Đề cương ôn tập kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên

pdf 16 trang Đăng Bình 12/12/2023 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_11_nam_hoc.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên

  1. TRNGăTHPTăTHÁIăPHIểN ĐăCNGăỌNăTPăKIMăTRAăHCăKỲăI MỌN:ăHịAăHCăậ LP:ă11 NĔMăHC:ă2019-2020 I.ăMaătrnăđăthi: II.ăNiădungăkinăthcăthngănhtăchungăcaăTổ: Cpăđ Nhnăbit Thôngăhiu Vnădng Cng Tênăchă Cpăđăthp Cpăđăcao đ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Khái niệm chất Điều kiện xảy ra Bảo toƠn điện Tính pH khi trn điện li, chất điện li p/ng trao đổi ion tích, tính m mui lẫn các dung dịch Chng1: mnh,yếu, axit, trong dung dịch axit mnh vƠ baz Săđinăli baz, mui, chất điện li. mnh. hidroxit lưỡng tính. Viết phưng trình điện li. S điểm 0,8đ 0,4đ 0,4đ 0,4đ 2đ S cơu 2 1 1 1 5 Viết pthh thực Tính chất hóa học Tính khi lượng hiện dãy chuyển ca amoniac, axit hỗn hợp kim loi, hóa. nitric, mui nitrat, oxit kim loi khi Chngă2: Tính chất vật lí, axit photphoric. tác dụng vi Nit- ng dụng, điều chế HNO3, khi lượng Photpho N2, HNO3, P, mui, thể H3PO4. Thành tích,nồng đ mol/l phần các loi phơn HNO3 bón hóa học. S điểm 0,4đ 1đ 0,8đ 2đ 4,2đ S cơu 1 1 2 1 5 Chngă3: Tính chất vật lí, Tính chất hóa học Toán CO2 tác Cacbon- ng dụng ca ca cacbon, silic dụng vi hỗn hợp Silic cacbon, silic và vƠ hợp chất ca dung dịch kiềm. hợp chất ca chúng. chúng. S điểm 0,4đ 0,8đ 0,4đ 1,6đ S cơu 1 2 1 4 Chngă4: Khái niệm, đặc Lập công thc Điăcngă điểm chung, phơn đn giản nhất, v hóa tích định tính hợp công thc phơn huăc chất hữu c. tử. S điểm 0,4đ 0,4đ 0,8đ S cơu 1 1 2 Kinăthc Nhận biết, giải Toán về p/ng tổngăhp thích, nêu hiện ca dd mui Zn2+ tượng. (Al3+) vi dd OH- dư, kĩ năng tính toán. S điểm 1đ 0,4đ 1,4đ S cơu 1 1 2 Tổngăsă 3đ 3đ 2,8đ 1,2đ 10đ đim 1
  2. A. TịMăTTăLÝ THUYTă CHNG I: I. Săđinăli: 1. Sự điện li: là quá trình phân li các chất trong nước ra ion. 2. Chất điện li: là những chất tan trong nước phân li ra được ion. (AXIT, BAZ, MUI). Dung dịch trong nước của các chất điện li sẽ dẫn điện được. 3. Phưng trình điện li: AXIT CATION H+ + ANION GC AXIT BAZ CATION KIM LOI + ANION OH- MUI CATION KIM LOI + ANION GC AXIT. + - + - + 2- Víăd: HCl H + Cl ; NaOH Na + OH ; K2SO4 2K + SO4 Ghi chú: Phưng trình điện li ca chất điện li yếu được biểu diễn bằng ↔ 4. Các hệ qỐả: - Trong mt dung dịch, tổng ion dưng = tổng ion ơm. + 3+ - 2- Mt dung dịch có cha: a mol Na , b mol Al , c mol Cl và d mol SO4 . Tìm biểu thc quan hệ giữa a, b, c, d? a + 3b = c + 2d. - Dung dịch có tổng nồng đ các ion cƠng ln thì cƠng dẫn điện tt. - Tổng s gam các ion sẽ bằng tổng s gam các chất tan có trong dung dịch đó. + 3+ - 2- Vd: Mt dung dịch có cha: a mol Na , b mol Al , c mol Cl và d mol SO4 . Tìm khi lượng chất tan trong dung dịch nƠy theo a,b, c, d ? 23a + 27b + 35,5c + 96d. II.ăPhơnăloiăcácăchtăđinăli 1. Chất điện li mạnh ốà chất điện li yếỐ: a. Chất điện li mạnh: LƠ những chất khi tan trong nưc, các phơn tử hoƠ tan đều phơn li ra ion (phưng trình biểu diễn ). Axit mnh: HCl, HNO3, HClO4, H2SO4, HBr, HI, Baz mnh: KOH, NaOH, Ba(OH)2, Mui: Hầu hết các mui (trừ HgCl2, Hg(CN)2 ). + - + - + 2- VD: HCl H + Cl . NaOH Na + OH . K2SO4 2K + SO4 . b. Chất điện li yếỐ: LƠ những chất khi tan trong nưc, chỉ có mt phần s phơn tử hoƠ tan phân li ra ion ( phưng trình biểu diễn ↔). Axit yếu: CH3COOH, HClO, H2S, HF, H2SO3, H2CO3, Baz yếu: Mg(OH)2, Al(OH)3, NH3, - + + - VD: CH3COOH ↔ CH3COO + H ; H2S ↔ H + HS ; - + 2- + - + 2+ - HS ↔ H + S ; Mg(OH)2 ↔ Mg(OH) + OH ; Mg(OH) ↔ Mg + OH III. Axit, bazo, mỐi 1. Axit ốà baz theo thỐyết A-RÊ-NI-UT: HO HO Axit:  2 H ; Baz  2 OH *Hiđroxit lưỡng tính: A(OH)n : Zn(OH)2, Pb(OH)2, Sn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Phân li theo kiểỐ baz: 2+ - 3+ - VD: Zn(OH)2 ↔ Zn + 2OH ; Al(OH)3 ↔ Al + 3OH Phân li theo kiểỐ axit: 2- + - + VD: Zn(OH)2 ↔ ZnO2 + 2H ; Al(OH)3 ↔ AlO2 + H3O 2. Sự điện li của mỐi trong nước: + 2- VD: Na2SO4 2Na + SO4 2
