Đề cương Ôn tập học nghỉ Dịch cúm Corona Lớp 1 - Tuần 8 (năm học 2020-2021) Trường TH Sơn Kim 1

doc 4 trang Đình Bắc 04/08/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Ôn tập học nghỉ Dịch cúm Corona Lớp 1 - Tuần 8 (năm học 2020-2021) Trường TH Sơn Kim 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_nghi_dich_cum_corona_lop_1_tuan_8_nam_ho.doc

Nội dung text: Đề cương Ôn tập học nghỉ Dịch cúm Corona Lớp 1 - Tuần 8 (năm học 2020-2021) Trường TH Sơn Kim 1

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC NGHỈ DỊCH CÚM CONORA TUẦN 8 KHỐI LỚP: MỘT, TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN KIM 1 ( Ngày 20/4/2020) I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt kết quả đúng. Câu 1. Trong các số dưới đây, số bé hơn 18 là:M1 A. 16 B. 17 C. 18 D. 19 Câu 2. Cho 13 + 5 = . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: M1 A. 15 B. 16 C. 17 D. 18 Câu 3. Kết quả của phép tính 19 – 4 – 3= là: M2 A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 Câu 4. Có 8 quả chanh, đã ăn đi 2 quả. Còn lại số quả là: M2 A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 5. Số điền vào chỗ chấm là: 6 < .< 9 M3 A. 6 B. 9 C. 10 D. 8 Câu 6. Hình vẽ bên có: M4 A. 2 hình vuông và 1 hình tam giác - B. 2 hình vuông và 2 hình tam giác C. 1 hình vuông và 2 hình tam giác Câu 7: Năm nay chị 15 tuổi, em 5 tuổi. Hỏi chị hơn em bao nhiêu tuổi? A. 7 tuổi B. 9 tuổi C. 10tuổi D. 8 tuổi Câu 8: Kết quả của phép tính 35 + 3= là: M2 A. 35 B. 36 C. 37 D. 38 Câu 9: Kết quả của phép tính 35 + 3 – 6 = là: M2 A. 32 B. 33 C. 34 D. 35
  2. II. TỰ LUẬN Câu 7. Tính M1 10 36 29 24 - + - + 2 3 5 5 . . . . .. .. Câu 8. Tính M1 10 – 5 = .. 17 - 3 + 4 = .. 16 + 3 = .. 14 + 3 – 2 = .. 19- 9 = 17 – 7 – 2 = . Câu 9. , = M3 5 + 3 ..9 14 + 4 ..16 + 2 7 + 2 .. 5 +4 12 + 4 ..14 + 2 Câu 10. Ngày đầu bố trồng được 15 cây cam, ngày thứ hai trồng thêm 2 cây cam nữa. Hỏi cả hai ngày bố trồng tất cả bao nhiêu cây cam? Bài giải Câu 11. An có 10 viên bi, Bình có 8 viên bi. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi? Bài giải Câu 12: Viết các số lớn hơn 32 và bé hơn 39.
  3. MÔN TIẾNG VIỆT Câu 1. Đọc - Nối từ ngữ thích hợp Bé về quê Mẹ nhặt rau sậu Bà đi chợ Câu 2. Đọc đoạn văn TRĂNG RẰM Trăng rằm sáng vằng vặc. Trăng tỏa sáng khắp sân. Sắp nhỏ các nhà lân cận tụ tập ở sân có tán bàng lấp ló sáng trăng. Câu 3. Đoạn văn tả gì? Trả lời và khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. A. Trăng sáng B. Trăng rằm C. Trăng tỏa Câu 4. Tìm từ ngữ trong bài điền vào chỗ chấm. Trăng rằm sáng Trăng khắp sân Câu 5. Tìm cặp tiếng có vần ăng/ăc .......................................................................................................................
  4. Câu 6. Ghi dấu X trước dòng viết đúng luật chính tả ê ke, gi nhớ. ê ce, ghi nhớ. ê ke, ghi nhớ. Câu 7 . Tìm 2 tiếng có vần như sau: - oat: - uê: Câu 8. Điền chữ thích hợp vào chổ chấm: a) trang hay chang: Vở tập vẽ có nhiều................................... b) d hay gi:Cô giáo .............. ảng bài rất hay. Câu 9: Điền vào chỗ trống c hoặc k cho thích hợp: - cái éo, ủ gừng, chữ .í, cái ân, con iến, bánh uốn - Bạn .im ể lại chuyện ác bạn đi âu á. Câu 10: Chép lại bài Đầm sen ( Trang 91) Câu 11: Đọc sách giáo khoa từ trang 86 đến 94 sách giáo khoa Tiếng Việt tập 2.