Đề cương ôn tập học kì II môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên

pdf 10 trang Đăng Bình 13/12/2023 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_11_nam_hoc_2019_202.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì II môn Vật lí Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: VẬT LÝ 11 ĐỀ SỐ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) Câu 1: Chọn câu sai A. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện là tương tác từ B. Cm ứng từ đặc trương cho từ trường về mặt gây ra lực từ C. Xung quanh một điện tích đứng yên có điện trường và từ trường D. Ta chỉ có thể vẽ được một đường sức từ đi qua mỗi điểm trong từ trường. Câu 2: Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cm ứng từ ti M lớn hơn cm ứng từ ti N gấp 4 lần. Kết luận nào sau đây đúng A. rM = 4rN B. rM = rN/4 C. rM = 2rN D. rM = rN/2 Câu 3: Ti tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, người ta đo được cm ứng từ B = 62,8.10-4T. Đường kính vòng dây là 10cm. Cường độ dòng điện chy qua mỗi vòng là A. 5A B. 1A C. 10A D. 0,5A Câu 4: Hai dòng điện ngược chiều có cường độ I1=6A và I2=9A chy trong hai dây dẫn thẳng dài, song song, cách nhau 10 cm trong chân không. Cm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra ti điểm M cách I1 6 cm và cách I2 4 cm có độ lớn là A. 2.10-5 T B. 3,5.10-5 T C. 4,5.10-5 T D. 6,5.10-5 T Câu 5: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đon dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ B I I I F I A. B B. B C. D. F F F B Câu 6: Chọn một đáp án sai A. Khi một dây dẫn có dòng điện đặt song song với đường cm ứng từ thì không chịu tác dụng bởi lực từ B. Khi dây dẫn có dòng điện đặt vuông góc với đường cm ứng từ thì lực từ tác dụng lên dây dẫn là cực đi C. Giá trị cực đi của lực từ tác dụng lên dây dẫn dài l có dòng điện I đặt trong từ trường đều B là Fmax = IBl D. Khi dây dẫn có dòng điện đặt song song với đường cm ứng từ thì lực từ tác dụng lên dây là Fmax = IBl Câu 7: Một khung hình vuông gồm 20 vòng dây có cnh a = 10cm, đặt trong từ trường đều, độ lớn của từ trường là B = 0.05T. Mặt phẳng khung dây hợp với đường sức từ một góc α = 300. Từ thông có độ lớn là A. 50 mWb B. 0,25 mWb C. 8,66 mWb D. 5 mWb Câu 8: Một vòng dây diện tích S được đặt trong từ trường đều có cm ứng từ B , góc to bởi vectơ cm ứng từ và vectơ pháp tuyến của vòng dây là . Với góc bằng bao nhiêu thì từ thông qua vòng dây có giá trị = BS/2 0 0 0 0 A. = 45 B. = 30 C. = 60 D. = 90 Câu 9: Từ thông gửi qua một khung dây biến đổi, trong khong thời gian 0,1s từ thông tăng từ 0,6Wb đến 1,6Wb. Suất điện động cm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 6 V B. 10 V C. 16V D. 22 V Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Hiện tượng cm ứng điện từ trong một mch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cm B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cm gọi là suất điện động tự cm C. Hiện tượng tự cm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cm ứng điện từ D. Suất điện động cm ứng cũng là suất điện động tự cm Câu 11: Suất điện động tự cm xuất hiện trong cuộn dây có hệ s tự cm L=0,2H khi cường độ dòng điện biến thiên với tc độ 400A/s là A. 10V B. 400V C. 800V D. 80V 4 Câu 12: Chiếu ánh sáng từ không khí vào nước có chiết suất n = . Nếu góc khúc x r là 300 thì góc tới i 3 (lấy tròn) là A. 200 B. 360 C. 420 D. 450
