Đề cương ôn tập kiểm tra học kì II môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên

pdf 13 trang Đăng Bình 13/12/2023 70
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra học kì II môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_lop_12_nam_h.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra học kì II môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên

  1. Học sinh: 1. Nắm vững phần lý thuyết 2. Trả lời câu hỏi sgk 3.Làm bài tập trắc nghiệm SINH HC 12 Bài 34 Sự phát sinh loài người Bài 35. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái. Bài 36. Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể. Bài 37. Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật. Bài 38. Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (tiếp theo). Bài 40.Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã. Bài 42 Hệ sinh thái Bài 43 Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái PHN LÝ THUYT PHN BY : SINH THỄI HC CHNG I. CỄ TH VÀ QUN TH SINH VT MỌI TRNG VÀ CỄC NHỂN T SINH THỄI 1.Khái niệm và phân loại môi trường a.Khái niệm: Môi trường sống của sinh vật là bao gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật,có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp làm ảnh hưởng tới sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và mọi hoạt động của sinh vật. b.Phân loại Môiătrưngănước,ăMôiătrưngăđất,ămôiătrưngăkhôngăkhí,ăMôiătrưngăsinhăvật 2.Các nhân tố sinh thái a.Nhân tố sinh thái vô sinh:(nhân tố vật lí và hóa học) khíăhậu,thổănhưỡngă,nướcăvàăđịaăhình b.Nhân tố hữu sinh: viăsinhăvật,ănấm,ăđộngăvật,ăthựcăvậtăvàăconăngưi. II.Gii hn sinh thái. 1. Giới hạn sinh thái: làăkhoảngăgiáătrịăxácăđịnhăcủaămộtănhânătốăsinhătháiămàătrongăkhoảngăđóăsinhăvậtăcóăthểă tồnătạiăvàăphátătriển. - Khoảngăthuậnălợi:ălàăkhoảngăcủaăcácănhânătốăsinhătháiăămứcăđộăphùăhợpăchoăsinhăvậtăsinhăthựcăhiệnăcácăchứcă nĕngăsốngătốtănhất - Khoảngăchốngăchịu:ăkhoảngăcủaăcácănhânătốăsinhătháiăgâyăứcăchăchoăhoạtăđộngăsốngăcủaăsinhăvật. 2. ổ sinh thái :Làăkhôngăgianăsinhătháiămàăăđóănhữngăđiềuăkiệnămôiătrưngăquyăđịnhăsựătồnătạiăvàăăphátătriểnă khôngăhạnăđịnhăcủaăcáăthểăcủaăloài. - ổăsinhătháiăgồm:ăổăsinhătháiăriêngăvàăổăsinhătháiăchung - Sinhăvậtăsốngătrongămộtăổăsinhătháiănàoăđóăthìăthưngăphảnăánhăđặcătínhăcủaăổăsinhătháiăđóăthôngăquaănhữngă dấuăhiệuăvềăhìnhătháiăcủaăchúng - Nơiă:ălàănơiăcưătrúăcủaămộtăloài III. Sự thích nghi ca sinh vt vi môi trng sng. 1.Thích nghi ca sinh vt vi ánh sáng - Thựcăvậtăthíchănghiăkhácănhauăvớiăđiềuăkiệnăăchiuăsángăcủaămôiătrưng. Cóăhaiănhómăcâyăchính:câyăưaăsángăvàăcâyăưaăbóng - Độngăvật:dùngăánhăsángăđểăđịnhăhướng,hìnhăthànhăhướngăthíchănghi:ưaăhoạtăđộngăbanăngàyăvàăưaăhoạtăđộngă banăđêm. 2.Thích nghi ca sinh vt vi nhit đ a. Quy tắc về kích thước cơ thể: Động vật đẳng nhiệt vùng ôn đới có kích thước > động vật cùng loài ở vùng nhiệt đới b. Quy tắc về kích thước các bộ phận tai ,đuôi, chi CHNG II. QUN TH SINH VT VÀ CỄC MI QUAN H GIA CỄC CỄ TH TRONG QUN TH I. Qun th sinh vt vƠ quá trình hình thƠnh qun th sinh vt 1. Quần thể sinh vật Làătậpăhợpăcácăcáăthểăcùngăloài,ăcùngăsinhăsốngătrongămộtăkhoảngăkhôngăgianăxácăđịnh,ăvàoămộtăthiăgianănhấtă định,ăcóăkhảănĕngăsinhăsảnăvàătạoăraăthăhệămới 2.Quá trình hình thành quần thể sinh vật. Cáăthểăphátătánă môiătrưngămớiă CLTNătácăđộngă cá thểăthíchănghiă quầnăthể II. Quan h gia các cá th trong qun th sinh vt 1. Quan hệ hỗ trợ: quanăhệăgiữaăcácăcáăthểăcùngăloàiănhằmăhỗătrợănhauătrongăcácăhoạtăđộngăsống -Víădụ:hiệnătượngănốiăliềnărễăăgiữaăcácăcâyăthông Chóărừngăthưngăquầnătụătừngăđàn -ýănghĩa:ă+ăđảmăbảoăchoăquầnăthểătồnătạăổnăđịnh
  2. +ăkhaiăthácătốiăưuănguồnăsống +ătĕngăkhảănĕngăsốngăsótăvàăsinhăsản 2. Quan hệ cạnh tranh: quanăhệăgiữaăcácăcáăthểăcùngăloàiăcạnhătranhănhauătrongăcácăhoạtăđộngăsống. -Víădụ: thựcăvậtăcạnhătranhăánhăsang,ăđộngăvậtăcạnhătranhăthứcăĕn,nơiă,bạnătình. -ýănghĩa:ăăăă+ăduyătrìămậtăđộăcáăthểăphùăhợpătrongăquầnăthể +ăđảmăbảoăvàăthúcăđẩyăquầnăthểăphátătriển CỄC ĐC TRNG C BN CA QUN TH I. Tỉ l gii tính Tỉălệăgiớiătính:ălàătỉălệăgiữaăsốălượngăcácăthểăđựcăvàăcáiătrongăquầnăthể Tỉălệăgiớiătínhăthayăđổiăvàăchịuăảnhăhưngăcủaănhiềuăyuătốănhư:ămôiătrưngăsống,ămùaăsinhăsản,ăsinhălý Tỉălệăgiớiătínhăcủaăquầnăthểălàăđặcătrưngăquanătrọngăđảmăbảoăhiệuăquảăsinhăsảnăcủaăquầnăthểătrongăđiềuăkiệnă môiătrưngăthayăđổi. II. Nhóm tuổi Quầnăthểăcóăcácănhómătuổiăđặcătrưngănhưngăthànhăphầnănhómătuổiăcủaăquầnăthểăluônăthayăđổiătùyăthuộcăvàoă từngăloàiăvàăđiềuăkiệnăsốngăcủaămôiătrưng. III/ Sự phơn b cá th Cóă3ăkiểuăphânăbố + Phânăbốătheoănhómăăăăăăăăăăăăă +ăPhânăbốăđồngăđiềuăăăăăăăăăăăăăăă +ăPhânăbốăngẫuănhiên IV. Mt đ cá th Mậtăđộăcácăthểăcủaăquầnăthểălàăsốălượngăcácăthểătrênămộtăđơnăvịădiệnătíchăhayăthểătíchăcủaăquầnăthể. Mậtăđộăcáăthểăcóăảnhăhưngătớiămứcăđộăsửădụngănguồnăsốngătrongămôiătrưng,ătớiăkhảănĕngăsinhăsảnăvàătửăvongă củaăcáăthể. V. Kích thc ca qun th sinh vt 1.Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa - Kíchăthướcăcủaăcủaăquầnăthểălàăsốălượngăcáăthểăđặcătrưngă(hoặcăkhốiălượngăhayănĕngălượngătíchălũyătrongăcác cáăthể)ăphânăbốătrongăkhoảngăkhôngăgianăcủaăquầnăthể.