  3. +- NaHSONaHSO33 HSOHSO-+2- 33 3. MỐi axit, mỐi trỐng hoà: +Mui axit: LƠ mui mƠ gc axit cònăHăcóăkhănĕngăchoăproton. +Mui trung hoƠ: LƠ mui mƠ gc axit khôngăcònăHăcóăkhănĕngăchoăproton. IV.ăpHăcaădungădch: CỌNGăTHC MỌIăTRNG pH = - lg[H+] pH 7 Môi trưng baz + - -14 [H ].[OH ] = 10 pH = 7 Môi trưng trung tính pH + pOH = 14 [H+] cƠng ln  Giá trị pH cƠng bé + -a pH = a [H ] = 10 [OH-] cƠng ln  Giá trị pH cƠng ln pOH = b [OH-] = 10-b V. Phản ứng trao đổi ion 1. Phản ứng trao đổi ion: Phản ng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi sản phởm có ít nhất mt trong các chớ t sau: chất kết tủa, chất điện li yếu, chất khí. a. Dạng thường gặp: MUI + AXIT MUI MI + AXIT MI ĐK: -Axit mi lƠ axit yếu hn axit phản ng hoặc mui mi không tan. MUI + BAZ MUI MI + BAZ MI ĐK: Mui phản ng vƠ baz phản ng phải tan, đồng thi sản phẩm phải có ít nhất mt chất không tan. MUI + MUI MUI MI + MUI MI ĐK: Hai mui phản ng phải tan, đồng thi sản phẩm to thƠnh phải có ít nhất mt chất kết ta. b. Cách ốiết phản ứng hoá học dạng ion: -Phơn li thƠnh ion dưng vƠ ion ơm đi vi các chất ốừa là chất điện li mạnh, ốừa là chất dễ tan. -Các chất còn li giử nguyên dng phơn tử. VD1: 2NaOH + MgCl2 2NaCl + Mg(OH)2  (phản ng hoá học dng phơn tử) + - 2+ - + - 2Na + 2OH + Mg + 2Cl 2Na + 2Cl + Mg(OH)2  (dng ion) - 2+ 2OH + Mg Mg(OH)2  (dng ion rút gọn) VD2: CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O (dng phơn tử) + - 2+ - CaCO3 + 2H + 2Cl Ca + 2Cl + CO2  + H2O (dng ion) + 2+ CaCO3 + 2H Ca + CO2  + H2O (dng ion rút rọn) VD3: BaCl2 + Na2SO4 2NaCl + BaSO4  (dng phơn tử) 2+ - + 2- + - Ba + 2Cl + 2Na + SO4 2Na + 2Cl + BaSO4  (dng ion) 2+ 2- Ba + SO4 BaSO4  (dng ion rút gọn) 3
  4. CHNGăII:ăNITO,ăPHOTPHOăVÀăHP CHT CA CHÚNG 1.ăĐnăchtăNită: - Cấu hình electron nguyên tử: 1s22s22p3. Các s oxi hóa: -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5. - Phơn tử N2 cha liên kết ba bền vững (N ≡ N) nên nit khá tr điều kiện thưng. 2.ăHpăchtăcaănită: a. Amoniac: Amoniac lƠ chất khí tan rất nhiều trong nưc. . Tính bazơ yếu : - Phản ng vi axit : 2NH3 + H2SO4 (NH4)2 SO4 - Phản ng vi mui : AlCl3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3 NH4Cl o . Tính khử : 4NH3 + 3O 2 t C 2N2 + 6H2O b.ăMuiăamoni:ă . Dễ tan trong nưc, lƠ chất điện li mnh. o . Tác dụng vi dung dịch kiềm: NH4NO3 + NaOH t C NaNO3 +NH3 + H2O o . Dễ bị nhiệt phơn hy: NH4HCO3 t C NH3 + CO2 + H2O o NH4NO2 t C N2 +H2O c. Axit nitric: . Là axit mạnh . Là chất oxi hóa mạnh. - HNO3 oxi hóa được hầu hết các kim loi. Sản phẩm ca phản ng có thể lƠ NO2, NO, N2O, N2, NH4NO3, tùy thuc nồng đ ca axit vƠ tính khử mnh hay yếu ca kim loi. - HNO3 đặc oxi hóa được nhiều phi kim vƠ các hợp chất có tính khử . d.ăMuiănitrat : . Dễ tan trong nưc, lƠ chất điện li mnh. o . Dễ bị nhiệt phơn hy : 2NaNO3 t C 2NaNO2 + O2 o 2Mg(NO3)2 t C 2MgO + 4NO2 + O2 o 2AgNO3 t C 2Ag + 2NO2 + O2 3.ăĐnăchtăphotphoă: Cấu hình electron nguyên tử : 1s2 2s22p63s23p3 . P Các s oxi hóa : -3, 0, +3, +5 Pătrng Păđ Dễ nóng chảy, đc, phát quang trong bóng Không tan trong nưc vƠ các dung môi hữu ti, chuyển dần thƠnh P đ, không tan trong c. Chuyển thƠnh hi khi đun nóng không có nưc, dễ tan trong mt s dung môi hữu c. không khí vƠ ngưng tụ hi thành photpho trắng. +5 +O2 P2O5 +5 : photpho thể hiện tính khử + 0 Cl2 PCl5 .P + Ca -3 Ca3P2 : photpho thể hiện tính oxi hóa 4. Axit photphoric : . LƠ axit ba nấc, có đ mnh trung bình. . Không có tính oxi hóa. . Có khả năng to ra ba loi mui photphat khi tác dụng vi dung dịch kiềm. 5.ăMuiăphotphat 4