  2. Câu 13: Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phn x toàn phần xy ra khi góc tới 0 0 0 0 A. i 48 B. i 42 C. i 49 D. i 43 Câu 14: Chiếu một tia sáng đến mặt bên của một lăng kính thì A. luôn luôn có tia ló ra khi mặt bên thứ hai. B. tia ló lệch về phía đáy của lăng kính. C. tia ló lệch về phía đỉnh của lăng kính. D. đường đi của tia sáng đi xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh. Câu 15: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có f = 15cm cho nh cùng chiều và cao bằng 2 vật, vật AB cách kính là A. 22,5cm B. 15cm C. 30cm D. 7,5cm Câu 16: Vật thật cho nh qua thấu kính phân kỳ là nh A. thật nh hơn vật B. o lớn hơn vật C. o, nh hơn vật D. thật lớn hơn vật Câu 17: Một vật sáng phẳng AB đứng trước thấu kính phân kì cho nh nh hơn vật 3 lần, vật cách thấu kính 60cm, tiêu cự của thấu kính là A. - 30cm B. - 15cm C. 15cm D. 30cm Câu 18: Qua một thấu kính, nh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính A. hội tụ có tiêu cự 18 cm B. phân kì có tiêu cự 18cm C. hội tụ có tiêu cự 16 cm D. hội tụ có tiêu cự 8 cm Câu 19: Hiện tượng khúc x là hiện tượng ánh sáng bị A. gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong sut. B. gim cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong sut. C. phn x khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong sut. D. đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong sut. D. Góc giới hn phn x toàn phần được xác định bằng tỉ s giữa chiết suất của môi trường chiết quang kém với chiết suất môi trường chiết quang hơn. Câu 20: Đi với thấu kính hội tụ, tia tới song song với trục chính, tia ló A. song song với trục chính B. vuông góc với trục chính C. đi qua tiêu điểm nh chính D. đi qua tiêu điểm vật II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu 1 (1 điểm): Cuộn dây tròn bán kính 2π cm đặt trong không khí có cường độ I1 = 2A chy qua. a. Tính cm ứng từ ti tâm vòng dây b. Ghép thêm một vòng dây đồng tâm với vòng dây trên có bán kính 4π cm, cường độ I2 = 4A đi qua, Xác định cm ứng từ ti tâm vòng dây do B1 và B2 gây ra lúc này? Câu 2 ( 1 điểm): Cho một thấu kính hội tụ có D = 4 dp. Đặt vật AB cao 2cm vuông góc với trục chính của thấu kính (A thuộc trục chính), cách thấu kính đon d. 1. Xác định vị trí, tính chất, độ lớn nh A’B’ (vẽ hình) trong TH: a) dcm 50 ; b) dcm 10 ; c) dcm 25 2. Tìm d để a) nh của vật là nh thật, lớn gấp 3 lần vật. b) nh của vật là nh o, lớn gấp 2 lần vật. ĐỀ SỐ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm): Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai? Từ trường đều là từ trường có A. các đường sức song song và cách đều nhau. B. véc tơ cm ứng từ ti mọi nơi đều cùng hướng. C. lực từ tác dụng lên các dòng điện đều như nhau. D. cm ứng từ ti mọi nơi đều bằng nhau.
  3. Câu 2: Chọn câu đúng? A. Hướng của từ trường ti một điểm là hướng Nam - Bắc của kim nam châm nh nằm cân bằng ti điểm đó. B. Chiều của đường sức từ tuân theo những quy tắc xác định (quy tắc nắm tay trái, quy tắc vào Bắc ra Nam). C. Đường sức từ là những đường vẽ trong từ trường sao cho tiếp tuyến ti mỗi điểm có phương vuông góc với phương của từ trường ti điểm đó. D. Các đường sức từ của dòng điện tròn có chiều đi vào mặt Bắc và đi ra từ mặt Nam của dòng điện tròn ấy. Câu 3: Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phi nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều A. từ trái sang phi. B. từ trên xung dưới. C. từ trong ra ngoài. D. từ ngoài vào trong. Câu 4: Một dây dẫn thẳng dài 0,5 m đặt trong từ trường đều có cm ứng từ B = 2 T. Dây dẫn hợp với vectơ cm ứng từ B một góc 300. Cường độ dòng điện qua dây dẫn là 4 A. Lực từ tác dụng lên dây dẫn bằng A. 4 N. B. 2 N. C. 8 N. D. 23N. Câu 5: Chọn câu đúng? Độ lớn cm ứng từ ti tâm một dòng điện tròn A. tỉ lệ với cường độ dòng điện. B. tỉ lệ với chiều dài dòng điện tròn. C. tỉ lệ với bán kính hình tròn. D. tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn. Câu 6: Một dòng điện chy trong dây dẫn thẳng, dài có cường độ 16 A, cm ứng từ ti điểm M cách dòng điện 4 cm có độ lớn là A. 8.10-5 T. B. 8.10-7 T. C. 8π.10-5 T. D. 8π.10-7 T. Câu 7: Một ng dây có hệ s tự cm L = 0,1 H, cường độ dòng điện qua ng dây tăng đều đặn từ 2 A đến 12 A trong thời gian 0,1 s. Tính suất điện động tự cm xuất hiện trên ng dây A. 20 V. B. 40 V. C. 30 V. D. 10 V. Câu 8: Trong một mch kín dòng điện cm ứng xuất hiện khi A. trong mch có một nguồn điện. B. mch điện được đặt trong một từ trường