Đề cương ôn tập kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Trần Phú
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra học kì I môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Trần Phú
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn VẬT LÍ - Lớp 12 CHƯƠNG I – DAO ĐỘNG CƠ Bài 1: Dao động điều hòa. Bài 2: Con lắc lò xo. Bài 3: Con lắc đơn. Bài 4: Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức. Bài 5: Tổng hợp hai dao động điều hòa. CHƯƠNG II – SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM. Bài 1: Sóng cơ và sự truyền sóng cơ. Bài 2: Giao thoa sóng. Bài 3: Sóng dừng. Bài 4: Đặc trưng vật lý của âm. Bài 5: Đặc trưng vật lý của âm. CHƯƠNG III – DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Bài 1: Đại cương về dòng điện xoay chiều. Bài 2: Các mạch điện xoay chiều. Bài 3: Mạch có R, L, C mắc nối tiếp. 1
- ĐỀ ÔN HK1 MÔN VẬT LÍ 12. NH 2020-2021 ĐỀ 1 Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình xt 3cos 4 cm với t tính bằng giây. Tần số góc dao động của vật là A. 3 rad/s. B. 4 rad/s. C. 2 rad/s. D. rad/s. Câu 2: Một vật dao động điều hòa với tần số góc . Tần số dao động f của vật là 1 2 A. f 2 . B. f . C. f . D. f . 2 2 Câu 3: Một vật dao động điều hòa với độ dài quỹ đạo là L . Biên dộ dao động của vật là L A. 2L . B. . C. L . D. L . 2 Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với lò xo nhẹ độ cứng k . Con lắc lò xo này có tần số dao động riêng là 1 m 1 k m k A. f . B. f . C. f 2 . D. f 2 . 2 k 2 m k m Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Chu kì dao động riêng của con lắc này là l 1 l 1 g g A. T 2 . B. T . C.T . D. T 2 . g 2 g 2 l l Câu 6: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là A. 50 Hz. B. 100 Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz. Câu 7: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên dộ dao động tổng hợp của hai dao động này có giá trị lớn nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng A. 21n (với n 0, 1, 2, ). B. 2n (với n 0, 1, 2, ). 2 C. 21n (với n 0, 1, 2, ). D. 21n (với n 0, 1, 2, ). 4 Câu 8: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một thiết bị lệch pha 300 so với cường độ dòng điện chạy qua thiết bị đó. Hệ số công suất của thiết bị này là A. 1. B. 0,87. C. 0,5. D. 0,71. Câu 9: Vật dao động tắt dần có A. biên dộ giảm dần theo thời gian. B. vận tốc biến đổi điều hòa theo thời gian. C. cơ năng không đổi theo thời gian. D. thế năng biến đổi điều hòa theo thời gian. Câu 10: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng. C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 11: Hiện nay, để giảm hao phí trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, người ta thường A. giảm điện áp trước khi truyền đi. B. tăng điện áp trước khi truyền đi. C. tăng tiết diện của dây dẫn. D. giảm tiết diện của dây dẫn. Câu 12: Một sóng cơ hình sin truyền treo trục Ox với tần số f và bước sóng . Khoảng thời gian để truyền được quãng đường 2 là 1 f 2 A. . B. . C. . D. 2 f . 2 f 2 f 2.10 2 Câu 13: Từ thông qua một vòng dây dẫn là cos 100 t Wb. Biểu thức của suất điện động cảm 4 ứng xuất hiện trong vòng dây này là 2