ă - Víădụ:ăquầnăthểăăvoiă25ăcon,ăquầnăthểăăgàărừngă200ăcon. - Kíchăthướcătốiăthiểuălàăsốălượngăcáăthểăítănhấtămàăquầnăthểăcầnăcóăđểăduyătrìăvàăphátătriển - Kíchăthướcătốiăđaălàăgiớiăhạnăcuốiăcùngăvềăsố lượngămàăquầnăthểăcóăthểăđạtăđược,ăphùăhợpăvớiăkhảănĕngăcungă cấpănguồnăsốngăcủaămôiătrưng 2.Những nhân tố ảnh hưởng tới kích thước của qun th sinh vật a. Mức độ sinh sản của qun th Làăsốălượngăcáăthểăcủaăquầnăthểăđượcăsinhăraătrongă1ăđơnăvịăthiăgian b. Mức tử vong ca qun th Làăsốălượngăcáăthểăcủaăquầnăthểăbịăchtăătrongă1ăđơnăvịăthiăgian c. Phát tán cá thể ca qun th - Xuấtăcưălàăhiệnătượngă1ăsốăcáăthểăriăbỏquầnăthểăăđnănơiăsốngămới. - Nhậpăcưălàăhiệnătượngă1ăsốăcáăthểănằmăngoàiăquầnăthểăăchuyểnătớiăsốngătrongăquầnăthểă VI.Tăng trởng ca qun th - Điềuăkiệnămôiătrưngăthuậnălợi:ă Tĕngătrưngătheoătiềmănĕngăsinhăhọcă(đưngăcongătĕngătrưngăhìnhăchữăJ) - Điềuăkiệnămôiătrưngăkhôngăhoànătoànăthuậnălợi:ăTĕngătrưngăcủaăquầnăthểăgiảmă(đưngăcongătĕngătrưngă hìnhăchữăS) VII. Tăng trởng ca qun th Ngi - Dânăsốăthăgiớiătĕngătrưngăliênătụcătrongăsuốtăquáătrìnhăphátătriểnălịchăsửă - Dânăsốătĕngănhanhălàănguyênănhânăchủăyuălàmăchoăchấtălượngămôiătrưngăgiảmăsút,ă ảnhăhưngăđnăchấtă lượngăcuộcăsốngăcủaăconăngưi. BIN ĐNG S LNG CỄ TH CA QUN TH I. Bin đng s lng cá th 1.Khái niệm Binăđộngăsốălượngăcáăthểăcủaăquầnăthểălàăsựătĕngăhoặcăgiảmăsốălượngăcáăthể 2. Các hình thức biến động số lượng cá thể a.ăBinăđộngătheoăchuăkỳ Binăđộngăsốălượngăcáăthểăcủaăquầnăthểătheoăchuăkỳălàăbinăđộngăxảyăraădoănhữngăthayăđổiăcóăchuăkỳăcủaă điềuăkiệnămôiătrưng b.ăBinăđộngăsốălượngăkhôngătheoăchuăkỳ Binăđộngăsốălượngăcáăthểăcủaăquànăthểăkhôngătheoăchuăkỳălàăbinăđộngăxảyăraădoănhữngăthayăđổiăbấtăthưngă củaămôiătrưngătựănhiênăhayădoăhoạtăđộngăkhaiăthácătàiănguyênăquáămứcăcủaăconăngưiăgâyănên II. Nguyên nhơn gơy ra bin đng vƠ sự điu chỉnh s lng cá th ca qun th 1.Nguyên nhơn gơy bin đng s lng cá th ca qun th
  3. a.ăDoăthayăđổi củaăcácănhânătốăsinhătháiăvôăsinhă(ăkhíăhậu,ăthổănhưỡng) - Nhómăcácănhânătốăvôăsinhătácăđộngătrựcătipălênăsinhăvậtămàăkhôngăphụăthuộcăvàoămậtăđộăcáăthểătrongăquầnăthểă nênăcònăđượcăgọiălàănhómănhânătốăkhôngăphụăthuộcămậtăđộăquầnăthể - Cácănhânătốăsinhătháiăvôăsinhăảnhăhưngăđnătrạngătháiăsinhălíăcủaăcácăcáăthể.ăSốngătrongăđiềuăkiệnătựănhiênă khôngăthuậnălợi,ăsứcăsinhăsảnăcủaăcáăthểăgiảm,ăkhảănĕngăthụătinhăkém,ăsứcăsốngăcủaăconănonăthấp b.ăDoăsựăthayăđổiăcácănhânătốăsinhătháiăhữuăsinhă(cạnhătranhăgiữaăcácăcáăthểăcùngăđàn,ăsốălượngăkẻăthùăĕnăthịt) - Nhómăcácănhânătốăhữuăsinhăluônăbịăchiăphốiăbiămậtăđộăcáăthểăcủaăquầnăthểănênăgọiălàănhómănhânătốăsinhătháiă phụăthuộcămậtăđộăquầnăthể - Cácănhânătốăsinhătháiăhữuătínhăảnhăhưngărấtălớnătớiăkhảănĕngătìmăkimăthứcăĕn,ănơiă. 2. Sự điu chỉnh s lng cá th ca qun th - Quầnăthểăsốngătrongămôiătrưngăxácăđịnhăluônăcóăxuăhướngătựăđiềuăchỉnhăsốălượngăcáăthểăbằngăcáchălàmăgiảmă hoặcălàmătĕngăsốălượngăcáăthểăcủaăquầnăthể - Điềuăkiệnăsốngăthuậnălợiă quầnăthểătĕngămứcăsinhăsảnă+ănhiềuăcáăthểănhậpăcưătớiă kíchăthướcăquầnăthểătĕng. - Điềuăkiệnăsốngăkhôngătuậnălợiăă quầnăthểăgiảmămứcăsinhăsảnă+ănhiềuăcáăthểăxuấtăcưă kíchăthướcăquầnăthểă giảm. 3. Trng thái cơn bằng ca qun th Trạngătháiăcânăbằngăcủaăquầnăthểălàătrạngătháiăsốălượngăcáăthểăổnăđịnhăvàăcânăbằngăvớiăkhảănĕngăcungăcấpănguồnă sốngăcủaămôiătrưng. CHNG II. QUN XÃ SINH VT QUN XÃ SINH VT VÀ MT S ĐC TRNG C BN CA QUN XÃ I/. Khái nim v qun xư sinh vt: Quầnăxãăsinhăvậtălàămộtătậpăhợpăcácăquầnăthểăsinhăvậtăthuộcănhiềuăloàiăkhácănhau,ăcùngăsốngătrongămộtăkhôngă gianăvàăthiăgianănhấtăđịnh. - CácăsinhăvậtătrongăquầnăxãăgắnăbóăvớiănhauănhưămộtăthểăthốngănhấtădoăvậyăQuầnăxãăcóăcấuătrúcătươngăđốiăổnă định.ă - Cácăsinhăvậtătrongăquầnăxãăthíchănghiăvớiămôiătrưng sốngăcủaăchúng. II/. Mt s s đc trng c bn ca qun xư. 1/. Đc trng v thƠnh phn loƠi trong qun xư. Thểăhiệnăqua:ăSốălượngăloàiăvàăsốălượngăcáăthểăcủaămỗiăloài:ălàămứcăđộăđaădạngăcủaăquầnăxã,ăbiểuăthịăsựăbină động,ăổnăđịnhăhayăsuyăthoáiăcủaăquầnăxã. *ăLoàiăưuăthăvàăloàiăđặcătrưng - Loàiăưuăthălàăloàiăcóăsốălượngăcáăthểănhiều,ăsinhăkhốiălớnăhoặcădoăhoạtăđộngăcủaăchúngămạnh. - Loàiăđặcătrưngălàăloàiăchỉăcóăămộtăquầnăxãănàoăđóăhoặcăloàiăcóăsốălượngănhiềuăhơnăhẳnăcácăloàiăkhácătrongă quầnăxã. 2/. Đc trng v phơn b cá th trong không gian ca qun xư - Phânăbốătheoăchiềuăthẳngăđứng - Phânăbốătheoăchiềuăngang III/. Quan h gia các loƠi trong qun xư. 1. Các mi quan h sinh thái Gồmăquanăhệăhỗătrợăvàăđốiăkháng - Quanăhệăhỗătrợăđemălạiălợiăíchăhoặcăítănhấtăăkhôngăcóăhạiăhoăcácăloàiăkhácăgồmăcácămốiăquanăhệ:ăCộngăsinh,ă hộiăsinh,ăhợpătác - Quanăhệăđốiăkhángălàăquanăhệăgiữaămộtăbênălàăloàiăcóălợiăăvàăbênăkiaălàăloạiăcóăhại,ăgồmăcácămốiăquanăhệ:ăCạnhă tranh,ăkýăsinh,ăứcăch,ăcảmănhiễm,ăsinhăvậtănàyăĕnăsinhăvậtăkhác 2. Hin tng khng ch sinh hc Khốngăchăsinhăhọcălàăhiệnătượngăsốălượngăcáăthểăcủaămộtăloàiăbịăkhốngăchăămộtămứcănhấtăđịnhădoăquanăhệăhỗă trợăhoặcăđốiăkhángăgiữaăcácăloàiătrongăquầnăxã DIN TH SINH THỄI I. Khái nim v din th sinh thái Diễnăthăsinhătháiălàăquáătrìnhăbinăđổiătuầnătựăcủaăquầnăxãăquaăcácăgiaiăđoạnătươngăứngăvớiăsựăbinăđổiăcủaămôiă trưng. II. Các loi din th sinh thái 1. Din th nguyên sinh - Diễnăthănguyênăsinhălàădiễnăthăkhiăđầuătừămôiătrưngăchưaăcóăsinhăvật. - Quáătrìnhădiễnăthădiễnăraătheoăcácăgiaiăđoạnăsau: +ăGiaiăđoạnătiênăphong:ăHìnhăthànhăquầnăxãătiênăphong +ăGiaiăđoạnăgiữa:giaiăđoạnăhỗnăhợp,ăgồmăcácăquầnăxãăthayăđổiătuầnătự +ăGiaiăđoạnăcuối:ăHìnhăthànhăquầnăxãăổnăđịnh 2. Din th thứ sinh: - Diễnăthăthứăsinhălàădiễnăthăxuấtăhiệnăămôiătrưngăđãăcóămộtăquầnăxãăsinhăvậtăsống. - Quáătrìnhădiễnăthădiễnăraătheoăsơăđồăsau: +ăGiaiăđoạnăđầu:ăGiaiăđoạnăquầnăxãăổnăđịnh +ăGiaiăđoạnăgiữa:ăGiaiăđoạnăgồmăcácăquầnăxãăthayăđổiătuầnătự.