đều. C. mch điện được đặt trong một từ trường không đều. D. từ thông qua mch kín biến thiên theo thời gian. Câu 9: Một khung dây dẫn hình chữ nhật kích thước 4 cm×5 cm gồm 100 vòng, đặt trong từ trường đều có cm ứng từ B = 5.10-3 T. Vectơ cm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông qua khung dây dẫn nói trên có độ lớn bằng A. 5 .3 10 4 Wb. B. 5.10-4 Wb. C. 5 Wb. D. 5 .3 10 4 Wb. Câu 10: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cm ứng khi cho nam châm dịch chuyển li gần hoặc ra xa vòng dây kín? I Icư cư v v v v A. N S B. N S C. N S D. N S Icư Ic=0 Câu 11: Chọn câu sai? Suất điện động tự cm trong một mch điện có giá trị lớn khi A. cường độ dòng điện trong mch tăng nhanh. B. cường độ dòng điện trong mch biến thiên nhanh. C. cường độ dòng điện trong mch có giá trị lớn. D. cường độ dòng điện trong mch gim nhanh. Câu 12: Nếu cắt ngang một ng dây thành hai phần ging hệt nhau thì hệ s tự cm của nửa ng dây so với ng dây ban đầu
  4. A. không thay đổi. B. lớn gấp hai. C. gim một nửa. D. gim 4 lần. Câu 13: Sự khúc x ánh sáng là sự thay đổi phương truyền của tia sáng khi tia sáng A. qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong sut khác nhau. B. truyền từ một môi trường trong sut này sang một môi trường trong sut khác. C. truyền từ không khí vào nước. D. truyền từ chân không vào một môi trường trong sut bất kì. Câu 14: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào một chất lng trong sut chiết suất n. Khi qua mặt phân cách, tia khúc x bị lệch 300 so với tia tới và to với mặt phân cách một góc 600. Giá trị của n là 2 A. 1,5. B. 2 . C. 3 . D. . 3 Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khi có phn x toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phn x trở li môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới. B. Phn x toàn phần chỉ xy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chiết quang hơn. C. Phn x toàn phần xy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hn phn x toàn phần igh. D. Góc giới hn phn x toàn phần được xác định bằng tỉ s giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn. Câu 16: Chiếu một tia sáng từ thủy tinh có chiết suất n1 = 1,5 ra môi trường nước có chiết suất là 1,333. Trường hợp nào của góc tới sau đây xy ra phn x toàn phần? A. i > 620. B. i = 480. C. i > 630. D. i = 420. Câu 17: Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Không thể xy ra hiện tượng phn x toàn phần khi chiếu ánh sáng từ A. từ benzen vào nước. B. từ nước vào thủy tinh flin. C. từ thủy tinh flin vào benzen. D. từ nước vào chân không. Câu 18: Đặc điểm quan trọng của chiều truyền ánh sáng qua lăng kính có chiết suất n >1 là A. sau khi đi qua lăng kính hướng của tia ló trùng với tia tới. B. sau khi qua lăng kính hướng của tia ló bị lệch về đáy của lăng kính so với hướng của tia tới. C. sau khi đi qua lăng kính hướng của tia ló hợp với đáy lăng kính một góc 900. D. sau khi đi qua lăng kính hướng của tia ló hợp với hướng của tia tới một góc luôn nh hơn 900. Câu 19: Vật thật AB phẳng, mng, đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cho nh A’ B’ có độ lớn bằng vật AB. nh này là A. nh thật, nằm cách vật một đon bằng 4f. B. nh o, nằm cách thấu kính một đon bằng 2f. C. nh thật, nằm cách thấu kính một đon bằng f. D. nh thật, nằm cách thấu kính một đon bằng 4f. Câu 20: Vật sáng AB đặt trước TKHT có tiêu cự 18 cm cho nh o A’ B’ cách AB 24 cm. Khong cách từ vật đến thấu kính là A. 42 cm. B. 16 cm. C. 36 cm. D. 12 cm. II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm): 10cm Bài 1 (1,0 điểm): Hai dây dẫn thẳng dài vô hn, đặt song song + • trong không khí cách nhau một khong d = 10 cm, có hai dòng điện I1 I2 ngược chiều như hình vẽ, có cường độ I1 = I2 = 20 A chy qua: a) Tính cm ứng từ do dòng điện I1 gây ra ti điểm A cách I1 một khong r1 = 10 cm? b) Xác định vectơ cm ứng từ do dòng điện I1, I2 gây ra ti điểm N cách I1 6 cm và cách I2 8 cm?
