Đề cương ôn tập thi Tốt nghiệp THPT môn Sinh học - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên

pdf 96 trang Đăng Bình 13/12/2023 50
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập thi Tốt nghiệp THPT môn Sinh học - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_thi_tot_nghiep_thpt_mon_sinh_hoc_nam_hoc_201.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập thi Tốt nghiệp THPT môn Sinh học - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Thái Phiên

  1. S GIÁO DCăữăĐÀOăTOăTPăĐÀăNNG TRNG THPT THÁI PHIÊN ỌNăTPăTNăTHPTă MỌNăSINHăHC Nĕmăhcă2019ă- 2020 PPCT Phăđo: ÔN TP TN THPT NĔMăHC 2019- 2020
  2. Môn Sinh hc MÔN SINH HC LP 10 (2t) Thi gian Số tit Bài dy Ph n I. Gi i thi u th gii sng Chương I. Thành phần hóa học ca tế bào Phn II. Sinh hc t Chương II. Cấu trúc ca tế bào 1 bào Chương III. Chuyển hóa vật chất và NL trong tế bào Chương IV. Phân bào Chương I: Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi Ph n III. Sinh h c vi sinh v t 1 ậ sinh vt Chương II: Sinh trưởng và phát triển ở vi sinh vật Chương III: Vi rút – Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch MÔN SINH HC LP 11 (4t) Thi gian S tit Phn IV. Bài dy SINH HCăCăTH I. A. Chuy n hoá v t ch ng th c v t 1 Chngă ể ậ ất và năng lượ ở ự ậ Chuyển hoá vật chất 1 vƠănĕngălợng B. Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở động vật ChngăII. A. Vận động và cảm ng ở thực vật 1 Cm ng B. Cảm ng ở động vật ChngăIII. A. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật Sinhătrng và phát 1 triển B. Sinh trưởng và phát triển ở động vật A. Sinh sản ở thực vật ChngăIV. Sinh sn B. Sinh sản ở động vật MÔN SINH HC - LP 12 (12t) Thi gian S tit Chng 1 Chương I: Cơ chế di truyền và biến dị 1 Phn V. Chương II: Tính quy luật ca hiện tượng di truyền 1 DI TRUYN HC Chương III: Di truyền học quần thể 1 Chương III: ng dụng di truyền học 1 Chương V: Di truyền học người 1 Phn VI: Chương 1: Bằng chng và cơ chế tiến hóa TI N HÓA phát sinh và phát tri n c a s s ng trên Chương II. Sự ể ự ố Trái Đất. 1 Chương I. Cá thể và quần thể sinh vật 1 Phn VII. Chương II. Quần xã sinh vật SINH THÁI H C Chương III. Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường Thi gian Số tit Tng ôn Giiăđề 1 Đề 1 1 Đề 2 1 Đề 3 1 Đề 4 LÝ THUYT SINH HC 12 PHN V: DI TRUYN HC
  3. CỄCăCăCH DI TRUYN GEN, MÃ DI TRUYN Khái nim v gen: GenălƠă1ăđon ca phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho 1 sn phẩmăxácăđịnh (chuỗi polypeptit hoặc ARN). Cu trúc ca gen: Cu trúc chung ca gen cu trúc: - Gen cấu trúc gmă3ăvùng:ăVùngăđiều hoà; vùng mã hoá; vùng kt thúc Các loi gen: - Gen cấu trúc: Là gen mang thông tin mã hoá cho các sn phẩm to nên TP cấu trúc hay chcănĕngăca TB. - Genăđiều hoà: Gen to SP kiểm soát hotăđộng ca các gen khác. Mã di truyn: Khái nim: Trình tự cácănuătrongăgenăquiăđịnh trình tự các aa trong phân tử Pr.ăMưăDTăđợcăđọc trên c mARN và ADN. Đcăđim chung ca MDT: - MDTăđọc từ 1ăđiểmăxácăđịnh theo từng bộ ba nu mà không gối lên nhau. - Mã DT có tính ph bin - Chng tỏ mọi loài sinh vật đều có một nguồn gốc chung. - MưăDTăcóătínhăđặc hiệu (Một bộ ba chỉ mã hoá 1 a.a). - Mangătínhăthoáiăhoáă(dăthừa) Hiệnătợng này có ý nghĩa bảo hiểm thông tin di truyền - Có 1 bộ ba m đầu là AUG, 3 bộ ba kt thúc: UAA, UAG, UGA. 1. Nhng din binăcăbn caăcácăcăch di truyn cpăđ phân t: Cácăcăch Nhng din binăcăbn - ADN tháo xoắn, hai mchăđnătáchănhau - 2 mch mớiăđềuăđợc tng hợp theo chiềuă5’→ă3’,ămột mch tng hợp liên tục, một mch tng hợp gián Nhơnăđôiă đonă(sauăđóăđợc nối li). ADN - Có sự tham gia ca các enzim: Tháo xoắn, kéo dài mch, nối liền mch - Diễn ra theo nguyên tắc: B sung và bán bo tn. - Kt qu: Một lầnănhơnăđôi,ătừ 1 ADN mẹ hình thành 2 ADN con giống nhau và giống ADN mẹ banăđầu. - 2 mchăđnăca ADN tháo xoắn mộtăđon,ătngăng với một hay một số gen. - ARNăđợc tng hợp liên tục theo chiềuă5’→ă3’ă(tngăng với mch gốcă(3’→ă5’) - Có sự tham gia ca các enzim: Tháo xoắn, kéo dài mch, cắtăđt liên ktăhiđrô Phiên mã - Nguyên tắc: b sung khuôn mẫu. - Kt qu: Một lần phiên mãi, từ 1 mch gốc ca gen tng hợpăđợc 1 phân tử ARN. - Sau khi tng hợp các ARN hình thành cấu trúc bậcăcaoăhnăvƠăđều tham gia vào quá trình gii mã - Axităaminăđợc hotăhóaăvƠăđợc t-ARN vận chuyển tới ribôxôm. - Ribôxôm dịch chuyển trên m-ARN theo chiềuă3’→ă5’ăquaătừng bộ ba, chuỗiăpolipeptităđợc kéo dài. Dch mã - Đn bộ ba kt thúc, chuỗi polipeptit tách khói mARN. - Sauăkhiăđợc tng hợp, aa m đầu tách khỏi chuỗi polipeptit. - Genăđiều hòa tng hợp chất c ch để kìm hãm sự phiên mã Điu hòa - Khiămôiătrng có chất cm ng, chất c ch bị bất hot, gen cấu trúc hotăđộng, quá trình phiên mã hotăđng đợc diễnăra,ăprôtêinăđợc tng hợp. ca gen - Sự điều hòa tùy thuộc vào nhu cầu ca t bào. 2. Sơ đồ mối quan hệ ADN – Tính trạng: ADNă(gen)ă→ămARNă→ăPrôtêină→ăTínhătrng - Trình tự cácănuclêôtitătrênăADNăquyăđịnh trình tự các Ribônuclêôtit trên mARN, trình tự cácăRibônuclêôtitătrênămARNăquyăđịnh trình tự các axit amin trên chuỗi polipeptit. - Mã gốcătrongăADNăđợc phiên mã thành mã sao ARNăvƠăđợc dịch mã thành chuỗi polipeptit cấu thành prôtêin, prôtêin biểu hiện thành tính trng caăcăthể. 3. Sơ đồ phân loại biến dị: B.dị không di truyền ng bi n) (Thườ ế Biến dị B.dị tổ hợp Trong nhân B.dị di truyền ĐB. gen Ngoài nhân BD đột biến ĐB cấu trúc NST ĐB. NST Đa bội ĐB số lượng NST Lệch bội 4. Phân biệt biến dị di truyền và biến dị không di truyền
  4. IV. Vnă đă V. Binădădiătruyn VI. Bină dă khôngă diă truyn phân IX. Bină dă tă VIII. Đtăbin bit hp VII. (Thường biến) Bină đi trong vật chất di Tă hợpă liă vậtă chấtă diă Bină đi kiểu hình ca cùng một truyền cấpă độ phân tử (ĐBă truyềnăvốnăđưăcóăăchaămẹ. kiểu gen, phát sinh trong quá trình Khái niệm gen) hoặc cấpă độ t bƠoă (ĐBă phát triển ca cá thể. NST). Do sự bắt cặpă khôngă đúngă Do sự phơnă liă độc lập ca Do nhă hng trực tip caă điều trongă nhơnă đôiă ADN,ă doă các NST trong quá trình kiệnă môiă trng lên kh nĕngă biểu NguyênănhơnăvƠăcă những sai hỏng ngẫu nhiên, gim phân, sự t hợp ngẫu hiện kiểu hình ca cùng một kiểu ch phát sinh do rối lon quá trình phân li nhiên ca các giao tử trong gen. ca các NST trong quá trình thụ tinh. phân bào. - Bină đi kiểuă genă →ă bin - Sắp xp li vật chất di - Chỉ binăđi kiểu hình không binăđi đi kiểuă hìnhă →ă diă truyền truyềnă đưă cóă bố mẹ, t kiểu gen → không di truyềnăđợc. m Đặcăđiể đợc. tiênă→ădiătruyềnăđợc. - Binăđi liên tục,ăđng lotătngăng - Bină điă đột ngột, cá biệt, - Binăđi riêng lẻ, cá biệt. điều kiệnămôiătrng. riêng lẻ,ăvôăhớng. Đaă số có hi, 1 số ít có lợi Cung cấp nguyên liệu th Giúp sinh vật thích nghi với môi ho c trung tính. Cung c p c p cho ti n hoá và ch n ng. Vai trò ặ ấ ấ ọ tr nguyên liệuă să cấp ca tin giống. hóa và chọn giống. 5. Phân biệt đột biến gen và đột biến NST: Vnăđăphơnăbit Đtăbinăgen Đt bin nhim sc th - Là sự bină đi một hay một số cặp - Là những bină đi trong cấu trúc hoặc số lợng nuclêôtit trong gen. NST. Khái nim - Có 3 dngăđột binăđiểm: - Có 2 dngăđột bin NST: + Mất 1 cặp nuclêôtit. +ăĐBăcấu trúc NST: gm mấtăđon, lặpăđon,ăđo + Thêm 1 cặp nuclêôtit. đon, chuyểnăđon. + Thay th 1 cặp nuclêôtit. + ĐBăsố lợng NST: gm thể lệch bội và thể đaăbội. - Bắt cặpă khôngă đúngătrongănhơnă đôiă ADNă - Do mất, lặp,ăđo hay chuyển vị trí caăđon NST, (khôngă theoă NTBS),ă hayă tácă nhơnă ĐBă xenă do sự chuyểnă đon diễn ra giữa các NST không Căch phát sinh vào mch khuôn hoặc mchăđangătng hợp. tngăđng. - Phi tri qua tiềnă đột bin mới xuất hiện - Do sự không phân li ca cặp NST trong quá trình đột bin. phân bào. - Ph bin. - Ít ph bin. - LƠmă thayă đi số lợng và trật tự sắp xp - LƠmăthayăđi số lợng và trật tự sắp xp các gen Đcăđim các cặp nuclêôtit trong gen. trên NST. - Đột bin lặn không biểu hiện thành kiểu - Biểu hiện ngay thành kiểu hình. hình trng thái dị hợp tử. - LƠmăgiánăđon 1 hay 1 số tính trngănƠoăđóă - LƠmăthayăđi 1 bộ phận hay kiểu hình caăcăthể. (Genă→ămARNă→ăPrôtêină→ătínhătrng). Hu qu - nhăhng nghiêm trọngăđn sc sống và sự sinh - Ít nhăhngăđn sc sống và sự sinh sn sn ca sinh vật. ca sinh vật. Cung cấp ngun nguyên liệu ch yu cho Cung cấp ngun nguyên liệu th yu cho tin hoá Vai trò quá trình tin hoá và chọn giống. và chọn giống. 6. Các dạng đột biến cấu trúc NST: Dngăđt bin Căch Hu qu và vai trò Ví d NST mấtăđiămộtăđon nào - Làm gim số lợng gen trên NST, - Mấtăđon NST 21 ngi gây ung đó,ăđon mất có thể đầu thng gây cht hoặc làm gim kn sinh thămáu 1. Mtăđon mút hay giữaă đầu mút và sn. Mấtăđon nhỏ ít nhăhng. - Mấtăđon NST số 5 gây hội chng
  5. tơmăđộng “Mèoăkêu” - Xácă định vị trí ca gen trên NST, loi bỏ những gen có hi. 1ă đon NST bị lặp li 1 LƠmătĕngăsố lợng gen trên NST, có - Lặpăđon NST X rui giấm gây lần hay nhiều lần (do 2 thể lƠmă tĕngă hoặc gimă cngă độ hiệnătợng mắt tròn thành mắt dẹt. 2. Lpăđon NSTă tngă đng tip hợp biểu hiện ca tính trng - Lặpăđon lúaăđi mchălƠmătĕngă vƠă traoă đi chéo không hot tính ca men amylaza. đều). n NST b t ra r i - Không làm m t VCDT nên có th ru i gi m th y có 12 d o 1ă đo ị đ ấ ể ấ ấ ngă đ quayăngợc 1800 nhă hng hoặc không nhă hng đonă liênă quană đn kh nĕngă thíchă 3.ăĐoăđon đn sc sống. ng nhiệtă độ khác nhau ca môi trng - Sắp xp li trật tự các gen trên NST, làm tĕngă sự đaă dng giữa các th, các nòi trong cùng một loài, - NST bị đtă1ăđon,ăđon - Chuyểnă đon lớnă thng gây cht Chuyển gen kháng thuốc diệt cỏ từ bị đt gắn vào vị trí khác hoặc mất kh nĕngăsinhăsn. Chuyển cây thuốc lá cnh sang cây bông và trên cùng 1 NST. đon nhỏ không nhă hng tới sự 4. Chuynăđon cơyăđậuătng sống ca SV. - Cácă NSTă khôngă tngă - Chuyểnăđonătrênă1ăNST,ălƠmăthayăđi đngă traoă đi với nhau trình tự gen trong nhóm gen liên kt. nhữngă đonă tngă ng - Chuyểnă đon giữa 2 NST không hoặcăkhôngătngăng. tngăđng, làm chuyểnăđi gen giữa các nhóm liên kt. - Lợi dụng chuyển gen giữa các sinh vật, nhằmătĕngănĕngăsuất, phẩm chất vật nuôi, cây trng 7. Các dạng đột biến số lượng NST: + Thể lệch bội: 1.Khái nim Là những binăđi về số lợng ca một hay một số cặpăNSTătngăđng. Các dngăthng gặp: Thể một: (2n - 1), thể ba: (2n + 1), thể bốn: (2n + 2), thể khuyt: (2n - 2). 2. Nguyên nhân Cácătácănhơnăgơyăđột bin làm cn tr sự phân li ca một hay vài cặp NST Sự không phân li ca một hay vài cặp NST to ra giao tử thừa hay thiu 1 hay vài NST. Các giao tử này 3.ăCăch kt hợp với nhau hay với các giao tử bìnhăthng to ra thể lệch bội 4. Hu qu Làm mất cân bằng ca toàn bộ hệ gen, nên các thể lệch bộiăthng không sốngăđợc hay gim sc sống, gim kh nĕngăsinhăsn. ngi cặp NST 21 không phân li dẫn tới hình thành giao tử có 2NST cặp 21, khi kt hợp với giao tử 5. Ví d bìnhăthng cha 1 NST 21 hình thành thể đaoă(bộ NST có 47 chic - có 3NST 21) - Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tin hóa. 6. vai trò - ĐaăNSTămongămuốnăvƠoăcăthể khác (trong chọn giống) - Sử dụng thể lệch bộiăxácăđịnh vị trí ca các gen trên NST + Thể đa bội: T đaăbi D đaăbi (Đaăbi hóa cùng ngun) (Đaăbi hóa khác ngun) 1. Khái nim Bộ NSTătĕngămột số nguyên lần số NSTăđnă Trong nhân t bào cha hai bộ NSTălỡng bội ca 2 bội và lớnăhnă2nă(3n,ă4n,ă5n ) loài khác nhau (2nA+2nB) 1. Nguyên nhân Tácănhơnăgơyăđột bin (conxixin) gây tê liệt sự Lai xa khác loài và có xyăraăđaăbội hóa hình thành thoi vô sắc làm NST nhân đôiămƠă không phân li.