  4. +ăGiaiăđoạnăcuối:ăHìnhăthànhăquầnăxãăổnăđinhăkhácăhoặcăquầnăxãăbịăsuyăthoái. III. Nguyên nhơn gơy ra din th 1.ăNguyênănhânăbênăngoài:ăDoătácăđộngămạnhămăcủaăngoạiăcảnhălênăquầnăxã. 2.ăNguyênănhânăbênătrong:ăsựăcạnhătrangăgayăgắtăgiữaăcácăloàiătrongăquầnăxã. IV. Tm quan trng ca vic nghiên cứu din th sinh thái: Nghiênăcứuădiễnăthăsinhătháiăgiúpăchúngătaăcóăthểăhiểuăbităđượcăcácăquyăluậtăphátătriểnăcủaăquầnăxãăsinhăvật,ă dựăđoánăđướcăcácăquầnăxãătồnătạiătrướcăđóăvàăquầnăxãăsăthayăthătrongătươngălai.ăTừăđóăcóăthểăchủăđộngăxâyă dựngăkăhoạchătrongăviệcăbảoăvệăvàăkhaiăthácăhợpălíăcácănguồnătàiănguyênăthiênănhiên.ăĐồngăthi,ăcóăthểăkịpăthiă đềăxuấtăcácăbiệnăphápăkhắcăphụcănhữngăbinăđổiăbấtălợiăcủaămôiătrưng,ăsinhăvậtăvàăconăngưi. PHN TRC NGHIM Môi trng ậ Qun th - Qun xư Câu 463: Giớiăhạnăsinhătháiălà: A. khoảngăgiáătrịăxácăđịnhăcủaămộtănhânătốăsinhătháiămàătrongăkhoảngăđóăsinhăvậtăcóăthểătồnătạiăvàăphátătriểnă theoăthiăgian. B. giớiăhạnăchịuăđựngăcủaăsinhăvậtăđốiăvớiămộtăsốă nhânătốăsinhătháiăcủaămôiătrưng.ăNằmăngoàiăgiớiăhạnăsinhăthái,ăsinhăvậtăkhôngăthểătồnătạiăđược. C. giớiăhạnăchịuăđựngăcủaăsinhăvậtăđốiăvớiănhiềuănhânătốăsinhătháiăcủaămôiătrưng.ăNằmăngoàiăgiớiăhạnăsinhă thái,ăsinhăvậtăkhôngăthểătồnătạiăđược. D. giớiăhạnăchịuăđựngăcủaăsinhăvậtăđốiăvớiănhânătốă sinh thái củaămôiătrưng.ăNằmăngoàiăgiớiăhạnăsinhăthái,ăsinhăvậtăvẫnătồnătạiăđược. Câu 464: Kháiăniệmămôiătrưngănàoăsauăđâyălàăđúng? A. Môiătrưngălàănơiăsinhăsốngăcủaăsinhăvậtăbaoăgồmătấtăcảăcácănhânătốăhữuăsinhăăxungăquanhăsinhăvật. B. Môiătrưngălàănơiăsinhăsống củaăsinhăvậtăbaoăgồmătấtăcảăcácănhânătốăvôăsinhăvàăhữuăsinhăăxungăquanhă sinhăvật,ătrừănhânătốăconăngưi. C. Môiătrưngălàănơiăsinhăsốngăcủaăsinhăvậtăbaoăgồmătấtăcảăcácănhânătốăvôăsinhăxungăquanhăsinhăvật. D. Môiătrưngăgồmătấtăcảăcácănhânătốăxungăquanhăsinhăvật,ăcóătácăđộngătrựcătipăhoặcăgiánătipătớiăsinhăvật;ă làmăảnhăhưngăđnăsựătồnătại,ăsinhătrưng,ăphátătriểnăvàănhữngăhoạtăđộngăkhácăcủaăsinhăvật. Câu 465: Nhómăsinhăvậtănàoădướiăđâyăcóănhiệtăđộăcơăthểăkhôngăbinăđổiătheoănhiệtăđộămôiătrưng? A. Lưỡng cư. B. Cáăxương. C. Thú. D. Bò sát. Câu 466: Đốiăvớiămỗiănhânătốăsinhătháiăthìăkhoảngăthuậnălợiă(khoảngăcựcăthuận)ălàăkhoảngăgiáătrịăcủaănhânătốă sinhătháiămàăăđóăsinhăvật A. phátătriểnăthuậnălợiănhất. B. cóăsứcăsốngătrungăbình. C. cóăsứcăsốngăgiảmădần. D. chtăhàngăloạt. Câu 467: Cóăcácăloạiămôiătrưngăphổăbinălà: A. môiătrưngăđất,ămôiătrưngănước,ămôiătrưngătrênăcạn,ămôiătrưngăsinhăvật. B. môiătrưngăđất,ămôiătrưngănước,ămôiătrưngătrênăcạn,ămôiătrưngăbênătrong. C. môiătrưngăđất,ămôiătrưngănước, môiătrưngătrênăcạn,ămôiătrưngăngoài. D. môiătrưngăđất,ămôiătrưngănướcăngọt,ămôiătrưngănướcămặnăvàămôiătrưngătrênăcạn. Câu 468: Cóăcácăloạiănhânătốăsinhătháiănào: A. nhânătốăvôăsinh,ănhânătốăhữuăsinh,ănhânătốăsinhăvật. B. nhânătốăvôăsinh,ănhânătốăhữu sinh,ănhânătốăconăngưi. C. nhânătốăvôăsinh,ănhânătốăhữuăsinh,ănhânătốăngoạiăcảnh. D. nhânătốăvôăsinh,ănhânătốăhữuăsinh. Câu 469: CáărôăphiănuôiăăViệtăNamăcóăcácăgiáătrịăgiớiăhạnădướiăvàăgiớiăhạnătrênăvềănhiệtăđộălầnălượtălàă5,60C và 420C.ăKhoảngăgiáătrị nhiệtăđộătừă5,60Căđnă420Căđượcăgọiălà A. khoảngăgâyăcht. B. khoảngăthuậnălợi. C. khoảngăchốngăchịu. D. giớiăhạnăsinhăthái. Câu 470: Đặcăđiểmănàoăsauăđâyălàăkhông đúngăvớiăcâyăưaăsáng? A. Phinăláămỏng,ăítăhoặcăkhôngăcóămôăgiậu,ăláănằmăngang. B. Lá cây cóăphinădày,ămôăgiậuăphátătriển,ăchịuăđượcăánhăsángămạnh. C. Mọcănơiăquangăđãngăhoặcăătầngătrênăcủaătánărừng. D. Láăcâyăxpănghiêngăsoăvớiămặtăđất,ătránhăđượcănhữngătiaănắngăchiuăthẳngăvàoăbềămặtălá. Câu 471: ăđộngăvậtăhằngănhiệtă(đồngănhiệt)ăsốngăăvùngăônăđớiălạnhăcó: A. cácăphầnăthòăraă(tai,ăđuôi)ătoăra,ăcònăkíchăthướcăcơăthểălớnăhơnăsoăvớiănhữngăloàiătươngătựăsốngăăvùngă nhiệtăđới. B. cácăphầnăthòăraă(tai,ăđuôi)ănhỏălại,ăcònăkíchăthướcăcơăthểănhỏăhơnăsoăvớiănhữngăloàiătươngătựăsốngăăvùngă nhiệtăđới. C. cácăphầnăthòăraă(tai,ăđuôi)ănhỏălại,ăcònăkíchăthướcăcơăthểălạiălớnăhơnăsoăvớiănhữngăloàiătươngătựăsốngăă vùngănhiệtăđới. D. cácăphầnăthòăraă(tai,ăđuôi)ătoăra,ăcònăkíchăthướcăcơăthểănhỏăhơnăsoăvớiănhữngăloàiătươngătựăsốngăăvùngă nhiệtăđới. Câu 472: Conăngưiălàămộtănhânătốăsinhătháiăđặcăbiệt.ăCóăthểăxpăconăngưiăvàoănhómănhânătốănàoăsauăđây?