  5. . Mui dễ tan trong nưc gồm : - Tất cả các mui photphat ca natri, kali, amoni. - Đihidrophotphat ca các kim loi khác. 3 . Nhận biết ion PO 4 trong dung dịch mui photphat bằng phản ng : + 3 3Ag + PO 4 Ag3PO4 Vàng CHNGăIII:ăCACBON,ăSILICăVÀăHP CHT CA CHÚNG Cacbon Silic . Các dng thù hình : kim cưng, than chì, . Các dng thù hình:Silic tinh thể vƠ silic fuleren. vô định hình. . Cacbon ch yếu thể hiện tính khử : . Silic thể hiện tính khử : 0 +4 0 +4 o Đnă C + 2CuO t 2Cu + CO2 Si + 2F2 SiF4 cht . Cacbon thể hiện tính oxi hóa : . Silic thể hiện tính oxi hóa : 0 -4 0 - 4 o o C + 2H2 t , xt CH4 Si + 2Mg t Mg2Si 0 -4 o 3C + 4Al t Al4C3 CO, CO2 SiO2 CO : lƠ oxit trung tính; có tính khử mnh . Tan được trong kiềm nóng chảy : +2 +4 SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O o 4CO+ Fe3O4 t 3Fe + 4CO2 . Tác dụng vi dung dịch axit HF : Oxit CO2 : là oxit axit, có tính oxi hóa SiO2 + 4HF SiF4+ 2H2O . tan trong nưc, to ra dung dịch axit cacbonic Axit cacbonic (H2CO3) Axit silixic (H2SiO3) Axit . không bền, phơn hy thƠnh CO2 và H2O. . lƠ axit dng rắn, ít tan trong nưc. . lƠ axit yếu, trong dung dịch phơn li hai nấc. . lƠ axit rất yếu, yếu hn cả axit cacbonic Muiăcacbonat MuiăSilicat . Mui cacbonat ca kim loi kiềm dễ tan . Mui silicat ca kim loi kiềm dễ tan trong nưc vƠ bền vi nhiệt. Các mui trong nưc. Mui cacbonat khác ít tan vƠ bị nhiệt phơn : . Dung dịch đậm đặc ca Na2SiO3, o CaCO3 t CaO+ CO2 K2SiO3 được gọi lƠ thy tinh lng. . Mui hidrocacbonat dễ tan vƠ dễ bị nhiệt phân: o Ca(HCO3)2 t CaCO3+ CO2 + H2O CHNGăIV:ăĐIăCNGăV HÓA HUăC 1.ăKháiăquátăvăhpăchtăhuăc - Hợp chất hữu c lƠ hợp chất có cha cacbon (trừ CO, CO2, mui cacbonat, xianua, cacbua, ) 2.ăMtăsăkháiănimătrongăhóaăhcăhuăc (1)ăCôngăthcăđnăgin,ăcôngăthcănguyên,ăcôngăthcăphơnăt,ăcôngăthcăcuăto CTĐG CTN CTPT CTCT Cx’Hy’Oz’Nt’ (Cx’Hy’Oz’Nt’)n CxHyOzNt lƠ dng khai triển để thể (x’, y’, z’, t’ lƠ n lƠ hệ s nguyên (x, y, z, t lƠ bi hiện trật tự liên kết ca các s nguyên (12x’+y’+16z’+14t’).n s ca x’, y’, z’, các nguyên tử trong phơn tử. ti giản) = MA t’) 5
  6. 3.ăLpăcôngăthcăphơnătăcaăhpăchtăhuăcăAă(CxHyOzNt) a. Phơnătíchăđnhătính:ăxác định các nguyên t to nên hợp chất. b. Phơnătíchăđnhălng:ăxác định %, m hoặc mol ca từng nguyên t trong hợp chất. - Tìm s mol vƠ khi lượng ca từng nguyên t trong A nC = nCO2 + nCaCO3 +ă ă mC = 12.nC nH = 2.nH2O mH = nH nN = 2.nN2 mN = 14.nN nO = (mA ậ mC ậ mH ậ mN):16 mO = mA ậ mC ậ mH ậ mN mA - Công thc tìm MA: MA = dA/B.MB hoặc MA = nA c. LpăcôngăthcăphơnătădaăvƠoăsăliuăphơnătíchăđnhălng - Cách 1: 121614xyzt M A x, y, z, t CTPT là CxHyOzNt mmmmmCHONA 121614xyzt M A x, y, z, t CTPT là CxHyOzNt %%%%100CHON - Cách 2: mmmm xyzt:::::: CON H = x’: y’: z’: t’ 1211614 %%%%CHON Hoặc xyzt:::::: = x’: y’: z’: t’ 1211614 CTPT có dng: (Cx’Hy’Oz’Nt’)n vi (12x’+y’+16z’+14t’).n = MA tìm n d.ăTínhătrcătipătheoăkhiălngăsnăphẩmăđtăcháy. y z y CxHyOz+ (x ) O2→ xCO2 + H2O 4 4 2 y z y 1 x x 4 4 2 nX n n CO2 HO2 n .2 n CO2 HO2 → x , y Từ Mhợp chất hữu c, x, y → z nX nX 6
  7. B.ăMTăSăĐăMINHăHA: SỞăGD&ĐTăTP.ăĐÀăNẴNG ĐăKIMăTRAăHCăKỲăIă- NĔMăHCă2019-2020 TRNGăTHPTăTHÁIăPHIểN Môn:ăHóaăhcă- Lpă11 Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề ĐăMINHăHAăSă1 I. PHNăTRC NGHIM Câu 1: ng dụng nƠo không phải ca HNO3? A. Sản xuất phơn bón B. Sản xuất thuc nổ C. Sản xuất khí NO2 và N2H4 D. Sản xuất thuc nhum Câu 2: Axit nitric đặc ngui có thể tác dụng được vi dãy chất nƠo sau đơy A. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3 B. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3 C. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3 D. S, ZnO, Mg, Au Câu 3: Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nƠo sau đơy lƠ sai ? A. Chất khí không mƠu, không mùi, nặng hn không khí. B. Chất khí ch yếu gơy ra hiệu ng nhƠ kính. C. Chất khí không đc, nhưng không duy trì sự sng. D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất lƠ các đám cháy kim loi. Câu 4: Cho kim loi Cu tác dụng vi HNO3 đặc hiện tượng quan sát được lƠ : A. Khí mƠu nơu bay lên, dung dịch chuyển mƠu xanh B. Khí không mƠu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh C. Khí không mƠu bay lên, dung dịch có mƠu nơu D. Khí thoát ra không mƠu hoá nơu trong không khí, dung dịch chuyển sang mƠu xanh Câu 5: Ngưi ta thưng dùng cát (SiO2) lƠm khuôn đúc kim loi. Để lƠm sch hoƠn toƠn những ht cát bám trên bề mặt vật dụng lƠm bằng kim loi có thể dùng dung dịch nƠo sau đơy ? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch HF. C. Dung dịch NaOH loãng. D. Dung dịch H2SO4. Câu 6: Cho các chất: (1) O2; (2) CO2; (3) H2; (4) Fe2O3; (5) SiO2; (6) HCl; (7) CaO; (8) H2SO4 đặc; (9) HNO3; (10) H2O; (11) KMnO4. Cacbon có thể phản ng trực tiếp được vi bao nhiêu chất ? A. 12. B. 9. C. 11. D. 10. Câu 7: Có 4 dung dịch đều có nồng đ lƠ a mol/l, Khả năng dẫn điện ca các dd tăng dần theo th tự nƠo sau đơy A. CH3COOH<CH3COONa<K2SO4<Al(NO3)3 B. CH3COOH<Al(NO3)3<CH3COONa<K2SO4. C. Al(NO3)3<CH3COOH<CH3COONa<K2SO4 D. CH3COONa<CH3COOH<K2SO4<Al(NO3)3 Câu 8: Dãy nƠo sau đơy gồm các ion tồn ti đồng thi trong mt dung dịch: + 2+ + 2ứ ứ ứ + + 3+ 2ứ ứ ứ A. Na , Mg , NH4 , SO4 , Cl , NO3 . B. Na , NH4 , Al , SO4 , OH , Cl . 2+ + 2+ ứ ứ + 3+ + ứ ứ 2ứ C. Ca , K , Cu , OH , Cl . D. Ag , Fe , H , Br , NO3 , CO3 . 2+ 2+ – – Câu 9: Dung dịch X cha 0,2 mol Ca ; 0,15 mol Mg ; 0,4 mol Cl và a mol HCO3 . Đun dung dịch X đến cn thu được mui khan có khi lượng lƠ A. 43,8 g. B. 44,1 g. C. 34,8 g. D. 25,5 g. Câu 10: Trn 250 ml dung dịch cha hỗn hợp HCl 0,08M vƠ H2SO4 0,01M vi 250 ml dung dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a lƠ A. 0,13M. B. 0,12M. C. 0,14M. D. 0.10M. Câu 11: Nh từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vƠo dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết ta. Giá trị ca m lƠ A. 2,568. B. 1,560. C. 4,128. D. 5,064. Câu 12: Đặc điểm chung ca các phơn tử hợp chất hữu c lƠ 1. thƠnh phần nguyên t ch yếu lƠ C vƠ H. 2. có thể cha nguyên t khác như Cl, N, P, O. 3. liên kết hóa học ch yếu lƠ liên kết cng hoá trị. 4. liên kết hoá học ch yếu lƠ liên kết ion. 5. dễ bay hi, khó cháy. 7
  8. 6. phản ng hoá học xảy ra nhanh. Nhóm các ý đúng lƠ: A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 6. Câu 13: Hấp thụ hoƠn toƠn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vƠo 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M vƠ Ca(OH)2 0,0125M, thu được x gam kết ta. Giá trị ca x lƠ A. 2,00. B. 1,00. C. 1,25. D. 0,75. Câu 14: Oxi hóa hoƠn toƠn 6,15 gam hợp chất hữu c X thu được 2,25 gam H2O; 6,72 lít CO2 và 0,56 lít N2 (đktc). Phần trăm khi lượng ca C, H, N vƠ O trong X lần lượt lƠ: A. 58,5%; 4,1%; 11,4%; 26%. B. 48,9%; 15,8%; 35,3%; 0%. C. 49,5%; 9,8%; 15,5%; 25,2%. D. 59,1%; 17,4%; 23,5%; 0%. Câu 15: Phản ng trao đổi ion trong dd các chất điện li xảy ra khi: A. Chất phản ng lƠ các chất dễ tan B. Chất phản ng lƠ các chất điện li mnh C. Sản phẩm to thƠnh có chất kết ta hoặc chất bay hi hoặc chất điện li yếu D. Cả A, B, C đều đúng. II.ăPHNăTăLUN Câu 1: (1 điểm) Thực hiện dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện nếu có ( 1 ) (2) (3) (4) NH3  NO  NO2  HNO3  Cu(NO3)2 Câu 2: (1 điểm) Nêu hiện tượng vƠ giải thích hiện tượng khi: a. Ti sao không dùng bình thy tinh đựng HF. b. Cho từ từ dung dịch NaOH vƠo dung dịch ZnSO4 Câu 3: (2 điểm) Cho 5,68 gam hỗn hợp gồm Cu vƠ Fe hòa tan vƠo 400 ml dung dịch HNO3 1M thu được 1,792 lít khí NO ( đktc) lƠ sản phẩm khử duy nhất vƠ dung dịch Z. a. Tính khi lượng các kim loi ban đầu. b. Đem cô cn dung dịch Z, sau đó nhiệt phơn ( H = 80%). Tính khi lượng chất rắn thu được. c. Sục 8,064 lít khí NH3 vƠo dung dịch Z. Tính khi lượng kết ta thu được. 8