  6. Sự không phân li ca toàn bộ NST trong Đaăbội hóa bộ NST ca con lai F1 (dng song nhị bội). 2.ăCăch nguyên phân s hình thành t bào 4n, trong Ví dụ: gim phân hình thành giao tử 2n. P : 2n (AA) x 2n (BB) Ví dụ: T bộiăhóaăcơyălỡng bội G : n(A) n(B) P : 2n (AA) x 2n (AA) P F1 : n(A) + n(B) GP : n(A) n(A) Song nhị bội F1 : 2n (AA) 2n(AA)+2n(BB) T bội hóa 4n (AAAA) - Thể đaăbộiăthng có bộ NSTătĕngăgấp bội - To ra giống mới có bộ NST cha 2 bộ NSTălỡng 3. Hu qu và vai nênăquáătrìnhăTĐCădiễn ra mnh m,ănĕngăsuất bội ca 2 loài bố mẹ. cao, chống chịu tốt. trò - Cóăýănghĩaătrong tin hóa và chọn giống -Thể đaăbội lẻ thng bất thụ.ăĐaăbội chẵn to giống mới 8. Hậu quả thể dị bội ở cặp NST số 21 (NST thường) và cặp NST giới tính ở người: Các hi chng Căch phát sinh Đcăđim Trong gim phân, cặp NST 21 không phân ly T bào chaă47ăNST,ătrongăđóăcóă3ăNSTă21ăcha 3 →ă trng (n + 1) cha 2 NST 21, khi kt hợp i th p bé, má ph , c r t, khe m t x ch, Đao NST;ă ng ấ ệ ụ ắ với tinh trùng (n) cóă1ăNSTă21→ăhợp tử (2n + lỡi dày và hay thè ra, dị tật tim và ống tiêu hoá, si 1) cha 3 NST 21. đần, vô sinh. Trong gim phân, cặp NST giới tính không Cặp NST giới tính cha 3 NST X; nữ, bung trng và Hi chng 3X phơnălyă→ăgiaoătử dị bội. d con không phát triển, rối lon kinh nguyệt, khó có - Giao tử (22 + XX) kt hợp với giao tử (22 + con. X)ă→ăHợp tử (44 + XXX) = 47 NST. Hi chng - Giao tử (22 + XX) kt hợp với giao tử (22 + Cặp NST giới tính cha 2 NST X và 1 NST Y; nam, Claiphentă(XXY) Y)ă→ăHợp tử (44 + XXY) = 47 NST. mù màu, thân cao, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ,ăsiăđần, vô sinh. Cặp NST giới tính chỉ còn 1 NST X; nữ, thân thấp, c Hi chngăTcnă - Giao tử (22 + O) kt hợp với giao tử (22 + X) ngắn, không có kinh nguyệt, trí tuệ chậm phát triển, (OX) →ăHợp tử (44 + XO) = 45 NST. vô sinh. 9. So sánh đột biến và thường biến: Các ch tiêu so sánh Đt bin Thng bin Không liên quan tới bin đi kiểu gen + Di truyềnăđợc + Mang tính cá biệt, xuất hiện ngẫu nhiên + Theoăhớngăxácăđịnh + Mang tính thích nghi cho cá thể + là nguyên liệu cho chọn giống và tin hóa + 10. Các quy luật di truyền: Tên quy lut Ni dung Căs t bào hc Do sự phân li ca cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao Sự phân li và t hợp ca 1 cặp gen alen do sự 1.Phân li tử chỉ cha một nhân tố ca cặp (giao tử thuần khit) phân li và t hợp ca cặpăNSTătngăđng. 2.Tácăđng b sung Cácăgenăkhôngăalenătngătácăb sung với nhau trong sự hình thành tính trng. Sự phơnăliăđộc lập ca các cặpăNSTătngăđng
  7. ng g p, m i gen trong quá trình gim phân hình thành giao tử và 3. Tácăđng cng Cácăgenăkhôngăalenătngătácăcộ ộ ỗ t ph hình thành t hợp tự do ca chúng trong quá trình thụ tinh gp đóngăgópămộ ầnănhănhauătrongăsự tính trng. kéo theo sự phân li và t hợp ca các cặp gen không alen. Các c p nhân t di truy n (các c p gen không alen), 4. Di truynăđc lp ặ ố ề ặ phơnăliăđộc lập với nhau trong phát sinh giao tử. Các gen trên cùng 1 NST phân li và t h p cùng S phân li và t h p c a c ng, 5. Liên kt gen ợ ự ợ ặpăNSTătngăđ nhau,ăđaăđn sự di truyềnăđng thi nhóm tính kéo theo sự phân li và t hợp ca nhóm gen liên trngădoăchúngăquyăđịnh. kt. Hoán v các gen alen, t o s tái t h p các gen Hai nhi m s c t không ch em trong c p NST 6. Hoán v gen ị ự ợ ễ ắ ử ị ặ không alen. képătngăđngătraoăđi với nhau nhữngăđon tngăng. Genăquyăđịnh tính trng thng nằm trên NST giới tính Sự phân li và t hợp ca cặp NST giới tính (XX 7. DT LK vi gii thì di truyên liên kt với giới tính. Gen nằm trên NST X di và XY) tính truyền chéo, gen nằm trên NST Y thì di truyền thẳng. 8.ăTácăđngăđaăhiu Một gen chi phối sự hình thành nhiều tính trng Phân li và t hợp ca cặpăNSTătngăđng. 11. So sánh quần thể tự phối và ngẫu phối: Các ch tiêu so sánh T phi Ngu phi Làm gim tỉ lệ thể dị hợp,ătĕngătỉ lệ thể đng hợp qua các th hệ + To nên trng thái cân bằng di truyền trong quần thể + Tần số cácăalenăkhôngăđi qua các th hệ + + Quần thể có cấu trúc di truyền: p2 AA : 2pq Aa : q2 aa + Thành phần kiểuăgenăthayăđi qua các th hệ + To ra ngun bin dị t hợp phong phú + 12. Các khâu cơ bản của kỹ thuật chuyển gen: (Bằng cách dùng plasmit của vi khuẩn làm thể truyền) + Khâu 1:Tạo ADN tái tổ hợp - Tách ADN ca t bào cho và plasmit ca vi khuẩn ra khỏi t bào. - CĕtăvƠănối ADN ca t bào cho và ca plasmit nhữngăđiểmăxácăđịnh nh enzim cắt giới hn (Restrictaza) và enzim nối (Ligaza) to thành ADN tái t hợp. + Khâu 2: Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận (thngăđợc dùng là vi khuẩnăđng ruột E.coli) - Dùng muối CaCl2 vƠădùngăxungăđiện to những lỗ thng trên màng sinh chấtăđể ADN tái t hợp dễ dàng xâm nhập vào TB nhận, gọi lƠăphngăphápăbin np. - Dùng thể thực khuẩn lamda làm thể truyền, chúng tự tităenzimăđục thng màng TB vi khuẩn chui vào bên trong, gọiălƠăphngăphápă ti np. + Khâu 3: Tách dòng ADN tái tổ hợp Nh các thể truyền có dấu chuẩn hoặcăcácăgenăđánhădấu,ăngi ta nhận bităđợc t bào vi khuẩn có cha ADN tái t hợp, tách dòng t bào này và nuôi cấyătrongămôiătrng nhân to,ăngiătaăthuăđợc sn phẩmă(prôtêinăđặc thù) do gen cấy mã hóa. * Thành tựu ứng dụng công nghệ gen Thành tựu ni bật nhất trong ng dụng công nghệ gen là kh nĕngăchoătáiăt hợp thông tin di truyền giữaăcácăloƠiăđng xa nhau trong bậc thang phân loi mà lai hữu tính không thể thực hiệnăđợc.  To gingăđng vt: Bngăphngăphápăviătiêm,ăcyănhơnăđưăcóăgenăđưăci bin, s dng t bào gc,ầ to ra những giống động vật mới có nĕngăsuất và chấtălợngăcaoăvƠăđặc biệt có thể sn xuất ra các loi thuốc chữa bệnhăchoăngi: - Chuyn gen prôtêin huyt thanh caă ngi vào cừu biểu hiện tuyn sữa cho sn phẩm với số lợng lớn ch bin thành thuc chngăuăxănangăvƠăbnh v đng hô hp ngi. - Chuyn gen sn xut r-prôtêin caăngi biểu hiện tuyn sữa cho sn phẩm với số lợng lớn sn xut prôtêin C cha bnh máu vón cc gây tc mch. - Chuynăgenăhoocmônăsinhătrng ca chut cng vào chut nht nên nó có khốiălợng gần gấpăđôiăsoăvới chuột cùng la.  To ging thc vt - To giống bằng công nghệ gen m ra nhiều ng dụng mới cho trng trọt: sn xuất các chất bột,ăđng vớiănĕngăsuất cao, sn xuất các loi prôtêin trị liệu, các kháng thể và chất dẻo. Thi gian to giống mới rút ngắnăđángăkể. - Đnănayăđưăcóăhnă1200ăloi thực vậtăđưăđợc chuyển gen. Trong số đóăcóă290ăgiống cây ci dầu, 133 giống khoai tây và nhiều loi cây trngăkhácănhăcƠăchua,ăngô,ălanh,ăđậu nành, bông vi, c ciăđng.
  8. - Phngăphápăchuyển gen thực vật rấtăđaădng: chuyển gen bằng plasmit, bằng virut, chuyển gen trực tip qua ống phấn, kỹ thuật vi tiêm t bào trần, dùng súng bắn gen. - Ví d: + To ra ging cà chua chuyn gen kéo dài thi gian chín, ging cà chua chuyn gen kháng virut. + To ra ging lúa chuyn gen tng hp  - carôten. + Chuyn gen trừ sâu từ vi khuẩn bông vi ging mi kháng sâu hi.  To ging vi sinh vt NgƠyănay,ăđưătoăđợc các chng vi khuẩn cho sn phẩm mong muốn không có trong tự nhiên, bằng cách chuyển một hay một nhóm gen từ t bào caăngi hay mộtăđốiătợng khác vào t bào ca vi khuẩn. Các vi sinh vậtănhăE.coli,ănấm men bánh mì là nhữngăđốiătợngăđầuătiênăđợc sử dụng trong công nghệ genăđể sn xuất một số loi prôtêin caăngiănhăinsulinăchữa bệnh tiểuăđng, hoocmonătĕngătrng caăngiă(hGH),ăhoocmônăSomatostatinăđiều hòa hoocmôn sinhătrngăvƠăinsulinătrongămáu,ăvĕcxinăviêmăganăBăđể phòng bệnhăviêmăganăB 13. Điểm khác nhau giữa chọn giống bằng phương pháp lai hữu tính và phương pháp gây đột biến Vnăđ phân bit Chn ging bng ph. pháp lai hu tính Chn ging bngăphngăphápăgơyăđt bin Đốiătợng Thực vật,ăđộng vật bậc cao. Vi sinh vật, thực vật,ăđộng vật bậc thấp. Phngăphápătin Cho giao phối to dòng thuần hay toă uă th Xử líăđột bin bằng các tác nhân vật lý (tia phóng x, tia tử hành lai. ngoi, sốc nhiệt ) hay các tác nhân hóa học. Căch Chọn giống từ ngun bin dị t hợp Chọn giống từ ngun bin dị đột bin Hiệu qu Thi gian dài – hiệu qu chậm. Thi gian ngắn - hiệu qu nhanh. - T hợp các gen vốn có. - T hợp gen mới có giá trị chọn lọc. - n, d th c hi n. - Phc tp,ăđòiăhỏiăkĩăthuật,ătrìnhăđộ cao. Đặc điểm Đnăgi ễ ự ệ - Dễ dự đoánăcácăkt qu dựa trên các quy luật - Khó dự đoánăkt qu doăđột binăvôăhớng. di truyền. 14.Tạo giống bằng công nghệ tế bào To ging thc vt Vnăđ Nuôi cy t bào thc vt in Chn dòng t bào xôma Nuôi cy ht phn Lai t bƠoăsinhădng phân bit vitrô to mô sẹo có bin d Ngun Hạt phấn (n) hay noãn Tế bào (2n) Tế bào (2n) Tế bào 2n ca hai loài nguyên liệu chưa thụ tinh - Nuôi cấy hạt phấn hay Nuôi trên môi trường Nuôi trên môi trường Tạo tế bào trần, cho dung noãn trong ống nghiệm nhân tạo; tạo mô sẹo; bổ nhân tạo; chọn lọc các hợp hai khối nhân và tế → cây đơn bội. sung hoocmôn kích thích dòng tế bào có đột biến bào chất thành một, nuôi Quy trình - Từ tế bào đơn bội sinh trưởng cho phát triển gen và biến dị số lượng trong môi trường nhân tạo tin hành nuôi trong ống nghiệm thành cây trưởng thành. NST khác nhau. cho phát triển thành cây → mô đơn bội → gây lai. lưỡng bội hóa → cây lưỡng bội hoàn chỉnh. Lai xa, lai khác loài t o di ạ Căs D t bi n gen và th song nh b i, không truy n c a T o dòng thu ng T o dòng thu ng ựa vào độ ế ể ị ộ ề ạ ần lưỡ ạ ần lưỡ bi n d s ng NST t o thông qua lai h u tính, b i t i. b i. ế ị ố lượ ạ ữ phngă ộ ừ dòng đơn bộ ộ th l ch b i khác nhau. tránh hi ng b t th pháp ể ệ ộ ện tượ ấ ụ ca con lai. - Chọn được các dạng - Nhân nhanh các giống Tạo ra các giống mới Tạo ra các giống cây cây có các đặc tính cây trồng, vật nuôi. mang đặc điểm ca cả 2 trồng mới có các kiểu gen Ýănghĩa tốt. - Giúp bảo tồn nguồn gen loài mà hữu tính khó có khác nhau ca cùng một - Các dòng nhận được ca một số giống quý thể tạo ra được. giống ban đầu. đều thuần chng . hiếm. 15. Phân biệt phương pháp cấy truyền phôi và nhân bản vô tính ở động vật: Cy truyn phôi Nhân bn vô tính B1: Lấy phôi từ động vật cho B1: - Tách các TB tuyn vú ca cừu A, lấy nhân (2n) - Tách trng ca cừuăBă→ăLoi bỏ nhân, lấy TBC. B2: Xử líăphôiă(tùyătheoăm.đíchămƠăphi triăquaă1ătrongăcácăbớc) - Tách phôi thành nhiều phần, từ đóă PTă thƠnhă nhiều phôi B2: Chuyển nhân TB tuyn vú (cừu A) vào TB trngăđưăloi →TĕngăSSăca các giống quý him hoc các giống SS chậm bỏ nhân (cừu B)