- A. et 2sin 100 V. B. et 2sin 100 V. 4 4 C. et 2sin100 V. D. et 2 sin100 V. Câu 14: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dậy phải bằng A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. B. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. Câu 15: Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tao ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng A. k (với k 0, 1, 2, ). B. k (với k 0, 1, 2, ). 2 1 1 C. k (với k 0, 1, 2, ) D. k (với k 0, 1, 2, ). 22 2 Câu 16: Một con cá heo bơi và giao tiếp với một con cá heo khác bằng cách phát ra một sóng âm có tần số 87 kHz. Sóng âm này A. là âm mà hai người nghe được. B. con cá heo không nghe được. C. là hạ âm . D. là siêu âm. Câu 17: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều u , thì trong mạch xuất hiện dòng điện i chạy qua. Một phần đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của u vào thời u gian được cho như hình vẽ. Chu kì dòng điện trong mạch là A. 0,1 s. B. 0,2 s. C. 0,06 s. O ts() D. 0,01s. Câu 18: Một vật dao động điều hòa với tần số góc là 2 rad/s và biên độ dao động là 3 cm thì vận tốc cực đại của vật là 0,01 0,04 0,07 A. 6 cm/s. B. 18 cm/s. C. 12 cm/s. D. 36 cm/s. Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m , dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O . Lực kéo về tác dụng lên vật khi độ cứng có li độ 10 cm là A. –4 N. B. 4 N. C. 0,2 N. D. –0,2 N. Câu 20: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh một điện áp ut 100cos 100 V thì dòng điện chạy qua mạch có dạng it 2cos 100 A. Tại thời điểm t điện áp hai đầu đoạn mạch là 100 V 6 1 thì cường độ dòng điện qua mạch tại thời điểm tt s là 300 A. 1 A. B. 2 A. C. 0 A. D. 1,5 A. Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài 0,60 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g 9,80 m/s2. Tần số dao động riêng của con lắc này là A. 1,55 Hz. B. 0,04 Hz. C. 0,64 Hz. D. 25,39 Hz. Câu 22: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là xt1 3cos 2 cm và xt2 3sin 2 cm. Biên độ dao động của vật là A. 3 cm. B. 32cm. C. 23 cm. D. 6 cm. Câu 23: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài . Ở thời điểm t , hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ . Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox . Bước sóng của sóng này bằng u A. 28 cm. B. 20 cm. C. 24 cm. D. 6 cm. O xm() 22 10 3
- 2 x Câu 24: Một sóng ngang truyền theo chiều dương Ox , có phương trình sóng là ut 12cos 6 cm, 5 trong đó x tính bằng cm và t tính bằng s. Sóng này có tốc độ bằng A. 2 cm/s. B. 12 cm/s. C. 15 cm/s. D. 3 cm/s. Câu 25: Trên một sợi dây dài 90 cm, hai đầu cố định, sóng dừng hình thành với 3 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên dây là A. 30 cm. B. 120 cm. C. 90 cm. D. 60 cm. Câu 26: Biết cường độ âm chuẩn là 10 12 W/m2 . Khi cường đọ âm tại một điểm là 10 4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 40 dB. B. 80 dB. C. 120 dB. D. 60 dB. Câu 27: Tiến hành thí nghiệm do gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn , một học sinh đo và tính được gái trị trung bình của g 9,736 m/s2 với sai số tuyệt đối là g 0,307 m/s2 . Lấy sai số tuyện đối với hai chữ số có nghĩa thì kết quả của phép đo g là A. g 9,736 0,307 m/s2. B. g 9,74 0,31m/s2. C. g 9,73 0,30 m/s2. D. g 9,7 0,3 m/s2. Câu 28: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện một điện áp ut 200cos 100 V. Biết điện dung của tụ 10 4 C F. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình A. it 2 2 cos 100 A. B. it 2 2 cos 100 A. 2 2 C. it 2cos 100 A. D. it 2cos 100 A. 2 2 Câu 29: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng E . Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng . Khi 2A vật đi qua vi trí có li độ thì động năng của vật là 7 2E 4E 45E 5E A. . B. . C. . D. . 