hóa. Trường THPT Trần Phú Đề cương ôn tập HKII lớp 10 II. TỰ LUẬN Bài 1: Khí (X) được điều chế từ FeS; còn khí (Y) được điều chế từ Na 2SO3 khi cho chúng lần lượt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng. a) Viết phương trình phản ứng điều chế (X), (Y). b) Viết phương trình phản ứng xảy ra và nêu hiện tượng quan sát được khi: - Sục (X) qua dung dịch thuốc tím trong môi trường H2SO4. - Sục (Y) qua dung dịch thuốc tím. c) Bổ túc và hoàn thành các phản ứng sau: o dd KMnO Khí mùi trứng thối O2 ,t C,du (X) 4 axit Na2SO3 (X) NaOH(1:2) ? (1) (2) (3) (4) Bài 2: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp (X) gồm Fe và MgO thì cần dùng 300mL dung dịch H 2SO4 1M (loãng); đồng thời thấy thoát ra 4,48L khí H2 (đktc). a) Tính giá trị của m. b) Cho (X) tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, dư. Tính thể tích của khí SO2 thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. c) Cho dung dịch chứa 0,18 mol Ca(OH)2 tác dụng với lượng khí SO2 ở câu b thu được dung dịch (Y) - Tính khối lượng kết tủa thu được. - Khối lượng dung dịch (Y) thay đổi như thế nào so với dung dịch Ca(OH)2. Bài 3: Chia m gam hỗn hợp (X) gồm Fe và FeO thành hai phần bằng nhau: - Hòa tan hoàn toàn phần 1 trong H2SO4 loãng, dư thì thu được 0,2 mol khí. - Phần 2 tan hết trong H2SO4 đặc, dư thì thu được 0,35 mol khí SO2 (duy nhất). a) Tính giá trị của m. b) Tính số mol NaOH tối thiểu cần để hấp thụ hết lượng khí SO2 trên. Bài 4: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO vào m gam dung dịch H2SO4 9,8% (loãng), (dư 10% so với lượng đã lấy) thì thu được 2,24 lít khí (đktc) a) Tính % theo khối lượng của FeO và giá trị m b) Cho toàn bộ lượng X trên tác dụng với H 2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính V c) Lượng khí SO2 này có thể làm mất màu tối đa bao nhiêu ml dung dịch Br2 1M Bài 5: Cho 21,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và MgSO 3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 6,72 lít hỗn hợp khí (đktc) a) Xác định khối lượng các chất trong X b) Cho toàn bộ lượng X trên tác dụng với H 2SO4 đặc, nóng dư thu được V lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tính V c) Cho 0,03 mol Ba(OH)2 tác dụng hoàn toàn với 0,1V lít SO 2 trên. Tính khối lượng kết tủa thu được. Trang 10