  9. - Phối hợp 2 hay nhiều phôi từ các loài khác nhau to thành thể B3: Nuôi trngăđưăđợc cấy nhân trong ống nghiệm to phôi khmă(Phôiălai)ă→ăTo vật nuôi khác loài. - Làm binăđi các thành phần trong t bƠoăphôiă→ăĐiều khiển B4: Cấy phôi vào tử cung ca cừuăCăđể phôi phát triển và sinh sinhătrng phát triểnătheoăhớng có lợiăchoăconăngi. cừu con B3: CấyăvƠoăđộng vật nhậnăvƠănuôiădỡngăchoăđộng vật nhận sinh sn. 16. Di truyền người: Phngăpháp Mcăđích Ni dung Kt qu Nh c tính Nghiên c u s di truy n c a m t tính Nghiên c u ph h ằmăxácăđịnhăđợ ự ề ộ ệ ngiătaăđưăxácă trng là trội hay lặn, nằm trên trng nhấtăđịnh trên địnhăđợc tính chất di truyền ca một 1. Nghiên cu NST thng hay NST giới nhữngăngi có quan hệ họ hàng qua số tính trng, phát hiệnăđợc nhiều ph h tính, di truyền theo quy luật nhiều th hệ. bệnh, dị tật di truyền ngi. nào Nh c tính So sánh nh m gi ng và khác Tính tr ng màu m t, hình d ng tóc, ằmăxácăđịnhăđợ ữngăđiể ố ắ trng ch yu là do kiểu gen nhau ca cùng một tính trng trên nhóm máu phụ thuộc vào K.Gen. 2. Nghiên cu quytăđịnh hay phụ thuộc vào nhữngăđa trẻ đng sinh cùng trng Tui thọ, đặcăđiểm tâm lí, khốiălợng đng sinh môi trng sống trong cùng mộtămôiătrng và căthể phụ thuộc nhiều vào môi trong nhữngămôiătrng khác nhau. trng. Tìm ra khuyt tật về kiểu gen Quanăsát,ăsoăsánhăđối chiu về cấu Phát hiện nhiều bệnh và dị tật di 3. Nghiên cu ca các bệnh di truyềnăđể trúc, số lợng ca bộ NST ngi truyền ngiădoăđột bin cấu trúc t bào chẩnăđoán,ăđề phòngăvƠăđiều bệnh với bộ NST caăngi bình vƠăđột bin số lợng NST gây ra. trị kịp thi. thng (bnăđ nhân chuẩn) 16.1. Cácăkháiănim * Khái niệm di truyền y học : Là ngành khoa học vận dụng những hiểu bit về di truyền họcăngi vào y học, giúp cho việc gii thích, chẩnăđoán,ăphòngăngừa, hn ch các bệnh, tật di truyềnăvƠăđiều trị trong một số trng hợp bệnh lí. * Khái niệm di truyền y học tư vấn: Là mộtălĩnhăvực chẩnăđoán.ăDiătruyền y họcătăvấnăhìnhăthƠnhătrênăcăs những thành tựu về di truyền họcăngi và di truyền Y học. Di truyền họcătăvấn có nhiệm vụ chẩnăđoán,ăcungăcấp thông tin về kh nĕngămắc các bệnh di truyền đi con caăcácăgiaăđìnhăđưă có bệnh này, từ đóăchoăli khuyên trong việc ktăhôn,ăsinhăđẻ,ăđề phòng và hn ch hậu qu xấu đi sau. 16.2.ăMtăsăbnh,ăttădiătruyn aăBnhădiătruynăphơnăt - Khái nim : Là những bệnhămƠăcăch gây bệnh phần lớnădoăđột bin gen gây nên Ví d : bệnh phêninkêtô- niệu +ăNgiăbìnhăthngă:ăgenătngăhợpăenzimăchuyểnăhoáăphêninalanin→ătirôzin +ăNgiăbịăbệnhă:ăgenăbịăđộtăbinăkoătngăhợpădcăenzimănƠyănênăphêninalaninătíchătụătrongămáuăđiălênănưoăđầuăđộcătăbƠo - Cha bnh: phát hiện sớm trẻ →ăchoăĕnăkiêng b.ăHiăchngăbnhăliênăquanăđăđtăbinăNST - Khái nim:ăCácăđbăcấu trúc hay số lợngăNSTăthngăliênăquanăđn rất nhiều gen gây ra hàng lot tnăthngă các hệ căquană caăngiănênăthng gọi là hội chng bệnh - Ví d : hội chngăđao +ăCăchă:ăNSTă21ăgimăphơnăkhôngăbìnhăthngă(ăngiămẹă)ăchoăgiaoătửămangă2ăNSTă21,ăkhiăthụătinhăktăhợpăvớiăgiaoătửăcóă1ă NSTă21ă→ăcăthểămangă3NSTă21ăgơyănênăhộiăchngăđao +ăCáchăphòngăbệnhă:ăkhôngănênăsinhăconătrênătuiă35 c.ăBnhăungăth - Khái nim: là loi bệnhăđặcătrngăbi sự tĕngăsinhăkhôngăkiểmăsoátăđợc ca 1 số loi t bƠoăcăthể dẫ đn hình thành các khối u chènăépăcácăcăquanătrongăcăthể. Khốiăuăđợc gọi là ác tính khi các t bào ca nó có kh nĕngătáchăkhỏiămôăbanăđầu di chuyểnăđn cácăniăkhácătrongăcăthể(diăcĕn)ătip tục thit lập các khối u khác. - Nguyênănhơn,căch : đột binăgen,ăđột bin NST. ĐặcăbiệtălƠăđộtăbinăxyăraăă2ăloiăgenă:ăGenăquyăđinhăyuătốăsinhătrngăvƠăgenăcăchăcácăkhốiău - Cáchăđiu tr và phòng bnh: + Cáchăđiuătr:ăchaăcóăthuốcăđiềuătrị,ădùngătiaăphóngăxăhoặcăhoáăchấtăđểădiệtăcácătbăungăth +ăPhòngăbnh: Thcăĕnăđmăboăvệăsinh,ămôiătrngătrongălƠnh 16.3.ăBoăvăvnăgenăcaăloƠiăngi a.ăToămôiătrngătrongăschănhmăhnăchăcácătácănhơnăgơyăđtăbin b.ăTăvnădiătruynăvƠăvicăsƠngălcătrcăsinh
  10. - Là hình thc chuyên gia di truyềnăđaăraăcácătiênăđoánăvề kh nĕngăđa trẻ sinh ra mắc 1 tật bệnh di truyền và cho các cặp vợ chng li khuyên có nên sinh con tip theo ko ,nuăcóăthìălƠmăgìăđể tránhăchoăraăđi nhữngăđa trẻ tật nguyền - Kỹ thuật : chuẩnăđoánăđúngăbệnh, xây dựng ph hệ ngi bệnh, chuẩnăđoánătrớc sinh - Xét nghiệmătrớc sinh : Là xét nghiệm phân tích NST,ADN xem thai nhi có bị bệnh di truyền hay không,ăPhngăphápă:ă +ăchọcădòădịchăối +ăsinhăthitătuaănhauăthai c.ăLiuăphápăgen- kỹăthutăcaătngălai - Khái nim: là việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hi chcănĕngăca các gen bị đột bin - Bin pháp: đaăb sungăgenălƠnhăvƠoăcăthể ngi bệnh và thay th gen bệnh bằng gen lành. - Mcăđích:ăhi phc chcănĕngăbìnhăthng ca các t bào hay mô, khc phc sai hng di truyn, thêm chcănĕngămi cho t bào. 16.4.ăVnăđădiătruynăkhănĕngătríătu - Hệ số thôngăminhă(ăIQ):ăăđợcăxácăđịnh bằng các trắc nghiệm với các bài tập tích hợpăcóăđộ khóătĕngădần - Kh nĕngătríătuệ và sự di truyền: Tập tính di truyền có nhăhng nhấtăđịnh tới kh nĕngătríătuệ 16.5.ăDiătruynăhcăviăbnhăAIDS : ĐểălƠmăchậmăsựătinătriểnăcaăbệnhăngiătaăsửădụngăbiệnăphápădiătruyềnănhằmăhnăchăsựăphátă triểnăcaăvirutăHIV ÔN TP PHN SÁU: TIN HÓA I. BNG CHNG TIN HÓA: 1. Bằng chứng giải phẫu so sánh: Căquan Khái nim Ví d Kt lun Là những cquan nằm những vị trí Chiătrớc caăcácăloƠiăĐVăcóă 1.ăCăquanătngă tngăngătrênăcăthể, có cùng x.sốngăđềuăcóăcácăxngăphơnăbố đng ngun gốc trong quá trình PT phôi theo th tự: X.cánh, x.cẳng, x.c, CăquanătngăđngăvƠăcă nên có kiểu cấu to giống nhau x.bàn và x.ngón. quan thoái hóa ca các loài Là nhữngăcăquanătiêuăgim và mất ngi: phn ánh sự tin hóa theo 3.ăCăquanăthoáiă dần chcănĕngăbanăđầuădoăđiều kiện - Ruột thừa là dấu tích ruột tịt (PT hớng: Phân li từ một ngun hóa sống caăloƠiăthayăđi. ĐVăĕnăcỏ) gốc chung. - Xngăcụt là dấu tích caăđuôiă (PT bò sát, thú) - Mống mắt là dấu mí mắt th 3 (Chim) Các loài thuộc các nhóm phân loi - Cá mập (lớpăcá),ăNgălong (lớp Căquanătngătự ca các loài 2.ăCăquanătngă khácăxaănhauănhngăvìăsống trong bò sát), cá voi (lớpăthú)ăđều có phn ánh sự tin hóa theo tự cùngămôiătrngănênăchúngăđợc kiểu hình giống cá. hớng:ăĐng quy từ những loài chọn lọc theo cùng mộtăhớng, - Gai hoàng liên là bin dng ca xa nhau trong hệ thống phân kqu chúng có kiểuăhìnhătngătự. lá, gai hoa hng là bin dng ca loi. biểu bì thân. 2. Bằng chứng địa lí sinh vật học: a. Đặc điểm của hệ động, thực vật ở 1 số vùng lục địa. Đặcăđiểm hệ động thực vật các vùng. C Bắc và Tân Bắc Lụcăđịa Úc. Cáo trắng, tuần lộc(ăhuăsống vùng Khác biệt vùng lân cận: có những loài thú bậc thấpănhă Động vật cực sừng lớn, có nhiềuănhánh,ănuôiăđể thú mỏ vịt, nhím mỏ vịt, thú có túi gmăhnă200ăloƠiă kéo xe), gấu xám, chó sói, chn trắng, phân bố rộng(chuột túi, kanguru sống trên mặtăđất và Loài thỏ trắng, bò rừng trên cây) chung Thực vật Xoài, dẻ, liễu,ămaoălng,ăcẩmăchớng, CóăđặcătrngălƠătínhăđịaăphngăcao,ăchim 75% tng cúc, hoa mỗm chó số,ăđặc hữuănhăbchăđƠn(Eucaliptus),keo(Acacia) C Bắc Tân Bắc Loài riêng LcăđƠă2ăbớu, Gấu, chuột, gà ngựa hoang, gà lôi. lôiăđng cỏ. Kt luận Hệ động vật thực vật ca từng vùng không những phụ thuộcăvƠoăđiều kiệnăđịa lí sinh thái caăvùngăđóă mà còn phụ thuộcăvùngăđóăđưătáchăkhỏiăcácăvùngăđịa lí khác vào thi kì nào trong quá trình tin hoá ca sinh giới. b. Hệ động thực vật trên các đảo: Cácăđo Khái niệm Đặcăđiểm hệ động, thực vật. Ví dụ Đo Là một phần ca Lúcăđo mới tách khỏi lụcăđịa hệ động Hệ động vật quầnăđo Anh giống lục lục lụcăđịa bị tách ra vật giống các vùng lân cận ca lụcăđịa. Về địa châu Âu. địa do một nguyên sau,ădoăcáchăliăđịa lí nên hệ động vật trên Hệ động vật đo Coocxo giống miền ven nhơnănƠoăđó,ăcáchă đo phần lớn phát triểnătheoăhớng khác biểnăđịa trung hi, tuy nhiên có 1 số phân loài li vớiăđất liền bi toănênăcácăphơnăloƠiăđặc hữu. đặc hữuănhănaiănhiều gc, mèo rừng, thỏ một eo biển. rừng
  11. Đo Hình thành do Khi mớiăhìnhăthƠnhăchaăcóăsinhăvật. Về Quần do Galapagôt cách b biển phía tây đi mộtăvùngăđáyăbiển sau có một số loƠiădiăcăđnănhădi,ăchim,ă ca Nam Mỹ 1000 km có 105 loài chim trong dng bị nâng cao và một số sâu bọ khôngăcóălỡngăcăvƠăthúălớn đóă82ăloƠiăđịaăphng;ă48ăloƠiăthơnămềm có chaăbaoăgi có nu xaăđất liền.ăDoăcáchăliăđịa lí dần dần 41ăloƠiăđịaăphng,ăkhôngăcóălỡngăc. liên hệ trực tip hình thành những dngăđịaăphng,ăcóăkhiă với lụcăđịa. chimăuăth. Kt luận: Hệ động, thực vật đoăđiădngănghèoănƠnăhnă đo lụcăđịa.ăĐặcăđiểm hệ động, thực vật đo là bằng chng về quá trình hình thành loài mớiădới tác dụng ca chọn lọc tự nhiênăvƠăcáchăliăđịa lí. II. CÁC HC THUYT TIN HÓA CHÍNH: 1. So sánh quan niệm của Lamac và Đacuyn về sự tiến hóa của sinh giới: Chỉ tiêu Đacuyn CLTN dựaătrênăcăs lƠăđặc tính bin dị và di truyền ca sinh vật. 1. Nguyên nhân tin hóa - Bin dị (cá thể): cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc. - Di truyền: bo tnăvƠătíchălũyănhững bin dị qua các th hệ. Là một quá trình gm 2 mặtăsongăsong:ăĐƠoăthi 2.ăCăch tin hóa những bin dị không có lợiăvƠătíchălũyănhững bin dị có lợi. Đặcăđiểmăthíchănghiăđtăđợcătrênăcăs loi bỏ 3. Sự hìnhăthƠnhăđặcăđiểm những dng kém thích nghi. thích nghi Loài mớiăđợc hình thành từ từ qua nhiều dng trungăgian,ădới tác dụng ca CLTN và bằng con 4. Sự hình thành loài mới đng phân li tính trng. - Chng minh toàn bộ sinh giới ngày nay là kt qu 5.ăĐóngăgópăquanătrọng ca quá trình tin hoá từ một ngun gốc chung. nhất - Phát hiện vai trò ca chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân to trong quá trình tin hoá ca các loài. Tồn tại chung: Chaăđánhăgiáăđúngăvaiătròăcaăđiều kiện ngoi cnh và ca CLTN Chaăphơnăbiệtăđợc bin dị di truyền và không di truyền. Chaăhiểu rõ nguyên nhân phát sinh bin dị vƠăcăch di truyền các bin dị. 2. So sánh chọn lọc nhân tạo và CLTN theo Quan niệm của Đacuyn: Chỉ tiêu Chọn lọc nhân to Chọn lọc tự nhiên 1. Nhân tố CL Conăngi Môiătrng sống 2.ăĐộng lực Nhu cầu và thị hiu caăconăngi. Đấu tranh sinh tn ca sinh vật. ĐƠoăthi những bin dị không có lợiăvƠătíchălũyă ĐƠoăthi những bin dị không có lợiăvƠătíchălũyă 3. Nội dung những bin dị có lợiăchoăconăngi . những bin dị có lợi cho sinh vật. Hình thành nhiều giống vật nuôi hay cây trng thích nghi Hình thành loài mới thích nghi cao vớiămôiătrng 4. Kt qu cao với nhu cầuăxácăđịnh caăconăngi. sống Nhân tố chínhăquiăđịnh chiềuăhớng và tốcăđộ bin Nhân tố chínhăquiăđịnh sự hìnhăthƠnhăcácăđặcăđiểm 5. Vai trò đi ca các giống vật nuôi, cây trng. thíchănghiătrênăcăthể sinh vật. 3. So sánh các kiểu chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại: Chỉ tiêu SS Chọn lọc n định Chọn lọc vậnăđộng Chọn lọc phân hóa 1.ăĐKăsống năđịnh Thayăđiătheoăhớng xác Thayăđi nhiềuăvƠăkhôngăđng nhất định, 2.ăHớng chọn lọc Khôngăđi. Thayăđi. Diễn ra theo nhiềuăhớng, mỗiăhớng hình thành nhóm cá thể thích nghi. 3. Kt qu: Duy trì kiểu gen thích To ra kiểu gen mới thích Quần thể bị phân hóa thành nhiều kiểu gen và nghiăđưăđtăđợc. nghiătrongămôiătrng mới. kiểu hình khác nhau. 4. So sánh quan niệm của Đacuyn và quan niệm hiện đại về chọn lọc tự nhiên: Chỉ tiêu so sánh Quan niệm caăĐacuyn Quan niệm hiệnăđi 1.ăĐnăvị tácăđộng ch Cá thể - Cá thể yu ca CLTN - các loài giao phối là quần thể 2. Nguyên liệu ca Bin dị cá thể qua sinh sn - Đột bină(nguyênăliêuăsăcấp) CLTN - Bin dị t hợp (nguyên liệu th cấp) 3. Thực chất ca CLTN Phân hóa kh nĕngăsống sót giữa các Phân hóa kh nĕngăsinhăsn ca các kiểu gen khác nhau
  12. cá thể trong loài trong quần thể 4. Kt qu ca CLTN Sự sống sót ca những các thể thích Sự tn ti, phát triển và sinh snăuăth ca những kiểu nghi nhất gen thích nghi. Tíchălũyănhững bin dị nhỏ, cá thể - Tĕngătần số các alen có lợi. 5. Vai trò ca CLTN thành những binăđi lớn, sâu sắc. - CLTN là nhân tố quyăđịnh chiềuăhớng và nhịpăđiệu binăđi thành phần kiểu gen trong quần thể doăđó nó là nhân tố địnhăhớng cho quá trình tin hóa. 5. So sánh tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn: Vấnăđề Tin hóa nhỏ Tin hóa lớn Là quá trình binăđi tần số alen và thành Là quá trình hình thƠnhăcácăđnăvị trênăloƠiănhăchi,ă Nội dung phần kiểu gen ca quần thể gốcăđaăđn họ, bộ, lớp, ngành. hình thành loài mới Phm vi phân bố tngăđối hẹp, thi gian Qui mô rộng lớn, thiăgianăđịa chất rất dài Qui mô, thi gian lịch sử tngăđối ngắn Có thể nghiên cu bằng thực nghiệm Thng nghiên cu gián tip qua các bằng chng Phngăthc nghiên cu địa lý sinh học, gii phẫu, phôi s.học 6. Thuyết tiến hóa trung tính: 1. Nhân tố tin hóa Quáătrìnhăđột bin làm phát sinh nhữngăđột bin trung tính 2.ăCăch tin hóa Sự cng cố ngẫuănhiênăcácăđột bin trung tính, không chịu tác dụng ca CLTN 3. Cống hin Nêu lên sự tin hóa cấpăđộ phân tử. Gii thích sự đaădng ca các phân tử prôtêin, sự đaădng cân bằng trong quần thể III. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI: * Hình thành loài bằng con đường địa lí: Loài m rộng khu phân bố, chim thêm những lãnh th mới vớiăĐKăđịa chất và khí hậu khác nhau, hoặc khu phân bố ca loài bị chia cắt do nhữngăchớng ngiăđịa lí. 1. Nguyên nhân 2.ăCăch Trong nhữngăĐKăsốngăkhácănhau,ăCLTNătíchălũyăcácăbin dị di truyền theo nhữngăhớng khác nhau. 3. Kt qu Từ loƠiăcũădần dầnăhìnhăthƠnhăcácănòiăđịa lí, ri hình thành các loài mới. 4. Phm vi Xy ra c động vật và thực vật * Hình thành loài bằng con đường sinh thái: 1. Nguyên nhân Trong cùng một khu vựcăđịaălíăcóăcácăđiều kiện sinh thái khác nhau. 2.ăCăch CLTNătíchălũyăcácăbin dị di truyềnătheoăhớng thích nghi với nhữngăđiều kiện sinh thái khác nhau. 3. Kt qu Từ loƠiăcũădần dần hình thành các nòi sinh thái, ri hình thành các loài mới. 4. Phm vi PhngăthcănƠyăthng gặp thực vật và nhữngăđộng vật ít di chuyểnăxaă(vìăítădiăđộng nên chúng thng phân bố trong cùng khu vựcăđịa lý). * Hình thành loài bằng các đột biến lớn: Đaăbội hóa cùng ngun Đaăbội hóa khác ngun 1. Nguyên nhân Đột bin số lợng NST LaiăxaăvƠăđaăbội hóa T bộiăhóaăcơyălỡng bội Đaăbộiăhóaăcăthể lai dng song nhị bội 2.ăCăch 3. Kt qu Loài mới là thể t bội caăloƠiăcũ Loài mới là thể song nhị bội (cha 2 bộ NSTălỡng bội ca 2 loài bố mẹ) 4. Ví dụ Loài gốc có 2n = 24 2 loài gốc A và B có: 2n=24 và 2n=36 Loài mới có 2n = 48 (=4n caăloƠiăcũ) Loài mới có 2n = 60 (=24 + 36) 5. Phm vi Phngăthc này xy ra ch yu thục vật, , ít gặp động vật NGUN GC S SNG CHNGăIII.ăS PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIN CA S SÔNG TRÊN TRÁI ĐT S PHÁT SINH S SỌNGăTRểNăTRỄIăĐT I. Tin hóa hóa hc