  9. SỞăGD&ĐTăTP.ăĐÀăNẴNG ĐăKIMăTRAăHCăKỲăIă- NĔMăHCă2019-2020 TRNGăTHPTăTHÁIăPHIểN Môn:ăHóaăhcă- Lpă11 Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề ĐăMINHăHAăSă2 I. PHNăTRCăNGHIM Câu 1: Phưng pháp ch yếu sản xuất N2 trong công nghiệp A. Chưng cất phơn đon không khí lng B. Nhiệt phơn mui NH4NO3 C. Phơn hy Protein D. Tất cả đều đúng Câu 2: Chất nƠo sau đơy không to kết ta khi cho vƠo dung dịch AgNO3: A. HCl B. HNO3 C. KBr D. K3PO4 Câu 3: Tìm phản ng viết đúng A. 5Cu + 12HNO3 đặc 5Cu(NO3)2 + N2 + 6H2O B. Mg + 4HNO3 loãng Mg(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O C. 8Al + 30HNO3 loãng 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O D. Tất cả đều đúng Câu 4: Silic phản ng được vi tất cả các chất trong dãy nƠo sau đơy? A. O2, F2, Mg, HCl, NaOH. B. O2, F2, Mg, HCl, KOH. C. O2, F2, Mg, NaOH. D. O2, Mg, HCl, NaOH. Câu 5: Dẫn luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3, ZnO nung nóng. Sau khi phản ng xảy ra hoƠn toƠn, chất rắn thu được lƠ : A. Al2O3, Cu, MgO, Fe, Zn. B. Al, Fe, Cu, Mg, Zn. C. Al2O3, Cu, Fe, Mg, Zn. D. Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO, Zn. Câu 6: “Nưc đá khô” không nóng chảy mƠ thăng hoa nên được dùng để to môi trưng lnh vƠ khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nưc đá khô lƠ: A. CO rắn. B. SO2 rắn. C. H2O rắn. D. CO2 rắn. Câu 7: Sắp xếp các dung dịch sau : H2SO4 (1), CH3COOH (2), KNO3 (3), Na2CO3 (4) (có cùng nồng đ mol) theo th tự đ pH tăng dần: A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (1) < (3) < (2) < (4). C. (4) < (3) < (2) < (1) D. (2) < (3) < (4) < (1) Câu 8: Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu trong s các dung dịch: NaOH; HCl; Na2CO3; Ba(OH)2; NH4Cl. A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C. 4 dung dịch D. 5 dung dịch 2+ + - 2- Câu 9: Mt dung dịch cha 0,25 mol Cu ; 0,2 mol K ; a mol Cl và b mol SO4 . Tổng khi lượng mui có trong dung dịch lƠ 52,4 gam. Giá trị ca a vƠ b lần lượt lƠ A. 0,4 và 0,15. B. 0,2 và 0,25. C. 0,1 và 0,3. D. 0,5 và 0,1. Câu 10: Trn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M vi V ml dung dịch HCl 0,03M, thu được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 11: Hấp thụ hoƠn toƠn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vƠo 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M vƠ Ca(OH)2 0,0125M, thu được x gam kết ta. Giá trị ca x lƠ A. 2,00. B. 1,00. C. 1,25. D. 0,75. Câu 12: Cho dung dịch NH3 đến dư vƠo 20ml dung dịch Al2(SO4)3. Lọc lấy chất kết ta vƠ cho vƠo 10 ml dung dịch NaOH 2M thì kết ta vừa tan hết. Nồng đ mol/l ca dung dịch Al2(SO4)3 là: A. 1M B. 0,5M C. 0,1M D. 1,5M Câu 13: ThƠnh phần các nguyên t trong hợp chất hữu c A. nhất thiết phải có cacbon, thưng có H, hay gặp O, N sau đó đếnhalogen, S, P B. gồm có C, H vƠ các nguyên t khác. C. bao gồm tất cả các nguyên t trong bảng tuần hoƠn. D. thưng có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P. Câu 14: Oxi hoá hoƠn toƠn 0,6 gam hợp chất hữu c A thu được 0,672 lít khí CO2 ( đktc) vƠ 0,72 g H2O. Công thc đn giản nhất ca A lƠ: 9
  10. A. C4H8O B. C3H4O C. C3H8O D. C2H6O. Câu 15: Phưng trình ion rút gọn ca phản ng cho biết: A. Những ion nƠo tồn ti trong dd. B. Nồng đ những ion nƠo trong dd ln nhất. C. Bản chất ca phản ng trong dd các chất điện li. D. Không tồn ti phơn tử trong dd các chất điện li. II.ăPHNăTăLUN Câu 1: (1 điểm) Thực hiện dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện nếu có ( 1 ) (2) (3) (4) N2  NO  NO2  HNO3  Cu(NO3)2 Câu 2: (1 điểm) Nêu hiện tượng vƠ giải thích hiện tượng khi: a. Vì sao khi cm bị khê, ngưi ta thưng cho vƠo nồi cm 1 mẩu than ci? b. Nh từ từ dung dịch Al2(SO4)3 cho ti dư vƠo dung dịch KOH vƠ lắc đều. Câu 3: (2 điểm) Cho kim loi Al có khi lượng 3,51 gam tác dụng vi 600 ml dung dịch HNO3 x(M) thì thu được hỗn hợp hai khí (duy nhất) là NO và N2 có tỉ khi hi so vi H2 là 14,5 và dung dịch X. (Biết HNO3 đã dùng dư 25% so vi lượng cần phản ng). a. Tính % theo thể tích các khí thu được. b.Tính thể tích dung dịch NaOH 0,2M cho vƠo dung dịch X để thu được 7,8 gam kết ta. 10