  5. A. Nhómănhânătốăvôăsinh. B. Nhómănhânătốăhữuăsinh. C. Thuộcăcảănhómănhânătốăhữuăsinhăvàănhómănhânătốăvôăsinh. D. Nhómănhânătốăvôăsinhăvàănhómănhânătốăhữuăsinh. Câu 473: Phátăbiểuănàoăsauăđâyălàăkhông đúngăvềănhânătốăsinhăthái? A. Nhânătốăsinhătháiălàănhânătốăvôăsinhăcủaămôiătrưng,ăcóăhoặcăkhôngăcóătácăđộngăđnăsinhăvật. B. Nhânătốăsinhătháiălàătấtăcảănhữngănhânătốăcủaămôiătrưngăbaoăquanhăsinhăvật,ăcóăảnhăhưng trựcătipăhoặcă giánătipăđnăđiăsốngăsinhăvật. C. Nhânătốăsinhătháiălàănhữngănhânătốăcủaămôiătrưng,ăcóătácăđộngăvàăchiăphốiăđnăđiăsốngăcủaăsinhăvật. D. Nhânătốăsinhătháiăgồmănhómăcácănhânătốăvôăsinhăvàănhómăcácănhânătốăhữuăsinh. Câu 474: Trongătựănhiên,ănhânătốăsinhătháiătácăđộngăđnăsinhăvật A. mộtăcáchăđộcălậpăvớiătácăđộngăcủaăcácănhânătốăsinhătháiăkhác. B. trongămốiăquanăhệăvớiătácăđộngăcủaăcácănhânătốăsinhătháiăkhác. C. trongămốiăquanăhệăvớiătácăđộngăcủaăcácănhânătốăvôăsinh. D. trongămốiăquanăhệăvớiătácăđộngăcủaăcácănhânătốăhữuăsinh. Câu 475: CàngălênăphíaăBắc,ăkíchăthướcăcácăphầnăthòăraăngoàiăcơăthểăcủaăđộngăvậtăcàngăthuănhỏălạiă(tai,ăchi,ă đuôi,ămỏ ).ăVíădụ:ătaiăthỏăChâuăÂuăvàăLiênăXôăcũ,ăngắnăhơnătaiăthỏăChâuăPhi.ăHiệnătượngătrênăphảnăánhăảnhă hưngăcủaănhânătốăsinhătháiănàoălênăcơăthểăsốngăcủaăsinhăvật? A. Kẻăthù. B. Ánh sáng. C. Nhiệtăđộ D. Thứcăĕn. Câu 476: Trongăcácănhânătốăvôăsinhătácăđộngălênăđiăsốngăcủaăsinhăvật,ănhânătốăcóăvaiătròăcơăbảnălà: A. ánh sáng. B. nhiệtăđộ. C. độăẩm D. gió. Câu 477: Đốiăvớiămỗiănhânătốăsinhăthái,ăcácăloàiăkhácănhau A. cóăgiớiăhạnăsinhătháiăkhácănhau. B. cóăgiớiăhạnăsinhătháiăgiốngănhau. C. lúcăthìăcóăgiớiăhạnăsinhătháiăkhácănhau,ălúcăthìăcóăgiớiăhạnăsinhătháiăgiốngănhau. D. Cóăphảnăứngănhưănhauăkhiănhânătốăsinhătháiăbinăđổi. Câu 478: CáărôăphiăViệtăNamăchịuălạnhăđnă5,60C,ădướiănhiệtăđộănàyăcáăcht,ăchịuănóngăđnă420C,ătrênănhiệtăđộă nàyăcáăcũngăsăcht,ăcácăchứcănĕngăsốngăbiểuăhiệnătốtănhấtătừă200Căđnă350C.ăTừă5,60Căđnă420Căđượcăgọiălà: A. khoảngăthuậnălợiăcủaăloài. B. giớiăhạnăchịuăđựngăvềănhânătốănhiệtăđộ. C. điểmăgâyăchtăgiớiăhạnădưới. D. điểmăgâyăchtăgiớiăhạnătrên. Câu 479: CáărôăphiăViệtăNamăchịuălạnhăđnă5,60C,ădướiănhiệtăđộănàyăcáăcht,ăchịuănóngăđnă420C,ătrênănhiệtăđộă nàyăcáăcũngăsăcht,ăcácăchứcănĕngăsốngăbiểuăhiệnătốtănhấtătừă200Căđnă350C.ăMứcă5,60Căgọiălà: A. điểmăgâyăchtăgiớiăhạnădưới. B. điểmăgâyăchtăgiớiăhạnătrên. C. điểmăthuậnălợi. D. giớiăhạnăchịuăđựngă. Câu 480: Cáăchépăcóăgiớiăhạnăchịuăđựngăđốiăvớiănhiệtăđộătươngăứngălà:ă+20Căđnă440C. Cá rôăphiăcóăgiớiăhạnă chịuăđựngăđốiăvớiănhiệtăđộătươngăứngălà:ă+5,60Căđnă+420C.ăDựaăvàoăcácăsốăliệuătrên,ăhãyăchoăbitănhậnăđịnhă nàoăsauăđâyăvềăsựăphânăbốăcủaăhaiăloàiăcáătrênălàăđúng? A. Cáăchépăcóăvùngăphânăbốărộngăhơnăcáărôăphiăvìăcóăgiớiăhạnăchịuănhiệtărộngăhơn. B. Cáăchépăcóăvùngăphânăbốărộngăhơnăvìăcóăgiớiăhạnădướiăthấpăhơn. C. Cáărôăphiăcóăvùngăphânăbốărộngăhơnăvìăcóăgiớiăhạnădướiăcaoăhơn. D. Cáărôăphiăcóăvùngăphânăbốărộngăhơnăvìăcóăgiớiăhạnăchịuănhiệtăhẹpăhơn. Câu 481: Giớiăhạnăsinhătháiăgồmăcó: A. giớiăhạnădưới,ăgiớiăhạnătrên,ăgiớiăhạnăcựcăthuận. B. khoảngăthuậnălợiăvàăkhoảngăchốngăchịu. C. giớiăhạnădưới,ăgiớiăhạnătrên. D. giớiăhạnădưới,ăgiớiăhạnătrên,ăgiớiăhạnăchịuăđựng. Câu 482: Câu nào sai trongăsốăcácăcâuăsau? A. Ánhăsángălàămộtănhânătốăsinhăthái. B. Ánhăsángăchỉăảnhăhưngătớiăthựcăvậtămàăkhôngăảnhăhưngăgìătớiăđộngăvật. C. Ánhăsángălàănhânătốăsinhătháiăvôăsinh. D. Mỗiăloàiăcâyăthíchănghiăvớiăđiềuăkiệnăchiuăsángănhấtăđịnh. Câu 483: Cáărôăphiănuôiăănướcătaăcóăgiớiăhạnăsinhătháiătừă5,60Căđnă420C.ăĐiềuăgiảiăthíchănàoădướiăđâyălàă đúng? A. Nhiệtăđộă5,60Căgọiălàăgiớiăhạnădưới,ătrênă420Căgọiălàăgiớiăhạnătrên. B. Nhiệtăđộă5,60Căgọiălàăgiớiăhạnădưới,ă420Căgọiălàăgiớiăhạnătrên. C. Nhiệtăđộădướiă5,60Căgọiălàăgiớiăhạnădưới,ă420Căgọiălàăgiớiăhạnătrên. D. Nhiệtăđộădướiă5,60Căgọiălàăgiớiăhạnătrên,ă420Căgọiălàăgiớiăhạnădưới. Câu 484: Sựăkhácănhauăgiữaăcâyăthôngănhựaăliềnărễăvớiăcâyăkhôngăliềnărễănhưăthănào? A. Cácăcâyăliềnărễătuyăsinhătrưngăchậmăhơnănhưngăcóăkhảănĕngăchịuăhạnătốtăhơnăvàăkhiăbịăchặtăngọnăsănảyă chồiămớiăsớmăvàătốtăhơnăcâyăkhôngăliềnărễ.