  13. - Quá trình hình thành các chất hữuăcăđnăgin từ các chấtăvôăc. - Quá trình trùng phân toănênăcácăđi phân tử hữuăc. - HìnhăthƠnhăcácăđi phân tử hữuăcăcóăkh nĕngătự nhơnăđôi II. Tin hóa tin sinh hc - Cácăđi phân tử xuất hiệnătrongănớc và tập trung với nhau, các phân tử lipitădoăđặc tính kị nớc s hình thành lớp màng bao bọc các đi phân tử hữuăcă=>ăgiọt nhỏ (Côaxecva). Các Côaxecv có kh nĕngătraoăđi chất, kh nĕngăphơnăchiaăvƠăduy trì thành phần hoá học đợc CLTN giữ li hình thành các t bƠoăsăkhai. - Từ các t bƠoăsăkhaiăquaăquáătrìnhătin hóa sinh học hình thành các loài ngày nay. III. Tin hoá sinh hc : Từ t bào nguyên thuỷ t bƠoănhơnăsă t bào nhân thực sự đaădng phong phú ca sinh giới. S PHÁT TRIN S SNGăQUAăCỄCăĐIăĐA CHT I. Hóa thch 1. Định nghĩa Hóa thch là di tích ca sinh vật sống trong các thiăđiătrớc, tn ti trong các lớpăđấtăđá. 2. Sự hình thành hóa thạch Sinh vật chtăđi,ăphần mềm bị phân hy, phần cng còn liătrongăđất.ăĐất bao ph ngoài to khong trống. Các chất khoáng lấp đầy khong trống, hình thành hóa thch. Sinh vậtăđợc bo tn nguyên vẹnătrongăbĕng,ăh phách, không khí khô 3. Ý nghĩa - Xácăđịnhăđợc lịch sử xuất hiện, phát triển, diệt vong ca sinh vật. - Xácăđịnh tui ca các lớpăđấtăđáăchaăchúngăvƠăngợc li. - Nghiên cu lịch sử ca vỏ qu đất. II. S phân chia thiăgianăđa cht 1. Phương pháp xác định tuổi đất và hóa thạch - DựaăvƠoălợng sn phẩm phân rã ca các nguyên tố phóng x (Ur235, K40)ă=>ăchínhăxácăđn vài triệuănĕmă=>ăđợc sử dụngăđể xác định mẫuăcóăđộ tui hàng tỉ nĕm. - DựaăvƠoălợngăCăđng vị phóng x (C12, C14)ă=>ăchínhăxácăvƠiătrĕmănĕmă=> đợc sử dụngăđối với mẫuăcóăđộ tuiăă ăChiaălƠmă5ăđi: Thái c, Nguyên sinh, C sinh, Trung sinh, Tân sinh. S PHỄTăSINHăLOÀIăNGI I.ăQuáătrìnhăphátăsinhăloƠiăngi hinăđi. 1. Bằng chứng về nguồn gốc động vật của loài người. a. Sự giống nhau giữaăngi và thú. Gii phu so sánh.ăNgi và thú giống nhau về thể thc cấu to - Bộ xngăgm các phầnătngătự, nộiăquan cóălôngămao,ărĕngăphơnăhóaă(cửa,ănanh,ăhƠm),ăđẻ và nuôi con bằng sữa. - Căquanăthoáiăhóa:ăruột thừa, np thịt khóe mắt Bng chng phôi sinh hc: Phát triểnăphôiăngi lặp liăcácăg.ăđon phát triển caăđộng vật. Hiệnătợng li giống Bng chng t bào và sinh hc phân t KL: chứng tỏ người và thú có chung 1 nguồn gốc. Thuộc lớp thú (Mammalia) Bộ linh trưởng (Primates)- Họ người (Homonidae)- Chi người (Homo)- Loài người (Homo sapiens) 2. Các dạng vượn người hóa thạch và quá trình hình thành loài người. H. sapiens H. erectus ựngi hiệnăụi) H. habilis ựngiăụúngăthng) Homo ựngi khéo léo) H. neanderthalensis ựĐãătuyệt chủng)
  14. - Từ loƠiăvợnăngi c đi TinăhóaăhìnhăthƠnhănênăchiăHomoăđể riăsauăđóătip tục tinăhóaăăhìnhăthƠnhănênăloƠiăngi H.Sapiens (H.habilis H.erectus H.sapiens) II.ăNgi hinăđi và s tinăhóaăvĕnăhóa Ngi hiệnăđiăcóăđặcăđiểm: Bộ não lớn trí tuệ phát triển. Có ting nói phép phát triển ting nói. Bàn tay với các ngón tay linh hot giúp ch to và sử dụng công cụ laoăđộng Cóăđợc kh nĕngătinăhóaăvĕnăhóa:ăDiătruyền tín hiệu th 2 (truyềnăđt k/nghiệm ) XH ngày càng phát triển (từ công cụ bằng đá sử dụng lửa to quần áo chĕnănuôi,ătrng trọt KH,CN - Nh cóăt.hóaăvĕnăhóaămƠăconăngi nhanh chóng tr thành loài thống trị trong tự nhiên, có nhăhng nhiềuăđn sự t,hóa ca các loài khác và có kh nĕng điều chỉnh chiềuăhớng tin hóa ca chính mình. PHN BY : SINH THÁI HC CHNGăI.ăCỄăTH VÀ QUN TH SINH VT MỌIăTRNG VÀ CÁC NHÂN T SINH THÁI 1.Khái niệm và phân loại môi trường a.Khái niệm: Môi trường sống ca sinh vật là bao gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật,có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp làm ảnh hưởng tới sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và mọi hoạt động ca sinh vật. b.Phân loại Môiătrngănớc,ăMôiătrngăđất,ămôiătrngăkhôngăkhí,ăMôiătrng sinh vật 2.Các nhân tố sinh thái a.Nhân tố sinh thái vô sinh:(nhân tố vật lí và hóa học) khí hậu,th nhỡngă,nớcăvƠăđịa hình b.Nhân tố hữu sinh: vi sinh vật, nấm,ăđộng vật, thực vậtăvƠăconăngi. II.Gii hn sinh thái. 1. Giới hạn sinh thái: là khong giá trị xácăđịnh ca một nhân tố sinh thái mà trong khongăđóăsinhăvật có thể tn ti và phát triển. - Khong thuận lợi: là khong ca các nhân tố sinh thái mcăđộ phù hợp cho sinh vật sinh thực hiện các chcănĕngăsống tốt nhất - Khong chống chịu: khong ca các nhân tố sinh thái gây c ch cho hotăđộng sống ca sinh vật. 2. ổ sinh thái :Là không gian sinh thái mà đóănhữngăđiều kiệnămôiătrngăquyăđịnh sự tn ti và phát triển không hnăđịnh ca cá thể ca loài. - sinh thái gm: sinh thái riêng và sinh thái chung - Sinh vật sống trong một sinhătháiănƠoăđóăthìăthng phnăánhăđặc tính ca sinhătháiăđóăthôngăquaănhững dấu hiệu về hình thái ca chúng - Niă:ălƠăniăcătrúăca một loài III. S thích nghi ca sinh vt viămôiătrng sng. 1.Thích nghi ca sinh vt vi ánh sáng - Thực vật thích nghi khác nhau vớiăđiều kiện chiu sáng caămôiătrng. Cóăhaiănhómăcơyăchính:cơyăaăsángăvƠăcơyăaăbóng - Động vật:dùngăánhăsángăđể địnhăhớng,hìnhăthƠnhăhớngăthíchănghi:aăhotăđộngăbanăngƠyăvƠăaăhotăđộngăbanăđêm. 2.Thích nghi ca sinh vt vi nhităđ a. Quy tắc về kích thước cơ thể: Động vật đẳng nhiệt vùng ôn đới có kích thước > động vật cùng loài ở vùng nhiệt đới b. Quy tắc về kích thước các bộ phận tai ,đuôi, chi CHNGăII.ăQUN TH SINH VT VÀ CÁC MI QUAN H GIA CÁC CÁ TH TRONG QUN TH I. Qun th sinh vt và quá trình hình thành qun th sinh vt 1. Quần thể sinh vật Là tập hợp các cá thể cùng loài, cùng sinh sống trong một khongăkhôngăgianăxácăđịnh, vào một thi gian nhấtăđịnh, có kh nĕngăsinhă sn và to ra th hệ mới 2.Quá trình hình thành quần thể sinh vật. Cá thể phát tán môiătrng mới CLTNătácăđộng cá thể thích nghi quần thể II. Quan h gia các cá th trong qun th sinh vt 1. Quan hệ hỗ trợ: quan hệ giữa các cá thể cùng loài nhằm hỗ trợ nhau trong các hotăđộng sống -Ví dụ:hiệnătợng nối liền rễ giữa các cây thông Chó rừngăthng quần tụ từngăđƠn -ýănghĩa:ă+ăđm bo cho quần thể tn t năđịnh + khai thác tốiăuăngun sống +ătĕngăkh nĕngăsống sót và sinh sn 2. Quan hệ cạnh tranh: quan hệ giữa các cá thể cùng loài cnh tranh nhau trong các hotăđộng sống. -Ví dụ: thực vật cnhătranhăánhăsang,ăđộng vật cnh tranh thcăĕn,niă,bn tình. -ýănghĩa:ăăăă+ăduyătrìămậtăđộ cá thể phù hợp trong quần thể +ăđm boăvƠăthúcăđẩy quần thể phát triển CỄCăĐCăTRNGăCăBN CA QUN TH I. T l gii tính Tỉ lệ giới tính: là tỉ lệ giữa số lợng các thể đực và cái trong quần thể
  15. Tỉ lệ giớiătínhăthayăđi và chịu nhăhng ca nhiều yu tố nh:ămôiătrng sống, mùa sinh sn, sinh lý Tỉ lệ giới tính ca quần thể lƠăđặcătrngăquanătrọngăđm bo hiệu qu sinh sn ca quần thể trongăđiều kiệnămôiătrngăthayăđi. II. Nhóm tui Quần thể có các nhóm tuiăđặcătrngănhngăthƠnhăphần nhóm tui ca quần thể luônăthayăđi tùy thuộc vào từngăloƠiăvƠăđiều kiện sống caămôiătrng. III/ S phân b cá th Có 3 kiểu phân bố + Phân bố theo nhóm + Phân bố đngăđiều + Phân bố ngẫu nhiên IV. Mtăđ cá th Mậtăđộ các thể ca quần thể là số lợng các thể trên mộtăđnăvị diện tích hay thể tích ca quần thể. Mậtăđộ cá thể có nhăhng tới mcăđộ sử dụng ngun sốngătrongămôiătrng, tới kh nĕngăsinhăsn và tử vong ca cá thể. V.ăKíchăthc ca qun th sinh vt 1.Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa - Kíchăthớc ca ca quần thể là số lợng cá thể đặcătrngă(hoặc khốiălợngăhayănĕngălợngătíchălũyătrongăcácăcáăthể) phân bố trong khong không gian ca quần thể. - Ví dụ: quần thể voi 25 con, quần thể gà rừng 200 con. - Kíchăthớc tối thiểu là số lợng cá thể ít nhất mà quần thể cầnăcóăđể duy trì và phát triển - Kíchăthớc tốiăđaălƠăgiới hn cuối cùng về số lợng mà quần thể có thể đtăđợc, phù hợp với kh nĕngăcungăcấp ngun sống ca môi trng 2.Những nhân tố ảnh hưởng tới kích thước của qun th sinh vật a. Mức độ sinh sản của qun th Là số lợng cá thể ca quần thể đợcăsinhăraătrongă1ăđnăvị thi gian b. Mức tử vong ca qun th Là số lợng cá thể ca quần thể bị chtăătrongă1ăđnăvị thi gian c. Phát tán cá thể ca qun th - XuấtăcălƠăhiện tợng 1 số cá thể ri bỏquần thể đnăniăsống mới. - NhậpăcălƠăhiệnătợng 1 số cá thể nằm ngoài quần thể chuyển tới sống trong quần thể VI.Tĕngătrng ca qun th - Điều kiệnămôiătrng thuận lợi: Tĕngătrng theo tiềmănĕngăsinhăhọcă(đngăcongătĕng trng hình chữ J) - Điều kiệnămôiătrng không hoàn toàn thuận lợi:ăTĕngătrng ca quần thể gimă(đngăcongătĕngătrng hình chữ S) VII.ăTĕngătrng ca qun th Ngi - Dân số th giớiătĕngătrng liên tục trong suốt quá trình phát triển lịch sử - Dân số tĕngănhanhălƠănguyênănhơnăch yu làm cho chấtălợngămôiătrng gim sút, nhăhngăđn chấtălợng cuộc sống ca con ngi. BINăĐNG S LNG CÁ TH CA QUN TH I. Binăđng s lng cá th 1.Khái niệm Binăđộng số lợng cá thể ca quần thể là sự tĕngăhoặc gim số lợng cá thể 2. Các hình thc biến động số lượng cá thể a. Binăđộng theo chu kỳ Binăđộng số lợng cá thể ca quần thể theo chu kỳ là binăđộng xy ra do nhữngăthayăđi có chu kỳ caăđiều kiệnămôiătrng b. Binăđộng số lợng không theo chu kỳ Binăđộng số lợng cá thể ca quàn thể không theo chu kỳ là binăđộng xy ra do nhữngăthayăđi bấtăthng caămôiătrng tự nhiên hay do hotăđộng khai thác tài nguyên quá mc caăconăngi gây nên II. Nguyên nhân gây ra binăđng và s điu chnh s lng cá th ca qun th 1.Nguyên nhân gây binăđng s lng cá th ca qun th a.ăDoăthayăđi ca các nhân tố sinh thái vô sinh ( khí hậu, th nhỡng) - Nhóm các nhân tố vôăsinhătácăđộng trực tip lên sinh vật mà không phụ thuộc vào mậtăđộ cá thể trong quần thể nênăcònăđợc gọi là nhóm nhân tố không phụ thuộc mậtăđộ quần thể - Các nhân tố sinh thái vô sinh nhăhngăđn trng thái sinh lí ca các cá thể. Sốngătrongăđiều kiện tự nhiên không thuận lợi, sc sinh sn ca cá thể gim, kh nĕngăthụ tinh kém, sc sống ca con non thấp b. Do sự thayăđi các nhân tố sinh thái hữu sinh (cnh tranh giữa các cá thể cùngăđƠn,ăsố lợng kẻ thùăĕnăthịt) - Nhóm các nhân tố hữu sinh luôn bị chi phối bi mậtăđộ cá thể ca quần thể nên gọi là nhóm nhân tố sinh thái phụ thuộc mậtăđộ quần thể - Các nhân tố sinh thái hữu tính nhăhng rất lớn tới kh nĕngătìmăkim thcăĕn,ăniă. 2. S điu chnh s lng cá th ca qun th - Quần thể sốngătrongămôiătrngăxácăđịnhăluônăcóăxuăhớng tự điều chỉnh số lợng cá thể bằng cách làm gim hoặcălƠmătĕngăsố lợng cá thể ca quần thể - Điều kiện sống thuận lợi  quần thể tĕngămc sinh sn + nhiều cá thể nhậpăcătới  kíchăthớc quần thể tĕng. - Điều kiện sống không tuận lợi  quần thể gim mc sinh sn + nhiều cá thể xuấtăcă kíchăthớc quần thể gim. 3. Trng thái cân bng ca qun th Trng thái cân bằng ca quần thể là trng thái số lợng cá thể năđịnh và cân bằng với kh nĕngăcungăcấp ngun sống caămôiătrng.