  11. SỞăGD&ĐTăTP.ăĐÀăNẴNG ĐăKIMăTRAăHCăKỲăIă- NĔMăHCă2019-2020 TRNGăTHPTăTHÁIăPHIểN Môn:ăHóaăhcă- Lpă11 Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề ĐăMINHăHAăSă3 I. PHNăTRCăNGHIM Câu 1: Phưng trình điện li nƠo đúng? + - + - A. CaCl2 Ba +2Cl B. Ca(OH)2 Ca + 2OH 3+ 2- 3+ 2- C. AlCl3 Al +3Cl D. Al2(SO4)3 2Al +3SO4 Câu 2: Dãy nƠo dưi đơy cho gồm các chất điện li mnh? A. NaCl, AgCl, HNO3, Ba(OH)2, CH3COOH. B. BaSO4, H2O,NaOH, HCl, CuSO4 C. NaClO, Al2(SO4)3, KNO3, KOH, HCl D. CaCO3, H2SO3, Ba(OH)2, HNO3, CH3COONa Câu 3: Trưng hợp nƠo không xảy ra phản ng? A. NaOH + NaHCO3. B. Ca(OH)2 + NaHCO3. C. Fe3O4 + HCl. D. AgNO3 + HF. + 2+ 2+ - - Câu 4: Mt dung dịch A cha 0,2 mol Na ; 0,1 mol Mg ; 0,05 mol Ca ; 0,15 mol HCO3 và x mol Cl . Giá trị ca x lƠ A. 0,15. B. 0,35. C. 0,2. D. 0,3. Câu 5: Trn V ml dung dịch NaOH aM vi V ml dung dịch HCl 0,03M thu được dung dịch Y có pH = 2. Giá trị ca a lƠ A. 0,01. B. 0,024. C. 0,03. D. 0,015 Câu 6: Trong công nghiệp, N2 được sản xuất bằng phưng pháp nƠo sau đơy? A. Chưng cất phơn đon không khí. B. Tách O2 ra khi N2 bằng cách tác dụng vi Cu nung nóng. C. Nhiệt phơn mui NH4NO2 đến khi lượng không đổi. D. Đun dung dịch NaNO2 và NH4Cl bão hòa. Câu 7: Tìm phản ng viết đúng xt ,t0 t0 A. 4NH3 + 3O2   2N2 + 6H2O B. 4NH3 + 5 O2  4NO + 6H2O t0 t0 C. NH4Cl  NH3 + HCl D. NH4NO3  NH3 + HNO3 Câu 8: Khí sinh ra trong trưng hợp nƠo sau đơy không gây ô nhiễm không khí? A. Quá trình đun nấu, đt lò sưi trong sinh hot. B. Quá trình quang hợp ca cây xanh. C. Quá trình đt nhiên liệu trong đng c ô tô. D. Quá trình đt nhiên liệu trong lò cao. Câu 9: Mt mẫu khí thải có cha CO2, NO2, N2, CO và SO2 được sục vƠo dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong năm khí đó, s khí bị hấp thụ lƠ A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 10: Để phơn biệt hai chất rắn Na2CO3 và Na2SiO3 ta có thể dùng thuc thử nƠo sau đơy? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch KNO3. Câu 11: Cho 5,6 lít khí CO2 (đktc) vƠo 200 ml dung dịch NaOH 1M vƠ KOH 1M được dung dịch X. Cho dung dịch CaCl2 dư vƠo dung dịch X. Khi lượng kết ta to thƠnh: A. 15 gam. B. 25 gam. C. 20 gam. D. 27 gam. Câu 12: Đặc điểm chung ca các phơn tử hợp chất hữu c lƠ 1. thƠnh phần nguyên t ch yếu lƠ C vƠ H. 2. có thể cha nguyên t khác như Cl, N, P, O.s 3. liên kết hóa học ch yếu lƠ liên kết cng hoá trị. 4. liên kết hoá học ch yếu lƠ liên kết ion. 5. dễ bay hi, khó cháy. 6. phản ng hoá học xảy ra nhanh. S phát biểu đúng lƠ: A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 13: Chọn thêm mt thuc thử để nhận biết các dung dịch cha trong lọ riêng đã mất nhãn: Ba(OH)2, NaOH, H2SO4 11
  12. A. HCl B. HNO3 C. H3PO4 D. CH3COOH Câu 14: Khi đt 1 lít khí X cần 6 lít O2 thu được 4 lít CO2 vƠ 5 lít hi H2O (các thể tích khí đo cùng điều kiện nhiệt đ, áp suất). CTPT ca X lƠ: A. C4H10O. B. C4H8O2. C. C4H10O2. D. C3H8O. Câu 15: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vƠo dung dịch cha 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ng hoƠn toƠn, thu được 7,8 gam kết ta. Giá trị ln nhất ca V để thu được lượng kết ta trên lƠ: A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,55. II.ăPHNăTăLUN Câu 1: (1 điểm) Thực hiện dãy chuyển hóa (ghi rõ điều kiện nếu có) NH3 (NH4)3PO4 Na3PO4 NaNO3 O2 Câu 2: (1 điểm) Nêu hiện tượng viết phưng trình phản ng xảy ra khi cho KHSO4 dư vƠo dung dịch Na2CO3 Câu 3: (1 điểm) HoƠ tan 27,2 gam hỗn hợp Cu vƠ CuO trong dung dịch HNO3 1,5M lấy dư, thấy thoát ra 4,48 lít khí NO (đktc). a. Tính phần trăm khi lượng ca CuO trong hỗn hợp đầu b. Tính thể tích ca axit HNO3 đã phản ng. 12