  6. B. Cácăcâyăliềnărễăsinhătrưngănhanhăhơnănhưngăkhảănĕngăchịuăhạnăkémăhơnăvàăkhiăbịăchặtăngọnăsănảyăchồiă mớiăsớmăvàătốtăhơnăcâyăkhôngăliềnărễ. C. Cácăcâyăliềnărễăsinhătrưngănhanhăhơnăvàăcóăkhảănĕngăchịuăhạnătốtăhơn,ănhưngăkhiăbịăchặtăngọnăsănảyă chồiămớiămuộnăhơnăcâyăkhôngăliềnărễ. D. Cácăcâyăliềnărễăsinhătrưngănhanhăhơn,ăcóăkhảănĕngăchịuăhạnătốtăhơnăvàăkhiăbịăchặtăngọnăsănảyăchồiămớiă sớmăvàătốtăhơnăcâyăkhôngăliềnărễ. Câu 485: Nhómăcáăthểănàoădướiăđâyălàămộtăquầnăthể? A. Câyăcỏăvenăb B. Đànăcáărôătrongăao. C. Cáăchépăvàăcáăvàngătrongăbểăcáăcảnh D. Câyătrongăvưn Câu 486: Hiệnătượngăcáăthểătáchăraăkhỏiănhóm: A. làmătĕngăkhảănĕngăcạnhătranhăgiữaăcácăcáăthể. B. làmătĕngămứcăđộăsinhăsản. C. làmăgiảmănhẹăcạnhătranhăgiữaăcácăcáăthể,ăhạnăchăsựăcạnăkiệtănguồnăthứcăĕnătrongăvùng. D. làmăchoănguồnăthứcăĕnăcạnăkiệtănhanhăchóng. Câu 487: Ý nào không đúngăđốiăvớiăđộngăvậtăsốngăthànhăbầyăđànătrongătựănhiên? A. Phátăhiệnăkẻăthùănhanhăhơn. B. Cóălợiătrongăviệcătìmăkimăthứcăĕn. C. Tựăvệătốtăhơn. D. Thưngăxuyênădiễnăraăsựăcạnhătranh. Câu 488: Hiệnătượngănàoăsauăđâyălàăbiểuăhiệnăcủaămốiăquanăhệăhỗătrợăcùngăloài? A. Cáămậpăconăkhiămớiăn,ăsửădụngătrứngăchưaănălàmăthứcăĕn. B. Độngăvậtăcùngăloàiăĕnăthịtălẫnănhau. C. Tỉaăthưaătựănhiênăăthựcăvật. D. Cácăcâyăthôngămọcăgầnănhau,ăcóărễănốiăliềnănhau. Câu 489: Tậpăhợpăsinhăvậtănàoăsauăđâyăgọiălàăquầnăthể? A. TậpăhợpăcáăsốngătrongăHồăTây. B. TậpăhợpăcáăCócăsốngătrongăVưnăQuốcăGiaăTamăĐảo. C. Tậpăhợpăcâyăthânăleoătrongărừngămưaănhiệtăđới. D. Tậpăhợpăcỏădạiătrênămộtăcánhăđồng. Câu 490: Tậpăhợpănhữngăsinhăvậtănàoădướiăđâyăđượcăxemălàămộtăquầnăthểăgiaoăphối? A. Nhữngăconămốiăsốngătrongămộtătổămốiăăchânăđê. B. Nhữngăconăgàătrốngăvàăgàămáiănhốtăămộtăgócăchợ. C. Nhữngăconăongăthợălấyămậtăămộtăvưnăhoa. D. Nhữngăconăcáăsốngătrongămộtăcáiăhồ. Câu 491: Tậpăhợpăsinhăvậtănàoăsauăđâyăkhông phảiălàăquầnăthể? A. TậpăhợpăcâyăthôngătrongămộtărừngăthôngăăĐàăLạt. B. TậpăhợpăcâyăcọăătrênăquảăđồiăPhúăThọ. C. Tậpăhợpăcâyăcỏătrênămộtăđồngăcỏ. D. TậpăhợpăcáăchépăsinhăsốngăăHồăTây. Câu 492: Mộtăsốăloàiăcâyăcùngăloàiăsốngăgầnănhauăcóăhiệnătượngărễăcủaăchúngănốiăvớiănhau.ăHiệnătượngănàyăthểă hiệnăămốiăquanăhệ: A. cạnhătranhăcùngăloài. B. hỗătrợăkhácăloài. C. cộngăsinh. D. hỗătrợăcùngăloài. Câu 493: Tậpăhợpănhữngăquầnăthểănàoăsauăđâyălàăquầnăthểăsinhăvật? A. NhữngăcâyăcỏăsốngătrênăđồngăcỏăBaăVì. B. NhữngăconăcáăsốngătrongăHồăTây. C. NhữngăconătêăgiácămộtăsừngăsốngătrongăVưnăQuốcăGiaăCátăTiên. D. NhữngăconăchimăsốngătrongărừngăCúcăPhương. Câu 494: Sựăcạnhătranhăgiữaăcácăcáăthểătrongăquầnăthểăsinhăvậtăcóăthểădẫnătới: A. giảmăkíchăthướcăquầnăthểăxuốngădướiămứcătốiăthiểu. B. tĕngăkíchăthướcăquầnăthểătớiămứcătốiăđa. C. duyătrìăsốălượngăcáăthểătrongăquầnăthểăămứcăđộăphùăhợp. D. tiêuădiệtălẫnănhauăgiữaăcácăcáăthểătrongăquầnăthể,ălàmăchoăquầnăthểăbịădiệtăvong. Câu 495: Nuămậtăđộăcủaămộtăquầnăthểăsinhăvậtătĕngăquáămứcătốiăđaăthì: A. sựăcạnhătranhăgiữaăcácăcáăthểătrongăquầnăthểătĕngălên. B. sựăcạnhătranhăgiữaăcácăcáăthểătrongăquầnăthểăgiảmăxuống. C. sựăhỗătrợăgiữaăcácăcáăthểătrongăquầnăthểătĕngălên. D. sựăxuấtăcưăcủaăcácăcáăthểătrongăquầnăthểăgiảmătớiămứcătốiăthiểu. Câu 496: Điềuănàoăsauăđâyăkhông đúngăvớiăvaiătròăcủaăquanăhệăhỗătrợ? A. Đảmăbảoăchoăquầnăthểătồnătạiăổnăđịnh. B. Khaiăthácătốiăưuănguồnăsốngăcủaămôiătrưng. C. Hiệnătượngătựătỉaăthưa. D. Làmătĕngăkhảănĕngăsốngăsótăvàăsinhăsảnăcủaăcácăcáăthể.
  7. Câu 497: Điềuănàoăsauăđâyăkhông đúngăvớiăvaiătròăcủaăquanăhệăcạnhătranh? A. Đảmăbảoăsựătĕngăsốălượngăkhôngăngừngăcủaăquầnăthể. B. Đảmăbảoăsốălượngăcủaăcácăcáăthểătrongăquầnăthểăduyătrìăămứcăđộăphùăhợp. C. Đảmăbảoăsựătồnătạiăvàăphátătriểnăcủaăquầnăthể. D. Đảmăbảoăsựăphânăbốăcủaăcácăcáăthểătrongăquầnăthểăduyătrìăămứcăđộăphùăhợp. Câu 498: Ĕnăthịtăđồngăloạiăxảyăraădo: A. tậpătínhăcủaăloài. B. conănonăkhôngăđượcăbố mẹăchĕmăsóc. C. mậtăđộăcủaăquầnăthểătĕng. D. quáăthiuăthứcăĕn. Câu 499: Quanăhệăhỗătrợătrongăquầnăthểălà: A. mốiăquanăhệăgiữaăcácăcáăthểăsinhăvậtătrongămộtăvùngăhỗătrợălẫnănhauătrongăcácăhoạtăđộngăsống. B. mốiăquanăhệăgiữaăcácăcáăthểăsinhăvậtăgiúpă nhau trongăcácăhoạtăđộngăsống. C. mốiăquanăhệăgiữaăcácăcáăthểăcùngăloàiăhỗătrợănhauătrongăviệcădiăcưădoămùaăthayăđổi. D. mốiăquanăhệăgiữaăcácăcáăthểăcùngăloàiăhỗătrợălẫnănhauătrongăcácăhoạtăđộngăsống. Câu 500: Quanăhệăcạnhătranhălà: A. cácăcáăthểătrongăquầnăthể cạnhătranhănhauăgiànhănguồnăsốngăhoặcăcạnhătranhănhauăconăcái. B. cácăcáăthểătrongăquầnăthểăcạnhătranhănhauăgiànhănguồnăsốngănhưăthứcăĕn,ănơiă,ăánhăsáng. C. cácăcáăthểătrongăquầnăthểăcạnhătranhăgiànhănhauăconăcáiăđểăgiaoăphối. D. cácăcáăthểătrongăquầnăthểăcạnhătranhănhauăgiànhănguồnăsốngăhoặcănơiăăcủaăquầnăthể. Câu 501: Sựăcạnhătranhăgiữaăcácăcáăthểăcùngăloàiăsălàm: A. tĕngăsốălượngăcáăthểăcủaăquầnăthể,ătĕngăcưngăhiệuăquảănhóm. B. giảmăsốălượngăcáăthểăcủaăquầnăthểăđảmăbảoăchoăsốălượngăcáăthểăcủaăquầnăthểătươngăứngăvớiăkhảănĕngă cungăcấpănguồnăsốngăcủaămôiătrưng. C. suyăthoáiăquầnăthểădoăcácăcáăthểăcùngăloàiătiêuădiệtălẫnănhau. D. tĕngămậtăđộăcáăthểăcủaăquầnăthể,ăkhaiăthácătốiăđaănguồnăsốngăcủaămôiătrưng. Câu 502: Hiệnătượngăcáămậpăconăkhiămớiănăĕnăcácătrứngăchưaănăvàăphôiănăsauăthuộcămốiăquanăhệănào? A. Quanăhệăhỗătrợ. B. Cạnhătranhăkhácăloài. C. Kí sinh cùng loài. D. Cạnhătranhăcùngăloài. Câu 503: Sốălượngătừngăloạiătuổiăcáăthểăămỗiăquầnăthểăphảnăánh: A. tuổiăthọăquầnăthể. B. tỉălệăgiớiătính. C. tỉălệăphânăhoá. D. tỉălệănhómătuổiăhoặcăcấuătrúcătuổi. Câu 504: Ýănghĩaăsinhătháiăcủaăkiểuăphânăbốăđồngăđềuăcủaăcácăcáăthểătrongăquầnăthểălà: A. làmăgiảmămứcăđộăcạnhătranhăgiữaăcácăcáăthể. B. làmătĕngăkhảănĕngăchốngăchịuăcủaăcácăcáăthểătrướcăcácăđiềuăkiệnăbấtălợiăcủaămôiătrưng. C. duyătrìămậtăđộăhợpălíăcủaăquầnăthể. D. tạoăsựăcânăbằngăvềătỉălệăsinhăsảnăvàătỉălệătửăvongăcủaăquầnăthể. Câu 505: Phânăbốăđồngăđềuăgiữaăcácăcáăthểătrongăquầnăthểăthưngăgặpăkhi: A. điềuăkiệnăsốngătrongămôiătrưngăphânăbốăđồngăđềuăvàăkhôngăcóăsựăcạnhătranhăgayăgắtăgiữaăcácăcáăthểă