Đề cương ôn tập kiểm tra học kì II môn Sinh học Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên

pdf 10 trang Đăng Bình 13/12/2023 210
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra học kì II môn Sinh học Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_lop_11_nam_h.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra học kì II môn Sinh học Lớp 11 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên

  1. Đ CNG ỌN TP KIM TRA HC Kǵ II Năm hc: 2019 ậ 2020 A. NI DUNG ÔN TP 1. Sinh trng thc vt 2. S phát trin thc vt có hoa 3. Các nhân tố bên trong ảnh hng đn sinh trng và phát trin đng vt 4. Các nhân tố bên ngoài ảnh hng đn sinh trng và phát trin đng vt 5. Sinh sản vô tính thc vt B. MINH HA I. TRC NGHIM BƠi 34. Sinh trng thc vt Câu 1: Giải phẩu mặt ct ngang thơn sinh trng thứ cấp theo thứ t từ ngoài vào trong thân là A. Bần → Tầng sinh bần → Mạch rơy s cấp → Mạch rây thứ cấp → Tầng sinh mạch → G thứ cấp → G s cấp → Tuỷ. B. Bần → Tầng sinh bần → Mạch rây thứ cấp → Mạch rơy s cấp → Tầng sinh mạch → G thứ cấp → G s cấp → Tuỷ. C. Bần → Tầng sinh bần → Mạch rơy s cấp → Mạch rây thứ cấp → Tầng sinh mạch → G s cấp → G thứ cấp → Tuỷ. D. Tầng sinh bần → Bần → Mạch rơy s cấp → Mạch rây thứ cấp → Tầng sinh mạch → G thứ cấp → G s cấp → Tuỷ. Câu 2. Đặc đim nào không có sinh trng s cấp? A. LƠm tăng kích thớc chiu dài của cây. B. Din ra cả cây mt lá mầm và hai lá mầm. C. Din ra hoạt đng của mô phơn sinh đỉnh. D. Din ra hoạt đng của tầng sinh bần (vỏ).
  2. Câu 3. Lấy tuỷ làm tâm, s phân bố của g s cấp và thứ cấp trong sinh trng thứ cấp nh th nào? A. Cả hai đu nằm phía ngoài tầng sinh mạch,trong đó g thứ cấp nằm phía trong còn g s cấp nằm phía ngoài. B. Cả hai đu nằm phía ngoài tầng sinh mạch,trong đó g thứ cấp nằm phía ngoài g s cấp nằm phía trong. C. Cả hai đu nằm phía trong tầng sinh mạch,trong đó g thứ cấp nằm phía ngoài g s cấp nằm phía trong. D. Cả hai đu nằm phía trong tầng sinh mạch,trong đó g thứ cấp nằm phía trong g s cấp nằm phía ngoài. Câu 4. Mô phân sinh bên và phân sinh lóng có v trí nào của cây? A. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có thân cây mt lá mầm. B. Mô phân sinh bên có thân cây mt lá mầm, còn mô phân sinh lóng có thân cây hai lá mầm. C. Mô phân sinh bên có thân cây hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có thân cây mt lá mầm. Câu 5. cây Hai lá mầm, tính từ ngn đn r là các loại mô phân sinh theo thứ t: A. mô phơn sinh đỉnh ngn → mô phơn sinh bên → mô phơn sinh đỉnh r B. mô phơn sinh đỉnh ngn → mô phơn sinh đỉnh r → mô phơn sinh bên C. mô phơn sinh đỉnh r → mô phơn sinh bên → mô phơn sinh bên D. mô phơn sinh bên → mô phơn sinh đỉnh ngn → mô phơn sinh đỉnh r Câu 6. Sinh trng thứ cấp lƠ s tăng trng b ngang của cơy A. do mô phơn sinh bên của cơy thơn thảo tạo ra B do mô phơn sinh bên của cơy thơn g tạo ra C. do mô phơn sinh bên của cơy Mt lá mầm tạo ra D. do mô phơn sinh lóng của cơy tạo ra Cơu 7. Sinh trng s cấp cuả cơy lƠ