  16. CHNGăII.ăQUN Xà SINH VT QUN Xà SINH VT VÀ MT S ĐCăTRNGăCăBN CA QUN Xà I/. Khái nim v qun xã sinh vt: Quần xã sinh vật là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một không gian và thi gian nhất định. - Các sinh vật trong quần xã gắn bó vớiănhauănhămột thể thống nhất do vậy Quần xã có cấuătrúcătngăđối năđịnh. - Các sinh vật trong quần xã thích nghi vớiămôiătrng sống ca chúng. II/. Mt s s đcătrngăcăbn ca qun xã. 1/.ăĐcătrngăv thành phn loài trong qun xã. Thể hiện qua: Số lợng loài và số lợng cá thể ca mỗi loài: là mcăđộ đaădng ca quần xã, biểu thị sự binăđộng, năđịnh hay suy thoái ca quần xã. *ăLoƠiăuăth vƠăloƠiăđặcătrng - LoƠiăuăth là loài có số lợng cá thể nhiều, sinh khối lớn hoặc do hotăđộng ca chúng mnh. - LoƠiăđặcătrngălƠăloƠiăchỉ có một quầnăxưănƠoăđóăhoặc loài có số lợng nhiềuăhnăhẳn các loài khác trong quần xã. 2/.ăĐcătrngăv phân b cá th trong không gian ca qun xã - Phân bố theo chiều thẳngăđng - Phân bố theo chiều ngang III/. Quan h gia các loài trong qun xã. 1. Các mi quan h sinh thái Gm quan hệ hỗ trợ vƠăđối kháng - Quan hệ hỗ trợ đemăli lợi ích hoặc ít nhất không có hi ho các loài khác gm các mối quan hệ: Cộng sinh, hội sinh, hợp tác - Quan hệ đối kháng là quan hệ giữa một bên là loài có lợi và bên kia là loi có hi, gm các mối quan hệ: Cnh tranh, ký sinh, c ch, cm nhiễm, sinh vậtănƠyăĕnăsinhăvật khác 2. Hinătng khng ch sinh hc Khống ch sinh học là hiệnătợng số lợng cá thể ca một loài bị khống ch một mc nhấtăđịnh do quan hệ hỗ trợ hoặcăđối kháng giữa các loài trong quần xã DIN TH SINH THÁI I. Khái nim v din th sinh thái Diễn th sinh thái là quá trình binăđi tuần tự ca quầnăxưăquaăcácăgiaiăđonătngăng với sự binăđi caămôiătrng. II. Các loi din th sinh thái 1. Din th nguyên sinh - Diễn th nguyên sinh là diễn th khiăđầu từ môiătrngăchaăcóăsinhăvật. - Quá trình diễn th diễnăraătheoăcácăgiaiăđon sau: +ăGiaiăđon tiên phong: Hình thành quần xã tiên phong +ăGiaiăđon giữa:giaiăđon hỗn hợp, gm các quầnăxưăthayăđi tuần tự +ăGiaiăđon cuối: Hình thành quần xã năđịnh 2. Din th th sinh: - Diễn th th sinh là diễn th xuất hiện môiătrngăđưăcóămột quần xã sinh vật sống. - Quá trình diễn th diễnăraătheoăsăđ sau: +ăGiaiăđonăđầu:ăGiaiăđon quần xã năđịnh +ăGiaiăđon giữa:ăGiaiăđon gm các quầnăxưăthayăđi tuần tự. +ăGiaiăđon cuối: Hình thành quần xã năđinhăkhácăhoặc quần xã bị suy thoái. III. Nguyên nhân gây ra din th 1. NguyênănhơnăbênăngoƠi:ăDoătácăđộng mnh m ca ngoi cnh lên quần xã. 2. Nguyên nhân bên trong: sự cnh trang gay gắt giữa các loài trong quần xã. IV. Tm quan trng ca vic nghiên cu din th sinh thái: Nghiên cu diễn th sinh thái giúp chúng ta có thể hiểu bităđợc các quy luật phát triển ca quần xã sinh vật, dự đoánăđớc các quần xã tn tiătrớcăđóăvƠăquần xã s thay th trongătngălai.ăTừ đóăcóăthể ch động xây dựng k hoch trong việc bo vệ và khai thác hợp lí các ngun tài nguyên thiên nhiên. Đng thi, có thể kịp thiăđề xuất các biện pháp khắc phục những binăđi bất lợi caămôiătrng, sinh vậtăvƠăconăngi. CHNGăIV.ăH SINH THÁI H SINH THÁI I. Khái nim h sinh thái Hệ sinh thái bao gm quần xã sinh vật và sinh cnh VD: Hệ sinh thái ao h,đng ruộng, rừng Hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnhăvƠătngăđối năđịnh nh các sinh vậtăluônătácăđộng lẫnănhauăvƠăđng thiătácăđộng qua li với các thành phần vô sinh Trong hệ sinhăthái,ătraoăđi chấtăăvƠănĕngălợng giữa các sinh vật trong nội bộ quần xã và giữa quần xã – sinh cnh chúng biểu hiện chcănĕngăca một t chc sống. II. Các thành phn cu trúc ca h sinh thái Gm có 2 thành phần 1. Thành phn vô sinh ( sinh cnh )
  17. + Các yu tố khí hậu + Các yu tố th nhỡng +ăNớc và xác sinh vậtătrongămôiătrng 2. Thành phn hu sinh ( qun xã sinh vt ) Thực vật,ăđộng vật và vi sinh vật Tuỳ theo chcănĕngădinhădỡng trong hệ sinhătháiăchúngăđợc xp thành 3 nhóm + Sinh vật sn xuất:ă ă + Sinh vật tiêu thụ:ă ă + Sinh vật phân gii:ă ă III. Các kiu h sinhătháiătrênătráiăđt Gm hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân to 1. Hệ sinh thái tự nhiên: gm: Trên cn,ăDớiănớc 2. Hệ sinh thái nhân to: Hệ sinh thái nhân toăđóngăgóp vai trò ht sc quan trọng trong cuộc sống caăconăngi vì vậyăconăngi phi bit sử dụng và ci to1 cách hợp lí. TRAOăĐI VT CHT TRONG H SINH THÁI I- Traoăđi vt cht trong qun xã sinh vt 1. Chui thcăĕn - Một chuỗi thcăĕnăgm nhiều loài có quan hệ dinhădỡng với nhau và mỗi loài là một mắt xích ca chuỗi. - Trong một chuỗi thcăĕn,ămột mắt xích vừa có ngun thcăĕnălƠămắtăxíchăphíaătrớc, vừa là ngun thcăĕnăca mắt xích phía sau. - Trong hệ sinh thái có hai loi chuỗi thcăĕn: + Chuỗi thc ĕnăgm các sinh vật tự dỡng,ăsauăđnălƠăđộng vậtăĕnăsinhăvật tự dỡng và tip nữaălƠăđộng vậtăĕnăđộng vật. + Chuỗi thcăĕnăgm các sinh vật phân gii mùn bã hữuăc,ăsauăđnăcácăloƠiăđộng vậtăĕnăsinhăvật phân gii và tip nữaălƠăcácăđộng vật ĕnăđộng vật. 2.ăLi thcăĕn - Lới thcăĕnăgm nhiều chuỗi thcăĕnăcóănhiều mắt xích chung. - Quần xã sinh vậtăcƠngăđaădng về thành phầnăloƠiăthìălới thcăĕnătrongăquần xã càng phc tp. 3. Bcădinhădng - Tập hợp các loài sinh vật có cùng mcădinhădỡng hợp thành một bậcădinhădỡng. - Trong quần xã có nhiều bậcădinhădỡng: + Bậcădinhădỡng cấp 1 (Sinh vật sn xuất) + Bậcădinhădỡng cấp 2 (Sinh vật tiêu thụ bậc 1) + Bậcădinhădỡng cấp 3 (Sinh vật tiêu thụ bậc 2) II. Tháp sinh thái Khái niệm - Tháp sinh thái bao gm nhiều hình chữ nhật xp chng lên nhau, các hình chữ nhật có chiều cao bằng nhau, còn chiều dài thì khác nhau biểu thị độ lớn ca mỗi bậcădinhădỡng. - Để xem xét mcăđộ dinhădỡng từng bậcădinhădỡng và toàn bộ quầnăxư,ăngi ta xây dựng các tháp sinh thái - Có ba loi tháp sinh thái: Tháp số lợng, Tháp sinh khối,ăThápănĕngălợng. CHUăTRỊNHăSINHăĐA HÓA VÀ SINH QUYN I- Traoăđi vt cht qua chuătrìnhăsinhăđa hóa - ChuătrìnhăsinhăđịaăhoáălƠăchuătrìnhătraoăđi các chất trong tự nhiên. - Mộtăchuătrìnhăsinhăđịa hoá gm có các phần: tng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân gii và lắngăđọng một phần vật chấtătrongăđất,ănớc. II- Mt s chuătrìnhăsinhăđa hoá 1/ Chu trình cacbon - CacbonăđiăvƠoăchuătrìnhădới dngăcabonăđiôxită(ăCO2). - Thực vật lấy CO2 để to ra chất hữuăcăđầu tiên thông qua quang hợp. - khi sử dụng và phân hy các hợp chất cha cacbon, sinh vật tr li CO2 vƠănớcăchoămôiătrng - Nngăđộ khí CO2 trong bầu khí quyểnăđangătĕngăgơyăthêmănhiềuăthiênătaiătrênătráiăđất. 2/ Chu trình nitơ + - - Thực vật hấp thụ nitădới dng muối amôn (NH4 ) và nitrat (NO3 ). - Các muiătrênăđợc hình thành trong tự nhiên bằng conăđng vật lí, hóa học và sinh học. - Nitătừ xác sinh vật tr liămôiătrngăđất,ănớc thông qua hotăđộng phân gii chất hữuăcăca vi khuẩn, nấm, - Hotăđộng phn nitrat ca vi khuẩn tr li mộtălợngănităphơnătử choăđất,ănớc và bầu khí quyển. 3/ Chu trình nước - Nớcămaăriăxuốngăđất, một phần thấm xuống các mchănớc ngầm, một phầnătíchălũyătrongăsôngă,ăsuối, ao , h, - Nớcămaătr li bầu khí quyểnădới dngănớc thông qua hotăđộngăthoátăhiănớc ca lá cây và bốcăhiănớc trên mặtăđất. III. Sinh quyn 1. Khái nim Sinh Quyn Sinh quyển là toàn bộ sinh vật sống trong các lớpăđất,ănớc và không khí caătráiăđất. 2. Các khu sinh hc trong sinh quyn - Khu sinh học trên cạn:ăđngărêuăđới lnh, rừngăthôngăphngăBắc, rừng rụng lá ôn đới, - khu sinh học nước ngọt:ăkhuănớcăđngă(ăđầm, h,ăao, )vƠăkhuănớc chy ( sông suối).
  18. - Khu sinh học biển: + theo chiều thẳngăđng: SV ni,ăĐVăđáy, + theo chiều ngang: vùng ven b vƠăvùngăkhi DọNGăNĔNGăLNG TRONG H SINH THÁI I.Dòng nĕngălng trong h sinh thái 1. Phân b nĕngălngătrênătráiăđt -Mặt tri là ngun cung cấpănĕngălợng ch yu cho sự sốngătrênătráiăđất -Sinh vật sn xuất chỉ sử dụngăđợc những tia sáng nhìn thấy(50% bc x) cho quang hợp -Quang hợp chỉ sử dụng khong 0,2-0,5% tngălợng bc x để tng hợp chất hữuăc 2.ăDòngănĕngălng trong h sinh thái -Trong hệ sinhătháiănĕngălợngăđợc truyền một chiều từ SVSX qua các bậcădinhădỡng, tớiămôiătrng. Vật chấtăđợcătraoăđi qua chu trìnhăsinhăđịa hóa. - Càng lên bậc dinhădỡngăcaoăhnăăthìănĕngălợng càng gim (theo quy luật hình tháp sinh thái) II.Hiu sut sinh thái -Hiệu suất sinh thái là tỉ lệ % chuyểnăhoáănĕngălợng qua các bậcădinhădỡng trong hệ sinh thái Hiệu suất sinh thái ca bậcădinhădỡng sau tích luỹ đợc khong 10% so với bậcătrớc liền kề. SINH HC 10 Phn mt GII THIU CHUNG V TH GII SNG Câu 1. Tác gi ca hệ thống 5 giới sinh vậtăđợc nhiều nhà khoa học ng hộ và hiện nay vẫnăđợc sử dụng là A. Linnê. B.ăLvenhuc.ăăăăăăăă C. Hacken. D.ăUytak. Cơuă2.ăCácătiêuăchíăcăbn ca hệ thống 5 giới bao gm A. kh nĕngădiăchuyển, cấu toăcăthể, kiểuădinhădỡng . B. loi t bào, mcăđộ t chcăcăthể, kiểuădinhădỡng. C. cấu to t bào, kh nĕngăvậnăđộng, mcăđộ t chcăcăthể. D. trình tự các nuclêotít, mcăđộ t chcăcăthể. Cơuă3.ăĐặcăđiểmăcăbn nhấtăđể phân biệtăngƠnhăđộng vậtăcóăxngăsống vớiăđộng vậtăkhôngăxngăsống là A.ăcăthể đối xng 2 bên và có bộ xngăngoƠi.ăăăăăăăăăăă B.ăcăthể đối xng 2 bên và có bộ xngătrong.ă C. có bộ xngătrongăvƠăbộ xngăngoƠi.ă D. có bộ xngătrongăvƠăcột sống. Cơuă4.ăĐặcăđiểmăcăbn nhất dể phân biệtăngƠnhăđộng vậtăcóăxngăsống vớiăđộng vậtăkhôngăxngăsống là A.ăcăthể đối xng 2 bên và có bộ xngăngoƠi.ăăăăăăăăăăă B.ăcăthể đối xng 2 bên và có bộ xngătrong.ă C. có bộ xngătrongăvƠăbộ xngăngoƠi.ă D. có bộ xngătrongăvƠăcột sống. Câu 5. Ngun gốc chung ca giớiăđộng vật là A. to lụcăđnăbƠoănguyênăthuỷ. B.ăđộng vậtăđnăbƠoănguyênăthuỷ. C.ăđộng vật nguyên sinh. D.ăđộng vật nguyên sinh nguyên thuỷ. Câu 6. Các cấp t chcăcăbn ca th giới sống bao gm: 1. quần xã; 2. quần thể; 3.ăcăthể; 4. hệ sinh thái; 5. t bào Các cấp t chcăđóătheoătrìnhătự từ nhỏ đn lớnălƠ A. 5->3->2->1->4. B. 5->3->2->1->4. C. 5->2->3->1->4. D. 5->2->3->4->1. Câu 7. Các cấp t chc ca th giới sốngăđều là những hệ m vì: A. có kh nĕngăthíchănghiăvớiămôiătrng.ăăăăăăăB.ăthngăxuyênătraoăđi chất vớiămôiătrng.
  19. C. có kh nĕngăsinhăsnăđể duy trì nòi giống. D. phát triển và tin hoá không ngừng. Câu 8. Tập hợp các sinh vật sống rừng QuốcăgiaăCúcăPhngălƠă A. quần thể sinh vật. B. cá thể sinh vật. C. cá thể và quần thể. D. quần xã sinh vật . Câu 9. Những giới sinh vật thuộc nhóm sinh vật nhân thực là: A. Giới khi sinh, giới nấm, giới thực vật, giớiăđộng vật. B. Giới nguyên sinh, giới thực vật , giới nấm, giớiăđộng vật. C. giới khi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm. D. giới khi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giớiăđộng vật. Cơuă10.ăĐịa y là sinh vật thuộc giới A. khi sinh. B. nấm. C. nguyên sinh. D. thực vật. Phn th hai: SINH HC T BÀO ChngăI.ăTHÀNHăPHN HOÁ HC CA T BÀO Câu 11 . Bốn nguyên tố chính cấu to nên chất sống là: A. C, H, O, P. B. C, H, O, N. C. O, P, C, N. D. H, O, N, P. Câu 12. Các nguyên tố viălợngăthng cần mộtălợng rất nhỏ đối với thực vật vì: A. phần lớnăchúngăđưăcóătrongăcácăhợp chất ca thực vật. B. chcănĕngăchínhăca chúng là hot hoá các emzym. C.ăchúngăđóngăvaiătròăth yuăđối với thực vật. D. chúng chỉ cần cho thực vật mộtăvƠiăgiaiăđon sinh trng nhấtăđịnh. Cơuă13:ăKhiăchĕmăsócăcơyătrngăngi ta thấy có hiệnătợng đầu lá và mép lá bị hoá trắngăsauăđóăhoáăđen,ăphin lá bị uốn cong riăxoĕnăliăđơyălƠăhiệnătợng thiu nguyên tố khoáng A. kali. B. can xi. C. magie. D. photpho. Câu 14. Nguyên tố quan trọng trong việc to nên sự đaădng ca vật chất hữuăcălƠ A. Cacbon. B.ăHydro.ăăăăăăăăăăăăăăC.ăOxy.ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăDăNit. Câu 15. Trong các nguyên tố sau, nguyên tố chim số lợng ít nhấtătrongăcăthể ngi là A.ăniăt.ăăăăăăăăăăăăăăăăăăB.ăcácăbon.ăăăăăăăăăăăăăăăăăC.ăhiđrrô.ăăăăăăăăăăăăăăăăăD.ăphốt pho. Cơuă16.ăNớc có vai trò quan trọngăđặc biệt với sự sống vì A.cấu to từ 2 nguyên tố chim tỷ lệ đángăkể trongăcăthể sống . B.chúng có tính phân cực. C.có thể tn ti nhiều dng vật chất khác nhau. D.chim thành phần ch yu trong mọi t bƠoăvƠăcăthể sống. Cơuă17.ăNớc là dung môi hoà tan nhiều chấtătrongăcăthể sống vì chúng có A. nhiệt dung riêng cao. B. lực gắn kt C. nhiệtăbayăhiăcao.ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă D. tính phân cực. Câu 18. Khi tri bắtăđầuăđ ma,ănhiệtăđộ khôngăkhíătĕngălênăchútăítălƠădoă A.nớc liên kt với các phân tử khác trong không khí gii phóng nhiệt. B.liên kt hidro giữa các phân tử nớcăđợcăhìnhăthƠnhăđưăgii phóng nhiệt. C.liên ktăhiđroăgiữa các phân tử nớc bị phá vỡ đưăgii phóng nhiệt. D.scăcĕngăbề mặt caănớcătĕngăcao.ă Câu 19. Khi tìm kim sự sống cácăhƠnhătinhăkhácătrongăvũătrụ, các nhà khoa họcătrớc ht tìm kim xem đóăcóănớc hay không vì A.ănớcăđợc cấu to từ các nguyên tố đaălợng. B.ănớc chim thành phần ch yu trong mọi t bƠoăvƠăcăthể sống, giúp t bào tin hành chuyển hoá vật chất và duy trì sự sống. C.ănớc là dung môi hoà tan nhiều chất cần thit cho các hotăđộng sống ca t bào. D.ănớc là môiătrng ca các phn ng sinh hoá trong t bào. Cơuă20.ăCácbonhiđratălƠăhợp chấtăhũăcăđợc cấu to bi các nguyên tố
  20. A. C, H, O, N. B. C, H, N, P. C. C, H, O. D. C, H, O, P. Câu 21.Cholesteron màng sinh chất A. liên kt với prôtein hoặcălipităđặcătrngăriêngăchoătừng loi t bào có chcănĕngăbo vệ và cung cấpănĕngălợng B. có chcănĕngălƠmăchoăcấu trúc màng thêm năđịnh và vững chắcăhn. C. là ngun dự trữ nĕngălợng cho t bào. D. làm nhiện vụ vận chuyển các chất, thụ thể thu nhận thông tin. Cơuă22.ăĐngămíaă(saccaroz)ălƠăloiăđngăđôiăđợc cấu to bi A. hai phân tử glucoz.ăăă B. một phân tử glucozăvƠămột phân tử fructoz. C. hai phân tử fructoz.ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăD.ămột phân tử gluczăvƠămột phân tử galactoz. Cơuă23.ăFructôzălƠă1ăloi A- pôlisaccarit. B- đngăpentôz.ăăăăăăăăăC- đisaccarrit.ăăăăăăăăăăD- đngăhecxôz. Câu 24. Thành t bào thực vậtăđợc hình thành bi sự liên kt giữa A- các phân tử xenlulôzăvới nhau. B- các đnăphơnăglucôzăvới nhau. C- các vi sợiăxenlulôzăvới nhau. D- các phân tử fructôz. Câu 25. Một phân tử mỡ bao gm A- 1 phân tử glixêrôl với 1 axít béo B- 1 phân tử glixêrôl với 3 axít béo. C- 1 phân tử glixêrôl với 2 axít béo. D- 3 phân tử glixêrôl với 3 axít béo. Câu 26. Phốtpholipit cấu to bi A.1 phân tử glixêrol liên kt với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat. B. 2 phân tử glixêrol liên kt với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat. C. 1 phân tử glixêrol liên kt với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat. D. 3 phân tử glixêrol liên kt với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat. Câu 27. Trong t bào, loi chất chaă1ăđầu phân cựcăvƠăđuôiăkhôngăphơnăcực là A. lipit trung tính. B. sáp. C. phốtpholipit. D. triglycerit. Câu 28. Trình tự sắp xpăđặc thù ca các axít amin trong chuỗi pôlipeptít to nên prôtêin có cấu trúc A- bậc 1. B- bậc 2. C- bậc 3. D- bậc 4. Câu 29. Các loiăprôtêinăkhácănhauăđợc phân biệt nhau bi A- số lợng, thành phần và trật tự sắp xp các axít amin. B- số lợng, thành phần axít amin và cấu trúc không gian. C- số lợng, thành phần, trật tự sắp xp các axít amin và cấu trúc không gian. D- số lợng, trật tự sắp xp các axít amin và cấu trúc không gian. Câu 30. Chcănĕngăkhôngăcóă prôtêin là A. cấuătrúc.ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăB.ăxúcătácăquáătrìnhătraoăđi chất. C.ăđiềuăhoƠăquáătrìnhătraoăđi chất. D. truyềnăđt thông tin di truyền. Câu 31 . Loi phân tử hữuăcăcóăcấu trúc và chcănĕngăđaădng nhất là A. protein. B. cacbonhidrat. C. axit nucleic. D. lipit. Câu 31. Khi các liên ktăhiđroătrongăphơnătử protein bị phá vỡ, bậc cấu trúc không gian ca protein ít bị nhăhng nhất là A. bậc 1. B. bậc 2. C. bậc 3. D. bậc 4. Câu 32. Mỗi nuclêôtit cấu to gm A- đngăpentôzăvƠănhómăphốtphát. B- nhóm phốtphátăvƠăbazănit. C- đngăpentôz,ănhóm phốtphátăvƠăbazănit.ăăăăăăD- đngăpentôzăvƠăbazănit. Câu 33. Loi phân tử có chcănĕngătruyền thông tin từ ADN tớiăriboxomăvƠăđợcădùngănhăkhuônătng hợp nên protein là A. AND. B. rARN. C. mARN. D. tARN. Câu 34. Các phân tử ARNăđợc tng hợp nh quá trình A- Tự sao. B- Sao mã. C- Gii mã. D- Phân bào. Câu 35. Bào quan gm c ADN và prôtêin là A. ti thể. B. ribôxôm. C. trung tử. D. nhiễm sắc thể.