  5. Bài 2 (1,0 điểm): Phía trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm, đặt một vật sáng nh AB vuông góc với trục chính thấu kính, A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khong 20 cm. Xác định vị trí, tính chất và s phóng đi nh A’B’ của vật AB cho bởi thấu kính? Vẽ hình. HẾT ĐỀ SỐ 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm): Câu 1: Một dây dẫn có chiều dài 10 cm, khi lượng dây dẫn là 100g, được treo bằng hai sợi dây không giãn mnh không dẫn điện khi lượng dây treo không đáng kể. Các dây có chiều dài bằng nhau, biết rằng day treo trong từ trường đều có cm ứng từ luông vuông góc với dây dẫn và chiều hướng từ dưới lên. Độ lớn cm ứng từ là 0,5T, lấy g=10m/s2. Để dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 45o thì cường độ dòng điện chy trong dây dẫn là A. 10A B. 5A C. 8A D. 20A Câu 2: Nếu chiết suất của môi tường chứa tia tới nh hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc x thì góc khúc x A. luôn bằng góc tới B. luôn nh hơn góc tới C. có thể lớn hơn hoặc nh hơn góc tới D. luôn lớn hơn góc tới Câu 3: Một hình vuông cnh 5cm, đặt trong từ trường đều có cm ứng từ B= 4.10-4T. Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 Wb. Góc hợp bởi vecto cm ứng từ và vector pháp tuyến với hình vuông đó là B. C. D. Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về thấu kính phân kì? A. Tiêu điểm nh chính của thấu kính phân kì nằm trước thấu kính. B. Tiêu cự của thấu kính phân kì có giá trị dương. C. Tia sáng kéo dài đi qua tiêu điểm của vật chính, tia ló song song với trục chính. D. Tiêu điểm vật chính của thấu kính phân kì nằm sau thấu kính. Câu 5: Độ lớn của suất điện động cm ứng trong một mch kín được xác định theo công thức A. B. C. D. Câu 6: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất n2, điều kiện đầy đủ để xy ra hiện tượng phn x toàn phần là A. n1 > n2 và i ≥ igh B. n1 > n2 và i≤igh C. n1 < n2 và i ≤igh D. n1 < n2 và i ≥ igh Câu 7: Một vật phẳng nh đặt vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm một khong 60cm. nh của vật nằm A. sau thấu kính 60cm B. trước thấu kính 60 cm C. sau thấu kính 20cm D. trước thấu kính 20 cm Câu 8: Một ng dây có hệ s tự cm L = 0,1H. Cường độ dòng điện qua ng dây gim đều đặn từ 2A về 0 trong khong thời gian là 4s. Suất điện động tự cm suất hiện trong ng dây trong khong thời gian đó là A. 0,01 V B. 0,05 V C. 0,06V D. 0,03V Câu 9: Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n= 1,5. Nếu góc tới i = 60o thì góc khúc x r (lấy tròn) là A. 45o B. 40o C. 35o D. 30o Câu 10: Từ trường đều không có tính chất A. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau B. cm ứng từ ti mọi nơi đều bằng nhau C. các đường sức song song và cách đều nhau D. tác dụng lực từ lên các điện tích chuyển động trong nó Câu 11: Đường sức từ của nam châm có chiều A. thuận chiều kim đồng hồ trong mọi trường hợp. B. đi ra từ cực nam và đi vào từ cực bắc của nam châm. C. đi ra từ cực bắc và đi vào từ cực nam của nam châm. D. ngược chiều kim đồng hồ trong mọi trường hợp. Câu 12: Một vật đặt trước thấu kính 40 cm cho nh trước thấu kính 20 cm. Đây là A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. B. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm. C. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm. D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.