  13. SỞăGD&ĐTăTP.ăĐÀăNẴNG ĐăKIMăTRAăHCăKỲăIă- NĔMăHCă2019-2020 TRNGăTHPTăTHÁIăPHIểN Môn:ăHóaăhcă- Lpă11 Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề ĐăMINHăHA Să4 I. PHNăTRCăNGHIM Câu 1: Cơu nƠo sau đơy chỉ gồm các chất điện li mnh? A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4 B. KCl, CH3COOH, CaCl2 C. Ba(OH)2, H2SO4, KNO3 D. HNO3, CuSO4, H2S Câu 2: Ti sao dung dịch ca các dung dịch axit, baz, mui dẫn điện được? A. Do có sự di chuyển ca electron to thƠnh dòng electron. B. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện. C. Do axit, baz, mui có khả năng phơn li ra ion trong dung dịch. D. Do phơn tử ca chúng dẫn được điện. Câu 3: Trong dung dịch có thể tồn ti đồng thi các ion: + 2+ - - + 2+ - 2- A. Na , Cu , Cl , OH B. Na , Ba , Cl , SO4 C. K+ , Ba2+ , Cl- , OH- D. Ag+ , Ba2+ , Cl- , OH- 2+ + - 2- Câu 4: Mt dung dịch cha 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl , y mol SO4 . Tổng khi lượng các mui tan có trong dung dịch lƠ 5,435 g. Giá trị ca x vƠ y lần lượt lƠ: A. 0,03 và 0,02 B. 0,05 và 0,01 C. 0,01 và 0,03 D. 0,02 và 0,05 Câu 5: Trn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l vƠ H2SO4 0,01 mol/l vi 250 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l thu được m g kết ta vƠ dung dịch có pH = 2. Giá trị ca a lƠ: A. 0,06 M B. 0,08 M C. 0,09 M D. 0,04 M Câu 6: Chọn công thc đúng ca quặng apatit: A. Ca3(PO4)2 B. Ca3(PO4)2.CaF2 C. 3Ca3(PO4)2.CaF2 D. CaP2O7 Câu 7: Dung dịch HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng vi chất nƠo sau đơy? A. CuO B. FeO C. Fe2O3 D. Fe(OH)3 Câu 8: Dung dịch NH3 có thể phản ng vi các chất nƠo cho sau? A. P2O5, FeO, CaO B. CO2, FeCl2, HCl C. HCl, CO, CuCl2 D. HNO3, Na2O, SO2 Câu 9: Hiệu ng nhƠ kính lƠ hiện tượng trái đất đang ấm dần lên lƠ do các bc x có bưc sóng dƠi trong vùng hồng ngoi bị giữ li mƠ không bị bc x ra ngoƠi vũ trụ. Khí nƠo dưi đơy lƠ nguyên nhơn chính gơy ra hiệu ng nhƠ kính? A. H2 B. N2 C. CO2 D. O2 Câu 10: Để khắc chữ trên thy tinh ngưi ta dùng dung dịch nƠo sau đơy? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch HBr. C. Dung dịch HI. D. Dung dịch HF. Câu 11: Cho hỗn hợp gồm CuO, MgO, PbO vƠ Al2O3 qua than nung nóng thu được hỗn hợp rắn A. Chất rắn A gồm: A. Cu, Al, MgO, Pb B. Pb, Cu, Al, Mg C. Cu, Pb, MgO, Al2O3 D. Al, Pb, Mg, CuO Câu 12: Cho 2,24 lít (đktc) CO2 vƠo 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M vƠ Ba(OH)2 0,75M. Khi lượng chất tan có trong dung dịch thu được lƠ: A. 4,65g B. 6,25g C. 3,64g D. 5,47g Câu 13: Công thc đn giản nhất ca hợp chất hữu c lƠ A. công thc biểu thị s nguyên tử ca mỗi nguyên t trong phơn tử. B. công thc biểu thị tỉ lệ ti giản về s nguyên tử ca các nguyên t trong phơn tử. C. công thc biểu thị tỉ lệ về hóa trị ca mỗi nguyên t trong phơn tử. D. công thc biểu thị tỉ lệ về khi lượng nguyên t có trong phơn tử. Câu 14: Đt cháy hoƠn toƠn 3 gam hợp chất hữu c Y (cha C, H, O) bằng khí O2, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) vƠ 1,8 gam H2O. Biết mt phơn tử Y có cha 2 nguyên tử oxi. Công thc phơn tử ca Y lƠ A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. CH2O2 13
  14. Câu 15: Hòa tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vƠo nưc được dung dịch X. Nếu cho 110 ml dung dịch KOH 2M vƠo X thì thu được 3a gam kết ta. Mặt khác, nếu cho 140ml dung dịch KOH 2M vƠo X thì thu được 2a gam kết ta. Giá trị ca m lƠ? A. 32,2g B. 24,25g C. 17,17g D. 16,1g II.ăPHNăTăLUN Câu 1: (1 điểm) Thực hiện dãy chuyển hóa (ghi rõ điều kiện nếu có) NH3 → NH4NO3→NaNO3 → NH3 → Al(OH)3 Câu 2: (1 điểm) a. Cho khí CO2 đến dư vƠo dung dịch nưc vôi trong. Nêu hiện tượng xảy ra vƠ viết phưng trình phản ng minh họa. b. Cho các hóa chất: CaO khan dư, bt C dư, bt CuO dư vƠ các vật dụng cần thiết khác. Hãy nêu phưng pháp thu khí N2 trong phòng thí nghiệm vƠ viết các phưng trình phản ng minh họa. Câu 3: (2 điểm) Cho 15,3 gam hỗn hợp kim loi gồm Mg vƠ Al vƠo dung dịch HNO3 9M (dùng dư 20% so vi lượng cần phản ng) thì thấy thoát ra 4,2 lít khí N2O (sản phẩm khử duy nhất) (đktc). a. Tính phần trăm khi lượng kim loi trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính khi lượng mui thu được khi cô cn dung dịch. c. Tính thể tích dung dịch HNO3 đã lấy ban đầu. 14