  21. Câu 36. Những sinh vậtănƠoădớiăđơyăcóăvật chất di truyền là ARN ? virut cúm. B.thể thực khuẩn. C.virut gây bệnhăxoĕnăláăcƠăchua.ăăăăăăăăăăăăăăăD.B và C Cơuă37.ăCácăđặcăđiểm caăcăthể sinh vậtăđợcăquyăđịnh bi A- T bào chất. B- Các bào quan. C- ARN. D- ADN. Cơuă38.ăTínhăđaădngăvƠăđặc thù caăADNăđợcăquyăđịnh bi A- số vòng xoắn. B- chiều xoắn. C- số lợng, thành phần và trật tự sắp xp các Nuclêôtit. D- tỷ lệ A + T / G + X. Câu 39. Loi liên kt hoá học góp phần duy trì cấu trúc không gian ca ADN là A- cộng hoá trị. B- hyđrô. C- ion. D- Vande – van. Cơuă40.ăVaiătròăcăbn ca các liên kt yu là duy trì cấu trúc A. hoá học caăcácăđi phân tử. B. không gian caăcácăđi phân tử. C. protein. D. màng t bào. ChngăII. CU TRÚC T BÀO Câu 41. Cấu to chung ca t bƠoănhơnăsăbaoăgm 3 thành phần chính là A.thành t bào, màng sinh chất, nhân. B.thành t bào, t bào chất, nhân. C.màng sinh chất, thành t bào, vùng nhân. D.màng t bào, chất t bào, vùng nhân. Câu 42. T bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu toăđnăgin giúp chúng A. xâm nhập dễ dàng vào t bào vật ch. B. có tỷ lệ S/V lớn,ătraoăđi chất vớiămôiătrng nhanh, t bào sinh snănhanhăhnăt bƠoăcóăkíchăthớc lớn. C.ătránhăđợc sự tiêu diệt ca kẻ thù vì khó phát hiện. D. tiêu tốn ít thcăĕn. Câu 43. Yu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loi Gram dngăvƠăGramăơmălƠăcấu trúc và thành phần hoá học ca A. thành t bào. B. màng. C. vùng t bào. D. vùng nhân. Câu 44. Thành t bào vi khuẩn cấu to ch yu từ A. colesteron. B.ăxenluloz C.ăpeptiđôglican.ăăăăăăD.ăphotpholipităvƠăprotein. Câu 45. Vùng nhân ca t bƠoănhơnăsăcha A. ADN dng vòng. B. mARN dng vòng. C. tARN dng vòng. D. rARN dng vòng. Câu 46. Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩnăGramădngăcóămƠu A- đỏ. B- xanh. C- tím. D- vàng. Câu 47. Bào quan có mặt t bƠoănhơnăsălƠ A- ti thể. B- ribôxôm. C- lp thể. D- trung thể. Câu 48: Một số loi vi khuẩn gây bệnh ngi, bên ngoài thành t bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó A.dễ di chuyển. B.dễ thực hiệnătraoăđi chất. C.ít bị các t bào bch cầu tiêu diệt. D.không bị tiêu diệt bi thuốc kháng sinh. Câu 49. Trong t bào sống có 1.các ribôxôm. 2.tng hợp ATP. 3.màng t bào. 4.màng nhân. 5.các intron. 6.ADN polymerase. 7.sự quang hợp. 8.ti thể. a) Vật chất di truyền cấpăđộ phân tử ca sinh vật nhân chuẩn là A. các phân tử axitnucleic. B. Nuclêopotêin C. hệ gen. D. các phân tử axităđêôxiribônuclêic. b) Những thành phần có thể có trong c t bào sinh vật nhân chuẩnăvƠănhơnăsălƠ A. 1, 2, 3, 6, 7. B. 1, 2, 3, 5, 7, 8. C. 1, 2, 3, 4, 7. D. 1, 3, 5, 6. Câu 50: T bào chất sinh vật nhân thực cha A.các bào quan không có màng bao bọc. B.chỉ cha ribôxom và nhân t bào. C.chaăbƠoătngăvƠănhơnăt bào. D.hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọcăvƠăkhungăxngăt bào Câu 51. Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp ca t bào là
  22. A.Lục lp. B.ti thể. C.bộ máy gôngi. D.ribôxôm. Câu 52. Colesteron có màng sinh chất ca t bào A. vi khuẩn. B. nấm . C.ăđộng vật. D. thực vật. Câu 53. Màng sinh chất là một cấu trúc khmăđộng là vì A.các phân tử cấu to nên màng có thể di chuyển trong phm vi màng. B.đợc cấu to bi nhiều loi chất hữuăcăkhácănhau.ă C.phi bao bọc xung quanh t bào . D.gắn kt chặt ch với khung t bào . Câu 54. Các loi màng các cấu trúc khác nhau ca một t bào nhân chuẩn khác nhau chỗ A. phốtpho lipít chỉ có một số loi màng. B. chỉ có một số mƠngăđợc cấu to từ phân tử lỡng cực. C. mỗi loi màng có những phân tử prôtêinăđặcătrng. D. chỉ có một số màng có tính bán thấm. Câu 55. T bào ca cùng mộtăc thể có thể nhận bit nhau và nhận bit các t bào " l " là nh A- màng sinh chất có " dấu chuẩn ". B- màng sinh chất có prôtêin thụ thể. C- màng sinh chất có kh nĕngătraoăđi chất vớiămôiătrng. D- c A, B và C. Câu 56. Loi phân tử có số lợng lớn nhất trên màng sinh chất là A. protein. B. photpholipit. C. cacbonhidrat. D. colesteron. Câu 57. Những thành phần không có t bƠoăđộng vật là A. không bào, diệp lục.ăăăăăăăăăăăăăăăăB.ămƠngăxellulôz,ăkhôngăbƠo. C.ămƠngăxellulôz,ădiệp lục. D. diệp lục, không bào. Cơuă58.ăNhơnălƠătrungătơmăđiều khiển mọi hotăđộng sống ca t bào vì A. nhân chaăđựng tất c các bào quan ca t bào. B. nhân cha nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền cấpăđộ t bào. C.ănhơnălƠăniăthực hiệnătraoăđi chất vớiămôiătrng quanh t bào. D. nhân có thể liên hệ với màng và t bào chất nh hệ thốngălới nội chất. Cơuă59.ăKhôngăbƠoătrongăđóătíchănhiềuănớc thuộc t bào A. lông hút ca rễ cây. B. cánh hoa. C. đỉnhăsinhătrng. D. lá cây ca một số loƠiăcơyămƠăđộng vậtăkhôngădámăĕn. Cơuă60.ăTrongăcăthể ngi, t bƠoăcóălới nội chất ht phát triển mnh nhất là t bào A. hng cầu. B. bch cầu. C. biểu bì. D.ăc.ă Câu 61. Các t bƠoăsauătrongăcăthể ngi, t bào có nhiều ti thể nhất là t bào A. hng cầu. B.ăcătimăăăăăăăăăăăăăăăC. biểu bì. D.ăxng.ă Câu 62. Loi bào quan giữ chcănĕngăcungăcấp ngunănĕngălợng ch yu ca t bào là A. riboxom. B. bộ máy gongi. C.ălới nội chất. D. ti thể. Câu 63. Grana là cấu trúc có trong bào quan A. ti thể. B. trung thể. C. lục lp. D. lizoxom. Câu 64 . ngi, loi t bƠoăcóălới nội chất ht phát triển mnh nhất là A. hng cầu. B. biểu bì da. C. bch cầu. D.ăc.ă Cơuă65.ăRibôxômăđịnh khu A. trên bộ máy Gôngi. B. trong lục lp. C. trên mngălới nội chất ht D trên mngălới nội chấtătrn. Câu 66. Các bào quan có axitnucleic là A. ti thể và không bào. B. không bào và lizôxôm. C. lục lp và lizôxôm. D. ti thể và lục lp.
  23. Câu 67. Sự khác biệt ch yu giữa không bào và túi tit là A. không bào di chuyểnătungăđối chậm còn túi tit di chuyển nhanh. B. màng không bào dày, còn màng túi tit mỏng. C.ămƠngăkhôngăbƠoăgiƠuăcácbonhiđrat,ăcònămƠngătúiătit giàu prôtêin. D. không bào nằm gần nhân, còn túi tit nằm gần bộ máy Gôngi. Câu 68. Bộ máy Gôngi không có chcănĕng A. gắnăthêmăđng vào prôtêin. B. bao gói các sn phẩm tit. C.tng hợp lipit D. to ra glycôlipit Câu 69. Loi t bào cho phép nghiên cu lizôxôm 1 cách dễ dàng nhất là A. t bƠoăc.ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăB.ăt bào thần kinh. C. t bào lá ca thực vật. D. t bào bch cầu có kh nĕngăthực bào. Câu 70. Trong t bào, các bào quan có 2 lớp màng bao bọc bao gm A. nhân, ribôxôm, lizôxôm. B. nhân, ti thể, lục lp C. ribôxôm, ti thể, lục lp D. lizoxôm, ti thể, peroxixôm. Cơuă71.ăTrớc khi chuyển thành ch con, nòng nọc phi " cắt " chicăđuôiăcaănó.ăBƠoăquanăđưăgiúpănóăthực hiện việc này là A- lới nội chất. B- lizôxôm. C- ribôxôm. D- ty thể. Cơuă72.ăCácăđi phân tử nhăprôtêinăcóăthể qua màng t bào bằng cách A. xuất bào, ẩm bào hay thực bào. B. xuất bào, ẩm bào, thực bào, khuch tán. C. xuất bào, ẩm bào, khuch tán. D. ẩm bào, thực bào, khuch tán. Câu 73. Các ion có thể qua màng t bào bằng cách A. có thể khuch tán qua kênh Prôtein (theo chiều Gradien nngăđộ) B. có thể vận chuyển (ch động)ăquaăkênhăPrôteinăngợc chiều Gradien nngăđộ. C. có thể nh sự khuch tán theo hiệnătợng vật lý. D. A và B. Câu 74. T bào có thể đaăcácăđốiătợngăcóăkíchăthớc lớn vào bên trong t bào bằng A. vận chuyển ch động. B. vận chuyển thụ động. C. nhập bào. D. xuất bào. Câu 75. Kiểu vận chuyển các chất ra vào t bào bằng sự bin dng ca màng sinh chất là A. vận chuyển thụ động. B. vận chuyển ch động. C. xuất nhập bào. D. khuch tán trực tip . Cơuă76.ăTrongăphngăthc vận chuyển thụ động, các chấtătanăđợc khuch tán qua màng t bào phụ thuộc vào A- đặcăđiểm ca chất tan. B- sự chênh lệch nngăđộ ca các chất tan gữa trong và ngoài màng t bào. C- đặcăđiểm ca màng t bƠoăvƠăkíchăthớc lỗ màng. D- ngunănĕngălợngăđợc dự trữ trong t bào. Câu 77. Nngăđộ các chất tan trong một t bào hng cầu khongă2%.ăĐngăsaccarôzăkhôngăthể điăquaămƠng,ănhngănớc vƠăurêăthìăquaăđợc. Thẩm thấu s làm cho t bào hng cầu co li nhiều nhất khi ngập trong dung dịch A- saccrôzăuătrng.ăăăăăăăăăăăăăăă B- saccrôzănhợcătrng. C- urêăuătrng.ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăD- urêănhợcătrng. ChngăIII.ăCHUYN HOÁ VT CHTăVÀăNĔNGăLNG T BÀO Cơuă78.ăATPăđợc cấu to từ 3 thành phần là A. ađenôzin,ăđngăribôz,ă3ănhómăphotphat. B. ađenôzin,ăđng deôxiriboz,ă3ănhómăphotphat. C. ađenin,ăđngăribôz,ă3ănhómăphotphat. D. ađenin,ăđngăđeôxiribôz,ă3ănhómăphotphat.
  24. Câu 79. Ti t bào, ATP ch yuăđợc sinh ra trong A.ăquáătrìnhăđng phân. B. chuỗi truyềnăđiện tử C. chu trình Crep. D. chu trình Canvin. Câu 80. ATP là một phân tử quan trọngătrongătraoăđi chất vì A- nó có các liên kt phốtphátăcaoănĕngădễ bị phá vỡ để giiăphóngănĕngălợng. B- các liên kt phốtphátăcaoănĕngădễ hìnhăthƠnhănhngăkhôngădễ phá huỷ. C- nó dễ dƠngăthuăđợc từ môiătrngăngoƠiăcăthể. D- nó vô cùng bền vững và mang nhiềuănĕngălợng. Cơuă81.ăĐng hoá là A. tập hợp tất c các phn ng sinh hoá xy ra bên trong t bào. B. tập hợp một chuỗi các phn ng k tip nhau. C. quá trình tng hợp các chất hữuăcăphc tp từ các chấtăđnăgin. D. quá trình phân gii các chất hữuăcăphc tp thành các chấtăđnăgin. Câu 82. Thành phầnăcăbn ca ezim là A. lipit. B. axit nucleic. C.ăcacbonăhiđrat.ăăăăăăăăăăăăăD.ăprotein.ă Câu 83. Khi enzim xúc tác phn ng,ăcăchất liên kt với A.ăcofact. B. protein. C. coenzim. D. trung tâm hotăđộng. Câu 84. T bào có thể điều hoà tốcăđộ chuyển hoá hotăđộng vật chất bằng bằng việcătĕngăgim A. nhiệtăđộ t bào. B.ăđộ pH ca t bào. C. nngăđộ căchất D. nngăđộ enzim trong t bào. Câu 85. Một trong nhữngăcăch tự điều chỉnh quá trình chuyển hoá ca t bào là A. xuất hiện triệu chng bệnh lí trong t bƠo.ăăăăB.ăđiều chỉnh nhiệtăđộ ca t bào. C.ăđiều chỉnh nngăđộ các chất trong t bƠo.ăăăăăD.ăđiều hoà bằng c ch ngợc. Cơuă86.ăQuáătrìnhăđng phân xy ra A- t bào chất. B- lớp màng kép ca ti thể. C- bƠoătng.ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăD- căchất ca ti thể. Câu 87. Trong quá trình hô hấp t bƠo,ănĕngălợng to ra giaiăđonăđng phân bao gm A. 1 ATP; 2 NADH. B. 2 ATP; 2 NADH. C. 3 ATP; 2 NADH. D. 2 ATP; 1 NADH. Câu 88. Trong quá trình hô hấp t bào, giaiăđon chu trình Crep, nguyên liệu tham gia trực tip vào chu trình là A.ăglucoz. B. axit piruvic. C. axetyl CoA. D. NADH, FADH. Cơuă89.ăConăđngătraoăđi chất chung cho c lên men và hô hấp nội bào là A. Chu trình Krebs. B. Chuỗi truyềnăđiện tử. C.ăĐng phân. D.Tng hợp axetyl-CoA từ pyruvat. Câu 90. Chất nhậnăđiện tử cuối cùng ca chuỗi truyềnăđiện tử trong sự photphorin hoá oxi hoá là A. Oxi. B. Nớc. C. Pyruvat. D. ADP. Câu 91. Một phân tử glucôzăbị oxi hoá hoàn toƠnătrongăđngăphơnăvƠăchuătrìnhăKrebs,ănhng hai quá trình này chỉ to ra một vài ATP. Phầnănĕngălợng còn li mà t bào thu nhận từ phân tử glucôză + A.trong FAD và NAD . B.trong O2. C. mất dới dng nhiệt. D.trong NADH và FADH2. Cơuă92.ăĐiện tử đợc tách ra từ glucôzătrongăhôăhấp nội bào cuối cùng có mặt trong A. ATP. B. NhiệtăăăăăăăăăăăăăC.ăGlucôz.ăăăăăăăăăăăăăăăăăD.ăNớc. Câu 93. Một phân tử glucôzăđiăvƠoăđng phân khi không có mặt ca O2 s thuăđợc A. 38 ATP. B. 4 ATP. C. 2 ATP. D. 0 ATP, bi vì tất c điện tử nằm trong NADH. Câu 94. Chuỗi truyền êlectron hô hấp diễn ra A- màng trong ca ti thể. B- màng ngoài ca ti thể.