7 49 49 7 Câu 30: một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 1 kg dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5 cm. Khi vật nhỏ có vận tốc –30 cm/s và đang chuyển dộng chậm dần thì nó có gia tốc A. 5 m/s2. B. 4 m/s2 . C. –5 m/s2. D. –4 m/s2. ĐỀ 2 Câu 1: Một sóng cơ truyền theo phương Ox. Li độ của phần tử M cách gốc toạ độ O một đoạn x (x tính bằng cm), tại thời điểm t (t tính bằng giây) có dạng u = 10cos(10x - 400t)cm. Vận tốc truyền sóng bằng: A. 25 cm/s B. 40 cm/s C. 60 cm/s D. 80 cm/s Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn dao động điều hòa A. Với dao động nhỏ thì dao động là điều hòa. B. Khi ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó C. Khi đi qua vị trí cân bằng thì trọng lực tác dụng lên vật cân bằng với lực căng của dây. D. Chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. Câu 3: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào sai A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức. B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số ngoại lực cưỡng bức. C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ. 4
- Câu 4: Một sóng âm có tần số 200Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500m/s. Bước sóng của sóng này là A. 3 m B. 7,5 m C. 8,5 m D. 4,5 m Câu 5: Thời gian ngắn nhất để vật dao động điều hoà với tần số góc ω đi từ vị trí có li độ x = A/2 đến vị trí có li độ x = -A/2 là : A. B. C. D. Câu 6: Trong một dao động điều hòa khi ly độ bằng một nửa biên độ thì tỉ số của động năng so với cơ năng toàn phần là A.3/4 B. 1/8 C. 1/4 D. 1/2 Câu 7: Sóng truyền trên sợi dây đàn hồi có tần số 100Hz, tốc độ truyền sóng bằng 200m/s. Hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha cách nhau A. 2 m. B. 0,5 m C. 0,25 m D. 1 m. Câu 8: Một con lắc đơn dao động với chu kỳ T = 2 s, khi t = 0 con lắc ở vị trí biên. Vào thời điểm t = 0,5 s con lắc đang A. đến vị trí biên B. đi qua vị trí cân bằng C. có gia tốc cực đại D. có tốc độ bằng không x 2cos(4 t )( cm ) Câu 9: Cho hai dao động cùng phương: . Phương trình của dao động tổng hợp x 2sin(4 t )( cm ) A. x 2cos(4 t )(cm) B. x 2 2 cos(4 t )(cm) 4 4 C. x 2cos(4 t )(cm) D. x 2 2 cos(4 t )(cm) 4 4 Câu 10: Cường độ âm là A. năng lượng của sóng âm truyền trong một giây qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm B. năng lượng của sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một diện tích đặt vuông góc phương truyền âm C. năng lượng của sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm D. năng lượng của sóng âm truyền qua một vị trí trong một đơn vị thời gian. Câu 11: Đặt một cuộn cảm có điện trở thuần R0 = 100Ω và độ tự cảm L = 1/ (H) vào nguồn điện xoay chiều u = 200cos100 t (V), công suất tiêu thụ trên cuộn cảm bằng A. 100W B. 10W C. 50W D. 500W Câu 12: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Điện áp hai đầu mạch ổn định. Tần số dòng điện là f = 50 Hz. Điện dung C = 10-3/5 F. Khi khóa K ở vị trí 1 hay 2 thì số chỉ của ampe kế A không đổi. Độ tự cảm L của cuộn cảm thuần là: L R 1 1 1 2 5 A A. LH B. LH C. LH D. LH C 2 2 Câu 13: Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn được tính bằng công thức 1 l g 1 g l A. f B. f 2 C. f D. f 2 2 g l 2 l g 5
- Câu 14: Điều nào sau đây sai khi nói về sóng cơ học? A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng B. Tần số sóng thay đổi khi sóng truyền từ môi trường này qua môi trường khác C. Sóng ngang có phương dao động vuông góc với phương truyền. D. Trong sóng dừng không có sự truyền năng lượng Câu 15: Một vật có khối lượng m dao động theo phương trình x = A.cos(t + ). Tìm phát biểu đúng: A. Gia tốc vật có biểu thức: a = - A.cos(t + ). B. Quãng đường vật đi được sau những khoảng thời gian bằng nhau thì luôn bằng nhau. 2 C. Lực kéo về có độ lớn cực đại: Fmax = m A D. Vận tốc vật có biểu thức: v = A.sin(t + ). Câu 16: Điện trở thuần R = 50 mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có L = 1/ H. Hai đầu đoạn mạch mắc với nguồn xoay chiều có tần số 50Hz. Điện áp ở hai đầu của điện trở 75V thì điện áp ở hai đầu cuộn thuần cảm là A. 200V B. 300V C. 150V D. 37,5V Câu 17: Cho đoạn mạch nối tiếp RLC gồm R = 20, L = 0,8/ H, C = 10-4/ , mắc vào điện áp xoay chiều u có tần số f = 50Hz. Khi đó : A. u trễ pha so với i một góc là /4 B. u sớm pha so với i một góc là /2 C. u cùng pha với i D. u sớm pha so với i một góc là /4 Câu 18:Phương trình chuyển động của vật là x = 2cos10 t (cm,s). Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong thời gian 10s là: A. 50 B. 5 C. 2 D. 10 1 Câu 19:Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp với R = 100 ( ); L = (H); f = 50 (Hz). Để dòng điện qua mạch đạt cực đại thì giá trị của C là: 10 4 10 4 10 4 10 4 A. (F) B. (F) C. C = (F) D. (F) 4 3 2 Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp trong đó R = 100, C không đổi, độ tự cảm L thay đổi được, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200sin100 t (V). Khi thay đổi độ tự cảm thì cường độ hiệu dụng có giá trị cực đại là: A. 2 /2 A B. 2 A C. 2 A D. 0,5A Câu 21: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-6 ( W/m2). Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 ( W/m2). Mức cường độ âm tại điểm đó là A. 20 dB B. 80 dB C. 40 dB D. 60 dB Câu 22: Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, điều nào sau đây sai? A. Công suất tiêu thụ trên mạch khác không B. Với điện áp xác định, cường độ hiệu dụng tỷ lệ thuận với điện dung của tụ điện C. Tần số điện áp bằng tần số cường độ dòng điện D. Điện áp trễ pha hơn cường độ dòng điện /2 rad. Câu 23: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cùng tần số 20Hz và cùng pha cách nhau 20cm, tạo hiện tượng giao thoa. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 90cm/s. Số cực đại giao thoa trên đoạn S1, S2 là A. 3 B. 9 C. 7 D. 5 6
- Câu 24: Trên một sợi dây chiều dài l có hai đầu cố định, người ta tạo ra sóng dừng và quan sát được trên dây có tất cả 5 nút ( kể cả hai nút ở hai đầu dây). Tốc độ truyền sóng trên dây là v. Tần số của sóng được xác định bằng công thức: v v l 2v A. f B. f C. f D. f 2l l 2v l Câu 25: Một vật dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz và đi được quãng đường 32 cm sau 4 s. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. x = 4cos( t - /2) cm B. x = 4cos(2 t + /2) cm C. x = 8cos( t + /2) cm D. x = 8cos(2 t - /2) cm Câu 26: Để có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định, chiều dài tối thiểu của sợi dây phải bằng A. phần tư bước sóng B. hai lần bước sóng. C. một bước sóng D. nửa bước sóng Câu 27: Một tụ điện C= 1/4 (mF) mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L= 1/ (H). Dòng điện qua mạch có biểu thức i 2 2 cos 100 t A . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là 3 5 A. u 120 2 cos 100 t V B. u 120 2 cos 100 t V 6 6 C. u 120 2 cos 100 t V D. u 120 2 cos 100 t V 3 2 Câu 28: Con lắc lò xo có khối lượng 200g dao động với tần số f = 5 Hz. Lấy 2 10. Độ cứng của lò xo bằng A. 200N/m. B. 20N/m C. 10N/m. D. 100N/m. Câu 29: Độ cao của âm liên quan đến đặc trưng vật lí nào dưới đây A. tốc độ truyền âm. B. cường độ âm. C. năng lượng âm. D. chu kỳ của âm. Câu 30: Phát biểu nào sau đây về dao động điều hòa của một vật là sai? A. Tại vị trí cân bằng tốc độ của vật có độ lớn cực đại B. Tại vị trí biên gia tốc của vật có độ lớn cực đại C. Tại vị trí biên tốc độ của vật bằng không D. Tại vị trí cân bằng gia tốc của vật có độ lớn cực đại HẾT 7