  15. SỞăGD&ĐTăTP.ăĐÀăNẴNG ĐăKIMăTRAăHCăKỲăIă- NĔMăHCă2019-2020 TRNGăTHPTăTHÁIăPHIểN Môn:ăHóaăhcă- Lpă11 Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề ĐăMINHăHAăSă5 I. PHNăTRCăNGHIM Câu 1: Phưng trình điện li nƠo dưi đơy viết không đúng? + - - + A. HCl H + Cl . B. CH3COOH CH3COO + H . + 3- + 3- C. H3PO4 3H + 3PO4 . D. Na3PO4 3Na + PO4 . Câu 2: Chọn phát biểu sai A. Chỉ có hợp chất ion mi có thể điện li được trong nưc. B. Chất điện li phơn li thƠnh ion khi tan vƠo nưc hoặc nóng chảy. C. Sự điện li ca chất điện li yếu lƠ thuận nghịch. D. Nưc lƠ dung môi phơn cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li. Câu 3: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vƠo 250 ml dd X cha hỗn hợp axit HCl 1M vƠ axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 ( đktc) vƠ dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH lƠ: A. 1. B. 6. C. 7. D. 2. + - 2+ - Câu 4: Mt dung dịch A cha 0,01mol NH4 ; 0,02mol NO3 ; 0,02mol Ca ; a mol Br . Cô cn dung dịch A thu được bao nhiêu g mui khan: A. 2,42g. B. 5,14g. C. 4,62g. D. 3,26g. Câu 5: Trong các cặp chất cho dưi đơy, cặp nƠo không xảy ra phản ng? A. KOH + CaCO3 B. HCl + Fe(OH)3 C. CuCl2 + AgNO3 D. K2SO4 + Ba(NO3)2 Câu 6: Chọn phát biểu đúng: A. Photpho trắng tan trong nưc, không đc. B. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngơm trong nưc. C. điều kiện thưng photpho trắng chuyển dần thƠnh photpho đ. D. Photpho đ phát quang mƠu lục nht trong bóng ti. Câu 7: Cho s đồ phản ng sau: X + HNO3 → NO + Chất X không thể lƠ: A. Fe(NO3)2. B. Cu. C. Fe(OH)3. D. Fe3O4. Câu 8: Axit nitric đặc ngui tác dụng được vi dãy chất nƠo sau đơy: A. Zn(OH)2, CuO, NH3, Fe. B. Zn(OH)2, CaO, NH3, Cu. C. Zn(OH)2, CuSO4, NH3, Mg. D. Zn(OH)2, CaO, NH3, Al. Câu 9: ThƠnh phần chính ca quặng đôlômit lƠ: A. CaCO3.Na2CO3 B. MgCO3.Na2CO3 C. CaCO3.MgCO3 D. FeCO3.Na2CO3 Câu 10: Phản ng nƠo dùng để điều chế silic trong công nghiệp. A. SiO2 + 2Mg Si + 2MgO B. SiO2 + 2C Si + 2CO C. SiCl4 + 2Zn 2ZnCl2 + Si D. SiH4 Si + 2H2 Câu 11: Tính oxi hóa ca cacbon thể hiện trong phản ng nƠo sau đơy? A. C + O2 → CO2. B. C + 2CuO → 2Cu + CO2. C. 3C + 4Al → Al4C3. D. C + H2O → CO + H2. Câu 12: Cho 4,48 lít khí CO2 (đktc) phản ng hoƠn toƠn vi 100 ml dung dịch NaOH aM. Cho tiếp dung dịch CaCl2 dư vƠo thì thu được 5 gam kết ta. Giá trị ca a lƠ : A. 2,0. B. 2,5. C. 3,0. D. 3,5. Câu 13: Phát biểu nƠo sau đơy không đúng vi hợp chất hữu c? A. Liên kết hóa học thưng lƠ liên kết cng hóa trị. B. Nhất thiết phải cha cacbon. C. Không tan trong nưc, tan nhiều trong dung môi hữu c. D. Phản ng thưng xảy hoƠn toƠn, theo mt hưng nhất định. Câu 14: Đt cháy hoƠn toƠn 0,6 gam hợp chất hữu c X rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 2 gam kết ta vƠ khi lượng bình tăng thêm 1,24 gam. Tỉ khi ca X so vi H2 bằng 15. CTPT ca X lƠ: 15
  16. A. C2H6O. B. CH2O. C. C2H4O. D. CH2O2. Câu 15: Thêm 240 ml dung dịch NaOH 1M vƠo 100ml dung dịch AlCl3 nồng đ aM, khuấy đều ti khi phản ng hoƠn toƠn thu được 0,08 mol kết ta. Thêm tiếp 100ml dd NaOH 1M thì thấy có 0,06 mol kết ta. Giá trị ca a lƠ A. 0,5M. B. 0,75M. C. 0,8M. D. 1M. II.ăPHNăTăLUN Cơuă1:ă(1,0ăđim)ăViết các phưng trình phản ng theo chuỗi chuyển hoá sau, mỗi mũi tên lƠ 1 phản ng, ghi rõ điều kiện phản ng nếu có: ( 1 ) (2) (3) (4) NH4Cl  NH3  NO  HNO3  H3PO4 Cơuă2ă(1,0ăđim): Nêu hiện tượng vƠ viết phưng trình phản ng minh họa khi: a. Cho từ từ dung dịch HCl vƠo dung dịch Na2CO3. b. Cho dung dịch AgNO3 vƠo dung dịch Na3PO4. Cơuă3ă(2,0ăđim): Hòa tan hòa toàn 31,1 gam hỗn hợp X gồm Fe vƠ Al2O3 trong dung dịch HNO3 30% (loãng, dư) thu được 2,24 lít (đktc) khí NO lƠ sản phẩm khử duy nhất. a. Tính phần trăm khi lượng mỗi chất trong hỗn hợp X. b. Tính khi lượng dung dịch HNO3 ban đầu biết lượng HNO3 dư 20% so vi lượng phản ng. 16