  25. C- mƠngălới nội chấtătrn.ăăăăăăD- mƠngălới nội chất ht. Câu 95. t bào thực vật,ăATPăđợc to ra trong sự phn ng với ánh sáng. Chuỗi truyềnăđiện tử liênăquanăđn quá trình nƠyăđợcăđịnh vị A. strôma ca lục lp. B. màng thylacoid ca lục lp. C. màng trong ca ti thể. D. cytosol. Câu 96. Tốcăđộ ca quá trình hô hấp phụ thuộc vào A- hƠmălợng oxy trong t bào. B- tỉ lệ giữa CO2/O2. C- nngăđộ căchất. D-nhu cầuănĕngălợng ca t bào. Câu 97. Trong quá trình chuyển hoá các chất, lipít bị phân gii thành A. axít amin . B. axit nuclêic. C. axit béo. D. glucozo. Câu 98. Trong quang hợp, sn phẩm caăphaăsángăđợc chuyển sang pha tối là A. O2. B. CO2 C. ATP, NADPH. D. c A, B, C. Câu 99. Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ A- tng hợpăglucôz.ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăB- hấp thụ nĕngălợng ánh sáng. C- thực hiệnăquangăphơnăliănớc D- tip nhận CO2. Câu 100. Quang hợp chỉ đợc thực hiện A- to, thực vật,ăđộng vật. B- to, thực vật, nấm. C- to, thực vật và một số vi khuẩn. D- to, nấm và một số vi khuẩn. Cơuă101.ăNớc tham gia vào pha sáng quang hợp với vai trò cung cấp A.ănĕngălợng. B. oxi. C.ăelectronăvƠăhiđro. D. c A, B, C Cơuă102.ăOxiăđợc gii phóng trong A. pha tối nh quáătrìnhăphơnăliănớc. B. pha sáng nh quáătrìnhăphơnăliănớc. C. pha tối nh quá trình phân li CO2. D. pha sáng nh quá trình phân li CO2. . Câu 103. Sn phẩm cố định CO2 đầu tiên ca chu trình C3 là A- hợp chất 6 cacbon. B- hợp chất 5 cacbon. C- hợp chất 4 cacbon. D- hợp chất 3 cacbon. Câu 104. Trong chu trình C3, chất nhận CO2 đầu tiên là A- RiDP. B- APG. C- ALPG. D- APG. Câu 105. Sn phẩm to ra trong chuỗi phn ng tối ca quá trình quang hợp là A.C6H12O6.; O2; B. H2O; ATP; O2; C. C6H12O6; H2O; ATP. D. C6H12O6. CHNGăIV.ăPHÂN BÀO Câu 106. Chu kỳ t bào bao gm các pha theo trình tự A. G1, G2, S, nguyên phân. B. G1, S, G2, nguyên phân . C. S, G1, G2, nguyên phân. D. G2, G1, S, nguyên phân. Câu 107. Sự kiệnănƠoădớiăđơyăkhôngăxẩy ra trong các kì nguyên phân? A. tái bn AND. B. phân ly các nhiễm sắc tử chị em. C. to thoi phân bào. D.ătáchăđôiătrungăthể. Câu 108. Trong chu kỳ t bƠo,ăăADNăvƠăNSTănhơnăđôiă pha A. G1. B. G2. C. S. D. nguyên phân Câu 109. ngi, loi t bào chỉ tn ti pha G1 mà không bao gi phân chia là A. t bƠoăcătim.ăăăăăăăăăăăăăB.ăhng cầu. C. bch cầu. D. t bào thần kinh. Câu 110. Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc bắtăđầu xuất hiện A- kì trung gian. B- kìăđầu. C- kì giữa. D- kì sau. Câu 111. Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cựcăđi kỳ A.ăđầu. B. giữa . C. sau. D. cuối.
  26. Câu 112. Số NST trong một t bào kỳ cuối quá trình nguyên phân là A.ănăNSTăđn.ăăă B.ă2năNSTăđn.ăăăăăăăăăăC.ănăNSTăkép.ăăăăăăăăăăăăD.ă2năNSTăkép. Câu 113. Trong nguyên phân, t bƠoăđộng vật phân chia chất t bào bằng cách A. toăváchăngĕnă mặt phẳngăxíchăđo. B. kéo dài màng t bào. C. thắt màng t bào li giữa t bào. D. c A, B, C. Câu 114. Từ 1 t bƠoăbanăđầu, qua k lần phân chia nguyên phân liên tip toăraăđợc A. 2k t bào con . B. k/2 t bào con. C. 2k t bào con. D. k – 2 t bào con. Câu 115. Sự phân chia vật chất di truyền trong quá trình nguyên phân thực sự xy ra kỳ A.ăđầu. B. giữa. C. sau . D. cuối. Câu 116. Trong quá trình nguyên phân, sự phơnăchiaănhơnăđợc thực hiện nh A. màng nhân. B. nhân con. C. trung thể. D. thoi vô sắc. Câu 117. ngi ( 2n = 46), số NST trong 1 t bào ti kì giữa ca nguyên phân là A. 23. B. 46. C. 69. D. 92. Câu 118. ngi ( 2n = 46 ), số NST trong 1 t bào kì sau ca nguyên phân là A. 23. B. 46. C. 69. D. 92. Câu 119. Có 3 t bƠoăsinhădỡng ca một loài cùng nguyên phân liên tipă3ăđợt, số t bào con to thành là A- 8. B- 12. C- 24. D- 48. Câu 120. Một loài thực vật có bộ NSTălỡng bội là 2n = 24. Một t bƠoăđangătin hành quá trình phân bào nguyên phân, kì sau có số NST trong t bào là A- 24ăNSTăđn.ăăăăăăăăăăăB- 24 NST kép. C- 48ăNSTăđn.ăăăăăăăăăăăăăD- 48 NST kép. Câu 121.Trong gim phân I, NST kép tn ti A-kì trung gian. B- kìăđầu. C- kì sau. D- tất c các kì. Câu 122. Sự traoăđi chéo giữa các NST trong cặpătngăđng xy ra vào kỳ A.ăđầu I. B. giữa I. C. sau I. D.ăđầu II. Câu 123. Kt qu ca quá trình gim phân là từ 1 t bào to ra A. 2 t bào con, mỗi t bào có 2n NST. B. 2 t bào con, mỗi t bào có n NST. C. 4 t bào con, mỗi t bào có 2n NST. D. 4 t bào con, mỗi t bào có n NST. Câu 124. Một t bào có bộ NSTă2n=14ăđangăthực hiện quá trình gim phân, kì cuối I số NST trong mỗi t bào con là A- 7 NST kép. B- 7ăNSTăđn.ăăăăăăăăăăăC- 14 NST kép. D- 14ăNSTăđn. Câu 125. Quá trình gim phân có thể to ra các giao tử khác nhau về t hợpăcácăNSTăđóălƠădo A- xyăraănhơnăđôiăADN. B- có thể xy ra sự traoăđi chéo caăcácăNSTăképătngăđng kìăđầu I. C- kì sau diễn ra sự phơnăliăđộc lập ca các cặpăNSTătngăđng về hai cực ca t bào. D-c B và C. Câu 126. Một nhóm t bào sinh tinh tham gia quá trình gimăphơnăđưăto ra 512 tinh trùng. Số t bào sinh tinh là A- 16. B- 32. C- 64. D- 128. Câu 127. gà có bộ NST 2n=78. Một t bào sinh dụcăđựcăsăkhaiănguyênăphơnăliênătip một số lần, tất c các t bào con toăthƠnhăđều tham gia gim phân to giao tử. Tng số NSTăđnătrongătất c các giao tử là 19968. T bào sinh dụcăsăkhaiă đóăđưănguyênăphơnăvới số lần là A- 7. B- 6. C- 5. D- 4. Câu 128. Hotăđộng quan trọng nhất ca NST trong nguyên phân là A- sự tự nhơnăđôiăvƠăsự đóngăxoắn. B- sự phơnăliăđngăđều về 2 cực ca t bào. C- sự tự nhơnăđôiăvƠăsự phân li. D- sự đóngăxoắn và tháo xoắn. Câu 129. Xem bc nh hiển vi chụp t bào chuộtăđangăphơnăchiaăthìăthấy trong một t bào có 19 NST, mỗi NST gm 2 crômatit. T bào ấyăđangă A. kìătrớc II ca gimăphơn.ăăăăăăăăăăăăăăăăăB.ăkìătrớc ca nguyên phân. C.kì trớc I ca gim phân. D. kì cuối II ca gim phân.
  27. Phn ba: SINH HC VI SINH VT ChngăI.ăCHUYN HOÁ VT CHTăVÀăNĔNGăLNG VI SINH VT Câu 130.ăMôiătrng mà thành phần có c chất tự nhiên và chất hoá họcălƠămôiătrng A. tự nhiên B. tng hợp. C. bán tự nhiên. D. bán tng hợp. Câu 131. Tụ cầuăvƠngăsinhătrngăđợcătrongămôiătrng chaănớc, muốiăkhoáng,ănớc thịt. ĐơyălƠăloiămôiătrng A. tự nhiên. B. tng hợp. C. bán tng hợp. D. không phi A, B, C Câu 132. Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loi vi sinh vật có thể phát triểnătrênămôiătrng với thành phầnăđợc tính theo đnăvị g/lănhăsau: (NH4)3PO4 (0,2); KH2PO4 (1,0) ; MgSO4(0,2) ; CaCl2(0,1) ; NaCl(0,5). Môiătrng mà vi sinh vậtăđóăsốngăđợc gọiălƠămôiătrng A. tự nhiên. B. nhân to. C. tng hợp. D. bán tng hợp. Cơuă133.ăĐối với vi khuẩnălactic,ănớc rau qu khi muốiăchuaălƠămôiătrng A. tự nhiên. B. tng hợp. C. bán tng hợp. D. không phi A, B, C. Câu 134. Vi khuẩnălamădinhădỡng theo kiểu A. quang tự dỡng. B. quang dị dỡng. C. hoá tự dỡng. D. hoá dị dỡng. Câu 135. Vi sinh vật quang tự dỡng cần ngunănĕngălợng và ngun cacbon ch yu từ A. ánh sáng và CO2. B. ánh sáng và chất hữuăc. C. chấtăvôăcăvƠăCO2. D. chất hữuăc. Câu 136. Vi sinh vật quang dị dỡng cần ngunănĕngălợng và ngun cacbon ch yu từ A. ánh sáng và CO2. B. ánh sáng và chất hữuăc. C. chấtăvôăcăvƠăCO2. D. chất hữuăc. Câu 137. Vi sinh vật hoá tự dỡng cần ngunănĕngălợng và ngun cacbon ch yu từ A. ánh sáng và CO2. B. ánh sáng và chất hữuăc. C. chấtăvôăcăvƠăCO2. D. chất hữuăc. Câu 138. Vi khuẩnălacticădinhădỡng theo kiểu A. quang tự dỡng B. quang dị dỡng. C. hoá tự dỡng. D. hoá dị dỡng. Cơuă139.ăTrongăsăđ chuyển hoá CH3CH2OH + O2 > X + H2Oăăăăă+ăăNĕngălợng X là A. axit lactic. B.ărợu etanol. C. axit axetic D. axit xitric. Câu 140. Sn phẩm caăquáătrìnhălênămenărợu là A. etanol và O2. B. etanol và CO2. C. nấmămenărợu và CO2. D. nấmămenărợu và O2. Câu 141. Việc sn xuất bia chính là lợi dụng hotăđộng ca A. vi khuẩnălacticăđng hình. B. vi khuẩn lactic dị hình. C. nấmămenărợu. D. nấmăcúcăđen. Câu 142. Sn phẩm ca quá trình lên men lactic dị hình là A. axit lactic; O2. B. axit lactic, etanol, axit axetic, CO2. C. axit lactic. D. không phi A, B, C. Câu 143. Việc muối chua rau qu là lợi dụng hotăđộng ca A. nấmămenărợu. B. vi khuẩn mì chính. C. nấmăcúcăđen. D. vi khuẩn lactic. Câu 144: ViệcălƠmătng,ănớc chấm là lợi dụng quá trình A.ălênămenărợu. B. lên men lactic. C. phân gii polisacarit. D. phân gii protein. ChngăII. SINHăTRNG VÀ SINH SN CA VI SINH VT Câu 145: Trong 1 quần thể vi sinh vật,ăbanăđầu có 104 t bào. Thi gian 1 th hệ là 20phút, số t bào trong quần thể sau 2h
  28. là A. 104 x 23. B. 104 x 24. C. 104 x 25 D. 104 x 26 Cơuă146:ăTrongăđiều kiện nuôi cấy không liên tục, tốcăđộ sinhătrng ca vi sinh vậtăđt cựcăđi pha A. tiềmăphátăăăăăăăăăăăăăăăB.ălũyăthừa. C. cân bằngăđộng. D. suy vong. Cơuă147:ăTrongăđiều kiện nuôi cấy không liên tục, số lợng vi sinh vậtăđt cựcăđiăvƠăkhôngăđi theo thi gian pha A. lag. B. log. C. cânăbằng. D. suy vong. Cơuă148:ăTrongăđiều kiện nuôi cấy không liên tục,ăđể thu sinh khối vi sinh vật tốiăđaănênădừng đầu pha A. lag. B. log. C. cân bằng. D. suy vong. Cơuă149:ăTrongăđiều kiện nuôi cấy không liên tục, enzim cm ngăđợc hình thành pha A. lag. B. log. C. cân bằngăđộng. D. suy vong Câu 150: Loi bào tử sau là loi bào tử sinh sn ca vi khuẩn A. bào tử nấm B. bào tử vô tính. C. bào tử hữu hình. D. ngoi bào tử. Câu 151: Loi bào tử không phi bào tử sinh sn ca vi khuẩn là A. nội bào tử. B. ngoi bào tử. C. bào tử đốt. D. c A, B, C. Câu 152: Các hình thc sinh sn ch yu ca t bƠoănhơnăsălƠ A.ăphơnăđôiăbằng nội bào tử, bằng ngoi bào tử. B.ăphơnăđôiăbằng ngoi bào tử, bào tử đốt, ny chi. C.ăphơnăđôiăny chi, bằng bào tử vô tính, bào tử hữu tính. D.ăphơnăđôiăbằng nội bào tử, ny chi. Câu 153: Trong quá trình phân bào ca vi khuẩn, sau khi t bƠoătĕngăkíchăthớc, khốiălợng, màng sinh chất gấp np to thành ht A. ribôxom B. lizôxôm. C. glioxixôm. D. mêzôxôm. Câu 154: X khuẩn sinh sn bằng A. nội bào tử B. ngoi bào tử C. bào tử đốt. D. bào tử vô tính Câu 155: Các loi bào tử sinh sn ca vi khuẩn bao gm A. nội bào tử, bào tử đốt. B. nội bào tử, ngoi bào tử. C. bào tử đốt, ngoi bào tử. D. nội, ngoi bào tử, bào tử đốt. Câu 156: Nấmămenărợu sinh sn bằng A. bào tử trần. B. bào tử hữu tính. C. bào tử vô tính. D. nẩy chi. Câu 157: Nhân tố sinhătrng là tất c các chất A. cần cho sự sinh trng ca sinh vật B. không cần cho sự sinhătrng ca sinh vật C. cần cho sự sinhătrng ca sinh vật mà chúng tự tng hợpăđợc D. cần cho sự sinhătrng ca sinh vật mà chúng không tự tng hợpăđợc Cơuă158:ăTrongăquáătrìnhăsinhătrng ca vi sinh vật, các nguyên tố căbn: C, H, 0, N, S, P có vai trò A. là nhân tố sinhătrng. B. kin to nên thành phần t bào. C. cân bằng hoá thẩm thấu. D. cấu to nên enzim Cơuă159.ăCăch tácăđộng ca các hợp chất phenol là A. ôxi hoá các thành phần t bào. B. bất hot protein. C. diệt khuẩn có tính chọn lọc. D. bin tính các protein. Cơuă160.ăCăch tácăđộng ca các loi cn là A. làm bin tính các loi màng. B. ôxi hoá các thành phần t bào. C.ăthayăđi sự choăđiăquaăca lipit màng. D. diệt khuẩn có tính chọn lọc. Cơuă161.ăCăch tácăđộng ca chất kháng sinh là A. diệt khuẩn có tính chọn lọc. B. ôxi hoá các thành phần t bào.