  6. Câu 13: Người ta chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất n >1. Khi góc tới bằng 60o thì góc khúc x bằng 37,76o. Tính góc giới hn phn x toàn phần khi chiếu tia sáng từ môi trường đó ra không khí. o o o o A. igh = 49 B. igh = 30 C. igh = 45 D. igh = 60 Câu 14: Hai dòng điện cường độ I1=I2=5A chy trong hai dây dẫn song song và cùng chiều cách nhau 80cm. Cm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện gây ra ti điểm M cách đều hai dây và cách mặt phẳng chứa hai dây dẫn một đon 30cm luôn luôn có phương A. vuông góc với mặt phẳng chứa hai dây dẫn. B. nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn. C. song song với mặt phẳng chứa hai dây dẫn. D. hợp với mặt phẳng chứa hai dây dẫn một góc 60o. Câu 15: Một ng dây dài 50 cm, có 2000 vòng dây. Diện tích mặt cắt của ng dây là 25 cm2. Gi thuyết từ trường trong ng dây là từ trường đều. Độ tự cm của ng dây đó là A. 0,02 T B. 0,025 H C. 0,01 T D. 0,015 H Câu 16: Một vật ở ngoài khong tiêu cự của thấu kính hội tụ bao giờ cũng cho nh A. cùng chiều với vật B. o C. nh hơn vật D.ngược chiều với vật Câu 17: Một cái máng nước sâu 60cm rộng 80 cm có hai thành bên thẳng đứng. Đúng vào lúc máng cn nước thì bóng râm của thành A kéo dài đúng đến chân thành B đi diện. Người ta đổ nước vào máng đến độ cao h thì bóng của thành A ngắn bớt đi 14cm. Biết chiết suất của nước là 4/3. Tính h. A. h = 32cm B. h = 40cm C. h = 12 cm D. h = 24 cm Câu 18: Dòng điện Fu-cô xuất hiện trong trường hợp nào dưới đây A. Khi lưu huỳnh nằm trong từ trường biến thiên. B. Lá nhôm nằm trong từ trường đều. C. Khi đồng chuyển động trong từ trường đều các các đường sức từ. D. Khi thép chuyển động dọc theo các đường sức của từ trường đều. Câu 19: Một khung dây phẳng có diện tích 20 cm2 gồm 100 vòng dây đặt trong từ trường đều có vector cm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2.10-4 T. Cho từ trường gim đều đặn đến 0 trong khong thời gian 0,01 s. Suất điện động cm ứng xuất hiện trong khung dây là A. 4,0 mV B. 4,0 V C. 0,4 V D. 40 V Câu 20: Một ng dây có 1000 vòng dây, ng dây có chiều dài 10 cm, cho dòng điện 2A chy qua, cm ứng từ trong lòng ng dây là A. 2,51 10-2 T B. 3,14 10-7 T C. 1,25 10-3 T D. 2,51 10-6 T II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm): Bài 1: (1điểm) Cho 2 dây dẫn thẳng dài vô hn chy cùng chiều, đặt vuông góc với mặt phẳng hình vẽ ti 2 điểm A và B cách nhau 15cm trong chân không. Dòng điện qua dây dẫn có cường độ I1 = 10A và I2 = 20A. .Xác định cm ứng từ tổng hợp do I1 và I2 gây ra ti C cách A là 10cm, cách B là 5cm. Bài 2: (1điểm) Vật sáng AB bằng 2cm đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 40cm, cách thấu kính một khong 50cm. 1.Xác định vị trí, tính chất và độ lớn nh A’B’ của AB qua thấu kính. Vẽ hình. 2.Để thấu kính c định, phi tịnh tiến AB dọc theo trục chính như thế nào để nh A’B’ của AB qua thấu kính là nh thật, nh hơn AB và cách AB một khong 250cm. Hết ĐỀ SỐ 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8, điểm) Câu 1: Dùng nam châm thử ta có thể biết được A. Độ mnh yếu của từ trường nơi đặt nam châm thử. B. Dng đường sức từ nơi đặt nam châm thử. C. Độ lớn và hướng của véc tơ cm ứng từ nơi đặt nam châm thử. D. Hướng của véc tơ cm ứng từ nơi đặt nam châm thử.