  3. A. S sinh trng của thơn vƠ r theo chiu dƠi do hoạt đng của mô phơn sinh đỉnh. B. S tăng trng chiu dƠi của cơy do hoạt đng phơn hoá của mô phơn sinh đỉnh thơn vƠ đỉnh r cơy mt lá mầm vƠ cơy hai lá mầm. C. S tăng trng chiu dƠi của cơy do hoạt đng nguyên phơn của mô phơn sinh đỉnh thơn vƠ đỉnh r chỉ có cơy cơy hai lá mầm. D. S tăng trng chiu dƠi của cơy do hoạt đng nguyên phơn của mô phơn sinh đỉnh thơn vƠ đỉnh r chỉ có cơy cơy mt lá mầm. Cơu 8.Đặc đim nƠo không có sinh trng thứ cấp? A. LƠm tăng kích thớc chiu ngang của cơy B. Din ra chủ yu cơy mt lá mầm vƠ hạn ch cơy hai lá mầm. C. Din ra hoạt đng của tầng sinh mạch. D. Din ra hoạt đng của tầng sinh bần (vỏ). Bài 36. Phát trin thc vt có hoa Cơu 1. Quang chu kǶ lƠ s ra hoa phụ thuc vƠo A. đ dƠi ngƠy vƠ đêm. B. tuổi của cơy. C. đ dƠi đêm. D. đ dƠi ngƠy. Cơu 2. Giai đoạn nƠo của thc vt đánh dấu mốc của s phát trin? A. Đơm chồi. B. Ra hoa. C. S tăng v chiu dƠi của thơn. D. Đẻ nhánh. Câu 3. Cây trung tính là: A.Cây ra hoa ngƠy dƠi vƠo mùa ma vƠ ngày ngn vào mùa khô. B.Cây ra hoa cả ngày dài và ngày ngn. C.Cây ra hoa ngày dài vào mùa lạnh và ngày ngn vào mùa nóng. D.Cây ra hoa ngày ngn vào mùa lạnh và ngày dài vào mùa nóng. Câu 4. Cây dài ngày là: A. Cơy ra hoa trong điu kin chiu sáng hn 8 gi.
  4. B. Cơy ra hoa trong điu kin chiu sáng hn 10 gi. C. Cơy ra hoa trong điu kin chiu sáng ít nhất bằng 12 gi. D. Cây ra hoa trong điu kin chiu sáng ít nhất bằng 14 gi. Câu 5. Phát trin thc vt là toàn b nhng bin đổi din ra trong chu kǶ sống của cá th biu hin qua A. hai quá trình liên quan với nhau: sinh trng và phát sinh hình thái tạo nên các c quan của c th. B. ba quá trình không liên quan với nhau: sinh trng, phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các c quan của c th. C. ba quá trình liên quan với nhau lƠ sinh trng, phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các c quan của c th. D. hai quá trình liên quan với nhau: phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các c quan của c th. Câu 6. Florigen kích thích s ra hoa của cơy đợc sinh ra A. Chồi nách B. Lá C. Đỉnh thân D. R Cơu 7. Phitôcrôm Pđx có tác dụng làm cho hạt nảy mầm, A. khí khổng m, ức ch hoa n B. hoa n, khí khổng m C. hoa n, khí khổng đóng D. kìm hãm hoa n và khí khổng m Cơu 8. Cơy cƠ chua ra hoa khi đạt đợc đn lá thứ A. 14 B. 15 C. 12 D. 13 Bài 38,39. Các nhân tố ảnh hng đn sinh trng và phát trin đng vt
  5. Câu 1. đng vt hoocmôn sinh trng đợc tit ra từ A. tuyn yên. B. tuyn giáp. C. tinh hoàn. D. buồng trứng. Câu 2. Điu nƠo sau đơy khi nói v vai trò của hoocmôn GH là sai? A. Kích thích phân chia t bào. B. Tăng kích thớc t bào. C. Kích thích phát trin xng. D. Kích thích chuyn hóa t bào. Câu 3. Nu thiu Iốt trong thức ăn thng dn đn thiu hoocmôn A. tirôxin. B. testosteron. C. strogen. D. ecđixn Câu 4. Hai loại hoocmôn chủ yu ảnh hng đn sinh trng và phát trin của côn trùng là A. testostêron vƠ strôgen . B. ecđixn vƠ juvenin. C. testostêron vƠ ecđixn. D. strôgen vƠ juvenin. Câu 5. giai đoạn trẻ em, hoocmôn sinh trng tit ra quá ít sẽ dn đn A. não ít np nhăn, trí tu kém.