  29. C. gây bin tính các protein. D. bất hot các protein. Câu 162. Các hợp chất sau không đợc dùng diệt khuẩn trong bệnh viện A. kháng sinh. B. cn. C. iốt. D. các hợp chất kim loi nặng. Câu 163: Nhiệtăđộ nhăhngăđn A. tính dễ thấm qua màng t bào vi khuẩn. B. hot tính enzin trong t bào vi khuẩn. C. sự hình thành ATP trong t bào vi khuẩn. D. tốcăđộ các phn ng sinh hoá trong t bào vi sinh vật. Câu 164: Vi sinh vậtăkýăsinhătrongăđộng vật thuộc nhóm vi sinh vật A.ăaăấm.ăăăăăăăăăB.ăaănhiệt. C.ăaălnh. D.ăaăaxit. Câu 165. Giữ thực phẩmăđợc khá lâu trong t lnh vì A- nhiệtăđộ thấp có thể diệt khuẩn. B- nhiệtăđộ thấp làm cho thcăĕnăđôngăli, vi khuẩn không thể phân huỷ đợc. C- trong t lnh vi khuẩn bị mấtănớc nên không hotăđộngăđợc. D- nhiệtăđộ thấp trong t lnh các vi khuẩn kí sinh bị c ch. Câu 166: Yu tố vật lý c ch sự sinhătrng ca vi sinh vật có hi trong quá trình muối chua rau qu là A. nhiệtăđộ. B. ánh sáng. C.ăđộ ẩm. D.ăđộ pH. Câu 167: Vi khuẩn lactic thuộc nhóm vi sinh vật A.ăaălnh. B.ăaăaxit. C.ăaăkiềm. DăaăpHătrung tính. ChngăIII.ăVIăRÚTăVÀăBNH TRUYN NHIM Câu 168. Virut là A- một dng sốngăđặc biệtăchaăcóăcấu trúc t bào. B- chỉ có vỏ là prôtêin và lõi là axit nuclêic. C- sống kí sinh bắt buộc. D- c A,B và C. Câu 169. Virut có cấu to gm A- vỏ prôtêin, axit nuclêic và có thể có vỏ ngoài. B- có vỏ prôtêin và ADN. C- có vỏ prôtêin và ARN. D- có vỏ prôtêin, ARN và có thể có vỏ ngoài. Câu 170. Hai thành phầnăcăbn ca tất c các virut bao gm A. protein và axit amin. B. protein và axit nucleic. C. axit nucleic và lipit. D. prtein và lipit Câu 171. Cấu to ca virut trần gm có A. axit nucleic và capsit. B. axit nucleic, capsit và vỏ ngoài. C. axit nucleic và vỏ ngoài. D. capsit và vỏ ngoài. Câu 172. Virut HIV gây bệnhăchoăngi bị nhiễm loi virut này vì chúng phá huỷ các t bào A. máu. B. não. C. tim. D. ca hệ thống miễn dịch. Cơuă173.ăPhagălƠăvirutăgơyăbệnh cho A.ăngi. B.ăđộng vật. C. thực vật. D. vi sinh vật. Câu 174. Virut xâm nhiễm vào t bào thực vậtqua vật trung gian là A.ăong,ăbớm. B. vi sinh vật. C. côn trùng. D. virut khác. Câu 175. Lõi ca virut HIV là A. ADN. B. ARN. C. ADN và ARN. D. protein. Câu 176. Đặcăđiểm chỉ có vi rút mà không có vi khuẩn là A. có cấu to t bào. B. chỉ cha ADN hoặc ARN. C.cha c ADN và ARN. D. cha ribôxôm, sinh snăđộc lập. Câu 177. Nu trộn axit nuclêic ca chng virut B với một nửa prôtêin ca chng virut A và một nửa prôtêin ca chng B thì chng lai s có dng
  30. A- giống chng A. B- giống chng B. C- vỏ giống A và B , lõi giống B. D- vỏ giống A, lõi giống B. Câu 178. Không thể tin hƠnhănuôiăvirutătrongămôiătrng nhân to giốngănhăviăkhuẩnăđợc vì A- kíchăthớc ca nó vô cùng nhỏ bé. B- hệ gen chỉ cha một loi axit nuclêic. C- không có hình dngăđặc thù. D- nó chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc. Câu 179. Các phagămớiăđợc to thành phá vỡ t bào ch chuiăraăngoƠiăđợc gọiălƠăgiaiăđon A- hấp phụ. B- phóng thích. C- sinh tng hợp. D- lắp ráp. Câu 180. Trong số các vi rút sau loi cha ADN (hai mch) là A. HIV. B. vi rút khm thuốcălá.ăăăăăăăăăăăăăăăăC.ăphagăT2. D. vi rút cúm. Câu 181. Chu trình nhân lên ca virut gmă5ăgiaiăđon theo trình tự A. hấp phụ - xâm nhập - lắp ráp - sinh tng hợp - phóng thích. B. hấp phụ - xâm nhập - sinh tng hợp - phóng thích - lắp ráp. C. hấp phụ - lắp ráp - xâm nhập - sinh tng hợp - phóng thích D. hấp phụ- xâm nhập- sinh tng hợp- lắp ráp- phóng thích. Câu 182. Chu trình tan là chu trình A. lắp axit nucleic vào protein vỏ. B.ăbmăaxitănucleicăvƠoăchất t bào. C.ăđaăc nucleocapsit vào chất t bào. D. virut nhân lên và phá vỡ t bào. Câu 183. Quá trình tiềm tan là quá trình A. virut nhân lên và phá tan t bào. B. ADN gắn vào NST ca t bào, t bƠoăsinhătrngăbìnhăthng. C. virut sử dụng enzim và nguyên liệu t bƠoăđể tng hợp axit nucleic và nguyên liệu ca riêng mình. D. lắp axit nucleic vào protein vỏ. Câu 185. HIV gây hội chng suy gim miễn dịchăvì A. làm gimălợng hng cầu caăngi bệnh. B. phá huỷ t bƠoăLimphôTăvƠăcácăđi thực bào. C.ătĕngăt bào bch cầu. D. làm vỡ tiểu cầu. Câu 186. Vi sinh vật gây bệnhăcăhội là những vi sinh vật A. kt hợp với một loi virut nữaăđể tấn công vật ch. B. tấn công khi vật ch đưăcht. C. lợi dụngălúcăcăthể bị suy gim miễn dịchăđể tấn công. D. tấn công vật ch khiăđưăcóăsinhăvật khác tấn công. Câu 187. Virutăthng không thể trực tip xâm nhập t bào thực vậtăvì A. thành t bào thực vật rất bền vững. B. không có thụ thể thích hợp. C.ăkíchăthớc lỗ màng nhỏ. D. c A và C. Câu 188. Sự hình thành ADN và các thành phần caăphagăch diễn ra giaiăđon A. hấp phụ. B. xâm nhập C. tng hợp. D. lắp ráp. Câu 189. Nuăđặt số th tự cácăbớc ca quá trình toăvirutănh sau: 1. tng hợp prôtêin ca virut 2. hợp nhất màng bao ca virut với màng ca t bào 3. lắp ghép các prôtêin 4. loi bỏ vỏ capsit 5. gii phóng virut khỏi t bào 6. nhân các ARN ca virut Trng hợpănƠoădớiăđơyălƠăđúngăvới trật tự diễnăraăcácăbớc trong quá trình phát triển caăvirutăđộc ?
  31. A. 4 – 2 – 1 – 6 – 3 – 5 B. 6 – 4 – 1 – 3 – 5 – 2 C. 2 – 4 – 6 – 1 – 3 – 5 D. 4 – 6 – 2 – 1 – 3 – 5 Câu 190: Miễn dịch thể dịch là miễn dịch A. mang tính bẩm sinh. B. có sự tham gia ca t bƠoăTăđộc C. sn xuất ra kháng thể. D. sn xuất ra kháng nguyên Câu 191: Miễn dịch t bào là miễn dịch A. ca t bào. B. mang tính bẩm sinh. C. sn xuất ra kháng thể. D. có sự tham gia ca t bƠoăTăđộc SINH HC 11 Bài 1: S hp th nc và mui khoáng r Câu 1. Rễ cây trên cn hấp thụ nớc và ion muối khoáng ch yu qua A. miền lông hút. B. miền chóp rễ. C. miền sinh trng. D. miền trng thành. Câu 2. Lông hút rất dễ gẫy và s tiêu bin môi trng A. quá u trng, quá axit hay thiu oxi. B. quá nhợc trng, quá axit hay thiu oxi. C. quá nhợc trng, quá kiềm hay thiu oxi. D. quá u trng, quá kiềm hay thiu oxi. Câu 3. Sự xâm nhập ca nớc vào t bào lông hút theo c ch A. thẩm thấu. B. cần tiêu tốn nĕng lợng. C. nh các bm ion. D. ch động. Câu 4. Sự hấp thụ ion khoáng thụ động ca t bào rễ cây phụ thuộc vào A. hot động trao đi chất. B. chênh lệch nng độ ion. C. cung cấp nĕng lợng. D. hot động thẩm thấu. Câu 5. Trong các đặc điểm sau: (1) Thành phần t bào mỏng, không có lớp cutin bề mặt. (2) Thành t bào dày. (3) Chỉ có một không bào trung tâm lớn. (4) Áp suất thẩm thấu lớn. T bào lông hút rễ cây có bao nhiêu đặc điểm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Bài 2: Vn chuyn các cht trong cây Câu 1. T bào mch gỗ ca cây gm qun bo và A. t bào nội bì. B. t bào lông hút. C. mch ống. D. t bào biểu bì. Câu 2. Động lực ca dòng mch rây là sự chệnh lệch áp suất thẩm thấu giữa A. lá và rễ. B. cành và lá. C. rễ và thân. D. thân và lá. Câu 3. Nớc đợc vận chuyển thân ch yu A. qua mch rây theo chiều từ trên xuống. B. từ mch gỗ sang mch rây C. từ mch rây sang mch gỗ D. qua mch gỗ Câu 4. Trong các đặc điểm sau : (1) Các t bào nối đầu với nhau thành ống dài đi từ lá xuống rễ. (2) Gm những t bào cht. (3) Thành t bào đợc linhin hóa. (4) Đầu ca t bào này gắn với đầu ca t bào kia thành những ống dài từ rễ lên lá. (5) Gm những t bào sống. Mch gỗ có bao nhiêu đặc điểm đư nói trên? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5. Chất tan đợc vận chuyển ch yu trong hệ mch rây là
  32. A. fructôz. B. glucôz. C. saccarôz. D. ion khoáng. Bài 3: Thoát hi nc Câu 1. Phát biểu nào dới đơy không đúng về hiện tợng giọt các thực vật? A. giọt chỉ xuất hiện các loài thực vật nhỏ. B. Rễ hấp thụ nhiều nớc và thoát hi nớc kém gây ra hiện tợng giọt. C. giọt xy ra khi độ ẩm không khí tng đối cao. D. Chất lỏng hình thành từ hiện tợng giọt là nhựa cây. Câu 2. Khi t bào khí khng no nớc thì A. thành mỏng cĕng ra, thành dày co li làm cho khí khng m ra. B. thành dày cĕng ra làm cho thành mỏng cĕng theo, khí khng m ra. C. thành dày cĕng ra làm cho thành mỏng co li, khí khng m ra. D. thành mỏng cĕng ra làm cho thành dày cĕng theo, khí khng m ra. Câu 3. Khi t bào khí khng mất nớc thì A. thành mỏng ht cĕng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khng đóng li. B. thành dày cĕng ra làm cho thành mỏng cong theo, khí khng đóng li. C. thành dy cĕng ra làm cho thành mỏng co li, khí khng đóng li. D. thành mỏng cĕng ra làm cho thành dày duỗi thẳng, khí khng khép li. Câu 4. Cho các đặc điểm sau: (1) Đợc điều chỉnh bằng việc đóng m khí khng. (2) Vận tốc lớn. (3) Không đợc điều chỉnh bằng việc đóng m khí khng. (4) Vận tốc nhỏ. Con đng thoát hi nớc qua cutin có bao nhiêu đặc điểm trên? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5. Con đng thoát hi nớc qua khí khng có đặc điểm là A. vận tốc lớn, đợc điều chỉnh bằng việc đóng m khí khng. B. vận tốc nhỏ, đợc điều chỉnh bằng việc đóng m khí khng. C. vận tốc lớn, không đợc điều chỉnh bằng việc đóng m khí khng. D. vận tốc nhỏ, không đợc điều chỉnh. Bài 4: Vai trò ca các nguyên t khoáng Câu 1. Để xác định vai trò ca nguyên tố magiê đối với sinh trng và phát triển ca cây ngô, ngi ta trng cây ngô trong A. chậu đất và b sung chất dinh dỡng có magiê. B. chậu cát và b sung chất dinh dỡng có magiê. C. dung dịch dinh dỡng nhng không có magiê. D. dung dịch dinh dỡng có magiê. Câu 2. Khi làm thí nghiệm trộng cây trong chậu đất nhng thiu một nguyên tố khoáng thì triệu chng thiu hụt khoáng thng xy ra trớc tiên nhng lá già. Nguyên tố khoáng đó là A. nit. B. canxi. C. sắt. D. lu huỳnh. Câu 3. Vai trò ca phôtpho trong c thể thực vật: A. Là thành phần ca thành t bào và màng t bào, hot hóa enzim. B. Là thành phần ca protein, axit nucleic. C. Ch yu giữ cân bằng nớc và ion trong t bào, hot họa enzim, m khí khng. D. Là thành phần ca axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho n hoa, đậu qu, phát triển rễ. Câu 4. Khi thiu Photpho, cây có những biểu hiện nh A. lá màu vàng nht, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá. B. lá nhỏ, có màu xanh đậm, màu ca thân không bình thng, sinh trng rễ bị tiêu gim. C. lá mới có màu vàng, sinh trng rễ bị tiêu gim. D. sinh trng còi cọc, lá có màu vàng. Câu 5. Khi thiu kali, cây có những biểu hiện nh A. lá nhỏ, có màu lục đậm, màu ca thân không bình thng, sinh trng rễ bị tiêu gim. B. lá mới có màu vàng, sinh trng rễ bị tiêu gim. C. sinh trng còi cọc, lá có màu vàng. D. lá màu vàng nht, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá. Bài 5: Dinh dng Ni-t thc vt
  33. Câu 1. Trong một khu vn có nhiều loài hóa, ngi ta quan sát thấy một cây đỗ quyên lớn phát triển tốt, lá màu xanh sẫm nhng cây này cha bao gi ra hoa. Nhận đúng về cây này là: A. Cần bón b sung muối canxi cho cây. B. Có thể cây này đư đợc bón thừa kali. C. Cây cần đợc chiu sáng tốt hn. D. Có thể cây này đư đợc bón thừa nit. Câu 2. Vai trò ca nit trong c thể thực vật: A. Là thành phần ca axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho n hoa, đậu qu, phát triển rễ. B. Ch yu giữ cân bằng nớc và ion trong t bào, hot hóa enzim, m khí khng. C. Là thành phần ca thành t bào, màng t bào, hot hóa enzim. D. Tham gia cấu to nên các phân tử protein, enzim, coenzim, axit nucleic, diệp lục, ATP Câu 3. Cây hấp thụ nit dng + - + + A. N2 và NO3 . B. N2 và NH3 . + - - + C. NH4 và NO3 . D. NH4 và NO3 . Câu 4. Quá trình khử nitrat là quá trình chuyển hóa - + - - A. NO3 thành NH4 . B. NO3 thành NO2 . + - - - C. NH4 thành NO2 . D. NO2 thành NO3 . Câu 5. Quá trình khử nitrat diễn ra theo s đ: - - + - - A. NO2 → NO3 → NH4 . B. NO3 → NO2 → NH3. - - + - - C. NO3 → NO2 → NH4 . D. NO3 → NO2 → NH2. Bài 6: Dinh dng Ni-t thc vt Câu 1. Dung dịch bón phân qua lá phi có nng độ các ion khoáng A. thấp và chỉ bón khi tri không ma. B. thấp và chỉ bón khi tri ma bụi. C. cao và chỉ bón khi tri không ma. D. cao và chỉ bón khi tri ma bụi. Câu 2. Cách nhận bit rõ rệt nhất thi điểm cần bón phân là cĕn c vào dấu hiệu bên ngoài ca A. qu non. B. thân cây. C. hoa. D. lá cây. Câu 3. Trong các trng hợp sau: (1) Sự phóng điện trong các cn giông đư ôxi hóa N2 thành nitrat. (2) Quá trình cố định nit bi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng với quá trình phân gii các ngun nit hữu c trong đất đợc thực hiện bi các vi khuẩn đất. (3) Ngun nit do con ngi tr li cho đất sau mỗi vụ thu hoch bằng phân bón. (4) Ngun nit trong nhan thch do núi lửa phun. Có bao nhiêu trng hợp không phi là ngun cung cấp nitrat và amôn tự nhiên? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4. Trong các điều kiện sau: (1) Có các lực khử mnh. (2) Đợc cung cấp ATP. (3) Có sự tham gia ca enzim nitrôgenaza. (4) Thực hiện trong điều kiện hiu khí. Những điều kiện cần thit để quá trình cố định nit trong khí quyển xy ra là: A. (1), (2) và (3). B. (2), (3) và (4). C. (1), (2) và (4). D. (1), (3) và (4). Câu 5. Sau đơy là s đ minh họa một số ngun nit cung cấp cho cây
  34. Chú thích từ (1) đn (4) lần lợt là : + - A. (1). NH4 ; (2). NO3 ; (3). N2 ; (4). Chất hữu c. - + B. (1). NO3 ; (2). NH4 ; (3). N2 ; (4). Chất hữu c. - + C. (1). NO3 ; (2). N2 ; (3). NH4 ; (4). Chất hữu c. + - D. (1). NH4 ; (2). N2 ; (3). NO3 ; (4). Chất hữu c. Bài 8: Quang hp thc vt Câu 1. Lá cây có màu xanh lục vì A. diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. B. diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. C. nhóm sắc tố phụ (carôtenôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. D. các tia sáng màu xanh lục không đợc diệp lục hấp thụ. Câu 2. Các tilacôit không cha A. các sắc tố. B. các trung tâm phn ng. C. các chất truyền electron. D. enzim cacbôxi hóa. Câu 3. Sắc tố tham gia trực tip chuyển hóa nĕng lợng ánh sáng hấp thụ đợc thành ATP, NADPH trong quang hợp là A. diệp lục a. B. diệp lục b. C. diệp lục a, b. D. diệp lục a, b và carôtenôit. Câu 4. Trong các phát biểu sau : (1) Cung cấp ngun chất hữu c làm thc ĕn cho sinh vật dị dỡng. (2) Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dợc liệu cho Y học. (3) Cung cấp nĕng lợng duy trì hot động sống ca sinh giới. (4) Điều hòa trực tip lợng nớc trong khí quyển. (5) Điều hòa không khí. Có bao nhiêu nhận định đúng về vai trò ca quang hợp ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5. Vai trò nào dới đơy không phi ca quang hợp ? A. Tích lũy nĕng lợng. B. To chất hữu c. C. Cân bằng nhiệt độ ca môi trng. D. Điều hòa không khí. Bài 9: Quang hp các nhóm thc vt C3, C4 và CAM Câu 1. Trật tự đúng các giai đon trong chu trình Canvin là: A. khử APG thành AlPG→ cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôz - 1,5 - điP). B. cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôz - 1,5 - điP)→ khử APG thành AlPG. C. khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôz - 1,5 - điP)→ cố định CO2.