  7. Câu 2: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đon dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ: I F B F B B F I I I B F A B C D Câu 3: Mét ®o¹n d©y dÉn th¼ng MN dµi 6 (cm) cã dßng ®iÖn I = 5 (A) ®Æt trong tõ trêng ®Òu cã c¶m øng tõ B = 0,5 (T). Lùc tõ t¸c dông lªn ®o¹n d©y cã ®é lín F = 7,5.10-2(N). Gãc α hîp bëi d©y MN vµ ®êng c¶m øng tõ lµ: A. 450 B. 300 C. 600 D. 900 Câu 4: Từ thông qua một mch điện phụ thuộc vào: A. đường kính của dây dẫn làm mch điện B. điện trở suất của dây dẫn C. khi lượng riêng của dây dẫn D. hình dng và kích thước của mch điện. Câu 5: Hiện tượng tự cm là hiện tượng cm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mch gây ra bởi A. sự biến thiên của chính cường độ dong điện trong mch. B. sự chuyển động của nam châm với mch. C. sự chuyển động của mch với nam châm. D. sự biến thiên từ trường Trái Đất. Câu 6: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển li gần hoặc ra xa nam châm: v v v v Icư Icư A. S N B. S N C. S N D. S N Icư I = 0 cư 2 -2 Câu 7: Một vong dây phẳng có diện tích 12cm đặt trong từ trường đều cm ứng từ B = 5.10 T, mặt 0 phẳng vong dây hợp với đường sư c tư một góc 30 . Tính độ lớn từ thông qua vong dây đo la: A. 2.10-5Wb B. 3.10-5Wb C. 4 .10-5Wb D. 5.10-5Wb Câu 8: Cương đô ̣ dòng điện trong ng dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức i = 0,6(3 – t); i tính bằng ampe, t tính bằng giây. ng dây có hệ s tự cm L = 0,004H. Suất điện động tự cm trong ng dây la: A. 2.10-3 V B. 2.4.10-3 V C. 3.4.10-3 V D. 4.10-3 V Câu 9: Chiết suất tuyệt đi của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đi của nươc đô i vơi thuỷ tinh la: A. n12 = n1/n2 B. n21 = n2/n1 C. n21 = n2 – n1 D. n12 = n1 – n2 Câu 10: Khi ánh sáng truyên từ nước (n = 4/3) sang không khí. Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc x trong không khố là: A. i < 48035’. B. i ≥ 48035’. C. i ≥ 62044’. D. i < 62044’. Câu 11: Chiếu một tia sáng với góc tới i = 300 truyê n từ thuỷ tinh ra không khí. Cho biết chiêt suâ t tuyêṭ đô i của thuỷ tinh là n = 2 .Góc khúc x của tia sáng bằng A. 20042’ B. 2705’ C. 450 D. 600 Câu 12 : Phn x toàn phần là hiện tượng A. ánh sáng bị phn x hoàn toàn trở li khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong sut. B. ánh sáng bị phn x hoàn toàn khi gặp bề mặt gương. C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong sut. D. cường độ sáng bị gim rất ít khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong sut. Câu 13 : Trong máy quang phổ, lăng kính thực hiện chức năng A. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ đều bị lệch . B. phân tích ánh sáng từ nguồn sáng thành những thành phần đơn sắc. C. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ hội tụ ti một điểm. D. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ được nhuộm màu.