trongăquầnăthể. B. điềuăkiệnăsốngăphânăbốăkhôngăđềuăvàăkhôngăcóăsựăcạnhătranhăgayăgắtăgiữaăcácăcáăthểătrongăquầnăthể. C. điềuăkiệnăsốngăphânăbốămộtăcáchăđồngăđềuăvàăcóăsựăcạnhătranhăgayăgắtăgiữaăcácăcáăthểătrongăquầnăthể. D. cácăcáăthểăcủaăquầnăthểăsốngăthànhăbầyăđànăănhữngănơiăcóănguồnăsốngădồiădàoănhất. Câu 506: Kiểuăphânăbốăngẫuănhiênăcóăýănghĩaăsinhătháiălà: A. tậnădụngănguồnăsốngăthuậnălợi. B. phátăhuyăhiệuăquảăhỗătrợăcùngăloài. C. giảmăcạnhătranhăcùng loài. D. hỗătrợăcùngăloàiăvàăgiảmăcạnhătranhăcùngăloài. Câu 507: Loàiănàoăsauăđâyăcóăkiểuătĕngătrưngăsốălượngăgầnăvớiăhàmămũ? A. Ráiăcáătrongăhồ. B. chănháiăvenăhồ. C. Ba ba ven sông. D. Khuẩnălamătrongăhồ. Câu 508: Phầnălớnăquầnăthểăsinhăvậtătrongătựănhiênătĕngătrưngătheoădạng: A. tĕngădầnăđều. B. đưngăcongăchữăJ. C. đưngăcongăchữăS. D. giảmădầnăđều. Câu 509: Phânăbốătheoănhómăcácăcáăthểăcủaăquầnăthểătrongăkhôngăgianăcóăđặcăđiểmălà: A. thưngăgặpăkhiăđiềuăkiệnăsốngăcủaămôiătrưngăphânăbốăđồngăđềuătrongămôiătrưng,ănhưngăítăgặp trongăthựcăt. B. cácăcáăthểăcủaăquầnăthểătậpătrungătheoătừngănhómăănơiăcóăđiềuăkiệnăsốngătốtănhất. C. thng khôngăđượcăbiểuăhiệnăănhữngăsinhăvậtăcóălốiăsốngăbầy,ăđàn;ăcóăhậuăquảălàmăgiảm khảănĕng đấuătranhăsinhătồnăcủaăcácăcáăthểătrongăquầnăthể. D. xảyăra khiăcóăsựăcạnhătranhăgayăgắtăgiữaăcácăcáăthểătrongăquầnăthể,ăthưngăxuấtăhiệnăsauăgiaiăđoạn sinhăsản. Câu 510: Mậtăđộăcáăthểăcủaăquầnăthểăcóăảnhăhưngătới:
  8. A. khốiălượngănguồnăsốngătrong môiătrưngăphânăbốăcủaăquầnăthể. B. mứcăđộăsửădụngănguồnăsống,ăkhảănĕngăsinhăsảnăvàătửăvongăcủaăquầnăthể. C. hìnhăthứcăkhaiăthácănguồnăsốngăcủaăquầnăthể. D. tậpătínhăsốngăbầyăđànăvàăhìnhăthứcădiăcưăcủaăcácăcáăthểătrngăquầnăthể. Câu 511: Khiănóiăvềăquanăhệ giữaăkíchăthướcăquầnăthểăvàăkíchăthướcăcơăthể,ăthìăcâuăsai là: A. loàiăcóăkíchăthướcăcơăthểănhỏăthưngăcóăkíchăthướcăquầnăthểălớn. B. loàiăcóăkíchăthướcăcơăthểălớnăthưngăcóăkíchăthướcăquầnăthểănhỏ. C. kíchăthướcăcơăthểăcủaăloàiătỉălệăthuậnăvớiăkíchăthước củaăquầnăthể. D. kíchăthướcăcơăthểăvàăkíchăthướcăquầnăthểăcủaăloàiăphùăhợpăvớiănguồnăsống. Câu 512: Cácăcựcătrịăcủaăkíchăthướcăquầnăthểălàăgì? 1.ăKíchăthướcătốiăthiểu.ăăăăă2.ăKíchăthướcătốiăđa.ă3ăăăă.Kíchăthướcătrungăbình.ăăăăă 4.ăKíchăthướcăvừaăphải.ă Phươngăánăđúngălà: A. 1, 2, 3. B. 1, 2. C. 2, 3, 4. D. 3, 4. Câu 513: Xétăcácăyuătốăsauăđây: I:ăSứcăsinhăsảnăvàămứcăđộătửăvongăcủaăquầnăthể. II:ăMứcăđộănhậpăcưăvàăxuấtăcưăcủaăcácăcáăthểăvàăhoặcăraăkhỏiăquầnăthểă. III:ăTácăđộngăcủaăcácănhânătốăsinhătháiăvà lượngăthứcăĕnătrongămôiătrưng. IV:ăSựătĕngăgiảmălượngăcáăthểăcủaăkẻăthù,ămứcăđộăphátăsinhăbệnhătậtătrongăquầnăthể. Nhữngăyuătốăảnhăhưngăđnăsựăthayăđổiăkíchăthướcăcủaăquầnăthểălà: A. I và II. B. I, II và III. C. I, II và IV. D. I, II, III và IV. Câu 514: Quầnăthểădễăcóăkhảănĕngăsuyăvongăkhiăkíchăthướcăcủaănóăđạt: A. dướiămứcătốiăthiểu. B. mứcătốiăđa. C. mứcătốiăthiểu. D. mứcăcânăbằng Câu 515: Nuăkíchăthướcăcủaăquầnăthểăxuốngădướiămứcătốiăthiểuăthìăquầnăthểăsăsuyăthoáiăvàădễăbịădiệtăvongăvìă nguyên nhân chính là: A. sứcăsinhăsảnăgiảm. B. mấtăhiệuăquảănhóm. C. genălặnăcóăhạiăbiểuăhiện. D. khôngăkimăđủăĕn. Câu 516: Mộtăquầnăthểănhưăthănàoălàăquầnăthểăkhôngăsinhătrưngănhanh? A. Trongăquầnăthểăcóănhiềuăcáăthểăătuổiătrướcăsinhăsảnăhơnăcáăthểăsinhăsản. B. Trongăquầnăthểăcóăkiểuăphânăbốătậpătrung. C. Quầnăthểăgầnăđạtăsứcăchứaătốiăđa. D. Quầnăthểăcóănhiềuăcáăthểăătuổiăsauăsinhăsảnăhơnăcáăthểăsinhăsản. Câu 517: Thayăđổiălàmătĕngăhayăgiảmăkíchăthướcăquầnăthểăđượcăgọiălà A. binăđộngăkíchăthước. B. binăđộngădiătruyền. C. binăđộngăsốălượng. D. binăđộngăcấuătrúc. Câu 518: Nhânătốădễăgâyăđộtăbinăsốălượngăăsinhăvậtăbinănhiệtălà A. nhiệtăđộ. B. ánh sáng. C. độăẩm. D. không khí. Câu 519: Nhânătốăsinhătháiănàoăbịăchiăphốiăbiămậtăđộăcáăthểăcủaăquầnăthể? A. Ánh sáng. B. Nước. C. Hữuăsinh. D. Nhiệtăđộ. Câu 520: Cácădạngăbinăđộngăsốălượng?ă 1.ăBinăđộngăkhôngătheoăchuăkì.ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă2.ăBinăđộngătheăchuăkì. 3.ăBinăđộngăđộtăngộtă(doăsựăcốămôiătrưng)ăăăăăăă4.ăBinăđộngătheoămùaăvụ. Phươngăánăđúngălà: A. 1, 2. B. 1, 3, 4. C. 2, 3. D. 2, 3, 4. Câu 521: Sựăbinăđộngăsốălượngăcủaăthỏărừngăvàămèoărừngătĕngăgiảmăđềuăđặnă10ănĕmă1ălần.ăHiệnătượngănàyă biểuăhiện: A. binăđộngătheoăchuăkìăngàyăđêm. B. binăđộngătheoăchuăkìămùa. C. binăđộngătheoăchuăkìănhiềuănĕm. D. binăđộngătheoăchuăkìătuầnătrĕng. Câu 522: Trongăđợtărétăhạiăthángă1-2/2008ăăViệtăNam,ărauăvàăhoaăquảămấtămùa,ăcỏăchtăvàăchănháiăítăhẳnălàă biểuăhiện: A. binăđộngătuầnătrĕng. B. binăđộngătheoămùa C. binăđộngănhiềuănĕm. D. binăđộngăkhôngătheoăchu kì Câu 523: Trongămộtăao,ăngưiătaăcóăthểănuôiăktăhợpănhiềuăloạiăcá:ămèătrắng,ămèăhoa,ătrắmăcỏ,ătrắmăđen,ătrôi,ă chép, vì: A. tậnădụngăđượcănguồnăthứcăĕnălàăcácăloàiăđộngăvậtănổiăvàătảo B. tạoăsựăđaădạngăloàiătrongăhệăsinhătháiăao C. tậnădụngănguồnăthứcăĕnălàăcácăloàiăđộngăvậtăđáy D. mỗiăloàiăcóămộtăổăsinhătháiăriêngănênăsăgiảmămứcăđộăcạnhătranhăgayăgắtăvớiănhau Câu 524: Yuătốăquanătrongănhấtăchiăphốiăcơăchătựăđiềuăchỉnhăsốălượngăcáăthểăcủaăquầnăthểălà: A. sứcăsinhăsản B. cácăyuătốăkhôngăphụăthuộcămậtăđộ