  6. B. tr thƠnh ngi bé nhỏ. C. tr thƠnh ngi khổng lồ. D. mất bản năng sinh dục. Câu 6. giai đoạn trẻ em, nu tuyn yên sản xuất ra quá nhiu hoocmôn sinh trng sẽ dn đn A. sinh trng phát trin bình thng. B. tr thƠnh ngi khổng lồ. C. tr thƠnh ngi bé nhỏ. D. chm lớn hoặc ngừng lớn. Câu 7. sơu bớm, hoocmôn ecđixn có tác dụng A. ức ch bin đổi sau thành nhng vƠ bớm. B. gây lt xác và ức ch sâu thành nhng vƠ bớm C. gây lt xác và kích thích sâu thành nhng vƠ bớm. D. kích thích th allata tit ra juvenin. Câu 8. sơu bớm, juvenin có tác dụng A. ức ch sâu bin thành nhng vƠ bớm. B. ức ch tuyn trớc ngc tit ra ecđisn. C. kích thích tuyn trớc ngc tit ra ecđisn. D. kích thích sâu bin thành nhng vƠ bớm. Câu 9. Hoocmôn tirôxin đợc tổng hợp từ A. tuyn yên. B. tuyn giáp. C. tinh hoàn.
  7. D. buồng trứng. Câu 10. Hoocmôn testostêron đợc tổng hợp từ A. tuyn yên. B. tuyn giáp. C. tinh hoàn. D. buồng trứng. Câu 11. Hoocmôn strôgen đợc tổng hợp từ A. tuyn yên. B. tuyn giáp. C. tinh hoàn. D. buồng trứng. Câu 12. Yu tố ảnh hng lớn nhất đn s sinh trng và phát trin của ngi và đng vt là A. ánh sáng vƠ nớc. B. nhit đ vƠ đ ẩm. C. thức ăn. D. điu kin v sinh. Câu 13. Trong quá trình phát trin ngi, các nhân tố môi trng có ảnh hng rõ nhất vƠo giai đoạn A. phôi thai B. s sinh C. sau s sinh D. trng thành
  8. Câu 14. Tm nng có lợi cho s sinh trng và phát trin của xng vì tia tử ngoại làm cho tin vitamin D bin thành vitamin D có vai trò A. chuyn hóa Na đ hình thƠnh xng B. chuyn hóa Ca đ hình thƠnh xng C. chuyn hóa K đ hình thƠnh xng D. oxi hóa đ hình thƠnh xng. Cơu 15. Khi đn mùa rét, s sinh trng và phát trin của đng vt hằng nhit b ảnh hng vì thân nhit giảm làm cho s chuyn hóa A. và sinh sản giảm B. trong c th tăng tạo nhiu năng lợng đ chống rét C. trong c th giảm dn tới hạn ch tiêu thụ năng lợng D. trong c th giảm, sinh sản giảm Bài 41. Sinh sản vô tính thc vt Câu 1. Sinh sản vô tính thc vt là tạo ra cây con A. giống cây mẹ, có s kt hợp gia giao tử đc và cái. B. giống cây mẹ, không có s kt hợp gia giao tử đc và cái. C. giống bố mẹ, có s kt hợp gia giao tử đc và cái. D. khác cây mẹ, không có s kt hợp gia giao tử đc và cái. Câu 2. Sinh sản bào tử là hình thức sinh sản A. xen kẽ th h th bào tử và giao tử th. B. do nguyên phân có xen kẽ th h th bào tử và th giao tử. C. do giảm phân th giao tử có xen kẽ th h th bào tử và th giao tử. D. hợp tử phát sinh có xen kẽ th h th bào tử và th giao tử. Câu 3. Sinh sản bào tử có nhng ngành thc vt nào? A. Rêu, hạt trần. B. Rêu, quyt. C. Quyt, hạt kín. D. Quyt, hạt trần. Câu 4. Giâm cành là