  8. Câu 14: Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho nh lớn hơn vật. B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho nh lớn hơn vật. C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho nh thật. D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho nh o. Câu 15: Đáp án nào sau đây đúng khi nói về đường sức từ: A. xuất phát từ - ̀, kết thúc ti + ̀ B. xuất phát ti cực bắc, kết thúc ti cực nam C. xuất phát ti cực nam, kết thúc ti cực bắc D. là đường cong kín nên nói chung không có điểm bắt đầu và kết thúc Câu 16: Thấu kính có độ tụ D = 5 (dp), đó là: A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 0,2 (cm). B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm). C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 0,2 (cm). D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm) Câu 17: Khung dây tròn bán kính 30 cm có 10 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây là 0,3 A. Cm ứng từ ti tâm khung dây là A. 10-6 T. B. 3,14.10-6 T. C. 6,28.10-6 T. D. 9,42.10-6 T. Câu 18: Một ng dây dài 50 cm, co dòng điện I = 2A chaỵ qua đăṭ trong không khố. Cm ứng từ bên trong ng dây có độ lớn B = 25.10-4 T. S vòng dây của ng dây là: A. 250 B. 320 C. 418 D. 497 Câu 19: Cm ứng từ bên trong ng dây dài không phụ thuộc vào A. Môi trường trong ng dây. B. Chiều dài ng dây. C. Đường kính ng dây. D. Dòng điện chy trong ng dây Câu 20: §¬n vÞ cña tõ th«ng lµ: A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vªbe (Wb). D. V«n (V). II. PHẦN TỰ LUẬN (, điểm) Bài 1(, điểm): Cho hai dòng điện I1, I2 có chiều như hình vẽ, I1 có cường độ :I1 = I2 = I = 2A ; các khong cách từ M đến hai dòng điện là a = 2cm ; b = 1cm. Xác định vector cm ứng từ ti M. I M b a 2 Bài 2(, điểm): Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính thấu kính hội tụ và cách thấu kính 10cm. Nhìn qua thấu kính thấy một nh cùng chiều và cao gấp 3 lần vật. Xác định tiêu cự của thấu kính, vẽ hình đúng tỉ lệ. ĐỀ SỐ 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) Câu 1: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cm ứng từ ti tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện: I I I I B B B B A B C D Câu 2: Một ng dây dài 50cm có 2500 vòng dây, đường kính của ng bằng 2cm. Một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chy qua ng dây trong 0,01s cường độ dòng điện tăng từ 0 đến 1,5A. Tính suất điện động tự cm trong ng dây: A. 0,14V B. 0,26V C. 0,52V D. 0,74V Câu 3: Đáp án nào sau đây là sai : Hệ s tự cm của ng dây: A. phụ thuộc vào cấu to và kích thước của ng dây B. có đơn vị là Henri(H)
  9. C. được tính bởi công thức L = 4π.10-7NS/l D. càng lớn nếu s vòng dây trong ng dây là nhiều Câu 4: Một đon dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều vuông góc với véctơ cm ứng từ. Dòng điện có cường độ 0,75A qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đon dây có độ lớn là 3.10-3N. Cm ứng từ của từ trường có giá trị: A. 0,8T B. 0,08T C. 0,16T D. 0,016T Câu 5: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đon dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ: B I I D. C. A. B B. B I F =0 I F F F B Câu 6: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cm ứng: B gim R tăng I1 I1 v v I A. B. C. cư A D. Icư Icư Icư vòng dây c định Câu 7: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng? A. T-¬ng t¸c gi÷a hai dßng ®iÖn lµ t-¬ng t¸c tõ. B. C¶m øng tõ lµ ®¹i l-îng ®Æc tr-ng cho tõ tr-êng vÒ mÆt g©y ra t¸c dông tõ. C. Xung quanh mçi ®iÖn tÝch ®øng yªn tån t¹i ®iÖn tr-êng vµ tõ tr-êng. D. §i qua mçi ®iÓm trong tõ tr-êng chØ cã mét ®-êng søc tõ. Câu 8: Một vòng dây diện tích S đặt trong từ trường có cm ứng từ B, mặt phẳng khung dây hợp với đường sức từ góc α. Góc α bằng bao nhiêu thì từ thông qua vòng dây có giá trị Φ = BS/ : A. 1800 B. 600 C. 900 D. 450 Câu 9: Một vòng dây đặt trong từ trường đều B = 0,3T. Mặt phẳng vòng dây vuông góc với đường sức từ. Tính suất điện động cm ứng xuất hiện trong vòng dây nếu đường kính vòng dây gim từ 100cm xung 60cm trong 0,5s: A. 300V B. 30V C. 3V D. 0,3V Câu10: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đi của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đi khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là: A. n21 = n1/n2 B. n21 = n2/n1 C. n21 = n2- n1 D. n12 = n1- n2 Câu 11: Trong hiện tượng khúc x A. Mọi tia sáng truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong sut đều bị đổi hướng. B. Góc khúc x luôn nh hơn góc tới. C. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc x lớn hơn góc tới. D. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc x nh hơn góc tới Câu 12: Một chậu nước chứa một lớp nước dày 24 (cm), chiết suất của nước là n = 4/3. Mắt đặt trong không khí, nhìn gần như vuông góc với mặt nước sẽ thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một đon bằng A. 6 (cm). B. 8 (cm). C. 18 (cm). D. 23 (cm). Câu 13: Một tia sáng đi từ thủy tinh (n1=3/2) đến gặp mặt phân cách giữa thủy tinh và nước (n2=4/3) . Điều kiện của góc tới i để có tia đi vào nước o o o o A. i 62 44’. B. i < 62 44’. C. i < 41 48’. D. i < 48 35’.