  9. C. sứcătĕngătrưngăcủaăquầnăthể D. nguồnăthứcăĕnătừămôiătrưng Câu 525: Biêṇ phap bảo vê ̣va phat triển bê n vững rư ng hiêṇ nay la : A. không khai thac B. trô ng nhiêuăhơnăkhaiăthac C. cải taọ rư ng. D. trô ng va khai thac theo kê hoacḥ Câu 526: Yuătốăcóăvaiătròăquanătrọngănhấtătrongăviệcăđiềuăhòaămậtăđộăquầnăthểăălà: A. diăcưăvàănhậpăcư B. dịchăbệnh C. khốngăchăsinhăhọc D. sinhăvàătử. Câu 527: Đểădiệtăsâuăđụcăthânălúa,ăngưiătaăthảăongămắtăđỏăvàoăruộngălúa.ăĐóălàăphươngăpháp đấuătranhăsinhă họcădựaăvào: A. cạnhătranhăcùngăloài B. khốngăchăsinhăhọc C. cânăbằngăsinhăhọc D. cânăbằngăquầnăthể Câu 528: ărừngănhiệtăđớiăTamăĐảo,ăthìăloàiăđặcătrưngălà A. cá cóc B. câyăcọ C. cây sim D. bọăque Câu 529: QuáătrìnhădiễnăthăthứăsinhătạiărừngălimăHữuăLũng,ătỉnhăLạngăSơnănhưăthănào? A. Rừngălimănguyênăsinhăbịăchặtăhtă Rừngăthưaăcâyăgỗănhỏă Câyăgỗănhỏăvàăcâyăbụiă Câyăbụiăvàăcỏă chimăưuăthă Trảngăcỏ B. Rừngălimănguyênăsinhăbịăchặtăhtă Câyăgỗănhỏă vàăcâyăbụiă Rừngăthưaăcâyăgỗănhỏă Câyăbụiăvàăcỏăchimăưuăthă Trảngăcỏ C. Rừngălimănguyênăsinhăbịăchặtăhtă Rừngăthưaăcâyăgỗănhỏă Câyăbụiăvàăcỏăchimăưuăthă Câyăgỗănhỏă vàăcâyăbụiă Trảngăcỏ D. Rừngălimănguyênăsinhăbịăchặtăhtă Câyăbụiăvàăcỏă chimăưuăthă Rừngăthưaăcâyăgỗănhỏă Cây gỗănhỏăvàăcâyăbụiă Trảngăcỏ Câu 530: Víădụănàoăsauăđâyăphảnăánhăquanăhệăhợpătácăgiữaăcácăloài? A. Viăkhuẩnălamăsốngătrongănốtăsầnărễăđậu B. Chimăsáoăđậuătrênălưngătrâuărừng C. Câyăphongălanăbámătrênăthânăcâyăgỗ D. Câyătầmăgửiăsốngătrênăthânăcâyăgỗ Câu 531: Hiệnătượngăcáăsấuăháătoămiệngăchoămộtăloàiăchimă“xỉaărĕng”ăhộălàăbiểuăhiệnăquanăhệ: A. cộngăsinh B. hộiăsinh C. hợpătác D. kí sinh Câu 532: Víădụănàoăsauăđâyăphảnăánhăquanăhệăkíăsinhăgiữaăcácăloài? A. Viăkhuẩnălamăsốngătrongănốtăsầnărễăđậu B. Chim sáo đậuătrênălưngătrâuărừng C. Độngăvậtănguyênăsinhăsốngătrongăruộtămối. D. Câyătầmăgửiăsốngătrênăthânăcâyăgỗ. Câu 533: Quanăhệăgiữaănấmăvớiătảoăđơnăbàoătrongăđịaăyălàăbiểuăhiệnăquanăhệ: A. hộiăsinh B. cộngăsinh C. kí sinh D. úcăchăcảmănhiễm Câu 534: Mộtăquầnăxãăổnăđịnhăthưngăcó A. sốălượngăloàiănhỏăvàăsốălượngăcáăthểăcủaăloàiăthấp B. sốălượngăloàiănhỏăvàăsốălượngăcáăthểăcủaăloàiăcao C. sốălượngăloàiălớnăvàăsốălượngăcáăthểăcủaăloàiăcao D. sốălượngăloàiălớnăvàăsốălượngăcáăthểăcủaăloàiăthấp Câu 535: Víădụănàoăsauăđâyăphảnăánhăquanăhệăcộngăsinhăgiữaăcácăloài: A. viăkhuẩnălamăsốngătrongănốtăsầnărễăđậu B. chimăsáoăđậuătrênălưngătrâuărừng C. câyăphongălanăbámătrênăthânăcâyăgỗ D. câyătầmăgửiăsốngătrênăthânăcâyăgỗ. Câu 536: Víădụănàoăsauăđâyăphảnăánhăquanăhệăhộiăsinh giữaăcácăloài: A. viăkhuẩnălamăsốngătrongănốtăsầnărễăđậu B. chimăsáoăđậuătrênălưngătrâuărừng C. câyăphongălanăbámătrênăthânăcâyăgỗ D. câyătầmăgửiăsốngătrênăthânăcâyăgỗ. Câu 537: Conămốiămớiănă“lim”ăhậuămônăđồngăloạiăđểătựăcấyătrùngăroiăTrichomonas.ăTrùngăroiăcóăenzimăphână giảiăđượcăxelulôzơăăgỗămàămốiăĕn.ăQuanăhệănàyăgiữaămốiăvàătrùngăroiălà: A. cộngăsinh B. hộiăsinh C. hợpătác D. kí sinh Câu 538: ăbiểnăcóăloàiăcáăépăthưngăbámăchặtăvàoăthânăcáălớnăđểă“điănh”,ăthuậnălợiăchoăphátătánăvàăkimăĕnă củaăloài.ăĐâyălàăbiểuăhiệnăcủa: A. cộngăsinh B. hộiăsinh C. hợpătác D. kí sinh Câu 539: Víădụăvềămốiăquanăhệăcạnhătranhălà: A. giunăsánăsốngătrongăcơăthểălợn B. cácăloàiăcỏădạiăvàălúaăcùngăsốngătrênăruộngăđồng C. khuẩnălamăthưngăsốngăcùngăvớiănhiềuăloàiăđộngăvậtăxungăquanh D. thỏăvàăchóăsóiăsốngătrongărừng. Câu 540: Núiălălấpăđầyămộtăhồănướcăngọt.ăSauămộtăthiăgian,ăcỏăcâyămọcălên,ădầnătrăthànhămộtăkhuărừngănhỏă ngayătrênăchỗătrướcăkiaălàăhệăsinhătháiănướcăđứng.ăĐóălà: A. diễnăthănguyênăsinh B. diễnăthăthứăsinh C. diễnăthăphânăhuỷ D. binăđổiătipătheo Câu 541: Mộtăkhuărừngărậmăbịăchặtăpháăquáămức,ădầnămấtăcâyăto,ăcâyăbụiăvàăcỏăchimăưuăth,ăđộngăvậtăhimă dần.ăĐâyălà:
  10. A. diễnăthănguyên sinh B. diễnăthăthứăsinh C. diễnăthăphânăhuỷ D. binăđổiătipătheo Câu 542: Sựăhìnhăthànhăaoăcáătựănhiênătừămộtăhốăbomăđượcăgọiălà: A. diễnăthănguyênăsinh B. diễnăthăthứăsinh C. diễnăthăphânăhuỷ D. diễnăthănhânătạo Câu 543: Víădụăvềămốiăquanăhệăhợpătácălà: A. độngăvậtănguyênăsinhăsốngătrongăruộtămốiăcóăkhảănĕngăphânăhuỷăxelulozoăthànhăđưng B. nhiềuăloàiăphongălanăsốngăbámăthânăcâyăgỗăcủaăloàiăkhác. C. nấmăvàăviăkhuẩnălamăquanăhệăvớiănhauăchặtăchăđnămứcătạoănênămộtădạngăsốngăđặcăbiệtălàăđịaăy D. sáoăthưngăđậuătrênălưngătrâu,ăbòăbắtă“chấyărận”ăđểăĕn Câu 544: Tảoăbiểnăkhiănăhoaăgâyăraănạnă“thuỷătriềuăđỏ”ăảnhăhưngătớiăcácăsinhăvậtăkhácăsốngăxungăquanh.ă Hiệnătượngănàyăgọiălàăquanăhệ: A. hộiăsinh B. hợpătác C. úcăchă- cảmănhiễm D. cạnhătranh Câu 545: Hiệnătượngămộtăsốăloàiăcuaăbiểnămangătrênăthânănhữngăconăhảiăquỳăthểăhiệnămốiăquanăhệănàoăgiữaăcácă loàiăsinhăvật? A. Quanăhệăsinhăvậtăkíăsinhă– sinhăvậtăchủ B. Quanăhệăcộngăsinh C. Quanăhệăhộiăsinh D. Quanăhệăhợpătác Câu 546: Điềuănàoăsauăđâyăkhông đúngăvớiădiễnăthănguyênăsinh? A. Khiăđầuătừămôiătrưngătrốngătrơn B. Cácăquầnăxãăsinhăvậtăbinăđổiătuầnătự,ăthayăthălẫnănhauăvàăngàyăcàngăphátătriểnăđaădạng C. Khôngăthểăhìnhăthànhănênăquầnăxãătươngăđốiăổnăđịnh. D. Hìnhăthànhăquầnăxãătươngăđốiăổnăđịnh. Hệ sinh thái – Bảo vệ môi trường Câu 547: : Hệ sinh thái là gì? A. bao gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã B. bao gồm quần thể sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã C. bao gồm quần xã sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã D. bao gồm quần thể sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã Câu 548: Sinh vật sản xuất là những sinh vật: A. phân giải vật chất (xác chết, chất thải) thành những chất vô cơ trả lại cho môi trường B. động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật C. có khả năng tự tổng hợp nên các chất hữu cơ để tự nuôi sống bản thân D. chỉ gồm các sinh vật có khả năng hóa tổng hợp Câu 549: Các kiểu hệ sinh thái trên Trái Đất được phân chia theo nguồn gốc bao gồm: A. hệ sinh thái trên cạn và hệ sinh thái dưới nước B. hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo C. hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái nước ngọt D. hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái trên cạn Câu 550: Thành phần hữu sinh của một hệ sinh thái bao gồm: A. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải B. sinh vật sản xuất, sinh vật ăn thực vật, sinh vật phân giải C. sinh vật ăn thực vật, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải D. sinh v t s n xu t, sinh v ng v t, sinh v t phân gi i ậ ả ấ ật ăn độ ậ ậ ả Câu 551: Bể cá cảnh được gọi là: A. hệ sinh thái nhân tạo B. hệ sinh thái “khép kín” C. hệ sinh thái vi mô D. hệ sinh thái tự nhiên Câu 552: Ao, hồ trong tự nhiên được gọi đúng là: A. hệ sinh thái nước đứng B. hệ sinh thái nước ngọt C. hệ sinh thái nước chảy D. hệ sinh thái tự nhiên Câu 553: Hệ sinh thái nào sau đây cần bón thêm phân, tưới nước và diệt cỏ dại: A. hệ sinh thái nông nghiệp B. hệ sinh thái ao hồ C. hệ sinh thái trên cạn D. hệ sinh thái savan đồng cỏ Câu 554: Lưới thức ăn và bậc dinh dưỡng được xây dựng nhằm: A. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã B. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã C. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần thể D. mô tả quan hệ dinh dưỡng và nơi ở giữa các loài trong quần xã Câu 555: Trong chu trình sinh địa hóa có hiện tượng nào sau đây? A. Trao đổi các chất liên tục giữa môi trường và sinh vật B. Trao đổi các chất tạm thời giữa môi trường và sinh vật C. Trao đổi các chất liên tục giữa sinh vật và sinh vật D. Trao đổi các chất theo từng thời kì giữa môi trường và sinh vật