  9. A. gt vỏ, bc đất mùn xung quanh lớp vỏ, đợi ra r ct rồi ghim xuống đất. B. lấy mt phần của cây mẹ nh mì, mía rồi ghim xuống đất. C. lấy mt phần cây mẹ nuôi cấy trong môi trng dinh dỡng thích hợp. D. ct ri mt phần của cây mẹ rồi gn vào mt gốc cây khác. Câu 5. Chit cành là A. lấy mtphần của cây mẹ rồi ghim xuống đất. B. gt vỏ, bc đất mùn xung quanh lớp vỏ, đợi ra r ct rồi ghim xuống đất. C. lấy mt phần cây mẹ nuôi cấy trong môi trng dinh dỡng thích hợp. D. ct ri mt phần của cấy mẹ rồi gn vào mt gốc cây khác. Câu 6. Nuôi cấy mô t bào thc vt là A. lấy mt phần của cây mẹ rồi ghim xuống đất, sau thi gian mc cây mới. B. lấy t bào nuôi trong môi trng dinh dỡng thích hợp trong điu kin vô trùng. C. chn cây khỏe, gt vỏ, bc đất mùn xung quanh lớp vỏ, đợi ra r ct rồi ghim xuống đất. D. ct ri mt phần của cấy mẹ rồi gn vào trong mt gốc cây khác. Câu 7. Ghép cành là A. lấy mt phần của cây mẹ rồi ghim xuống đất, sau thi gian mc cây mới. B. cấy t bào từ các phần khác nhau của c th thc vt nuôi trong môi trng dinh dỡng thích hợp trong điu kin vô trùng. C. chn cây khỏe, gt vỏ, bc đất mùn xung quanh lớp vỏ, đợi ra r ct rồi ghim xuống đất. D. ct ri mt đoạn cành hoặc chồi của cây này rồi ghép vào thân hay gốc cây khác cùng loài. Câu 8. u đim của nhân giống vô tính bằng hình thức sinh sản sinh dỡng là A. phục ch nhng cây quý, hạ giá thành cây con nh giảm mặt bằng sản xuất. B. nhân nhanh với số lợng lớn cây giống và sạch bnh. C. duy trì và cải thin nhng tính trạng mong muốn v mặt di truyn. D. rút ngn thi gian sinh trng của cây so với phng pháp trồng từ hạt. II. T LUN 1. Mô phân sinh là gì? K tên và chỉ ra v trí các loại mô phân sinh. 2. Quang chu kǶ là gì? Da vào quang chu kǶ ngi ta chia thc vt ra làm nhng nhóm nào?
  10. 3. K tên các hocmon ảnh hng đn sinh trng và phát trin đng vt có xng sống. 4. Trình bày tác dụng sinh lý của Tiroxin,Ostrogen, Testosteron. 5. Sinh sản vô tính là gì? K tên các hình thức sinh sản vô tính. Trình bày các phng pháp nhơn giống vô tính.