  10. Câu 14: Theo định luật Lenxơ, dòng điện cm ứng: A. xuất hiện khi trong quá trình mch kín chuyển động luôn có thành phần vận tc song song với đường sức từ B. xuất hiện khi trong quá trình mch kín chuyển động luôn có thành phần vận tc vuông góc với đường sức từ C. có chiều sao cho từ trường của nó chng li nguyên nhân sinh ra nó D. có chiều sao cho từ trường của nó chng li nguyên nhân làm mch điện chuyển động Câu 15: Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính hội tụ là không đúng? A. Có thể to ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ. B. Có thể to ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì. C. Có thể to ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song. D. Có thể to ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ. Câu 16: Người ta thường có thể xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đon dây mang dòng điện thẳng bằng quy tắc nào sau đây: A. quy tắc bàn tay phi B. quy tắc cái đinh c C. quy tắc nắm tay phi D. quy tắc bàn tay trái Câu 17: Ti tâm của dòng điện tròn cường độ 5A người ta đo được cm ứng từ B = 31,4.10-6T. Đường kính của dòng điện tròn là: A. 20cm B. 10cm C. 2cm D. 1cm Câu 18: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng? A. T-¬ng t¸c gi÷a hai dßng ®iÖn lµ t-¬ng t¸c tõ. B. C¶m øng tõ lµ ®¹i l-îng ®Æc tr-ng cho tõ tr-êng vÒ mÆt g©y ra t¸c dông tõ. C. Xung quanh mçi ®iÖn tÝch ®øng yªn tån t¹i ®iÖn tr-êng vµ tõ tr-êng. D. §i qua mçi ®iÓm trong tõ tr-êng chØ cã mét ®-êng søc tõ. Câu 19 : . Hai dây dẫn thẳng, dài song song mang dòng điện cùng chiều là I1, I2. Cm ứng từ ti điểm cách đều hai dây dẫn và nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn là A. B = B1 + B2. B. B = |B1 - B2|. C. B = 0. D. B = 2B1 - B2. Câu 20: Đặt một vật phẳng nh vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm cách kính 100 cm. nh của vật A. ngược chiều và bằng 1/3 vật. B. Cùng chiều và bằng 1/3 vật. C. Cùng chiều và bằng 1/4 vật. D. Ngược chiều và bằng 1/4 vật. I. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm) Bài 1 (1 điểm): Một dòng điện I = 10A chy qua dây dẫn thẳng rất dài đặt thẳng đứng trong không khí. I a. Xác định vectơ cm ứng từ B1 ti điểm O nằm cách dây dẫn 5cm. b. Un một phần nh ở giữa đon dây li thành một vòng tròn có tâm ở O, bán kính 5cm. Mặt phẳng vòng tròn vuông góc với dây dẫn như hình vẽ. Tính cm ứng từ ti tâm O lúc này. Lấy π2 = 10. Bài 2 (1 điểm): Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. a. Vật sáng AB là một đon thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính, cách thấu kính 10cm. Hãy xác định vị trí nh, tính chất nh và s phóng đi nh. b. Biêt vâṭ cho nh cùng chiều cao gấp bn lần vật. Xác định vị trí vật và nh.