  11. Câu 556: Lượng khí CO2 tăng cao do nguyên nhân nào sau đây: A. hiệu ứng “nhà kính” B. trồng rừng và bảo vệ môi trường C. sự phát triển công nghiệp và giao thông vận tải D. sử dụng các nguồn nguyên liệu mới như: gió, thủy triều, Câu 557: Tác động của vi khuẩn nitrát hóa là: - A. cố định nitơ trong đất thành dạng đạm nitrát (NO3 ) - B. cố định nitơ trong nước thành dạng đạm nitrát (NO3 )
  12. - - C. biến đổi nitrit (NO2 ) thành nitrát (NO3 ) - D. biến đổi nitơ trong khí quyển thành dạng đạm nitrát (NO3 ) Câu 558: Để cải tạo đất nghèo đạm, nâng cao năng suất cây trồng người ta sử dụng biện pháp sinh học nào? A. trồng các cây họ Đậu B. trồng các cây lâu năm D. b m hóa h c. C. trồng các cây một năm ổ sung phân đạ ọ Câu 559: Những dạng nitơ được đa số thực vật hấp thụ nhiều và dễ nhất là A. muối amôn và nitrát B. nitrat và muối nitrit C. mu i amôn và mu i nitrit D. ố ố nitơ hữu cơ và nitơ vô cơ Câu 560: Nguyên tố hóa học nào sau đây luôn hiện diện xung quanh sinh vật nhưng nó không sử dụng trực tiếp được? A. cacbon B. photpho C. nitơ D. oxi Câu 561: Biện pháp nào sau đây không được sử dụng để bảo vệ nguồn nước trên Trái đất: A. bảo vệ rừng và trồng cây gây rừng B. bảo vệ nguồn nước sạch, chống ô nhiễm C. cải tạo các vùng hoang mạc khô hạn D. sử dụng tiết kiệm nguồn nước Câu 562: Để góp phần cải tạo đất, người ta sử dụng phân bón vi sinh chứa các vi sinh vật có khả năng: A. cố định nitơ từ không khí thành các dạng đạm B. cố định cacbon từ không khí thành chất hữu cơ C. cố định cacbon trong đất thành các dạng đạm D. cố định nitơ từ không khí thành chất hữu cơ Câu 563: Nguyên nhân nào sau đây không làm gia tăng hàm lượng khí CO2 trong khí quyển: A. phá rừng ngày càng nhiều B. đốt nhiên liệu hóa thạch C. phát triển của sản xuất công nghiệp và giao thông vận tải D. sự tăng nhiệt độ của bầu khí quyển Câu 564: Quá trình nào sau đây không trả lại CO2 vào môi trường: A. hô hấp của động vật, thực vật B. lắng đọng vật chất C. sản xuất công nghiệp, giao thông vận tải D. sử dụng nhiên liệu hóa thạch Câu 565: Nitơ phân tử được trả lại cho đất, nước và bầu khí quyển nhờ hoạt động của nhóm sinh vật nào: A. vi khuẩn nitrat hóa B. vi khuẩn phản nitrat hóa C. vi khuẩn nitrit hóa D. vi khuẩn cố định nitơ trong đất Câu 566: Trong chu trình cacbon, điều nào dưới đây là không đúng: A. cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbonđiôxit B. thông qua quang hợp, thực vật lấy CO2 để tạo ra chất hữu cơ C. động vật ăn cỏ sử dụng thực vật làm thức ăn chuyển các hợp chất chứa cacbon cho động vật ăn thịt D. phần lớn CO2 được lắng đọng, không hoàn trả vào chu trình Câu 567: Hậu quả của việc gia tăng nồng độ khí CO2 trong khí quyển là: A. làm cho bức xạ nhiệt trên Trái đất dễ dàng thoát ra ngoài vũ trụ B. tăng cường chu trình cacbon trong hệ sinh thái C. kích thích quá trình quang hợp của sinh vật sản xuất D. làm cho Trái đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai Câu 568: Chu trình sinh địa hóa có ý nghĩa là: A. duy trì sự cân bằng vật chất trong sinh quyển B. duy trì sự cân bằng vật chất trong quần thể C. duy trì sự cân bằng vật chất trong quần xã D. duy trì sự cân bằng vật chất trong hệ sinh thái Câu 569: Nguồn nitrat cung cấp cho thực vật trong tự nhiên được hình thành chủ yếu theo: A. con đường vật lí B. con đường hóa học C. con đường sinh học D. con đường quang hóa Câu 570: Sự phân chia sinh quyển thành các khu sinh học khác nhau căn cứ vào: A. đặc điểm khí hậu và mối quan hệ giữa các sinh vật sống trong mỗi khu B. đặc điểm địa lí, mối quan hệ giữa các sinh vật sống trong mỗi khu C. đặc điểm địa lí, khí hậu D. đặc điểm địa lí, khí hậu và các sinh vật sống trong mỗi khu Câu 571: Thảo nguyên là khu sinh học thuộc vùng: A. vùng nhi i B. i ệt đớ vùng ôn đớ C. vùng cận Bắc cực D. vùng Bắc cực Câu 572: Nhóm vi sinh vật nào sau đây không tham gia vào quá trình tổng hợp muối nitơ: A. vi khuẩn cộng sinh trong nốt sần cây họ đậu B. vi khuẩn cộng sinh trong cây bèo hoa dâu C. vi khuẩn sống tự do trong đất và nước D. vi khuẩn sống kí sinh trên rễ cây họ đậu Câu 573: Nguồn năng lượng cung cấp cho các hệ sinh thái trên Trái đất là: A. năng lượng gió B. năng lượng điện C. năng lượng nhiệt D. năng lượng mặt trời
  13. Câu 574: Năng lượng được chuyển cho bậc dinh dưỡng sau từ bậc dinh dưỡng trước nó khoảng bao nhiêu %? A. 10% B. 50% C. 70% D. 90% Câu 575: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái được thực hiện qua: A. quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật trong chuỗi thức ăn B. quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã C. quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật cùng loài và khác loài D. quan hệ dinh dưỡng và nơi ở của các sinh vật trong quần xã Câu 576: Biện pháp nào sau đây không có tác dụng bảo vệ tài nguyên rừng A. ngăn chặn thực hiện nạn phá rừng, tích cực trồng rừng B. xây dựng hệ thống các khu bảo vệ thiên nhiên C. vận động đồng bào dân tộc sống trong rừng định canh, định cư D. chống xói mòn, khô hạn, ngập úng và chống mặn cho đất 13 | 11